Tải bản đầy đủ (.pdf) (202 trang)

Slide FCGJCJGTCYIKUTFIIVYVYCIYCYCIYỲDDDtcdn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.43 MB, 202 trang )

Trường Đại Học Ngân Hàng TP.HCM
Khoa Tài Chính

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

THS. VÕ THIÊN TRANG
Võ Thiên Trang

1

Trường Đại Học Ngân Hàng TP.HCM

Khoa Tài Chính

GIỚI THIỆU MƠN HỌC
0
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Võ Thiên Trang

2

1


GIỚI THIỆU MƠN HỌC
TÊN HỌC PHẦN

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

GIẢNG VIÊN



Võ Thiên Trang

EMAIL


(Vui lòng đặt ký hiệu [TCDN_Họ và tên_Mã
lớp] trên tiêu đề gởi thư)

SỐ TÍN CHỈ

3 tín chỉ

THỜI LƯỢNG

45 tiết (tương đương 9 buổi học)

3

Võ Thiên Trang

MỤC TIÊU MÔN HỌC
▪ Tài chính doanh nghiệp là một học thuộc khối kiến thức
cơ sở ngành, và là tiền đề để nghiên cứu những mơn
học chun sâu có liên quan đến tài chính của doanh
nghiệp như tài chính cơng ty đa quốc gia, phân tích tài
chính doanh nghiệp, quản trị tài chính doanh nghiệp,
đầu tư tài chính …
▪ Cung cấp những kiến thức cơ bản, nền tảng về tài chính
doanh nghiệp; qua đó hiểu, phân tích các vấn đề trong

nền kinh tế và ứng dụng các mơ hình tài chính để xử lý
các bài tập và nghiên cứu tình huống liên quan đến các
quyết định tài chính chủ yếu trong doanh nghiệp.

4

Võ Thiên Trang

2


MƠN HỌC TIỀN ĐỀ

Ngun lý kế tốn

5

Võ Thiên Trang

KẾT CẤU MƠN HỌC
CHƯƠNG

TÊN CHƯƠNG

THỜI
LƯỢNG

CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ TÀI

CHÍNH DOANH NGHIỆP

8 tiết

CHƯƠNG 2

GIÁ TRỊ THEO THỜI
GIAN CỦA TIỀN TỆ

15 tiết

CHƯƠNG 3

LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO

6 tiết

CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5

CHI PHÍ VỐN CỦA
DOANH NGHIỆP
CÁC LÝ THUYẾT CƠ
CẤU VỐN
6

6 tiết
10 tiết
Võ Thiên Trang


3


TÀI LIỆU HỌC TẬP
GIÁO TRÌNH
• Trần Nguyễn Minh Hải, Nguyễn Đức Trung và
ctg. (2021) Tài chính doanh nghiệp. Trường ĐH
Ngân hàng TP Hồ Chí Minh.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU • Ross, S. A., Westerfield, R. W. and Jordan, B. D.
HỌC TẬP
(2019) Fundamentals of Corporate Finance. 12th
ed. New York: McGraw-Hill Education.
• Brealey, R. A., Myers, S. C. and Allen, F. (2020)
Principles of Corporate Finance. 13th ed. New
York: McGraw-Hill Education.
7

Võ Thiên Trang

ĐÁNH GIÁ MƠN HỌC
Thành phần

Phương thức

đánh giá

đánh giá

Đánh giá q trình


Tỷ lệ
(%)

Chuyên cần, ý thức, thái độ

10%

Tiểu luận nhóm

20%

Kiểm tra Giữa kỳ (20 câu trắc 20%
nghiệm, 30 phút)
Thi cuối kỳ (40 câu trắc

Đánh giá cuối kỳ

nghiệm; 60 phút)
8

50%
Võ Thiên Trang

4


Trường Đại Học Ngân Hàng TP.HCM
Khoa Tài Chính


CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ TÀI
CHÍNH DOANH NGHIỆP

THS. VÕ THIÊN TRANG
Võ Thiên Trang

9

NỘI DUNG CHƯƠNG 1

1.1 Khái niệm và bản chất của tài chính doanh nghiệp
1.2. Mục tiêu quản trị tài chính doanh nghiệp
1.3. Các quyết định chủ yếu quản trị tài chính doanh nghiệp
1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến tài chính doanh nghiệp

10

Võ Thiên Trang

5


MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
▪ Nắm được bản chất và các nội dung cơ bản trong hoạt
động tài chính của doanh nghiệp
▪ Nắm được các quyết định tài chính chủ yếu trong quản
trị tài chính doanh nghiệp
▪ Hiểu được sự ảnh hưởng của các nhân tố ảnh hưởng

đến hoạt động quản trị tài chính của doanh nghiệp
▪ Hiểu và nắm được bản chất vấn đề người đại diện trong
doanh nghiệp

11

Võ Thiên Trang

KHÁI NIỆM VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
▪ Tài chính hình thành do sự dịch chuyển của dòng tiền
từ chủ thể này sang chủ thể khác trong quá trình huy
động, sử dụng và phân phối nguồn tiền tệ trong nền kinh
tế.
▪ Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng,có tài
sản,có trụ sở giao dịch ổn định,được đăng kí kinh doanh
theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện
các hoạt động kinh doanh.

12

Võ Thiên Trang

6


KHÁI NIỆM VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp diễn ra là một
sự kết hợp các yếu tố đầu vào như nguyên vật liệu, máy
móc, thiết bị và sức lao động để tạo ra sản phẩm là
hàng hoá dịch vụ nhằm tiêu thụ trên thị trường.


Vốn đầu

(vốn chủ
sở hữu,
vốn vay)

Các yếu
tố đầu
vào

Sản xuất

chuyển
hóa

13

Hàng
hóa, dịch
vụ đầu
ra

Lợi
nhuận

Võ Thiên Trang

KHÁI NIỆM VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
▪ Tài chính doanh nghiệp là các quan hệ kinh tế phát sinh

trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;
gắn liền với quá trình tạo lập, sử dụng và phân phối
các quỹ tiền tệ nhằm đạt các mục tiêu kinh doanh của
doanh nghiệp.

14

Võ Thiên Trang

7


MỤC TIÊU CỦA DOANH NGHIỆP
▪ Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp, đối với các công ty cổ
phần, là tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đơng, tức là tối
đa hóa giá trị cổ phiếu.
▪ Q trình thực hiện tối đa hóa giá trị doanh nghiệp thơng
qua việc đạt được 2 mục tiêu cụ thể:
➢Tối đa hoá lợi nhuận
➢Giảm thiểu rủi ro

15

Võ Thiên Trang

MỤC TIÊU CỦA DOANH NGHIỆP
Một số vấn đề cần chú ý
▪ Thứ nhất: Tối đa hóa tài sản của cổ đơng là tối đa hóa
giá trị nội tại (intrinsic value) của cổ phiếu, chứ không
phải là giá trị thị trường của cổ phiếu.

➢Giá trị nội tại là giá trị thực của cổ phiếu, được ước
lượng dựa trên các thơng tin đầy đủ và chính xác về
lợi nhuận và rủi ro của doanh nghiệp.

16

Võ Thiên Trang

8


MỤC TIÊU CỦA DOANH NGHIỆP
Một số vấn đề cần chú ý
▪ Thứ hai: Tối đa hóa giá trị cổ phiếu phải là mục tiêu dài
hạn, nhà quản trị phải nỗ lực làm tăng giá trị trung bình

của cổ phiếu trong một thời kỳ dài.
▪ Thứ ba: Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông nhưng
phải đảm bảo lợi ích của các nhóm khác như : Người lao
động, nhà nước, khách hàng và cộng đồng..

17

Võ Thiên Trang

MỤC TIÊU CỦA DOANH NGHIỆP
Một số vấn đề cần chú ý
▪ Thứ hai: Tối đa hóa giá trị cổ phiếu phải là mục tiêu dài
hạn, nhà quản trị phải nỗ lực làm tăng giá trị trung bình
của cổ phiếu trong một thời kỳ dài.

▪ Thứ ba: Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đơng nhưng
phải đảm bảo lợi ích của các nhóm khác như : Người lao
động, nhà nước, khách hàng và cộng đồng..

18

Võ Thiên Trang

9


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Quản trị tài chính doanh nghiệp là việc lựa chọn
các quyết định tài chính, tổ chức thực hiện các
quyết định tài chính đó nhằm đạt được mục tiêu của
doanh nghiệp.

19

Võ Thiên Trang

CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH CHỦ YẾU

CÁC QUYẾT ĐỊNH
TÀI CHÍNH CHỦ YẾU

Quyết định
Đầu tư

Quyết định

Tài trợ

Quyết định
Quản trị tài sản

20

Quyết định
phân phối

Võ Thiên Trang

10


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN

NGUỒN VỐN

Tài sản ngắn hạn
❖Tiền và tương đương tiền
❖Khoản phải thu
❖Hàng tồn kho

Nợ phải trả
+ Nợ ngắn hạn
❖ Khoản phải trả
❖ Nợ và vay ngắn hạn
+ Nợ và vay dài hạn

❖Vay dài hạn
❖Phát hành trái phiếu

Tài sản dài hạn
❖Tài sản cố định hữu hình
❖Tài sản cố định vơ hình

Vốn chủ sở hữu
❖ Vốn góp của chủ sở hữu
❖ Các quỹ doanh nghiệp
❖ Lợi nhuận giữ lại

Võ Thiên Trang

CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH CHỦ YẾU
NỢ

VỐN CHỦ SỞ HỮU

Có thời hạn hồn trả

Khơng có thời hạn hồn
trả

Hồn trả nợ gốc và lãi khi Không phải trả lãi mà
đến hạn
chia lãi tùy theo KQKD và
chính sách chi trả cổ tức
Lãi vay được tính vào chi
phí được trừ khi xác định

lợi nhuận chịu thuế =>
làm giảm thuế TNDN
Chi phí sử dụng nợ thấp
hơn CP sử dụng VCSH
22

Lãi chia cho chủ sở hữu
(cổ tức) khơng làm giảm
thuế TNDN
Chi phí sử dụng VCSH
cao hơn CP sử dụng nợ
Võ Thiên Trang

11


CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH CHỦ YẾU
Quyết định đầu tư liên quan tới phần tài sản trong bảng
cân đối tài sản của doanh nghiệp.
▪ Doanh nghiệp cần mua và nắm giữ những tài sản nào?
Lựa chọn mua mới tài sản cố định hay nâng cấp, thanh
lý….
▪ Cơ cấu tài sản: tỷ trọng từng loại tài sản phù hợp với đặc
điểm lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp.

➢Quyết định đầu tư là quyết định quan trọng nhất vì nó
ảnh hưởng rất lớn tới giá trị doanh nghiệp.

23


Võ Thiên Trang

CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH CHỦ YẾU
Quyết định tài trợ liên quan đến phần nguồn vốn trong
bảng cân đối tài sản của doanh nghiệp.
▪ Doanh nghiệp nên sử dụng nguồn tài trợ nào?
▪ Cấu trúc vốn (cơ cấu nợ /vốn chủ sở hữu) như thế nào là
tốt nhất?

➢Quyết định tài trợ là quyết định quan trọng, có ảnh hưởng
tới lợi nhuận và rủi ro của doanh nghiệp, do vậy có tác
động tới giá trị doanh nghiệp.

24

Võ Thiên Trang

12


CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH CHỦ YẾU
Quyết định quản trị tài sản liên quan đến quản
lí và sử dụng tài sản như thế nào để đạt hiệu
quả cao nhất.




Quyết định chính sách bán chịu và Quản trị khoản
phải thu

Xác định mức tồn kho tối ưu, bảo quản hàng tồn kho
Đẩy nhanh tốc độ luân chuyển tồn kho, phải thu…

25

Võ Thiên Trang

CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH CHỦ YẾU
Quyết định phân phối liên quan đến chính sách cổ
tức của doanh nghiệp.
▪ Lợi nhuận sau thuế được giữ lại để tái đầu tư hay chia cổ
tức? Tỉ lệ giữ lại như thế nào là hợp lý?
▪ Chính sách cổ tức tác động như thế nào đến giá cổ phiếu
của công ty trên thị trường?

26

Võ Thiên Trang

13


CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH CHỦ YẾU
Bảng cân đối kế toán HAGL (HAG) tại 31/12/2016
Đvt: tỉ đồng
Tài sản

Nguồn vốn

Tài sản ngắn hạn

9,394

Nợ ngắn hạn
12,726

Tài sản dài hạn
43,369

Nợ dài hạn
23,366
Vốn chủ sở hữu
16,671
Tổng nguồn vốn
52,763

Tổng tài sản
52,763
27

Võ Thiên Trang

CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH CHỦ YẾU
Quyết định phân phối
Ví dụ: Năm N, cơng ty có lợi nhuận giữ lại đầu năm: 25 tỷ
đồng, cuối năm 45 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế 80 tỷ đồng. Hỏi
lợi nhuận dùng để trả cổ tức cho cổ đông năm N là bao nhiêu?
Tỉ lệ chi trả cổ tức là bao nhiêu? Tỉ lệ LNGL là bao nhiêu?

28


Võ Thiên Trang

14


CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TCDN
▪ Môi trường tài chính
▪ Chế độ sở hữu
▪ Đặc điểm ngành
▪ Chính sách của Nhà nước

29

Võ Thiên Trang

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TCDN
Mơi trường tài chính
Cung về vốn
•Hộ gia đình
•Doanh
nghiệp
•Nhà đầu tư
tổ chức
•Chính phủ
•Nhà đầu tư
nước ngồi

Thị trường
tài chính
Phân bổ


Huy động
vốn

vốn

Tổ chức
trung gian
tài chính

30

Cầu về vốn
•Hộ gia đình
•Doanh
nghiệp
•Nhà đầu tư
tổ chức
•Chính phủ
•Nhà đầu tư
nước ngoài

Võ Thiên Trang

15


CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TCDN
Chế độ sở hữu (Hình thức pháp lý)
▪ Đặc điểm của mỗi loại hình doanh nghiệp ảnh hưởng nhất

định đến mục tiêu và các quyết định quản trị TCDN: cách
thức huy động vốn, quyền chuyển nhượng hay rút vốn khỏi
DN, trách nhiệm của chủ sở hữu đối với các khoản nợ và
nghĩa vụ tài chính của DN, phân chia LN sau thuế…
▪ Các loại hình DN
- Doanh nghiệp tư nhân
- Cơng ty hợp danh
- Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH)
- Công ty cổ phần
Nguồn Luật doanh nghiệp (2020)
31

Võ Thiên Trang

VẤN ĐỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN
Vấn đề người đại diện (Agency problem) là vấn đề mâu
thuẫn về lợi ích giữa chủ sở hữu và người điều hành. Vấn đề
này xuất phát từ sự tách biệt giữa quyền sở hữu và quyền
điều hành doanh nghiệp

32

Võ Thiên Trang

16


CHI PHÍ ĐẠI DIỆN
Để hạn chế vấn đề người đại diện, chủ sở hữu cần tạo động
lực cho người điều hành và chịu thêm chi phí để đảm bảo

người điều hành thực hiện những quyết định vì lợi ích của
doanh nghiệp. Các chi phí này được gọi là chi phí đại diện

33

Võ Thiên Trang

CHI PHÍ ĐẠI DIỆN
Chi phí đại diện bao gồm:
▪Chi phí giám sát: để theo dõi, đánh giá và kiểm soát các
hành vi của người điều hành như chi phí kiểm tốn, chi phí tư
vấn hợp đồng và chi phí thay thế người điều hành.
▪Chi phí ràng buộc: gắn lợi ích của người điều hành với lợi
ích của doanh nghiệp: như chi thưởng cho người điều hành
theo tỷ lệ giá trị lợi ích gia tăng của DN hay quyền ưu tiên
mua cổ phiếu
▪Sự mất mát phụ trội: Những thiệt hại người điều hành có thể

vẫn có những quyết định khơng vì lợi ích của chủ sở hữu
34

Võ Thiên Trang

17


CHI PHÍ ĐẠI DIỆN
Câu hỏi thảo luận (Bài tập nhóm):
Trong các loại hình cơng ty dưới đây:
Cơng ty tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty Trách nhiệm hữu


hạn (TNHH), Cơng ty cổ phần (CTCP). Loại hình cơng ty nào
đối mặt với vấn đề chi phí đại diện? Cách thức để giải quyết
vấn đề người đại diện của các công ty này như thế nào?

35

Võ Thiên Trang

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TCDN
Đặc điểm ngành
Những đặc trưng cơ bản của từng ngành nghề sản xuất kinh
doanh (sản xuất, thương mại, dịch vụ) sẽ ảnh hưởng đến sự
khác nhau của các quyết định tài chính của doanh nghiệp.

36

Võ Thiên Trang

18


CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TCDN
Chính sách của Nhà nước
Các chính sách của nhà nước qua từng thời kỳ tác động
đến các quyết định tài chính của doanh nghiệp.
▪ Chính sách thuế

▪ Chính sách lãi suất, tỷ giá ….
Doanh nghiệp cần biết vận dụng các chính sách quản lý tài

chính của Nhà nước để tiết kiệm tiền thuế qua các tấm lá
chắn thuế (Tax shield):
+ Tấm chắn thuế từ khấu hao
+ Tấm chắn thuế từ lãi tiền vay

37

Võ Thiên Trang

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
ĐVT: triệu đồng

Chỉ tiêu
Doanh thu bán hàng và dịch vụ
Trừ :Chi phí SXKD chưa tính Khấu hao
= Lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao
(EBITDA)
Trừ : Chi phí khấu hao tài sản cố định (D)

2015
3.000
2.000
1.000

= Lợi nhuận hoạt động (EBIT)
Trừ : Lãi tiền vay (I)
= Lợi nhuận trước thuế (EBT)

700
150

550

Trừ : Thuế thu nhập doanh nghiệp (TAX) với
t= 20%

110

= Lợi nhuận sau thuế (EAT)38

300

440

Võ Thiên Trang

19


CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TCDN
Lá chắn thuế từ khấu hao (Depreciation Tax Shield - DTS)
▪ Khấu hao là khoản chi phí được khấu trừ khỏi thu nhập
doanh nghiệp để xác định thu nhập chịu thuế, do đó nó giúp
doanh nghiệp tiết kiệm được thuế TNDN phải nộp (lá chắn
thuế từ khấu hao)

▪ DTS = Số tiền khấu hao × Thuế suất thuế TNDN
▪ DTS = Dep × t

39


Võ Thiên Trang

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TCDN
Có nhiều phương pháp khấu hao khác nhau: khấu hao
đều (khấu hao đường thẳng, khấu hao nhanh (khấu hao
theo số dư giảm dần), khấu hao theo mức độ hoạt động
của tài sản
Tấm lá chắn thuế từ khấu hao của doanh nghiệp sẽ có
giá trị khác nhau khi doanh nghiệp áp dụng phương pháp
khấu hao khác nhau. Doanh nghiệp cân nhắc để đưa ra
quyết định lựa chọn phương pháp có lợi, phù hợp nhất

40

Võ Thiên Trang

20



×