BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
Lã Xuân Hiệu
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN PHÂN TÁN
(DCS) CHO NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN NA DƯƠNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
Hà Nội - Năm 2017
Tai ngay!!! Ban co the xoa dong chu nay!!! 17051113814741000000
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
Lã Xuân Hiệu
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN PHÂN TÁN
(DCS) CHO NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN NA DƯƠNG
Chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. ĐỖ MẠNH CƯỜNG
Hà Nội - Năm 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan bản luận văn tốt nghiệp: “Nghiên cứu thiết kế hệ thống
điều khiển phân tán (DCS) cho nhà máy nhiệt điện Na Dƣơng” do tôi tự thiết kế
dƣới sự hƣớng dẫn của thầy giáo TS. ĐỖ MẠNH CƢỜNG. Các số liệu sử dụng
trong quá trình thiết kế luận văn đƣợc lấy từ tài liệu tại nhà máy nhiệt điện Na
Dƣơng.
Trong quá trình thiết kế luận văn, tôi chỉ sử dụng những tài liệu đã đƣợc liệt
kê trong phần tài liệu tham khảo. Nếu phát hiện có sử dụng các nguồn tài liệu khác
tơi xin hồn toàn chịu trách nhiệm.
HỌC VIÊN
Lã Xuân Hiệu
1
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................. 5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ............................................................................. 6
LỜI NĨI ĐẦU.................................................................................................... 9
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ NHIỆT ĐIỆN ĐỐT THAN,
ĐẶC TRƢNG CỦA NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN NA DƢƠNG .......................... 10
1.1. Giới thiệu chung về nhà máy nhiệt điện .........................................................10
1.1.1. Giới thiệu về nhà máy ..............................................................................10
1.1.2. Thông số kĩ thuật nhà máy....................................................................... 10
1.2. Quy trình sản xuất nhiệt điện .........................................................................15
1.3. Điều khiển cơng nghệ cho phần chính nhà máy .............................................18
1.3.1. Điều khiển kết hợp gió, nhiên liệu và máy phát ......................................18
1.3.2. Điều khiển gió chính ................................................................................19
1.3.3. Điều khiển dịng nhiên liệu và điều chỉnh lƣợng than cấp ......................21
1.3.4. Điều khiển áp suất hơi chính ................................................................... 22
1.3.5. Điều khiển nhiệt độ đầu ra của máy nghiền PF ....................................... 24
1.3.6. Điều khiển lƣu lƣợng máy nghiền PF ......................................................24
1.3.7. Điều khiển áp suất buồng đốt .................................................................. 25
1.3.8. Điều khiển gió sơ cấp .............................................................................. 26
1.3.9. Điều khiển nhiệt độ nóng và lạnh ............................................................ 26
1.3.10. Điều khiển nhiệt độ nóng sơ cấp ........................................................... 27
1.3.11. Điều khiển nhiệt độ hơi quá nhiệt..........................................................28
1.3.12. Điều khiển nhiệt độ bộ gia nhiệt bổ sung ..............................................29
1.3.13. Điều khiển các van cánh hƣớng .............................................................30
1.3.14. Điều khiển áp suất dầu cháy ..................................................................31
1.3.15. Điều khiển tốc độ tuabin ........................................................................31
1.3.16. Điều khiển bình ngƣng/mức bình ngƣng ...............................................32
2
1.3.17. Điều khiển mức nƣớc bình thử khí ........................................................32
1.3.18. Điều khiển bộ hâm nƣớc cấp thấp áp LP ............................................... 33
1.3.19. Điều khiển bộ hâm nƣớc cấp cao áp HP ................................................33
1.3.20. Vòng điều khiển hệ thống phụ cho Tuabin............................................ 34
1.3.21. Điều khiển mực nƣớc bao hơi ...............................................................34
CHƢƠNG 2: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP, CẤU HÌNH HỆ THỐNG DCS .......... 36
2.1. Cấu trúc hệ thống điều khiển phân tán ...........................................................36
2.2. Chức năng của hệ DCS...................................................................................38
2.3. Hệ thống DCS CS 3000 của Yokogawa .........................................................38
2.3.1. Cấp quản lý nhà máy ...............................................................................38
2.3.2. Cấp giám sát - chỉ huy .............................................................................39
2.3.3. Cấp điều khiển .........................................................................................40
2.4. Hệ thống mạng của CS 3000 ..........................................................................41
2.5. Tìm hiểu về phần mềm CS3000 - Yokogawa ................................................43
2.5.1. Tổng quan về System View .....................................................................43
2.5.2. Khởi động System View ..........................................................................43
2.5.3. Khởi tạo Project ......................................................................................45
CHƢƠNG 3: XÂY DỰNG, MƠ PHỎNG CHƢƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN
CHO HỆ DCS .................................................................................................. 49
3.1. Điều khiển quá trình .......................................................................................49
3.1.1. Điều khiển quá trình ................................................................................49
3.1.2. Các đặc trƣng của quá trình .....................................................................50
3.1.3. Phƣơng pháp nhận dạng đối tƣợng ..........................................................52
3.2. Sách lƣợc điều chỉnh ......................................................................................54
3.2.1. Khái niệm về sách lƣợc điều chỉnh ..........................................................54
3.2.2. Điều khiển phản hồi - Feedback ..............................................................54
3.2.3. Điều khiển truyền thẳng - Feedforward ...................................................56
3.3. Phƣơng pháp chỉnh định .................................................................................60
3
3.3.1. Phƣơng pháp đáp ứng bậc thang..............................................................61
3.3.2. Phƣơng pháp dựa trên đặc tính dao động tới hạn ....................................62
3.4. Cơng cụ thực hiện - phần mềm CS 3000........................................................63
3.4.1. Phần mềm Graphics Builder ....................................................................63
3.4.2. Phần mềm Control Drawing ....................................................................64
CHƢƠNG 4: XÂY DỰNG GIAO DIỆN VÀ MƠ PHỎNG HỆ THỐNG KHĨI
GIĨ .................................................................................................................. 70
4.1.Tìm hiểu chung về cơng nghệ đối với hệ thống gió ........................................70
4.1.1. Nghiên cứu tổng quan hệ thống khói gió ................................................70
4.1.2. Vai trị của gió trong hệ thống điều khiển phụ tải nhiệt ..........................72
4.2. Các phƣơng pháp điều khiển lƣu lƣợng gió ...................................................76
4.2.1. Điều khiển lƣu lƣợng gió bằng độ mở cánh hƣớng Damper ...................76
4.2.2. Điều khiển bằng cách thay đổi tốc độ quạt ..............................................76
4.2.3. Điều khiển phối hợp cả hai phƣơng pháp trên.........................................77
4.3. Thiết kế vòng điều chỉnh cho hệ thống khói gió ............................................77
4.3.1. Điều khiển nhiệt độ gió cấp 1 ..................................................................78
4.3.2. Điều khiển lƣu lƣợng gió cấp 1 ...............................................................81
4.4. Tiến hành chạy mô phỏng phần mềm ............................................................83
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................. 88
PHỤ LỤC ......................................................................................................... 89
4
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Thông số Tuabin............................................................................... 10
Bảng 1.2: Thơng số hơi của các cửa trích: ........................................................ 11
Bảng 1.3: Thông số máy phát ........................................................................... 11
Bảng 1.4: Thông số kĩ thuật của lị ................................................................... 11
Bảng 1.5: Thơng số về hơi ................................................................................ 12
Bảng 1.6: Thông số về nhiệt độ ........................................................................ 12
Bảng 1.7: Thông số về lƣu lƣợng mong muốn .................................................. 13
Bảng 1.8: Quạt gió sơ cấp ................................................................................. 13
Bảng 1.9: Quạt gió thứ cấp ............................................................................... 14
Bảng 1.10: Quạt khói ........................................................................................ 14
Bảng 3.1: Xác định các tham số PID ................................................................ 61
Bảng 3.2: Lựa chọn kiểu bộ điều khiển ............................................................. 63
Bảng 4.1: Các dải tín hiệu trong vịng điều chỉnh ............................................. 84
Bảng 4.2. Các thông số của bộ điều khiển (ta chọn mặc định) .......................... 84
5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Quy trình sản xuất nhiệt điện ............................................................ 15
Hình 1.2: Sơ đồ tổng quan hệ thống cung cấp nhiên liệu tới các vòi đốt ........... 16
Hình 1.3: Sơ đồ tổng quan chu trình cháy ......................................................... 17
Hình 1.4: Chu trình nhiệt tổng quát .................................................................. 18
Hình 1.5: Điều khiển kết hợp gió, nhiên liệu và máy phát ................................ 18
Hình 1.6: Điều khiển gió chính ......................................................................... 20
Hình 1.7: Vịng điều khiển lƣu lƣợng - nhiên liệu ............................................. 21
Hình 1.8: Sơ đồ mạch điều khiển lị hơi............................................................ 23
Hình 1.9: Vịng điều khiển áp suất chân khơng buồng đốt ................................ 25
Hình 1.10: Vịng điều khiển nhiệt độ hơi q nhiệt ........................................... 28
Hình 1.11: Điều khiển van cánh hƣớng ............................................................. 30
Hình 1.12: Điều khiển mức nƣớc bao hơi ......................................................... 35
Hình 2.1: Sơ đồ phân cấp hệ thống tự động hóa quá trình sản xuất ................... 36
Hình 2.2: Mơ hình cấu trúc hệ điều khiển phân tán ........................................... 36
Hình 2.3: Trạm giám sát, vận hành HIS ............................................................ 39
Hình 2.4: Cấu trúc mạng kết nối FCS với thiết bị trƣờng .................................. 40
Hình 2.5: Cấu trúc hệ thống CS 3000 ............................................................... 42
Hình 2.6: Cửa sổ System View ......................................................................... 43
Hình 2.7: Khởi động System View từ nút [Start] .............................................. 44
Hình 2.8: Trình đơn gọi cửa sổ ......................................................................... 44
Hình 2.9: Cấu trúc Project ................................................................................ 45
Hình 2.10: Hộp thoại Outline ........................................................................... 46
Hình 2.11: Hộp thoại Create New Project ......................................................... 47
Hình 2.12: Hộp thoại tạo FCS........................................................................... 48
Hình 2.13: Hộp thoại tạo HIS ........................................................................... 48
Hình 3.1: Hệ thống làm mát dầu ....................................................................... 49
Hình 3.2: Đồ thị mơ tả thời gian trễ vận chuyển ............................................... 50
6
Hình 3.3: Quá trình xảy ra thời gian trễ vận chuyển ......................................... 51
Hình 3.4: Hệ có yếu tố dung tích ...................................................................... 51
Hình 3.5: Đáp ứng của hệ có yếu tố dung tích .................................................. 51
Hình 3.6: Đáp ứng của hệ tự điều chỉnh (Self - regulation) ............................... 52
Hình 3.7: Quá trình đun nƣớc ........................................................................... 53
Hình 3.8: Đáp ứng quá trình đun nƣớc.............................................................. 53
Hình 3.9: Cấu trúc điều khiển phản hồi ............................................................ 55
Hình 3.10: Ví dụ về điều khiển phản hồi .......................................................... 56
Hình 3.11: Điều khiển FeedForward - Cấu trúc song song............................... 56
Hình 3.12: Điều khiển FeedForward - Cấu trúc nối tiếp.................................... 57
Hình 3.13: Điều khiển bộ hâm dầu sử dụng hơi - Cấu trúc Feedforward ........... 57
Hình 3.14: Cấu trúc Feedforward kết hợp điều khiển phản hồi ......................... 58
Hình 3.15: Hệ thống hâm dầu bằng hơi - Cấu trúc điều khiển phản hồi ............ 58
Hình 3.16: Điều khiển tầng - Cấu trúc nối tiếp ................................................. 59
Hình 3.17: Điều khiển tầng - Cấu trúc song song.............................................. 59
Hình 3.18: Hệ thống hâm dầu bằng hơi sử dụng điều khiển tầng ...................... 60
Hình 3.19: Đặc tính qn tính ........................................................................... 62
Hình 3.20: Cấu trúc một Function Block .......................................................... 64
Hình 3.21: Cấu trúc Function Block PID .......................................................... 66
Hình 3.22: Đáp ứng khâu trễ bậc 1 ................................................................... 66
Hình 3.23: Cấu trúc khâu trễ bậc 1 ................................................................... 66
Hình 3.24: Cấu trúc khâu DLAY ...................................................................... 67
Hình 3.25: Đáp ứng khâu DLAY - C ................................................................ 67
Hình 3.26: Function Block - INTEG................................................................. 68
Hình 3.27: Cấu trúc mơ phỏng một Actuator .................................................... 68
Hình 3.28: Transmitter ..................................................................................... 69
Hình 3.29: Cấu trúc mơ phỏng đƣờng ống ........................................................ 69
7
Hình 4.1: Hệ thống khói gió trong lị hơi .......................................................... 71
Hình 4.2: Hệ thống gió cấp 1 ............................................................................ 72
Hình 4.3: Hệ thống gió cấp 2 ............................................................................ 73
Hình 4.4: Sơ đồ tổng quan về hệ thống gió trong nhà máy nhiệt điện ............... 74
Hình 4.5: Sơ đồ tổng quan hệ thống điều khiển gió chính ................................. 75
Hình 4.6: Đặc tính của các loại Damper ........................................................... 76
Hình 4.7: Quan hệ giữa tốc độ quạt so với lƣu lƣợng đầu ra ............................. 77
Hình 4.8: Điều khiển phối hợp Damper và tốc độ quạt ..................................... 77
Hình 4.9: Sơ đồ điều khiển gió cấp 1 ................................................................ 78
Hình 4.10: Sơ đồ khối bộ điều khiển nhiệt độ gió cấp 1 .................................... 80
Hình 4.11: Sơ đồ hệ thống điều khiển tỷ lệ than /gió ........................................ 81
Hình 4.12: Khối điều khiển lƣu lƣợng gió cấp 1 ............................................... 82
Hình 4.13: Giao diện của bộ điều khiển trung tâm ............................................ 84
Hình 4.14: Đồ thị Trend ................................................................................... 85
Hình 4.15: Đồ thị nhiệt độ thực tế của hỗn hợp qua 4 giai đoạn điều khiển ..... 85
Hình 4.16: Đồ thị lƣu lƣợng nhiên liệu và lƣu lƣợng gióqua 4 giai đoạn điều
khiển ................................................................................................................ 86
8
LỜI NÓI ĐẦU
Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của nền công nghiệp nhu cầu sử dụng điện
của nƣớc ta đang tăng mạnh mẽ qua từng năm. Để đáp ứng nhu cầu đó và đảm bảo
an ninh năng lƣợng quốc gia, cùng với những ƣu điểm về nguồn nguyên liệu sẵn có,
thời gian xây dựng nhanh, hàng loạt các nhà máy nhiệt điện đã đƣợc xây dựng trong
những năm gần đây nhƣ nhà máy nhiệt điện Vũng áng, nhà máy nhiệt điện Vĩnh
tân, nhà máy nhiêt điện Sông hậu, nhà máy nhiệt điện ng bí, nhà máy nhiệt điện
Na dƣơng,…
Hiện nay, trong các nhà máy nhiệt điện, mức độ tự động hóa ngày càng
đƣợc nâng cao. Các nhà máy nhiệt điện luôn yêu cầu một hệ thống điều khiển phân
tán để đảm bảo hoạt đông tin cậy và tối ƣu. Các q trình có thể đƣợc giám sát và
điều khiển hồn tồn từ xa tại phịng điều khiển trung tâm. Nhà máy nhiệt điện Na
Dƣơng đã đƣợc xây dựng và đƣa vào hoạt động trong một thời gian dài, hiện nay đã
đƣợc trang bị một hệ thống DCS, tuy nhiên cần có một hệ thống dùng để mơ phỏng
và huấn luyện cho đội ngũ kỹ thuật, vận hành, bảo dƣỡng và sửa chữa. Xuất phát từ
thực tế đó, tơi đã xin làm luận văn tốt nghiệp với đề tài : “Nghiên cứu thiết kế hệ
thống điều khiển phân tán (DCS) cho nhà máy nhiệt điện Na Dƣơng”.
Luận văn đƣợc thực hiện bao gồm các nội dung sau:
- Tổng quan về công nghệ nhiệt điện đốt than, đặc trung của nhà máy
nhiệt điện Na Dương
- Lựa chọn giải pháp, cấu hình hệ thống DCS
- Xây dựng, mơ phỏng chương trình điều khiển cho hệ DCS
- Thiết kế giao diện
Trong thời gian thiết kế luận văn, tôi đã đƣợc thầy giáo TS. Đỗ Mạnh
Cƣờng hƣớng dẫn tận tình và sự giúp đỡ nhiệt tình của các anh chị tại nhà máy
Nhiệt điện Na Dƣơng. Do kinh nghiệm hạn chế, giới hạn về mặt thời gian và kiến
thức, luận văn này chắc chắn cịn nhiều thiếu thiếu sót. Tơi rất mong nhận đƣợc sự
góp ý của Q thầy cơ và các bạn để luận văn của tơi đƣợc hồn thiện hơn.
9
CHƢƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ NHIỆT ĐIỆN ĐỐT THAN, ĐẶC
TRƢNG CỦA NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN NA DƢƠNG
1.1. Giới thiệu chung về nhà máy nhiệt điện
1.1.1. Giới thiệu về nhà máy
Công ty nhiệt điện Na Dƣơng đặt tại thị trấn Na Dƣơng, huyện Lộc Bình,
tỉnh Lạng Sơn là doanh nghiệp nhà nƣớc hoạch tốn phụ thuộc Tập đồn than khống sản Việt Nam. Nhiệm vụ của công ty là đầu tƣ xây dựng, quản lý, vận hành
nhà máy nhiệt điện Na Dƣơng và bán điện cho Tổng công ty điện lực Việt Nam.
Nhà máy nhiệt điện Na Dƣơng đƣợc thành lập theo quyết định số
172/2003/QĐ-BCN, ngày 24 tháng 10 năm 2003 của Bộ trƣởng Bộ Công nghiệp.
Sau thời gian thi cơng, chạy thử nghiệm, ngày 01/11/2005, nhà máy chính thức
đƣợc nghiệm thu và đƣa vào vận hành thƣơng mại vào ngày 1/11/2005.
Nhà máy sử dụng than khai thác tại mỏ than Na Dƣơng cung cấp cho 2 tổ
máy với công suất phát thô mỗi tổ là 55,6MW/1 tổ. Điện sản xuất ra từ nhà máy
đƣợc hòa vào lƣới điện quốc gia theo 3 tuyến: Lạng Sơn 1, Lạng Sơn 2, Tiên Yên
(Quảng Ninh), một phần điện sản xuất ra đƣợc sử dụng làm điện tự dùng.
1.1.2. Thông số kĩ thuật nhà máy
Nhà máy gồm 2 tổ máy, với thông số kĩ thuật chính mỗi tổ nhƣ sau:
Bảng 1.1: Thơng số Tuabin
- Kiểu
Ngƣng hơi một thân
- Công suất định mức
55,6 MW
- Áp lực hơi tại đầu vào
126 kg/cm2
- Nhiệt độ hơi tại đầu vào
5350C
- Tốc độ
3000 vòng/phút
- Chiều quay
Theo chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía
máy phát).
- Số tầng cánh
40 tầng cánh phản lực.
- Lƣợng nƣớc làm mát đi qua bình
ngƣng là 8100 m3/h với nhiệt độ đầu vào
23330C.
Tuabin gồm 5 cửa trích để gia nhiệt nƣớc ngƣng, nƣớc cấp qua các bình gia
nhiệt hạ áp, khử khí và các bình gia nhiệt cao áp. Các thông số hơi của các cửa
trích:
10
Bảng 1.2: Thơng số hơi của các cửa trích:
+ Cửa trích số 1
27,4 kg/cm2.
+ Cửa trích số 2
15,4 kg/cm2.
+ Cửa trích số 3
6,5 kg/cm2.
+ Cửa trích số 4
2,8 kg/cm2.
+ Cửa trích số 5
1,0 kg/cm2.
+ Áp suất hơi thốt
0,09 kg/cm2.
Bảng 1.3: Thơng số máy phát
- Kiểu
GTLRI494/58-2.
- Cơng suất tồn phần
65420kVA
- Cơng suất hữu công
55600kW
- Điện áp đầu cực Stato
11000V 5%
- Dịng điện Stato
3434A
- Điện áp kích thích (Roto)
290V
- Dịng điện kích thích (Roto)
935A
- Cấp cách điện
F
- Số pha
3
- Hệ số cơng suất (cos)
0.85
- Tần số (Hz)
50Hz
- Tốc độ quay
3000 vịng/phút
- Mô men bánh đà
4600kgm2 (giá trị thiết kế)
- Số cực
2
- Nhiệt độ khí làm mát
480C
- Nhiệt độ nƣớc làm mát
400C
- Độ tăng nhiệt độ Stato
77 K do ETD
- Độ tăng nhiệt độ Roto
72 K do R
- Bộ cấp nhiệt
10.8kW (400V, 3 pha, 50Hz)
Bảng 1.4: Thơng số kĩ thuật của lị
- Kiểu
Tầng sơi tuần hồn, tuần hồn tự nhiên
- Số lƣợng
02
11
- Hơi sau hệ thống quá nhiệt
+ Áp suất
+ Lƣu lƣợng hơi
+ Nhiệt độ
-
Nhiệt độ
Economizer
nƣớc
130 kg/cm2g
540 0C
205 t/H
cấp
đầu
vào 2300C
- Nhiệt độ nƣớc phun giảm ôn
230 0 C
- Nhiệt ra
141.5 MWth
- Áp suất thiết kế
152 kg/cm2g
- Nhiệt độ khói ra
1450C
- Hệ thống gió lị
Cân bằng khói gió
Bảng 1.5: Thơng số về hơi
BMCR
55.6M
W
(100%)
41.7MW
(75%)
Lƣu lƣợng hơi chính - t/h
205.0
201.5
151.0
123.0
87.67
Áp suất - kg/cm2G
130.0
129.9
127.7
126.8
125.9
Nhiệt độ - 0C
540.0
540.0
540.0
530.0
500.0
Áp suất nƣớc cấp - kg/cm2G
147.5
147.0
139.1
135.7
132.4
Nhiệt độ nƣớc cấp - 0C
223.5
222.7
209.5
200.0
184.3
Lƣu lƣợng nƣớc giảm ôn - t/h
9.23
9.10
6.82
5.56
3.95
Áp suất nƣớc giảm ơn - kg/cm2G
150.9
150.4
142.5
139.1
135.8
Nhiệt độ nƣớc giảm ơn - 0C
223.5
222.7
209.5
200.0
184.3
CƠNG SUẤT
33.36M
W
(60%)
22.24MW
(40%)
Bảng 1.6: Thơng số về nhiệt độ
BMCR
CƠNG SUẤT
55.6M
(100%)
41.7MW
(75%)
33.36MW
(60%)
22.24MW
(40%)
KHĨI
0
Nhiệt độ khói ra khỏi lò - C
880
880
840
805
730
Ra khỏi Cyclone - 0C
865
865
815
775
690
Qua bộ quá nhiệt cấp III - 0C
670
670
625
595
540
Qua bộ quá nhiệt cấp II - 0C
470
470
440
420
400
Sau bộ Economizer - 0 C
280
275
255
240
220
12
Sau khi qua bộ sấy khí - 0C
145
140
130
125
125
Trong nồi hơi - 0 C
337
337
333
331
330
Đầu ra bộ quá nhiệt sơ cấp - 0C
420
420
412
405
400
Primary De-Superheater Outlet 400
0
C
400
395
390
380
Đầu ra bộ quá nhiệt thứ cấp - 0C
480
480
485
480
465
Secondary De-Superheater Outlet 465
0
C
465
470
465
445
Đầu ra bộ quá nhiệt cấp III - 0C
540
540
540
530
500
Trƣớc bộ Economizer - 0C
223
223
210
200
184
Sau bộ economizer - 0C
290
290
275
264
255
220
215
205
195
185
220
215
205
195
185
HƠI
NƢỚC CẤP
GIĨ SƠ CẤP
Sau bộ sấy khí - 0C
GIĨ THỨ CẤP
Sau bộ sấy khí - 0C
Bảng 1.7: Thơng số về lưu lượng mong muốn
BMCR
CƠNG SUẤT
55.6MW
(100%)
41.7MW
(75%)
33.36MW
(60%)
22.24MW
(40%)
Nhiên liệu t/h
36.4
35.7
27.5
22.7
16.9
Đá vơi t/h
14.8
13.9
11.2
10.5
9.7
Bụi t/h
23.3
22.5
17.7
15.4
12.6
Gió đốt kNm3/h
181.6
178.3
136.6
112.3
93.6
Thông số về quạt sơ cấp, thứ cấp, quạt khói
Bảng 1.8: Quạt gió sơ cấp
Nhà chế tạo
EBARA HAMADA
LTD.
Số hiệu thiết bị
1/2HLB10AN001
Nhiệt độ khí vào
2737 0C.
Độ ẩm
80%.
Áp suất đầu vào
-50mmAg.
13
BLOWER CO,
Áp suất đầu ra
2200mmAg.
Lƣu lƣợng khí vào
2350 m3/phút.
Tốc độ
1480 v/phút.
Hiệu suất
77,5%.
Động cơ
1150kW-4P-50Hz.
Dầu bôi trơn gối trục
ISO VG32
Nƣớc làm mát gối trục
20l/phút/quạt.
Áp lực nƣớc làm mát
45kg/cm2
Nhiệt độ nƣớc làm mát
<35 0C
Bảng 1.9: Quạt gió thứ cấp
Nhà chế tạo
EBARA HAMADA BLOWER CO.,
LTD
Số hiệu thiết bị
1/2HLB20AN001
Nhiệt độ khí vào
2737 0C.
Độ ẩm
80%.
Áp suất đầu vào
-50mmAg
Áp suất đầu ra
1250mmAg.
Lƣu lƣợng khí vào
1920 m3/phút.
Tốc độ
1480 v/phút.
Hiệu suất
79,1%.
Động cơ
550kW-4P-50Hz.
Dầu bôi trơn gối trục
ISO VG32
Nƣớc làm mát gối trục
20l/phút/quạt.
Áp lực nƣớc làm mát
4 5kg/cm2
0
Bảng 1.10: Quạt khói
EBARA HAMADA BLOWER CO.,
LTD.
Nhà chế tạo
Số thiết bị
1/2HCL10AN001
Nhiệt độ khí vào
1451550C
Độ ẩm
0%.
14
Áp suất đầu vào
-390mmAg.
Áp suất đầu ra
30mmAg.
Lƣu lƣợng khí vào
6810 m3/phút.
Tốc độ
1480 v/phút.
Động cơ
680kW-4P-50Hz.
Dầu bôi trơn gối trục
ISO VG32
Nƣớc làm mát gối trục
20l/phút/quạt.
Áp lực nƣớc làm mát
4 5kg/cm2
Nhiệt độ nƣớc làm mát
< 35 0C
1.2. Quy trình sản xuất nhiệt điện
Hình 1.1: Quy trình sản xuất nhiệt điện
Hiện nay, nguồn điện năng của nƣớc ta chủ yếu đƣợc sản xuất từ 2 nguồn:
Thủy điện và nhiệt điện, trong đó cơng suất phát của thủy điện chiếm tỷ lệ lớn hơn.
Tuy nhiên, với tốc độ phát triển ngày nhanh của nền kinh tế nƣớc ta kéo theo tình
trạng thiếu điện ngày càng trầm trọng thì việc xây dựng các nhà máy nhiệt điện là
một giải pháp hợp lý. Thời gian xây dựng các nhà máy nhiệt điện nhanh, không ảnh
hƣởng nhiều tới dân cƣ khu vực xây dựng nhà máy và hệ thống thủy lợi nhƣ các
nhà máy thủy điện.
Nhà máy nhiệt điện hoạt động trên nguyên lý chuyển đổi từ nhiệt năng có
đƣợc từ q trình đốt cháy nhiên liệu sang cơ năng quay của tuabin và từ cơ năng
quay chuyển thành điện năng phát lên lƣới.
15
Nhiên liệu
Đối với nhà máy nhiệt điện Na Dƣơng, sử dụng cơng nghệ lị hơi tầng sơi
tuần hồn, nhiên liệu không cần thiết phải nghiền nhỏ. Than sau khi đƣợc khai thác
từ mỏ sẽ đƣợc nghiền thô và vận chuyển vào kho nhiên liệu của nhà máy. Than
đƣợc các băng tải vận chuyển lên 4 bunker chứa than của nhà máy. Từ 4 bunker này
than đƣợc cấp vào buồng đốt thơng qua các trục vit có tốc độ điều khiển đƣợc.
Trong trƣờng hợp khởi động hay nhiệt độ buồng đốt quá thập, hệ thống khởi
động các vòi đốt dầu sử dụng dầu nặng FO (Startup burner). Dầu FO đƣợc mua về
nhà máy, cất giữ trong 2 tank dầu, từ các tank này dầu FO đƣợc đƣa qua hệ thống
sấy điện, hệ thống sấy hơi trƣớc khi đƣợc cấp vào lị.
Hình 1.2: Sơ đồ tổng quan hệ thống cung cấp nhiên liệu tới các vịi đốt
Khơng khí
Khơng khí đƣợc cấp vào buồng đốt thơng qua 2 hệ thống: Hệ thống gió sơ
cấp (PA) và hệ thống gió thứ cấp (SA). Các hệ thống gió này sử dụng quạt ly tâm
để hút gió từ mơi trƣờng cho qua 2 hệ thống sấy: Hệ thống sấy sử dụng hơi và hệ
thống sấy sử dụng khói lị. Mục đích chính của gió sơ cấp là tạo tầng, của gió thứ
cấp là thực hiện quá trình đốt cháy hồn tồn.
Q trình cháy
Hệ thống gió sơ cấp đƣa vào hộp gió, từ đây gió sơ cấp đƣợc đƣa vào phần
đáy của lò nhờ các vòi phun dạng mũi tên. Gió sơ cấp từ hộp gió sẽ thổi hỗn hợp
các hạt rắn trong lò bay lên, ở trạng thái lơ lửng. Hỗn hợp rắn sẽ bị đốt cháy ở trạng
thái này bởi gió thứ cấp và một phần sơ cấp. Hỗn hợp này sau khi cháy đƣợc sẽ
đƣợc hút ra ngoài nhờ một quạt hút đặt ở sau hệ thống lọc bụi tĩnh điện.
16
Khi ra khỏi buồng đốt, do sự đổi hƣớng của dịng khí, các hạt nặng (Bao
gồm: than chƣa cháy hết, đá vôi chƣa phản ứng) sẽ bị rơi xuống, đƣợc hệ thống quạt
cao áp thổi trở lại lò.
Phần còn lại của luồng khói đƣợc hút qua phần đi lị. Trong phần đi lị,
khói có nhiệt độ cao lần lƣợt đi qua, thực hiện trao đổi nhiệt với các hệ thống quá
nhiệt cấp I, cấp III, qua hệ thống hâm nƣớc, hệ thống sấy khí. Khi ra khỏi hệ thống
sấy khí, khói đƣợc đƣa qua hệ thống lọc bụi tĩnh điện trƣớc khi đƣợc quạt hút hút ra
ngồi qua ống khói nhà máy.
Hình 1.3: Sơ đồ tổng quan chu trình cháy
Chu trình nhiệt trong nhà máy
Nƣớc từ bao hơi đi xuống các đƣờng ống đƣợc bố trí xung quanh thành lị,
nƣớc sẽ nhận nhiệt năng từ quá trình đốt cháy nhiên liệu trong lò và trở thành hỗn
hợp hơi nƣớc, hỗn hợp này đƣợc đƣa trở lại bao hơi.
Từ bao hơi, hơi nƣớc bão hịa đƣợc dẫn qua bộ lọc khơ và bộ điều chỉnh hơi
quá nhiệt để đảm bảo nhiệt độ, áp suất trƣớc khi đƣợc đƣa vào tuabin cao áp để sinh
công. Sau khi đã sinh công từ tuabin, hơi đƣợc đƣa xuống bình ngƣng để ngƣng trở
lại thành nƣớc. Bình ngƣng có hệ thống nƣớc làm mát tuần hồn, và hệ thống hút
chân khơng làm cho hơi nƣớc đƣợc ngƣng tụ nhanh chóng. Sau đó nƣớc từ bình
ngƣng sẽ đƣợc một hệ thống bơm ngƣng bơm tới các bình khử khí để khử hết các
bọt khí có lẫn trong nƣớc. Nƣớc cấp đƣợc đƣa qua các bình gia nhiệt hạ áp (LP
Heater). Nƣớc trong các bình này sẽ đƣợc gia nhiệt nhờ hơi trích từ tuabin hạ áp.
Sau khi rời khỏi hệ thống gia nhiệt hạ áp, nƣớc tiếp tục đƣợc đƣa tới các bình gia
nhiệt cao áp (HP Heater) để gia nhiệt bởi hơi chích ra từ tuabin cao áp. Sau đó,
nƣớc đƣợc đƣa qua hệ thống hâm nƣớc đặt tại đi lị trƣớc khi đƣa vào bao hơi.
17
Hình 1.4: Chu trình nhiệt tổng qt
1.3. Điều khiển cơng nghệ cho phần chính nhà máy
1.3.1. Điều khiển kết hợp gió, nhiên liệu và máy phát
Hình 1.5: Điều khiển kết hợp gió, nhiên liệu và máy phát
1. Chức năng vịng điều khiển
Một tín hiệu yêu cầu sẽ tạo ra các tín hiệu điều khiển tƣơng ứng để điều
khiển gió, nhiên liệu và tải đầu ra MW. Các nhu cầu sẽ đƣợc điều chỉnh tùy theo
yêu cầu cần số và lƣợng ôxi. Áp suất TSV và các thay đổi MW và sự cân bằng đầu
ra các máy nghiền PF (xem hình 1.5 )
18