Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Nhân với số có tận cùng là chữ số 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.86 KB, 28 trang )

Hà Trang 0342180123
ĐỀ ÔN VIOEDU CẤP TRƯỜNG LỚP 4
NĂM 2022 - 2023
NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0
Câu 1: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho phép tính: 412×200
Bạn Hải nói: “Kết quả của phép tính trên bằng 82400”.
Bạn Hùng nói: “Kết quả của phép tính trên bằng 82600”.
Hỏi bạn nào nói đúng?
a/ Bạn Hải
b/ Bạn Hùng
Câu 2: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho phép tính: 108×300
Bạn Mai nói: “Kết quả của phép tính trên bằng 32400”.
Bạn Thọ nói: “Kết quả của phép tính trên bằng 34400”.
Hỏi bạn nào nói đúng?
a/ Bạn Mai
b/ Bạn Thọ
Câu 3: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống.
Bạn Nam đổi 15 phút ra 900 giây bằng cách tính: 15×60=900
Bạn Nam đổi ……..
a/ Đúng
b/ Sai
Câu 4: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Nam đổi 5 phút ra 300 giây bằng cách tính: 5×60=300.
Hỏi bạn Nam đổi đúng hay sai?
a/ Đúng
b/ Sai
Câu 5: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
73×30=
Lời giải


Ta nhân 73 với 3 ta được 219, viết 219. Viết thêm một chữ số 0 vào bên
phải 219 ta được 2190.
1


Hà Trang 0342180123

Câu 6: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tính giá trị của biểu thức B = 25×30.
a/ 750
b/72
c/250
Câu 7: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống.
Cho biểu thức: A=124×300
Khi đó: 38000..................A.
a/ >

b/<

c/=

Câu 8: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống.
Cho biểu thức: A=351×200
Khi đó: 71000...............A.
a/ >

b/<

c/=


Câu 9: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hai bạn Mai và Hà thực hiện phép tính nhân 651×40 như sau:

Hỏi bạn nào thực hiện đúng phép tính?
a/ Bạn Mai
b/ Bạn Hà
Câu 10: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hai bạn An và Nam thực hiện phép tính nhân 732×50 như sau:
2


Hà Trang 0342180123

Hỏi bạn nào thực hiện đúng phép tính?
a/ Bạn An
b/ Bạn Nam
Câu 11: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Số thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm là:
a/ 1350
b/ 13500
c/ 1035
Câu 12: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.

Số thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm là…….
Câu 13: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.
Gấp 40 lần của 96cm là …………… cm.
3



Hà Trang 0342180123
Câu 14: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống.
Cho phép tính: 612×20
Kết quả của phép tính trên ………….. 20000.
Câu 15: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống.
Cho phép tính: 279×40
Kết quả của phép tính trên …………… 12000.
Câu 16: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho phép tính: 357×30
Bạn An nói: “Kết quả của phép tính trên bằng 10710”.
Hỏi bạn An nói đúng hay sai?
a/ Đúng
b/ Sai
Câu 17: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho phép tính: 125×20
Bạn Mạnh nói: “Kết quả của phép tính trên bằng 2500”.
Hỏi bạn Mạnh nói đúng hay sai?
a/ Đúng
b/ Sai
Câu 18: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống.
Tích của 225 và 20 là …………….
Câu 19: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống.
Tích của 131 và 50 là ......
Câu 20: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho phép tính sau: 481×50=?
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là:
a/ 25000
b/ 24050
c/ 26520
Câu 21: Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Cho phép tính sau: 306×30=?
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là:
a/ 9180
b/ 8190
4


Hà Trang 0342180123
c/ 9000
Câu 22: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho phép tính: 128×70
Số liền trước của kết quả phép tính trên là.........
Câu 23: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho phép tính: 291×20
Số liền trước của kết quả phép tính trên là ........
Câu 24: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho phép tính: 34×30
Số liền sau của kết quả phép tính trên là
Câu 25: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho phép tính: 48×50
Số liền sau của kết quả phép tính trên là……
Câu 26: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho biểu thức: A=101×30
Khi đó: A+120=
Câu 27: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho biểu thức: A=202×20
Khi đó: A+230=
Câu 28: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Giá trị của biểu thức B=142×(3+27) là:
a/ 4260

b/ 4620
c/ 4602
d/ 4062
Câu 29: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Giá trị của biểu thức B=142×(3+27) là:
Câu 30:
Trong các dấu >,<,=; điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Trả lời:…………
5


Hà Trang 0342180123

Câu 31: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
So sánh:

a/ 283×60>391×30
b/ 283×60<391×30
c/283×60=391×30
Câu 32: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ơ trống.
(153×600+2000)(kg)=938 (……………………..)
Câu 33: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
153×600kg+2000kg=
a/ 938kg.
b/ 938 yến.
c/ 938 tấn.
d/ 938 tạ.
Câu 34: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Mẹ bạn Nam đi chợ mua 22 quả chanh với giá 2000 đồng một quả chanh. Hỏi

mẹ bạn Nam phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
36000 đồng
50000 đồng
44000 đồng
48000 đồng
Câu 35:
Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Mẹ bạn Hà đi chợ mua 18 quả chanh với giá 3000 đồng một quả chanh. Hỏi mẹ
bạn Hà phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
Trả lời: ……………đồng.
Câu 36: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Trong vườn có 33 cây cam. Nếu mỗi cây cam cho ra 20 quả cam thì trong vườn
6


Hà Trang 0342180123
có tất cả bao nhiêu quả cam?
Trả lời: ……………………. quả cam.
Câu 37: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Trong vườn có 31 cây cam. Nếu mỗi cây cam cho ra 30 quả cam thì trong vườn
có tất cả bao nhiêu quả cam?
Trả lời: …………………… quả cam.
Câu 38: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

Số thích hợp điền vào dấu hỏi là: ………………..
Câu 39: Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Số thích hợp điền vào dấu hỏi là:......
a/ 3
b/ 30

c/ 40
d/ 4
Câu 40: Bạn hãy chọn dấu thích hợp để điền vào ơ trống.

a/ <

b/ >

c/ =

Câu 41:
7


Hà Trang 0342180123
Bạn hãy điền dấu (>,<,=) thích hợp vào ô trống.
So sánh:

769×50 ……… 38902.
Câu 42: Trong các dấu >,<,=; điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Trả lời:……….
Câu 43: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
So sánh:

a/ 1283×20 <31 491.
b/ 1283×20 >31 491.
c/ 1283×20 =31 491.
Câu 44: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Giá trị của biểu thức A=234×(8+12) bằng …….

Câu 45:
Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Giá trị của biểu thức A=234×(8+12) bằng
Câu 46: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống.
Cho hai phép tính sau:
Phép tính 1: 251×30
Phép tính 2: 182×40
Kết quả của phép tính 1 .............. kết quả của phép tính 2.
Câu 47: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống.
Cho hai phép tính sau:
Phép tính 1: 128×50
Phép tính 2: 102×60
Kết quả của phép tính 1 ........... kết quả của phép tính 2.
8


Hà Trang 0342180123
Câu 48: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một đội xe có 12 ơ tơ chở gạo. Mỗi ơ tơ chở được 60 bao gạo. Hỏi đội xe đó chở
được bao nhiêu bao gạo?
a/ 810 bao gạo
b/ 720 bao gạo
c/ 600 bao gạo
Câu 49: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một đội xe có 14 ơ tơ chở gạo. Mỗi ô tô chở được 50 bao gạo. Hỏi đội xe đó chở
được bao nhiêu bao gạo?
a/ 600 bao gạo
b/ 700 bao gạo
c/ 500 bao gạo
Câu 50: Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Một cửa hàng có 24 kiện hàng. Mỗi kiện hàng có 20 gói hàng. Hỏi trong 24 kiện
hàng đó có tất cả bao nhiêu gói hàng?
a/ 580 gói hàng
b/ 680 gói hàng
c/ 480 gói hàng

ĐÁP ÁN
VIOEDU 4 CẤP TRƯỜNG 2022-2023
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Câu 1: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho phép tính: 412×200
Bạn Hải nói: “Kết quả của phép tính trên bằng 82400”.
Bạn Hùng nói: “Kết quả của phép tính trên bằng 82600”.
Hỏi bạn nào nói đúng?
a/ Bạn Hải
b/ Bạn Hùng
Lời giải
9


Hà Trang 0342180123
Ta có:
412×200=412×(2×100)=(412×2)×100=824×100=82400
Do đó, bạn Hải nói đúng, bạn Hùng nói sai.
Đáp án: Bạn Hải.
Câu 2: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho phép tính: 108×300
Bạn Mai nói: “Kết quả của phép tính trên bằng 32400”.
Bạn Thọ nói: “Kết quả của phép tính trên bằng 34400”.
Hỏi bạn nào nói đúng?

a/ Bạn Mai
b/ Bạn Thọ
Lời giải
Ta có:
108×300=108×(3×100)=(108×3)×100=324×100=32400
Do đó, bạn Mai nói đúng, bạn Thọ nói sai.
Đáp án: Bạn Mai.
Câu 3: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống.
Bạn Nam đổi 15 phút ra 900 giây bằng cách tính: 15×60=900
Bạn Nam đổi ……..
a/ Đúng
b/ Sai
Đáp án
15 phút =15×60 giây
=15×6×10 giây
=(15×6)×10 giây
=90×10 giây
=900 giây.
Vậy 15 phút =900 giây.
Nên bạn Nam đã đổi đúng.
Đáp án: đúng
Câu 4: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Nam đổi 5 phút ra 300 giây bằng cách tính: 5×60=300.
Hỏi bạn Nam đổi đúng hay sai?
a/ Đúng
10


Hà Trang 0342180123
b/ Sai

Lời giải
5 phút =5×60 giây
=5×6×10 giây
=(5×6)×10 giây
=30×10 giây
=300 giây.
Vậy 5 phút =300 giây.
Nên bạn Nam đã đổi đúng.
Đáp án:Đúng
Câu 5: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
73×30=
Lời giải
Ta nhân 73 với 3 ta được 219, viết 219. Viết thêm một chữ số 0 vào bên
phải 219 ta được 2190.

Đáp án: 2190
Câu 6: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tính giá trị của biểu thức B = 25×30.
a/ 750
b/72
c/250
Lời giải
Ta nhân 25 với 3 ta được 75, viết 75. Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải 75 ta
được 750.

11


Hà Trang 0342180123


Đáp án: B = 750.
Câu 7: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống.
Cho biểu thức: A=124×300
Khi đó: 38000..................A.
a/ >

b/<

c/=

Lời giải
Ta có:
A=124×300=124×(3×100)=(124×3)×100=372×100=37200
Vì 38000>37200 nên 38000>A.
Đáp án: >.
Câu 8: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống.
Cho biểu thức: A=351×200
Khi đó: 71000...............A.
a/ >

b/<

c/=

Lời giải
Ta có:
A=351×200=351×(2×100)=(351×2)×100=702×100=70200
Vì 71000>70200 nên 71000>A.
Đáp án: >.
Câu 9: Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Hai bạn Mai và Hà thực hiện phép tính nhân 651×40 như sau:

Hỏi bạn nào thực hiện đúng phép tính?
12


Hà Trang 0342180123
a/ Bạn Mai
b/ Bạn Hà
Lời giải
Ta có:
Ta có:

Do đó, bạn Mai thực hiện đúng phép tính, bạn Hà thực hiện sai phép tính.
Đáp án: Bạn Mai.
Câu 10: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hai bạn An và Nam thực hiện phép tính nhân 732×50 như sau:

Hỏi bạn nào thực hiện đúng phép tính?
a/ Bạn An
b/ Bạn Nam
Đáp án
Ta có:

Do đó, bạn An thực hiện đúng phép tính, bạn Nam thực hiện sai phép tính.
Đáp án: Bạn An.

13



Hà Trang 0342180123
Câu 11: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Số thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm là:
a/ 1350
b/ 13500
c/ 1035
Đáp án 45×30=45×3×10=135×10=1350
Đáp án: 1350
Câu 12: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.

Số thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm là…….
Lời giải
45×30=45×3×10=135×10=1350……
Đáp án: 1350.
Câu 13: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.
Gấp 40 lần của 96cm là …………… cm.
Lời giải :
Gấp 40 lần của 96cm là: 96×40=3840(cm).
Đáp án: 3840

14


Hà Trang 0342180123
Câu 14: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống.
Cho phép tính: 612×20
Kết quả của phép tính trên ………….. 20000.
Lời giải:
Ta có:

612×20=612×(2×10)=(612×2)×10=1224×10=12240
Vì 12240<20000 nên kết quả của phép tính trên nhỏ hơn 20000.
Đáp án: nhỏ hơn.
Câu 15: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống.
Cho phép tính: 279×40
Kết quả của phép tính trên …………… 12000.
Lời giải:
Ta có:
279×40=279×(4×10)=(279×4)×10=1116×10=11160
Vì 11160<12000 nên kết quả của phép tính trên nhỏ hơn 12000.
Đáp án: nhỏ hơn.
Câu 16: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho phép tính: 357×30
Bạn An nói: “Kết quả của phép tính trên bằng 10710”.
Hỏi bạn An nói đúng hay sai?
a/ Đúng
b/ Sai
Lời giải:
Ta có:
357×30=357×(3×10)=(357×3)×10=1071×10=10710
Do đó, bạn An nói đúng.
Đáp án: Đúng.
Câu 17: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho phép tính: 125×20
Bạn Mạnh nói: “Kết quả của phép tính trên bằng 2500”.
Hỏi bạn Mạnh nói đúng hay sai?
a/ Đúng
b/ Sai
Lời giải:
Ta có:

15


Hà Trang 0342180123
125×20=125×(2×10)=(125×2)×10=250×10=2500
Do đó, bạn Mạnh nói đúng.
Đáp án: Đúng.
Câu 18: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống.
Tích của 225 và 20 là …………….
Lời giải:
Ta có:
225×20=225×(2×10)=(225×2)×10=450×10=4500
Đáp án: 4500.
Câu 19: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống.
Tích của 131 và 50 là ......
Lời giải
Ta có:
131×50=131×(5×10)=(131×5)×10=655×10=6550
Đáp án: 6550.
Câu 20: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho phép tính sau: 481×50=?
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là:
a/ 25000
b/ 24050
c/ 26520
Lời giải:
Ta có:
481×50=481×(5×10)=(481×5)×10=2405×10=24050
Đáp án: 24050.
Câu 21: Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Cho phép tính sau: 306×30=?
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là:
a/ 9180
b/ 8190
c/ 9000
Lời giải
16


Hà Trang 0342180123
Ta có:
306×30=306×(3×10)=(306×3)×10=918×10=9180
Đáp án: 9180.
Câu 22: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho phép tính: 128×70
Số liền trước của kết quả phép tính trên là.........
Lời giải:
Ta có:
128×70=128×(7×10)=(128×7)×10=896×10=8960
Số liền trước của 8960 là 8959.
Đáp án: 8959.
Câu 23: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho phép tính: 291×20
Số liền trước của kết quả phép tính trên là ........
Lời giải
Ta có:
291×20=291×(2×10)=(291×2)×10=582×10=5820
Số liền trước của 5820 là 5819.
Đáp án: 5819.
Câu 24: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.

Cho phép tính: 34×30
Số liền sau của kết quả phép tính trên là
Lời giải
Ta có:
34×30=34×(3×10)=(34×3)×10=102×10=1020
Số liền sau của 1020 là 1021.
Đáp án: 1021.
Câu 25: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho phép tính: 48×50
Số liền sau của kết quả phép tính trên là……
Lời giải:
Ta có:
48×50=48×(5×10)=(48×5)×10=240×10=2400
Số liền sau của 2400 là 2401.
Đáp án: 2401.
17


Hà Trang 0342180123
Câu 26: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho biểu thức: A=101×30
Khi đó: A+120=
Lời giải:
Ta có:
A=101×30=101×(3×10)=(101×3)×10=303×10=3030
Khi đó: A+120=3030+120=3150
Đáp án: 3150.
Câu 27: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho biểu thức: A=202×20
Khi đó: A+230=

Lời giải:
Ta có:
A=202×20=202×(2×10)=(202×2)×10=404×10=4040
Khi đó: A+230=4040+230=4270
Đáp án: 4270.
Câu 28: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Giá trị của biểu thức B=142×(3+27) là:
a/ 4260
b/ 4620
c/ 4602
d/ 4062
Lời giải:
Ta có:3+27=30.
B=142×(3+27)=142×30
Ta nhân 142 với 3 ta được 426, viết 426. Viết thêm một chữ số 0 vào bên
phải 426 ta được 4260.

Đáp án:4260.
Câu 29: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Giá trị của biểu thức B=142×(3+27) là:
18


Hà Trang 0342180123
Lời giải:
Ta có 3+27 = 30.
B=142×(3+27)=142×30
Ta nhân 142 với 3 ta được 426, viết 426. Viết thêm một chữ số 0 vào bên
phải 426 ta được 4260.


Đáp án: 4260.
Câu 30:
Trong các dấu >,<,=; điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Trả lời:…………
Lời giải
Ta có:

Mà 16980>11730 nên 283×60>391×30
Đáp án:

19


Hà Trang 0342180123
Câu 31: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
So sánh:

a/ 283×60>391×30
b/ 283×60<391×30
c/283×60=391×30
Lời giải:
Ta có:

Mà 16980>11730 nên 283×60>391×30
Đáp án:283×60>391×30

Câu 32: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
(153×600+2000)(kg)=938 (……………………..)
Lời giải:

153×600+2000
=153×6×100+2000
=(153×6)×100+2000
=918×100+2000
=91800+2000
=93800(kg)
20



×