Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Casio toan thcs 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.99 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG


KỲ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO, VINACAL
CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2011-2012


ĐỀ CHÍNH THỨC
Mơn: TỐN
Lớp 9 THCS
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 06 tháng 12 năm 2011
- Đề thi gồm có 4 trang, 10 bài, mỗi bài 5 điểm.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.

Chú ý:

ĐIỂM

CÁC GIÁM KHẢO

SỐ PHÁCH

(của toàn bài thi)

(Họ tên và chữ kí)

(Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)

Bằng số



Bằng chữ

Giám khảo số 1:

Giám khảo số 2:

Quy định: Với những bài tốn có u cầu trình bày lời giải thì thí sinh ghi tóm tắt cách giải, cơng
thức áp dụng vào cột “Trình bày tóm tắt cách giải” kết quả tính tốn ghi vào cột “Kết quả”. Các
kết quả tính gần đúng, nếu khơng có chỉ định cụ thể, được ngầm định là lấy chính xác tới 5 chữ số
thập phân sau dấu phẩy.
Bài 1. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau rồi ghi kết quả vào ô.
cot 28o11' sin 2 20o11' cos3 20 o12 '36" .
a) Tính B 
tan 3 20o12' 24" cos 2 20o11'33" sin 28o11'
3

b) Tính C  20112011  20112012  28112011 

3

22122011  3 1620112011.

b. C 

a. B 

Bài 2. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm) Tìm giá trị thỏa mãn rồi ghi kết quả vào ơ.
a) Tìm x thỏa mãn đẳng thức sau đây


4

 4 5
 0,12  x  2,15  4, 2  :   
3

  5 4   31, 4 1,5  12, 6 :  2,1(3)  4 2 

.
3 5 4

3

21,36  3,15  :    2,(5)  1, 6 
4 6 5

b) Với các giá trị nào của x thì biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất:
M  x  x –1 x  1 (x  2)  403.
a) x 

b) x 

hoặc

x

Toán - THCS - trang 1


Bài 3. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm) Xác định giá trị thỏa mãn rồi ghi kết quả vào ô.

a) Tính A  {1, 12   2, 0 123  0, 1323 }: 2,  21  1, 0  321  0,  3231.
b) Cho số tự nhiên a  32m 4  7292m1 1253m12 với m  , m  4. Biết rằng a không chia
hết cho 10, hỏi số a có tất cả bao nhiêu ước số?
a) A 

b) Số ước số của số a là:

Bài 4. (5 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y  (m  1)x  2m  3 (với m  1)
 1 1
 7 7
và các điểm M  3 ; 2  , N  5 ;5  .
 2 5
 8 8
 2010 2011 
a) Tìm m dưới dạng phân số để điểm A 
;
 thuộc đường thẳng (d). Xác định giá trị
 2011 2012 
thỏa mãn rồi ghi kết quả vào ô.
b) Tìm tọa độ điểm E trên trục tung sao cho ME + NE bé nhất. Trình bày tóm tắt cách giải.
a) m 

Trình bày tóm tắt cách giải

Kết quả

b)

Bài 5. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm) Cho đa thức P(x)  x 4  ax 3  bx 2  cx  d.
a) Tìm đa thức dư trong phép chia P(x) : (x 2 – 3x  2) khi a  1; b  1; c  2; d  2.

b) Cho biết P(1)  5; P(2)  20; P(3)  45. Tính P(50)  P( 46).
Trình bày tóm tắt cách giải

Kết quả

Tốn - THCS - trang 2


Bài 6. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm)
y

a) Tìm số tự nhiên x, y thỏa x x   xy   5489855287.
b) Tìm số nguyên dương x, y biết y 2  xy 2  x 2  4428.
Trình bày tóm tắt cách giải

Kết quả

Bài 7. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm)
a) Cho đa thức f (x)  (x 2  3x  1) 2012 . Tính tổng các hệ số của các hạng tử chứa lũy thừa
bậc chẵn của x.
b) Cho dãy số các số tự nhiên u 0 , u1 , u 2 ,  có u 0  1 và u n 1.u n 1  k.u n (với
k, n  * ). Tính k và u1 , biết u 2012  2012.

Trình bày tóm tắt cách giải

Bài 8. (5 điểm) Giải phương trình 3 3  x  3 3  x  3 7.
Trình bày tóm tắt cách giải

Kết quả


Kết quả

Tốn - THCS - trang 3


Bài 9. (5 điểm) Tìm số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn hai tính chất sau:
1) Viết dưới dạng thập phân số đó có tận cùng là số 6.
2) Nếu bỏ chữ số 6 cuối cùng và đặt chữ số 6 lên trước các chữ số còn lại sẽ được một số
gấp 4 lần số ban đầu.
Trình bày tóm tắt cách giải

Kết quả

Bài 10. (5 điểm) Cho tam giác ABC, lấy điểm M tùy ý bên trong tam giác (không nằm trên các
cạnh). Qua M vẽ ba đường thẳng lần lượt song song với ba cạnh của tam giác. Các đường thẳng đó
chia tam giác ABC thành nhiều phần (như hình vẽ). Xét ba tam giác, diện tích mỗi tam giác lần lượt
là S1  2,1234cm 2 ; S2  3,1425cm 2 ; S3  4,0213cm 2 . Tính diện tích của tam giác ABC.
Trình bày tóm tắt cách giải

Kết quả

A
G
D
H

S1 M S2

F


S3
B

E

I

C

---HẾT--Toán - THCS - trang 4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×