Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Test Hóa Sinh Nội trú YHN có chữa chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.63 KB, 26 trang )

ĐỀ HÓA SINH TỔNG HỢP NỘI TRÚ HMU
Phần MCQ
#Câu 1. Cholesterol được vận chuyển trong máu dưới dạng: (Choles máu tồn tại dưới 2
dạng)
A. Albumin và Globulin
B. Tự do và albumin
C. Cholesterol dạng tự do và dạng este
D. Hemoglobin và Myoglobin
Câu 2. Coenzym của Glyceraldehid 3 phosphat dehydrogenase là:
A. NADP+
B. NADPH
C. NAD+
D. FAD
Câu 3. Hemoglobin được vận chuyển trong máu:
A. Haptoglobin (sgk/312, Hemopexin)
B. Albumin
C. Hemoxigen
D. Cholesterol
Câu 4. Nồng độ Acid Uric trong máu người bình thường là:
A. 2-8 mg/dl
B. 8-12 mg/dl
C. 4-10 mg/dl
D. 10-16 mg/dl
Câu 5. Chất nào trong chu trình Ure được tổng hợp ở bào tương rồi được đưa vào ty thể:
A. Arg
B. Carbamin P
C. Ornithin
D. Citrulin
Câu 6. Coenzym của LDH là:
A. NADP+
B. NADPH


C. NAD+
D. FAD
Câu 7. Khẳng định đúng về chất ức chế không cạnh tranh:
A. Sự tăng nồng độ cơ chất không ảnh hưởng đến sự gắn của ức chế không cạnh tranh vào
phân tử enzyme
B. Sự tăng nồng độ cơ chất ảnh hưởng đến sự gắn của ức chế không cạnh tranh vào phân
tử enzyme
C. Có cấu tạo tương tự cơ chất
D. Làm giảm giá trị Vmax và KM
Làm giảm Vmax, Km ko đổi
#Câu 8. Enzym của phản ứng 3-cetoacetyl CoA -> Acetyl CoA (sgk/133 Acetoacetyl CoA > 2 Acetyl CoA)
A. Kinase
B. Tranferase
C. Dehydrogenase
D. Thiolase
#Câu 9.
A. Alpha-D-Ribose
C. Alpha-D-Glucose

B. Alpha-D-Galactose
D. Alpha-D-Fructose

#Câu 10.
A. Lactose
C. Saccarose

B. Mantose
D. Glycogen

Câu 11. Enzym phản ứng AB + H2O = AOH + BH là:

A. 2 Transferase
B. 4 Lyase
C. 3 Hydratase
D. 6 Lygase


#Câu 12. Trong đời sống cá thể, globulin nào được hình thành đầu tiên trong đáp ứng miễn dịch:
A. IgA
B. IgE
C. IgG
D. IgM (sgk/315)
#Câu 13. Protein nào có cấu trúc bậc 4:
A. Keratin
B. Hemoglobin (do 4 chuỗi polypep bậc 3)
C. Myoglobin (bậc 3)
D. Collagen
Câu 14. Acid amin nào không cần thiết:
A. Methionin
B. Valin
C. Phenylalanin
D. Glycin
Câu 15. Acid amin nào cần thiết:
A. Trp
B. Leu
C. Asp
D. Cys
#Câu 16. Quá trình nào của thận tiêu tốn nhiều năng lượng nhất:
A. Tái hấp thu (checked)
B. Thăng bằng Acid-base
C. Lọc

D. Hình thành Renin-Angiotensin
#Câu 17. Cấu tạo của TSH:
A. 3 chuỗi, chuỗi Alpha gồm 92 a.a, chuỗi Beta gồm 146
B. 3 chuỗi, chuỗi Alpha gồm 92 a.a, chuỗi Beta gồm 112
C. 2 chuỗi, chuỗi Alpha gồm 92 a.a, chuỗi Beta gồm 146
D. 2 chuỗi, chuỗi Alpha gồm 92 a.a, chuỗi Beta gồm 112
LH: 121, HCG: 145/ FSH: 117
Câu 18. Các enzym tham gia phản ứng thoái hóa Glycogen -> Glucose:
A. Enzym cắt nhánh, Glycogen phosphorylase, Phosphoglucomutase
B. Enzym cắt nhánh, Hexokinase, Phosphoglucomutase
C. Enzym cắt nhánh, Glycogen phosphorylase, Hexokinase
D. Enzym cắt nhánh, Glycogen synthase, Phosphoglucomutase
Ko có đáp án đúng, đúng nhất là A, nhưng tạo ra G-6P
Câu 19. Xét nghiệm Albumin thường sau mấy tuần:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Enzym nào xúc tác phản ứng không thuận nghịch:
A. Pyruvat kinase (PRK)
B. Aldolase
C. Enolase
D. Triose phosphat isomerase
Câu 21. Enzym nào xúc tác phản ứng không thuận nghịch:
A. LDH
B. Phosphofructokinase
C. Aldolase
D. Phosphofructo isomerase
Câu 22. Enzym nào sau đây cần ATP:
A. Arginosuccinat synthetase

B. Arginase
C. Arginosuccinat tranferase
D. Arginosuccinat lyase
#Câu 23. Vàng da trước gan do:
A. Tăng Bilirubin tự do và urobilinogen niệu
B. Tăng Bilirubin tự do, giảm urobilinogen niệu
C. Tăng Bilirubin tự do, giảm stecobilin
D. Tăng Bilirubin liên hợp, xét nghiệm dương tính nước tiểu với sắc tố mật
Câu 24. Beta-oxy hóa hồn tồn Acid stearic tạo ra:
A. 129 ATP
B. 119 ATP
C. 146 ATP
D. 163 ATP


Câu 25. Đặc điểm của quá trình tổng hợp acid béo ở ty thể: (câu này em không nhớ rõ đáp
án B và C )
A. Kéo dài chuỗi C trên acid có sẵn
B. Chất cung cấp Acyl là Acetyl CoA
C.
D. Tất cả đều đúng
#Câu 26. Quá trình kéo dài mạch Cacbon xảy ra ở:
A. Bào tương và ty thể
B. Bào tương và Microsom
C. Ty thể và Micosom (checked)
D. Nhân tế bào và Microsom
Câu 27. Từ F-1,6-DP đến Pyruvat tạo:
A. 2 ATP
B. 4 ATP
C. 6 ATP

D. 8 ATP
Câu 28. Tổ hợp những phản ứng trong 8 phản ứng của chu trình Citric có sự tham gia của
enzym dị lập thể là: (câu này em chịu)
A. 2,4,6
B. 1,4,5 (nếu có 1,3,4 thì phải chọn đáp án
1,3,4)
C. 4,5,6
D. 2,4,5
Câu 29. Thận thăng bằng acid-base bằng mấy cơ chế:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
#Câu 30. Chất nào sau đây có nhiều trong HDL (nhiều nhất là protein)
A. Phospholipid (checked)
B. Cholesterol tự do
C. Cholesterol este hóa
D. Triglycerid
Câu 31. Bệnh lý porphyrin:
A. Do thiếu hụt enzym tổng hợp Hem
B. Do thiếu hụt enzym thối hóa Hem
C. Do thiếu hụt enzym tổng hợp Globulin
D. Do thiếu hụt enzym thối hóa Globulin
Câu 32. Chất nào khơng được lọc qua cầu thận:
A. Ure (tái hấp thu ở OLG 50-60%)
B. Inulin (ko đc tái hấp thu)
C. Hồng cầu
D. Glucose (lọc và tái hấp thu hoàn toàn)
#Câu 33. Chất tổng hợp Hem:
A. Succinyl CoA và Gly

B.
C.
D.
#Câu 34. Tiền chất của Phosphotidyl Cholin:
A. GAP
B. Glycerol
C.
D. Cephalin
Câu 35. Chuỗi truyền e từ NADH H+ là đúng:
A. NADH, phức hợp II, phức hợp III, Cytc, phức hợp IV, O2
B. NADH, CoQ, phức hợp III, Cytc, phức hợp IV, O2
C. NADH, CoQ, phức hợp II, phức hợp III, phức hợp IV, O2
D. NADH, Succinat, phức hợp III, Cytc, phức hợp IV, O2
Câu 36. Những hoocmon đều có bản chất là Steroid là:
A. T3, T4, Cortisol
B. Cortisol, Androgen, Adrenalin
C. T3, T4, PTH
D. Cortisol, Androgen, estrogen
Câu 37. Bắt đầu tổng hợp ARN, 3nzyme ARN pol bám vào:
A. Vùng Promotor
B. Poly A
C. Exon
D. Intron
Câu 38. Các thành phần cần cho q trình tái bản AND là:
A. AND khn
B. AND pol I, AND pol III, SSB
C. Helicase
D. Tất cả đều đúng



#Câu 39. Tổng hợp đoạn Okazaki cần:
A. AND pol I

B. AND pol III (sgk/182->cần cả ez mồi
Primase)
D. Tất cả sai

C. ADN pol I, ADN pol III
Câu 40. Xơ gan dẫn đến thời giam PT:
A. Không đổi
B. Kéo dài
C. Rút ngắn
D. Tất cả đều đúng
Câu 41. Tắc mật thì enzym nào không tăng trong máu:
A. ALT
B. AST
C. GGT
D. GLDH
Câu 42. Tripalmitin:
A. Lipid thuần
B. Lipid tạp
C. Có nhiều trong gan
D.
Câu 43. Tính chất của Methionine:
A. Phân cực, khơng tích điện
B. Khơng phân cực, kỵ nước
C. Gốc R tích điện +
D. Gốc R tích điện #Câu 44. Tổng glycogen dự trữ nhiều nhất ở đâu: (Đc tổng hợp chủ yếu ở gan và cơ. Mô
chứa tổng lượng Glycogen cao nhất là cơ. Não ko chứa Glycogen)
A. Gan

B. Cơ (checked a Đạt câu 114,115 chuyển
hóa Carbohydrat)
C.
D.
Câu 45. Acid amin nào khơng chuyển thành Succinyl coA:
A. Threonin
B. Isolecin
C. Methionin
D. Serin
Câu 46. Quá trình tân tạo glucose diễn ra ở đâu:
A. Gan (phần lớn, cả ở vỏ thận, ruột 10%)
B. Cơ
C. Não
D.
Câu 47. Phản ứng nào khơng dùng chẩn đốn tắc mật:
A. ALT
B.
C.
D.
#Câu 48. Enzym nào không cần coenzym:
A. LDH (sgk/107)
B.
C.
D.
Câu 49. Coenzym của glucose 6 phosphat dehydrogenase
A. NADP+
B.
C.
D.
Câu 50. Tại sao inulin lại được chọn là tiêu chuẩn vàng để đánh giá lọc cầu thận?

A. Đc lọc hoàn toàn và ko tái hấp thu hay bài B.
tiết thêm
C.
D.
#Câu 51. A.a nào không cần cho tổng hợp creatin:
A. Serin
B. Gly
C. Met
D. Arg
#Câu 52. Tỉ lệ amylose và amylopectin trong tinh bột:
A. 15-25% và 75-85%
B. 25-55% và 45-75%
C. 75-85% và 15-25%
D. 45-75% và 25-55%
Câu 53. Protein nào dưới đây có chức năng vận chuyển
A. Tranferin
B. Myosin
C. Elastin
D. Collagen
#Câu 54. Chất phá ghép quá trình phosphoryl – oxy hóa:


A. Ức chế q trình phosphoryl hóa
B. Ức chế q trình tích lũy năng lượng làm giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt
(checked câu 57, 58 a Đạt năng lượng sinh học) -> là q trình Oxy hóa vẫn tiếp tục,
phosphoryl hóa bị chặn HOẶC sự tạo ATP ngừng nhưng quá trinhg hô hấp vẫn tiếp tục
C. Ức chế quá trình oxy hóa
D. Làm hai q trình tách rời nhau, đi theo hai hướng độc lập
Câu 55. Huyết áp của mao động mạch có tác dụng đẩy nước và các chất dinh dưỡng từ
lòng mạch ra dịch gian bào là: (Pro huyết tương tạo ASTT là 25mmHg, Pro dịch gian bào

là 10mmHg, áp lực thủy tĩnh dịch gian bào 8mmHg)
A. 20 mmHg
B. 30 mmHg (mao TM là 15 mmHg)
C. 40 mmHg
D. 50 mmHg
Câu 56. Thành phần trong phức hợp I của chuỗi truyền e là:
A. NADH, FMN, FeS
B. FMN, FeS, CoQ
C. FAD, FeS
D. FMN, FeS
Câu 57. Sự chuyển vị của peptidyl-tRNA trên mARN cần yếu tố:
A. RF
B. EFTs
C. EFG
D. EFTu
Câu 58. Trong chu trình Ure, Arg được tạo thành từ chất:
A. Arginosuccinat
B. Carbamyl P
C. Citrulin
D. Ornitin
#Câu 60. Cholesterol trong thành phần hóa học của màng tế bào có đặc điểm
1) Chiếm tỷ lệ cao trong thành phần lipid màng
2) Không có trong hầu hết màng tế bào khơng nhân
3) Đều ở dạng liên kết este với Acid béo
4) Liên kết lỏng lẻo với màng, liên quan mật thiết tới tính lỏng của màng
5) Liên kết chặt chẽ với Pr màng
Chọn tập hợp đúng

A. 1,2,4
B. 2,3,4

C. 1,3,5
D. 1,3,4
#Câu 61. Dấu hiệu kết thúc của sự sao chép mRNA là:
A. Khi RNA có dạng trâm cài và được nối tiếp bởi nhiều U (checked)
B. Khi RNA có một trong 5oenz kết thúc
C. Tạo phân tử lai DNA-RNA
D. Khi đoạn RNA có độ dài khoảng 60-100 Nu
Câu 62. Các coenzym vùng dưới đồi:
A. TRH, SRH, CRH
B. ACTH, STH, glucagon
C. PTH, oxytoxin,
D. Prolactin, GH, ADH
#Câu 63. Đồng vận chuyển đối chiều giữa Ca2+ với Na+ và H+ với Na+ qua màng tế bào
thuộc loại vận chuyển:
A. khuếch tán tăng cường
B. tích cực thứ phát (checked)
C. khuếch tán đơn thuần
D. tích cực nguyên phát
Câu 64. Gan có khả năng este hóa cholesterol nhờ 5oenzy:
A. Cytocrom P450
B. Phospholipase
C. Cholesterol esterase
D. LCAT
Câu 65. Tập hợp 5oenzy thuộc lại Tranferase
A. Tranaceton, kinase, thiolase
B. Esterase, kinase, thiolase
C. Tranaceton, kinase, phospholipase
D. Tranaceton, hydrolase, thiolase
#Câu 66. Bil tự do được vận chuyển đến gan nhờ:



A. Albumin
B. Globulin
C. Haptoglobin
D. Hemopexin
#Câu 67. Liên kết N-glycosid được thực hiện bởi:
A. C1 đường và N9 nhân purin
B.
C.
D.
Câu 68. Xét nghiệm ứng dụng để đánh giá chức năng lọc cầu thận:
A. Định lượng Renin máu
B. Tổng phân tích nước tiểu
C. Định lượng nồng độ Na trong máu, nước D. Độ thanh thải của một chất
tiểu
#Câu 69. Phản ứng khử hydro của beta-hydroxyacyl CoA tạo 3-cetoacyl CoA được xúc tác bởi:
A. beta-hydroxyacyl CoA dehydrogenase B. Thiolase
(Thiophorase)
C. EnoylCoA hydratase
D. Acyl CoA dehydrogenase
Câu 70. Chất do thận bài tiết
A. Renin
B. Aldosterol
C. Angiotensin I
D. Angiotensin II
Câu 71. A.a mà gốc R là nhân thơm:
A. Iie
B. Ser
C. Gly
D. Trp

Câu 72. Sự vận chuyển glucose từ lòng ruột vào tế bào niêm mạc ruột thuộc loại:
A. Vận chuyển tích cực nguyên phát
B. Vận chuyển tích cực thứ phát
C. khuếch tán đơn thuần
D. khuếch tán tăng cường
Câu 73. Vai trò của 6oenzyme NAD+:
A. Vận chuyển
B. Oxy hóa khử
C. Tổng hợp
D. Phân cắt
Câu 74. Chất có trong cả q trình đường phân, thối hóa glycogen và tân tạo đường là:
A. Glucose 1P
B. Glactose 1P
C. Glucose 6P
D. Fructose 1P
#Câu 75. Ngun nhân khơng gây ra tình trạng nhiễm kiềm hô hấp:
A. Lo lắng quá mức
B. Sốt cao
C. Tắc nghẽn đường thở
D. Ngộ độc salycilat
Câu 76. Trong quá trình tổng hợp DNA, enzym có tác dụng mở xoắn:
A. DNA ligase
B. DNA helicase
C. DNA grycase
D. DNA polymerase
#Câu 77. Nhu cầu nước người trưởng thành 24h:
A. 30g/kg cân nặng
B. 40g/kg cân nặng
C. 35g/kg cân nặng
D. 45g/kg cân nặng

#Câu 78. Tế bào duy trì nồng độ rất thấp Ca2+ để:
A. Duy trì áp lực thẩm thấu dịch ngoại bào
B. Khống hóa xương
C. Tham gia vào q trình đơng máu
D. Tránh tạo tinh thể Canxi phosphat kết tủa (checked)
Câu 79. Điều hòa sinh tổng hợp Pr ở tế bào nhân sơ thông qua:
A. Các yếu tố mở đầu
B. Operon
C. Các yếu tố kéo dài
D. Các yếu tố kết thúc
#Câu 80. Xơ gan làm tăng tổng hợp chất nào sau đây:


A. Albumin
B. Fibrinogen
C. ImmunoGlobulin
D. Cholinesterase
#Câu 81. Nồng độ Glucose bình thường trong dịch não tủy là:
A. Bằng nồng độ Glucose huyết thanh
B. 60-80% nồng độ Glucose huyết thanh
C. 50-70% nồng độ Glucose huyết thanh
D. 40-60% nồng độ Glucose huyết thanh
Câu 82. Thành phần cấu tạo Myosin gồm:
A. 2 chuỗi nặng, 2 chuỗi nhẹ
B. 2 chuỗi nặng, 4 chuỗi nhẹ
C. 1 chuỗi nặng, 2 chuỗi nhẹ
D. 2 chuỗi nặng, 1 chuỗi nhẹ
#Câu 83. Băng I là khoảng sáng tương ứng với:
A. Chiều dài của sợi Myosin
B. Chiều dài của sợi Actin

C. Chiều dài của sợi mỏng
D. Vị trí chỉ chứa Actin
Câu 84: Cortison là hormon nhóm:
A. Vỏ thượng thận, 21C
C. Sinh dục nữ, 18C
B. Vỏ thượng tbận, 18C
D. Sinh dục nữ, 21C
Câu 85: Trong chu trình acid citric, những phản ứng loại đi 2H là
A. 3, 4, 6, 8
C. 3, 4, 5, 6
B. 3, 4, 5, 8
D. 4, 5, 6, 8
Câu 86: Để điện di tách 2 chất có pHi = 4 và pHi = 6 thì chọn pH dung dịch sau là tối ưu:
A. 4
C. 7
B. 5
D. 3
Câu 87: Chức năng của albumin trong máu :
A. Vận chuyển acid béo.
C. Vận chuyển bilirubin tự do.
B. Tạo áp suất keo.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 88: Actinomicin A ngăn chặn sự vận chuyển e giữa:
A. Ubiquinon đến Cytc
C. Cyt b đến Cytc1
B. Cyt c1 đến Cytc
D. Cyta đến Cyta3
+
@#Câu 89: NAD được cấu tạo từ:
A. Adenin, deoxyribose, thioniamid

B. Adenin, ribose, nicotinamid
C. Acid adenylic, deoxyribose, nicotinamid
D. Acid adenylic, ribose, nicotinamid
Câu 90: Các acid béo cần thiết:
A. acid linoleic, linolenic và arachidonic
B. Oleic, acid linoleic, linolenic và arachidonic
C. Stearic, acid linoleic, linolenic
D. Panmitic, acid linoleic, linolenic
Câu 91: Enzym nào sau đây KHÔNG PHẢI của dịch tụy :
A. Enterokinase.
B. Trypsin.
C. Chymotrypsin.
D. Elastase


#Câu 92: Đặc điểm của lipid
(1) mọi lipid đều không tan trong nước
(2) lipid khơng màu, mùi, vị nếu có chỉ là do của các chất khác lẫn vào
(3) Triglycerid là chất béo trung tính
(4) Triglycerid được tạo từ acid béo và glycerol
(5) dễ thấy sai
Chọn tổ hợp câu đúng
A. (1), (2), (5)
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 1, 3, 4
Câu 93. Vai trò của ion Canxi trong máu
A. Khống hóa xương, răng
B. Tham gia đồng vận chuyển với glucose
C. Là chất truyền tin thứ nhất

D. Cả A, B, C
#Câu 94. Không phải lipid tạp ?
A. Cholesterol
B. Cerebrosid
C. Cephalin
D. Acid phosphoric
Câu 95. Lipid tạp:
A. Cerid
B. Sterid
C. Sphingolipid
D. Triglycerid
Câu 96. Lyase theo phân loại quốc thế thuộc nhóm nào:
A. E thủy phân
B. E phân cắt không cần nước
C. E vận chuyển
D. E vận chuyển nhóm
Câu 97. Thối hóa hồn tồn 1 phân tử Glucose theo con đường Hexose diphosphat ái khí
thu sản phẩm cuối cùng là:
A. Ribose 5 phosphat
C. CO2, H2O, ATP
B. Acid Lactic
D. Pyruvat
Câu 98. Enzym chuyển G6P thành Glucose là
A. Hexokinase
C. Glucokinase
B. Glucose-6-phosphatase
D. Glucose Mutase
Câu 99.BN làm xét nghiệm có tăng Glucose dịch não tủy, nguyên nhân nào sau đây không
phù hợp
A. VMN do vi khuẩn B. U não

C.Xuất huyết não
D.THA
Câu 100. 1 chất có trọng lượng phân tử nhỏ có nồng độ bên ngồi cao hơn bên trong sẽ di
chuyển vào trong TB bằng cách nào:
A. khuếch Tán đơn thuần qua lipit kép.
B.qua kênh pro
C. vc chủ Động,
D. vc qua Chất mang
#Câu 101. Vàng da trước gan do nguyên nhân nào sau đây
A. Tắc mật do u đầu tụy làm tăng Bil liên hợp.
B. Tan máu tự miễn làm tăng Bil toàn phần.
C. Tan máu làm tăng Bil tự do.


D. Viêm gan
@#Câu 102. Creatin phosphat có tác dụng j
A. Cung cấp năng lượng trực tiếp cho co cơ.
B. Cung cấp năng lượng cho co cơ kéo dài.
C. Cung cấp phosphate tái tạo ATP
Câu 103. Nhân tố EF T-G đóng vai trị gì trong q trình dịch mã:
A. Gắn aa vào chuỗi poly peptid
B. Gắn phức hợp tARN-aa với mARN.
C. Thủy phân liên kết aa-tARN.
D. Sử dụng GTP làm năng lượng dịch chuyển 70S trên mARN.
Câu 104. Tại sao Acetyl-CoA khơng tạo trở lại được Pyruvat
A. Vì enzym Pyruvat dehygrogenase khơng thuận nghịch
B. Vì enzym Pyruvat dehydrogenase thuận nghịch cần ATP
C. Vì thiếu Carbone
D. Vì khơng có ATP
Câu 105. Vị trí P trong ribosom có vai trị gì

A. Gắn tRNA mang acid amin
B. Gắn tRNA mang chuỗi peptid đang kéo dài
C. Gắn với EF-G gì đó
D. Gắn với GTP
#Câu 106. Dạng phospho nào không hấp thu được vào cơ thể
A. HPO42+,
B. H2PO4+
C H3PO4
D PO43+
#Câu 107. Vài trị nào khơng phải của các chất vô cơ
A. Tạo áp lực thẩm thấu
B. Tạo cân bằng thân nhiệt
C. Cấu tạo cơ thể
D. Tham gia hoạt động co cơ
-> Còn lại đều là vai trị chất vơ cơ (checked a Đạt câu 6, 7 Sự trao đổi muối nước)
Câu 108. Glucose tăng trong dịch não tủy không gặp trong trưởng hợp nào:
A. Viêm màng não mủ
B. Tăng Huyết áp
C. Xuất huyết não
D.
#Câu 109. Gan tham gia khử độc bằng cách liên hợp với: (có thể nhở nhầm đáp án) cả B D
đều đúng
A. Glucuronic, sulfuronic, taurin, glycin, acid acetic
B. Glucuronic, sulfuronic, glutamin, acid acetic
C. Glucuronic, sulfuronic, glutamin
D. Glucuronic, sulfuronic, glycin, acid acetic
@#Câu 110. Quá trình tổng hợp RNA két thúc khi nào:
A. Tạp được 1 đoạn RNA 60-100 Nu
B. Khi gặp các mã bắt đầu bởi U
C. Tạo hình chạc ba

D. Dấu hiệu trên DNA (sgk/185)
Câu 111. Bệnh nhân toan chuyển hóa thì xảy ra hiện tượng, trừ:
A. Tăng thải acid cố định
B. Giảm tái hấp thu HCO3


C. Tăng thải NH4+
D. Tăng H+ trong máu
#Câu 112. Bilan nước ở người trẻ tuổi khỏe mạnh là:
A. 0 (checked a Đạt)
B. 1500
C. 1000
D. 2000
Câu 113. Chất nào đượ tạo ra ở ty thể rồi ra bào tương trong chu trình ure:
A. Citrulin
B. Aspartat
C. Ornithin
D. Carbamyl phosphat
Câu 114. Chất thường nhận nhóm NH2 trong chuyển hóa acidamin:
A. Alpha ceto glutarat
B. Gllutamat
C. Alanin
D. Citrulin
#Câu 115. Sự biến tính thuận nghịch của acid nucleic là do:
A. Sự mất liên kết phosphodieste
B. Sự mất liên kết hydro
C. Sự mất tương tác ion
D. Sự mất tương tác kỵ nước
Câu 116. Chất vận chuyển acetyl CoA ra bào tương để tổng hợp acid béo:
A. Carnitin và con thoi malat

B. Con thoi malat và tricarboxylat
C. tricarboxylat và carnitin
D. tricarboxylat, Carnitin và con thoi malat
#Câu 117. Từ 1 phân tử succinat vào chuỗi hô hấp tế bào sẽ tạo ra bao nhiêu ATP
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
#Câu 118. Cấu tạo phân tử Hb:
A. Mỗi polypeptid mang cấu trúc bậc 3
B. Có 4 chuỗi polypeptid
C. Có 1 nhân hem
D.
Câu 119. Phân tử insulin gồm :
A. 9 acid amin, 2 cầu nối disunfua
B. 51 acid amin, có 1 cầu nối disunfua nội chuỗi B
C. Có 2 chuỗi polypeptid: A có 21 acidamin, chuỗi B có 30 acid amin
D. Có 3 cầu nối disunfua giữa chuỗi A và B
A và B nối với nhau = 2 cầu nối disulfur, chuỗi A có 1 cầu disulfur nội chuỗi
Câu 120. Gan tỉ lệ pr là bao nhiêu trong chất khơ:
A. ½
B. 1/3
C. ¼
D. 1/5
Câu 121. Chất gì tái hấp thu 100% ở ống thận:
A. nước
B. điện giải


C. Glucose


D. Protein

Phần Đ-S
#1. Liên kết glycosidic trong phân tử DNA
1. Là liên kết giữa đường và base nitơ
A. Đúng
B. Sai
2. Là liên kết giữa các nucleotid
A. Đúng
B. Sai
3. Làm bền vững cấu trúc xoắn kép của acid nucleic
A. Đúng
B. Sai
4. Có thể quay tự do 1800 quanh trục liên kết
A. Đúng
B. Sai
#2. UDP-glucuronic acid là nguyên liệu tổng hợp
1. Chodroiin sunfat
A. Đúng
B. Sai
2. Glycogen
A. Đúng
B. Sai
3. Lactose
A. Đúng
B. Sai
4. Tinh bột
A. Đúng
B. Sai

#3. Cho các nhận định về men gan
GGT tăng khi nhiễm độc gan
A. Đúng
B. Sai
khi tế bào gan tổn thương thì AST, ALT đều tăng
A. Đúng
B. Sai
LDH tăng k đặc hiệu trong tổn thương TB gan
A. Đúng
B. Sai
GLDH tăng là đặc trưng cho có tổn thương ty thể TB gan
A. Đúng
B. Sai
4. Về vàng da sau gan:
Tăng chủ yếu Bil tự do
A. Đúng
B. Sai
Chủ yếu do chèn ép đường mật
A. Đúng
B. Sai
Tổn thương lâu ngày gây tổn thương gan
A. Đúng
B. Sai
Phân nhạt màu
A. Đúng
B. Sai
5. Về KM trong phản ứng Enzym
Câu 21 :
A.
Câu 22 :

A.
Câu 23 :
A.
Câu 24 :

Phụ thuộc vào nồng độ cơ
chất ban đầu
Đúng
Tỷ lệ thuận với nồng độ
cơ chất
Đúng
Tỷ lệ nghịch với nồng độ
cơ chất
Đúng
Khi nồng độ cơ chất bằng
KM thì V = 1/2 VMa½

B.

Sai

B.

Sai

B.

Sai



a.

Đúng

B.

#6. Tổng hợp Cholesterol trong cơ thể:
Là thành phần quan trọng
Câu 25 :
của màng tế bào và hormon
steroid
A.
Đúng
Nguồn nguyên liệu là
Câu 26 :
acetyl-CoA
A.
Đúng
Cholesterol do nguồn gốc
Câu 27 :
nội sinh khoảng 1g/ ngày
A.
Đúng
Được tổng hợp chủ yếu ở
Câu 28 :
mô mỡ
A.
Đúng

Sai


B.

Sai

B.

Sai

B.

Sai

B.

Sai (tb gan. Có cả ruột)

7. Cơ chế tạo ATP
Câu 29 :
A.
Câu 30 :
A.
Câu 31 :
A.
Câu 32 :
A.

Được Peter Michell đưa ra
thuyết thẩm thấu hóa học
Đúng

Cần sự tham gia của phân
tử protein ATP synthetase
Đúng
Chuỗi vận chuyển điện tử
bơm được 8 ion H+ từ
màng trong ra màng ngoài
ty thể
Đúng
Chuỗi vận chuyển điện tử
đi từ NADH tạo ra được 3
ATP
Đúng

#8. Chuyển hóa của acid amin
Histidin tạo alphaCâu 33 :
cetoglutarat
A.
Đúng
Câu 34 :
Valin tạo acetyl CoA
A.
Đúng
Tryptophan tạo oxalo
Câu 35 :
acetat
A.
Đúng
Methionin tạo succinyl
Câu 36 :
CoA

A.
Đúng
9. Đặc điểm của chuyển hóa glucose ở gan
Câu 37 :
Cần Hexokinase
A.
Đúng
Câu 38 :
Cần Glucosekinase
A.
Đúng
Cần Glucose 6 phosphat
Câu 39 :
dehydrogenase
A.
Đúng
Hexokinase và
Câu 40 :
glucosekinase
A.
Đúng

B.

Sai

B.

Sai (ATP synthase)


B.

Sai

B.

Sai

B.

Sai

B.

Sai

B.

Sai

B.

Sai

B.

Sai

B.


Sai

B.

Sai

B.

Sai


Câu khác: Glucose chuyển thành glucose -6-phosphatase trong gan người bởi (Đ/S)
1. Chỉ Glucosekinase (S)
2. Chỉ Hexokinase (S)
3. Glucose -6- phosphate dehydrogenase (S)
4. Hexokinase và Glucokinase (Đ)
Hexokinase có trong tất cả các loại tb. Gan cũng chứa glucokinase nhưng chỉ tham gia
trong điều kiện glucose máu tăng cao. Ở gan có ít Hexokinase, một phần Glucosekinase
nhưng chỉ phosphoryl hóa Glucose

ĐỀ THI HĨA SINH ca 1 2016
1. Lipoprotein có nguồn gốc từ ruột: CM, LDL, VLDL, HDL
2. Corticosteron là hormone:
A. Chuyển hóa đường 21C
B. CH muối nước 21C
C. CH muối nước 19C
D. Sinh dục 19C
3. Hormone vùng dưới đồi: TRH, CRH, SRH
4. Enzyme xúc tác pu từ beta hydroxyacyl coA thành 3 cetoacyl CoA: beta hydroxyacyl
CoA dehydrogenase

5. enzyme xúc tác pu từ 3 cetoacylCoA thành acetyl CoA: thiolase
6. aa cần thiết là:
A. phe
B. ala
C.gly
D. arg
#7. Gan không tổng hợp Glycogen từ:
A. Methionin
B. Puryvate
C. Fructose
D. Galactose
8. Axit béo bão hòa cần thiết là: linoleic, linolenic, oleic, arachidonic
9. HA mao tĩnh mạch khi dịch đi từ khoảng gian bào vào lòng mạch là? 15mmHg
10. Trong ct ure chất nào tổng hợp ở ty thể rồi dc vận chuyển ra ngoài? citrulin
11. Trong ct ure chất nào chỉ có ở ty thể? Carbamyl phosphate
12. Bệnh porphyria liên quan đến? thiếu enzyme tổng hợp Hem
13. Enzyme Lyase thuộc nhóm? 4-phân cắt khơng cần nước
#14. Albumine niệu tăng cao trong trường hợp? chịu=.=
A. Viêm cầu thận cấp
B. Thận hư nhiễm mỡ


C….
15. Nồng độ Pr dịch não tủy tăng trong TH nào?
A. viêm màng não tủy
B. u tủy
C. u thần kinh
D. tất cả
16. D-fructose có trong? Saccarose, Galactose, Mannose, Lactose
17. Thủy phân Saccarose cho? Glucose và Fructose

18. Saccarose+ H20  D-glucose + D-fructose
Enzyme xúc tác pu thuộc loại? 3-hydrolase
19. Cho pu: ATP ADP + Pi
A+B  AB
Enzyme xúc tác là? Synthetase
20. AB A+B
Enzyme xúc tác là? Lyase-phân cắt không cần nước
21. Gan tổng hợp Pr nào?
A. Albumin
B. Fibrinogen
C. Fibrin
D. Tất cả
22. CO2 vận chuyển ở những dạng nào? CO2 hòa tan, carbamin, HCO323. Cholesteron có đặc điểm?
1. Chiếm tỉ lệ lớn trong màng tb
2. LK lỏng lẻo, quyết định tính lỏng của màng
3. Hầu như khơng có ở tb khơng nhân
4. Tất cả ở dạng ester hóa
5. Lk chắc chắn với Pr màng
1,2,3
#24. Acid béo có đặc điểm:
1. Có số C chẵn hoặc lẻ
2. Có nhóm NH2
3. Vịng hoặc thẳng
4. Có 1 nhóm COOH
5. Có nhánh hoặc khơng nhánh
1,3,4,5


25. Độ nhớt máu phụ thuộc? Pr và huyết cầu
26. Dãy chất acid béo bão hòa? Stearic, palmitic, butyric

27. Pr thuần là? Albumin, Hemoglobin, Myoglobin, GlycoProtein
#28. Sợi dày của cơ vân? Myosin
29. Enzyme xt tổng hợp Pr? aminoacyltARN synthetase và peptidyl transferase.
30. Nitrit trong nước tiểu là biểu hiện của? nhiễm trùng đường tiết niệu
31. Thối hóa acid nucleic theo thứ tự? acis
nucleicnucleotidnucleosidbasepentose
32. Vận chuyển oxy trong máu là? Hemoglobin
33. Đoạn okazaki là? Đoạn AND gắn với đoạn ARN mồi.
#34. Thành phần khơng có trong Hemoglobin? Fe3+, Fe2+, Globin, 2,3DPG
35. ARN polymerase gắn vào đâu trong tổng hợp ARN?
A. vùng P của AND
B. vùng poly A
C. intron
D. exon
36. Lk N-glycosid của nucleotide là giữa? C1 đường và N9 nhân purin
#37. CH glusid ở mơ thần kinh có đặc điểm? khơng phụ thuộc insulin
#38. Acid amin tổng hợp nhân purin? Glycin
39.Glucose 6 phosphat thành glucose enzyme xt là? Glucose 6 phosphatase
40. Enzyme xt G6P thành F6P? phosphoglucoisomerase
41. Chất trong chuỗi hô hấp tế bào nằm ở? Màng trong ty thể
42. Điện từ từ cytb chuyển sang? Cytc, cyt c1,…
43. Tổng hợp thể ceton do?
A. Quá nhiều acetylCoA
B.CHuyển hóa acid béo giảm
C.Sd nhiều glucose
D.Tổng hợp từ pyruvate ở gan
44. Lactat từ cơ đến gan qua chu trình?
A. Krebs
B. Cori
C. Gan mật

D. Glucose-Alanin
#45. Các aa thơng thường khơng có tính chất nào?
A. Lưỡng tính


B. Tồn tại ở dạng dp D
C. COOH và NH2 gắn vào C anpha
D. Tồn tại ở dạng dp L

ĐỀ HÓA SINH 2014
1. Gan tổng hợp được những chất nào sau đây:
A. Albumin
B. Fibrinogen
C. Feritin
D. Tất cả các chất trên
2. Năng lượng để hình thành liên kết peptid-tARN được lấy từ:
A. GTP
B. CTP
C. ETP
D. Thủy phân liên kết aa-tARN
3. Quá trình đường phân của hồng cầu ln tạo ra sản phẩm lactac vì:
A. Do hồng cầu tiêu tốn ít năng lượng
B. Do ty thể của hồng cầu khơng có đủ enzym
C. Do hồng cầu ln ở tình trạng yếm khí
D. Khơng có enzym của ty thể cần cho q trình đường phân ái khí
4. Enzym khơng phải của dịch tụy: enterokinase
5. Trong hơ hấp TB, q trình tạo CO2 là chu trình acid citric
6. Acid uric là sản phẩm chuyển hóa của adenin và guanin
7. #Chất nào chỉ chứa acid phosphoric: cephalin, lecithin, sphingomyelin
8. Thủy phân sacarose cho fructose và glucose

9. Loại nào khơng phải là purin: thymin
10. Thối hóa tới cùng pyruvat trong điều kiện ái khí tạo : 15ATP
11. Các chất tham gia tổng hợp acyl CoA và vận chuyển acyl vào trong ty thể: acyl
CoA và carnitin
12. Hoạt hóa acid amin trong q trình tổng hợp polypeptid xảy ra ở đâu: bào tương
13. Chức năng của albumin
A. Tạo áp suất keo
B. Vận chuyển acid béo
C. Vận chuyển billirubin
D. Tất cả các đáp ứng trên
14. #Chất dẫn truyền thần kinh loại lớn: ra 3 trong 5 loại: chất P, endorphin,enkephalin,
somatostatin, angiotensin)
15. PTH là hormon tuyến cận giáp, tăng Ca máu
16. Alanin+ ceto glutarat-> pyruvat + glutamat cần enzym loại transferase
17. Tái hấp thu HCO3- xảy ra ở ống lượn gần của thận
18. #Các enzym thuộc loại lyase: đọc lại sách cho kĩ nhá ( đáp án là dehydratase,
hydratase, synthase)
19. #Acid amin nào sau đây thuộc loại iminoacid: Asp


20. Chất nào liên quan trực tiếp giữa chu trình ure và chu trình acid citric: fumarat
21. Chất nào trong chu trình ure chỉ có trong ty thể: carbamin phosphat
22. #Chọn câu sai: đường ribose có ở AND và ARN
23. #pr màng(học phần pr màng TB nhá)
1. vận chuyển các chất qua màng
2. 1 số là enzym liên kết màng
3. Tiếp nhận kích thích
4. Có vai trị quan trọng trong biệt hóa TB
5. K nhớ nữa
Đáp án: 123

24. các thơng số có trong PT henderson-Haselbalch: pH, pK, [HCO3-], pCO2
25. #kết thúc co cơ khi: Ca2+ được bơm ngược vào lưới nội bào (không hiểu)
26. #enzym COMT thuộc loại
A. Vận chuyển nhóm, cần cho q trình thối hóa catecholamine
B. Vận chuyển nhóm, cần cho q trình tổng hợp epinephrine
C. Vận chuyển nhóm, cần cho q trình tổng hợp catecholamine
D. Thủy phân, cần cho quá trình tổng hợp catecholamine
E. Thủy phân, cần cho q trìnhthối hóa catecholamine
27. #80% pr dịch não tủy có nguồn gốc từ huyết tương
28. Bilan nước của người trưởng thành khỏe mạnh là 0
29. #Enzym xúc tác cho phản ứng  imin -> cetonic: khơng có enzym (trang 150)
30. Acid vào cơ thể thì tác dụng vớiHCO331. Enzym nào chỉ có ở gan để thủy phân G6P-> G: gluco 6 photphatase
32. Insulin dạng hoạt động: có 2 chuỗi A,B và có 51 acid amin (k có chuỗi C nhá)
33. Tổng hợp ARN có những đặc điểm nào sau đây:
A. Có sự xúc tác của ARN polymerase
B. Dựa trên nguyên tắc bổ sung dựa trên khuôn AND
C. Không cần có ARN mồi
D. Tất cả các đáp án trên
34. #Triệu chứng porphyria: đọc sách nhá (đáp án hình như là tích tụ các tiền chất
trong gan)
35. Acid béo cần thiết là: phân vân giữa 2 đáp án: linoleic, linolenic, stearic/ linoleic,
linolenic, arachidonic, oleic
36. Acid béo không tổng hợp được ở người: linoleic
37. Thể cetonic tổng hợp ởgan
38. NAD vận chuyển điện tử và H đến: FMN
39. Sản phẩm cuối cùng yếm khí của gluco trong q trình đường phân là lactac
40. ức chế khơng cạnh tranhkhơng thể khắc phục tình trạng ức chế bằng cách tăng nồng
độ (trang 83)
41. xem hình rồi nói CTCT: ribose 5 phosphat
42. #liên kết tạo nên cấu trúc bậc 2 của pr: liên kết H và liên kết peptid



Đề thi hết học phần Hóa sinh năm 2015-2016
1. Ribose, câu sai: có ở cả ADN và ARN
2. Enzyme xúc tác p.ứ gắn P vơ cơ: GAPDH
3. Câu hỏi hình: F6P
4. Nhiệt độ nóng chảy: pal>oleic>linoleic>linolenic
5. Lipid thuần: diglycerid, cerid, sterid
6. # 280nm: a.a nhân thơm
7. Pro bậc 3: myoglobin
8. Thể cetonic tạo ra nhiều khi: nhiều acetyl CoA
9. Phức hợp II: FAD, Fe-S
10. Tiểu đường type 2: không phụ thuộc insulin ngoại sinh
11. Thành phần chính CM: triglycerid
12. Loại amin của glutamat: alpha cetoglutarat
13. Arginosuccinat tạo ra từ: citrulin+asp
14. Tạo mồi: primase
15. #Điều hoà ở nhân thật: yếu tố mở đầu
16. Có nhánh: tRNA
17. Hormone bản chất steroid: estrogen, androgen, corticoid
18. PTH bị ức chế khi Ca máu cao
19. TRH: vùng dưới đồi 3 a.a
20. Na: đồng vận chuyển cùng các chất hoà tan
21. K: cả 3
22. HA cuối mao mạch: 15mmHg
23. Câu nhiều số: acid chuyển hoá
24. #Ceton niệu cao: đái đường nặng
25. Sữa: lactoglobulin, lactoalbumin, casein
26. Acid chuyển hoá: pH giảm, CO2 tăng, HCO3 tăng
27. Mật: acid cholic, acid deoxycholic, acid litocholic

28. Tắc mật chỉ số ko tăng: GLDH
29. Ức chế chuỗi truyền e: ức chế tạo nước
30. #Viêm mãn: IgG
31. Vận chuyển Cu: ceruloplasmin
32. GĐ cuối co cơ: Ca vào lưới nội sinh chất
33. #Chuyển hoá mỡ ở mô TK: kém
34. Lyase gồm: hydratase, dehydratase, synthase
35. NADH tham gia: p.ứ oxh khử
36. Công thức: acetoacetat
37. Dịch mã: tổng hợp chuối polypeptide
38. T4 vận chuyển: gắn với prealbumin
39. #Cơ vân: băng A, 2 nửa băng I, giới hạn đĩa Z
40. NADH: 10H đc bơm ra
41. A.a tham gia tổng hợp purin: glycin
42. Hình thành liên kết peptid: peptidyl transferase


43. #Bơm Na-K: tiểu phần lớn 120k, nhỏ 50k
44. Vai trị chu trình Hexose monophosphate: cung cấp pentose 5P và NADPH
45. Câu vai trò pro màng: vận chuyển, truyền tin với ez: 1 2 5
46. A.A có nhóm -SH: cys
47.#Nhóm chỉ gồm đường pentose: Deoxyribose và Xylulose
48.Xét nghiệm là tiêu chuẩn vàng đánh giá mức độ lọc cầu thận: Inuli
49. Vận chuyển Glucose vào hồng cầu: khuếch tán tăng cường
50. Ez A->B cần ATP: synthetase

ĐỀ THI HÓA SINH CA 5 năm 2015 - 2016
Câu 1: Tổng hợp ARN có đặc điểm
a. Khơng cần mồi
b. Có ARN pol xúc tac

c. Bổ sung
d. Tất cả đúng
Câu 2: Bilan năng lượng của steraic :146
Câu 3: Enzyme thuộc proteinase
a. Pepsin
b. Trymotrypsin
c. Tripsin
d. Tất cả
Câu 4: Sữa có:
a. Fibrinogen, lactoanbumin, casein
b. Casein, lactoanbumin, lactoglobin
Câu 5: Chất nào không là dẫn xuất aa
a. Histamin
b. ADH
Câu 6: CO2 tế bào tạo ra do: chu trình citric
#Câu 7: epinephrin:
a. Dẫn xuất eco.. tác dụng thông qua cGMP
b. Dẫn xuất aa tác dụng thông qua cAMP
Câu 8: Ca2+
a. Cấu tạo xương
b. Là chất truyền tin thứ nhất
c. Đồng vận chuyển Na+
d. Tất cả
Câu 9. Đào thải H+: ống lượn xa
Câu 10: Cacbohydrat màng:
a. Có ở mọi màng sinh học
b. Khi hoạt hóa gắn với kênh protein
c. Lớp áo ngồi, polisaccarid



Câu 11: Vàng da sinh lý ở bé:
a. Ruột chưa đầy đủ…
b. Gan chưa hoàn thiện
c. Chuyển HbF = Hba
d. Tất cả
Câu 12: Hoạt hóa aa ở
a. Ty thể
b. Bào tương
Câu 13: Cetopentose là chất nào:
a. Rebose
b. Xenlyse (không biết viết đúng không)
c. Xenlulose
Câu 14: Antimydin ảnh hưởng tới quá trình nào trong chuỗi vận chuyển điện tử
a. CoQ đến cytC
b. Cytb đến cytc
Câu 15: Tiền chất của lecithin là gì?
a. Photphatidin cephalin
Câu 16: Hình vẽ là gì? G1P
Câu 17: Cung cấp NL cho não trong dk bình thường: glucose máu
Câu 18: Chất nhận amin: @ cetoglutarat
Câu 19: các enzym trong thối hóa acid béo là gì?
Câu 20: His thuộc loại gì? Bazo tích điện +
Câu 21: aceto acetat dc tổng hợp từ acid béo ở: Gan
Câu 22: Beta oxi hóa gì ấy, khơng nhớ
Câu 23: Enzym thối hóa cholesterol: lecithincholesterolacyltransferase (không chắc, nhớ
mỗi lecithin ở đầu)
Câu 24: Enzym bẻ liên kết trog glycogen là gì?
Câu 25: Enzyme bẻ liên kết 1,4 trong amilopectin?
#Câu 26: Sự tạo thành carbanin: ở cả alpha và Beta
Câu 27: 3 dạng co2 vận chuyển trong máu:

Câu 28: Chu trình oxh Glucose có đ đ gì?
Photphoryl hóa 1 lần rồi oxh trực tiếp
Câu 29: 1 mol Glucose thối hóa trong đk yếm khí cho:
A. 12 mol Atp
B. 15mol ATP
C. 38mol ATP
D. 2mol ATP
Câu 30: Vị trí gắn aa trên tARN:
a. C3’
b. C5’
c. C2’
d. C4’



×