Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Nghiên Ứu Thuật Toán Đồng Bộ Mã Pn Ho Á Bộ Thu Mc-Cdma.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 102 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
--------------------------------------Nguyễn Quốc Huy

NGHIÊN CỨU THUẬT TOÁN ĐỒNG BỘ MÃ PN
CHO CÁC BỘ THU MC-CDMA

Chuyên ngành : KỸ THUẬT TRUYỀN THƠNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
…......................................
Ngành: Kỹ thuật truyền thơng

Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. NGUYỄN HỮU TRUNG

Hà Nội – Năm 2014

Tai ngay!!! Ban co the xoa dong chu nay!!! 17061131942211000000




LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, vi s phát trin mnh m ca khoa hc và công ngh ha hn s
i mt mng ngày càng hii. Ngoài vic
t Web, nghe nhc, ti xung các tp d li  
bn có th c nhi rt nhiu ví d c hin các cuc gi
VoIP hay ti lên, ti xung các tp d ling ln trong nháy mt... 
chính là nhi s dng trơng ch  mng
ng th h mi 4G.


 c các dch v và ng dng m
k thup m cung cp t d liu cao vi s phân phi di tn
linh ho         c bi    
u s quan tâm ca các nhà khoa hc. MC-CDMA là s
kt hp gia k thu        t tri
ca c ng thi c phi mt s khuyn, ni bt là
lng b.
Xut phát t nhng v  thc t trên, em  n thc hin lu 
Nghiên cu thung b mã PN cho các b thu MC-
Trong quá trình làm luc s ng dn
tình ca PGS.TS. Nguyễn Hữu Trung và PGS.TS. Nguyễn Thúy Anh. Em xin
chân thành c em hoàn thành lu tt nghip này.
Hà Nội, ngày 23 tháng 9 năm 2013
Hc viên thc hin
Nguyễn Quốc Huy

Học viên thực hiện: Nguyễn Quốc Huy
Lớp: KTTT2 – 2011B

1




TĨM TẮT
Bng b tín hiu tri ph là mt v ln trong vic thit k h thng
thông tin tri ph. Bng b có th thc hin bc, th
ng hoc kt hp.  c (ni tip hoc song song), tín hiu nhn
c nhân vi bn sao mã gi ngng nht vi bên phát ti ti b thu.
Kt qu c lt khong thi gian quan sát nht

   c so sánh vi m   c.     ng,
i ta s dng mt b lc phù hp vi tín hiu tri ph. B lc phù hp này ch
(th   n khi tín hiu tri ph nh c cha m    nh t
 to mã gi ngu nhiên ni s c khng vu kiu
ng vi gng b ngu
so vc  trên.
Mc tiêu th nht ca lui thiu và trình bày chi tit v lý thuyt
h thng MC - CDMA, nhn mnh vào các thut toán bng b mã ti b thu ca
h thng. Mc tiêu th  xung khơi phc tín hiu, x lý nhiu.
Da trên nhng yêu ct ra v nghiên cu thung b mã
PN cho các b thu MC-  án cc c
Chương 1: Giới thiệu. Gii thiu chung mt s khái ni án, trình
bày mi dung và nhng yêu c án.
Chương 2: Cơ sở lý thuyết. Trình bày lý thuyt v h thng MC - CDMA,
u trúc tín hiu MC - CDMA.
Chương 3: Các phương pháp bắt mã PN. Trình bày các thut tốn bng
b mã a chn thut tốn phù hp.
Chương 4: Mơ phỏng và kết luận. Gii thi    ng bt
ng b mã PN ti b thu c vit bt qu mơ phng và
phân tích các kt qu c.

Học viên thực hiện: Nguyễn Quốc Huy
Lớp: KTTT2 – 2011B

2




MỤC LỤC

 ........................................................................................................ 1
 ............................................................................................................... 2
 .............................................................................................................. 3
 ......................................................... 6
 ........................................................................ 8
...................................................................................... 9

1.1. KHÁI QUÁT CHUNG ........................................................................... 9
1.1.1. H ......................................................... 10
 ................................................................................. 10
 ..................................................... 12
 ......................................................... 19
 .......................................... 23
 ....................... 25
 ...................................................................... 29

2.1. - CDMA .................... 29
2.2. - CDMA .................................................................... 31
2.2.1. Máy phát MC - CDMA ............................................................... 31
2.2.2. Máy thu MC - CMDA ................................................................. 34
 ................................................................................ 36
 - CDMA .................................................... 37
 .............................................................. 38
 ................................................................... 40
ong MC - CDMA ...................... 40
 ........................................................................ 41
Học viên thực hiện: Nguyễn Quốc Huy
Lớp: KTTT2 – 2011B

3





 .............. 43
 ......................................................... 45
 ..................................................................... 47
 .................................................................. 48
 ............................................................... 49
 ............................................................. 52
 ............................................................. 58
 ............................................................................... 58
 ................................................................................. 59
- CDMA .................. 59
2.3.  .......................................................................................... 60
 .............................................. 61

3.1.  ........................................ 61
3.2.  ............ 63
3.3.  ............................. 65
 Quá trình Markov ............ 66
 . 69
 ............ 71
h PD FA 
 ......................................................................................... 72
3.4.  ................................ 73
 .......................................................... 76
 ................................................................. 80
3.5. ... 81
3.6.  .................................................... 87

Học viên thực hiện: Nguyễn Quốc Huy
Lớp: KTTT2 – 2011B

4




 ............................ 89
 .......................................... 92
3.7.  .......................................................................................... 94
 ......................................................... 96

 ......................... 96
 ..................................................................... 97
 ................................................................ 97
 ...................................................................... 99
 ......................................................................................................... 100
 ................................................................................... 101

Học viên thực hiện: Nguyễn Quốc Huy
Lớp: KTTT2 – 2011B

5




DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ, BẢNG BIỂU
Hình 1.1 .................................................................... 11

Hình 1.2- SS ......................................... 13
Hình 1.3 ............................................... 14
Hình 1.4 ............................. 15
Hình 1.5- SS ........................................................................ 15
Hình 1.6. - SS ........................................... 16
Hình 1.7 .............................. 16
Hình 1.8- SS ........................................... 18
Hình 1.9........................................................... 19
Hình 1.10 .......................................... 20
Hình 1.11 ................................................................................. 23
Hình 1.15- BPSK .................................. 24
 ............................................ 25
Hình 1.13 .................................... 26
Hình 1.14 ...................................... 27
 CDMA và MC  DS  CDMA.................. 29
Hình 2.2 CMDA ........................................... 31
Hình 2.3. Máy phát MC - CDMA.......................................................................... 32
Hình 2.4. Máy thu MC - CDMA............................................................................ 36
Hình 2.5- CDMA .................................................................. 38
Hình 2.6  ...................................................... 39
Hình 2.7 ............................................................. 46
Hình 2.8- ............................................................... 48
Hình 2.9-CDMA ...................................................... 49
Hình 2.10 ........................................................................ 55
Học viên thực hiện: Nguyễn Quốc Huy
Lớp: KTTT2 – 2011B

6





Hình 2.11 ........................................................................ 55
 ............................................................. 62
Hình 3.2.  ................................................................... 63
Hình 3.3.  ............................................................................. 65
Hình 3.4.  .......... 66
Hình 3.5.  ... 66
Hình 3.6.  ............................................ 69
Hình 3.7.  = -20dB ................................... 73
Hình 3.8. - ................................ 75
Hình 3.9.   ............ 76
 ...... 77
 ............. 78
 ......................................... 82
.................................. 82
-ch.......... 84
 ......................... 86
 ................................... 86
 ................................................................... 88
 ......................... 89
 ...... 92
 ........................................................... 93
.................................................................................. 96

Học viên thực hiện: Nguyễn Quốc Huy
Lớp: KTTT2 – 2011B

7





DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
AWGN

Additive white gaussian noise



CP

Cyclic Prefix



CDMA

Code division multiplex access



FSK

Frequency shift keying



FFT


Fast fourier transform



ICI

Inter-carrier interference

Giao thoa liên sóng mang

ICI

Inter-channel interference

Giao thoa liên kênh

MMSE

Minimum Mean Square Error




MC

Multicarrier



MCM


Multicarrier modulation



OFDM

Othorgonal frequency division



multiplexing
PN

Pseudo noise



PSK

Phase shift keying




PG

Processing Gain




pdf

Probability density function



SS
STFT

Spread Spectrum
Short time fourier Transform




Học viên thực hiện: Nguyễn Quốc Huy
Lớp: KTTT2 – 2011B

8




CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1.

KHÁI QUÁT CHUNG
Mt gii hn ca các h thng thông tin tri ph là thng b.


Th ng b là thi gian cn thi  ti  ng b mã gi ngu nhiên
c to ti b thu vi tín hiu tri ph nhc.
ng b mã trong các b thu ca các h thng thông tin tri ph c chia
   ng b   (bng b - acq  ng b tính (bám
ng b - tracking). Bng b tín hiu tri ph là mt v ln trong vic thit
k h thng thông tin tri ph. Bng b có th thc hin b
tích cc, th ng hoc kt hp.  c (ni tip hoc song song),
tín hiu nh  c nhân vi bn sao mã gi ng  ng nht vi bên
phát ti ti b thu. Kt qu c lt khong thi
gian quan sát nh    c so sánh vi m   c. Nu ln
ng b mã gi ngu nhiên cịn nu khơng thì ta li thc hin
phép nhân và tích phân vi mc thc hin tng
 kim tra tng pha mã.
  i ta s dng mt b lc phù hp vi tín hiu
tri ph. B lng xung là phiên bn trc thi gian ca tín
hiu tri ph. B lc phù hp này ch (th n khi tín hiu tri ph nhn
c cha mnh t  to mã gi ngu nhiên ni s
c khng vu king v
có thng b ngu so vc  trên.
   thc hi ng b  i ta còn gi u ch trc tip
dòng ký hip vào thanh ghi dch ca b to mã gi ngu nhiên. K
thuc gng b nhanh bn t có tr 
  Trong khn kh lu    xin gii thi   t
ng b tín hiu MC  CDMA s dng k thut lc phù hp. c ht, trong
 gi xin trình bày v h thp phân chia theo mã CDMA
và các khái nin ca h thng thông tin tri ph, bao gm các cu hình ca
Học viên thực hiện: Nguyễn Quốc Huy
Lớp: KTTT2 – 2011B

9





h thng thông tin tri phu ch tri phm ca h
thng thông tin tri ph.
1.1.1. Hệ thống thông tin trải phổ
1.1.1.1. Giới thiệu
 các h th rn là v quan tâm
chính và các h thc thit k  s d rn càng
tt. Tuy nhiên,  các h thng thông tin tri ph rn ca tín hic
m r     c khi phát. Khi ch có m i s dng
n tri ph, s dy s không hiu qu ng
nhii s dng, h có th s dn và h thng s d
tn có hiu sut mà vm ca tri ph. 
a k thut tri ph là
làm cho tín hi c phát gi    i vi các máy thu khơng mong
muc tách và lc b
bii bn tin thành tín hiu ta tp âm, ta s dng mã ng mã hoá bn
tin. Tuy nhiên, máy thu ch nh phi bi có th to ra bn sao mã này
mng b vc phát và ly ra bn tin. Vì vy ta phi s
du nhiên. Mã này phc thit k   rn ln
u so v rn ca bn tin. Bc mã hóa sao cho tín hiu
 rng ph gn b rng ph ca tín hiu gi ngu nhiên.
c gi ph máy thu thc hin q trình nén
ph tín hi tr l rng ph b rng ph u ca bn tin.

Học viên thực hiện: Nguyễn Quốc Huy
Lớp: KTTT2 – 2011B


10




4




GS 

BS
Bi

(1.6)

Hình 1.1. Hệ thống thơng tin trải phổ
Một hệ thống thông tin đƣợc xem là trải phổ khi thỏa mãn 2 điều kiện:
      i ph l  t nhiu so v   
hiu thơng tin.
 tri ph c lp vi tín hiu thơng tin.
Ƣu điểm của kỹ thuật thông tin trải phổ:
+ Khả năng đa truy cập
Cho phép nhiu user cùng hong trên mt di tn, trong cùng mt khong
thi gian mà máy thu v  c tín hiu c      

Học viên thực hiện: Nguyễn Quốc Huy
Lớp: KTTT2 – 2011B


11




c cp mt mã tri ph riêng bit, khi máy thu nhc tín hiu t nhiu user,
nó tin hành gii mã và tách ra tín hiu mong mun.
+ Tính bảo mật thơng tin cao
M ph cơng sut ca tín hiu tri ph rt thp, gc nhiu nn.
       n khó phát hi c s tn ti ca tin tc
c truy n nhiu. Ch máy thu bic chính xác quy lut ca
chui gi ngu nhiên mà máy phát s dng mi có th thu nhc tin tc.
+ Bảo vệ chống nhiễu đa đường
Nhing là kt qu ca s phn x, tán x, nhiu x a tín hiu
trên kênh truyn vơ tuyn. Các tín hic truyng khác nhau này
u là bn sao ca tín hi suy hao v  và b tr so vi
tín hic truyn thng (Line of Sight). Vì vy tín hic  
sai lch, khơng ging tín hi dng k thut tri ph có th c
nhing khi tín hiu tri ph s dng tt tính cht t a nó.
1.1.1.2. Các kỹ thuật trải phổ cơ bản
a. Kỹ thuật trải phổ bằng cách phân tán phổ trực tiếp (DS – SS: Direct
Sequence Spread Spectrum):

Học viên thực hiện: Nguyễn Quốc Huy
Lớp: KTTT2 – 2011B

12





Nguyên lý cơ bản:
Máy phát

d(t)

B to mã
PN c(t)

Máy thu

B u ch
ng

B giu
ch d liu

B to
sóng mang

B to
sóng mang

dr (t)

B to mã
PN c r(t)

Hình 1.2. Sơ đồ khối điều chế và giải điều chế DS - SS
H thc tri ph bng cách nhân tín hiu ngun vi tín hiu

gi ngu nhiên.  h thng DS/SS nhii s dng cùng chung mn
và phát tín hiu ca h ng thi. Máy thu s dng tín hiu gi ngu nhiên chính
 lu mong mun bng cách tri ph thc bin
nhiu nht trong các h thng thơng tin tri ph. Chúng có dn
vì chúng khơng yêu cu tính nh nhanh hoc t tng hp tn s cao.
Tín hiu truyc biu dii dng cc tip
vi chui gi ngu nhiên.  máy thu, tín hic nhân vi chui tri ph ln
n to li tín hiu tin tc.
Tín hiu cn truyng NRZ vi d(t) = ±1, tc  bit fb. Thc
hin nhân d(t) vi chui gi ngu nhiên c(t) có t bit fc vi fc >> fby:
d(t).c(t) =

c(t) , d(t) = +1

(1.7)

Vì t bit fc ca chui gi ngu nhiên lu so vi t  bit fb
ca chui tín hiu truyu d(t) s b chia nh vi tn s rt cao. Tn
s c gi là t i tích s u ch BPSK
hoc QPSK. Gi s ta dùng u ch BPSK, tín hiu ch có biu thc:
VDS SS (t )  2PS d (t ).c(t ).cosw 0 t

Học viên thực hiện: Nguyễn Quốc Huy
Lớp: KTTT2 – 2011B

(1.8)
13







PS là cơng sut phát [W]
wo là tn s sóng mang [rad/s]

Nu so sánh (1.8) vi biu thc ca BPSK:
VBPSK (t)  2 PS d (t ).cosw 0t

(1.9)

Power
Tín hiu  tri ph
Tín hii ph
Frequency
- fC

- fS

fS

fC

Hình 1.3. Phổ của tín hiệu trước và sau khi trải phổ
Ta nhn thy: Vi cùng cơng sut phát PS, chui s d(t).c(t) có t chip fc
chim di ph tn rt nhiu so vi tín hiu VBPSK có t bit fb, vì vy,
m ph cơng sut ca tín hiu tri ph tri ph VDS-SS thu so vi mt
 ph cơng sut ca tín hiu khơng tri ph VBPSK. Nu f c  ln, m ph này
s rt thp và xen ln vi mc nhiu nn khi  ng rt
c tách và ly ra tín hiu tin tc.

Ti máy thu, tín hiu VDS-SS c nhân vi tín hiu gi ngu nhiên crc
tái to  máy thu, giu ch  thu li tín hiu tin tu.

Học viên thực hiện: Nguyễn Quốc Huy
Lớp: KTTT2 – 2011B

14




Hình 1.4. Dạng sóng của tín hiệu trước trải phổ và sau trải phổ
b. Kỹ thuật trải phổ bằng cách phương pháp nhảy tần số (FH – SS: Frequency
Hopping Spread Spectrum ):

Hình 1.5. Phổ của tín hiệu FH - SS
K thut FH  SS phát trin du ch BFSK. H th
là chuyi sóng mang  tp hp các tn s theo mnh bng chui
mã PN (chui mã gi ngu nhiên). Chui mã   có tác d nh mu
nhy tn. T nhy tn có th nhanh hoc chm  s liu. n
s     i liên tc theo mt quy lut gi ngu nhiên (da trên
chui mã ngu nhiên s dng), nh vy mà ph ca tín hiu FH  c tri rng
trên trc tn s. ng hp th nht gi là nhy tn nng hp
th hai gi là nhy tn chm. Tht vy, ng vi mt tn s sóng mang, di tn s
ca tín hiu BFSK là B, vy vi tín hiu FH  SS dùng L (L = 2N -1, vi N là chiu
Học viên thực hiện: Nguyễn Quốc Huy
Lớp: KTTT2 – 2011B

15





dài chui mã) trng thái nhy tn, ph tn ca tín hiu FH  SS s tri rn BFH
.
Máy phát
d(t)

Máy thu

u ch
c

B to mã
PN c(t)

Trn,
bii

Trn, bin
i tn

Tng hp
tn s

Tng
hp
tn s

Giu dr (t)

ch d
ng
b

B to mã
PN cr(t)

Hình 1.6. Sơ đồ khối tạo và khối thu tín hiệu FH - SS
Tín hiu FH  c to bi mch tng hp tn s u khin bi N+1 bit,
m N bits ca t mã gi ngu nhiên và 1 bit s d(t) ca tín hiu thông
tin cn truyn.
c. Kỹ thuật trải phổ bằng cách phương pháp nhảy thời gian (TH – SS: Time
Hopping Spread Spectrum):
slot

Frequency

Time
frame

Hình 1.7. Truyền tín hiệu theo kỹ thuật trải phổ theo thời gian

Học viên thực hiện: Nguyễn Quốc Huy
Lớp: KTTT2 – 2011B

16





Nhy th     u ch        b
phát, th    b  c chuy i thành dng tín hiu gi ngu
     c 50% yu t  ng truyn dn trung bình. S khác
nhau nh so vi h thng FH n là trong khi tn s truyn dn bi i
theo mi thi gian chip mã trong h thng FH/SS thì s nhy tn xy ra trong trng
thái dch chuyn dãy mã trong h thng TH/SS. Hì khi ca h thng
TH/SS. B u ch n và bt k du ch xung theo mã
u có th s di vi b u ch TH/SS.
TH/SS có th làm gim giao din gia các h thng trong h thng ghép
kênh theo thi gian. Vì m chính xác theo thc u cu
trong h thng nhm ti thi   a các máy phát. Mã hóa cc s
dng cn thn vì s  c tính nu s dng cùng m 
 thng thơng tin mã hóa khác. Do h thng TH/SS có th b ng
d dàng bi giao thoa nên cn s dng h thng t hp gia h thng này vi h
th loi tr giao thoa có kh  suy gii vi tn s

Trc thc chia thành các khung (frame). Mi khung lc chia
thành k khe thi gian (slot). Trong mt khung, tùy theo mã ca tng user mà nó s
s dng mt trong k khe thi gian ca khung. Tín hic truyn trong mi khe
có t gp k ln so vi tín hiu truyn trong toàn b n s cn thit
 truyp k ln.

Học viên thực hiện: Nguyễn Quốc Huy
Lớp: KTTT2 – 2011B

17





Máy phát

Máy thu
Buffer

Buffer
d(t) slow in
fast
out
B to mã
PN c(t)

B u
ch d
liu

B to
sóng mang

B giu
ch d liu

fast in

B to
sóng mang

B to mã
PN c r(t)


dr (t)

slow
out

Hình 1.8. Sơ đồ khối tạo và khối thu tín hiệu TH - SS
d. So sánh các hệ thống trải phổ:
Các h thng DS/SS gim nhiu giao thoa bng cách tri rng nó  mt ph
tn rng. Trong các h thng FH/SS  mi th   c, nh i s
dng phát  tn s khác nhau vì th có th tránh nhiu giao thoa. Các h thng
TH/SS tránh nhiu giao thoa b     nhi   i s
dng phát trong cùng mt thm.
Có th thit k các h thng DS/SS vi gi u ch nht quán và không
nht quán. Tuy nhiên, do s nhy chuyn tn s phát nhanh rng b
pha  các h thng FH/SS vì th    i gi u ch không nht
quán. Trong thc t, các h thng DS/SS có chng t dng giu
ch nht.
Vi cùng t ng h ca b to mã PN, FH/SS có th nhn
ru so vn ca tín hiu DS/SS. Ngồi ra có th to ra tín hiu
 rn r rn ca DS/SS khi b to
chui ca hai h thng này cùng t ng hi tr c các kênh
tn s gây nhiu giao thoa m ng xuyên. DS/SS nhy cm nht vi v 
gn xa. Các h thng FH/SS d b thu tri h thng DS/SS.

Học viên thực hiện: Nguyễn Quốc Huy
Lớp: KTTT2 – 2011B

18





Thi gian bt mã  các h thng FH/SS ngn nht, tuy nhiên máy phát và
máy thu  h tht do s phc tp ca b tng hp tn s. Các h thng
FH/SS chc fading và nhii mc bi làm
vic tha mãn trong nói trên.
1.1.1.3. Các chuỗi trải phổ cơ bản
Có sáu chui tri ph n sau: Chui gi ngu nhiên PN (Pseudo-random
Noise), chui Gold, chui Gold trc giao (Orthogonal Gold), chui Kasami, chui
Hadamarh Walsh và chui GOLAY bù.
a. Chuỗi tín hiệu nhị phân giả ngẫu nhiên:

Hình 1.9. Sơ đồ mạch tạo chuỗi ngẫu nhiên
Chui tín hiu nh phân gi ngu nhiên là chui tín hiu nh phân tun hồn
 lp li rt lc bic quy lut ca nó,
i quan sát khó nhn bi c quy lut. Ta g   i gi ngu nhiên
(PRBS: Pseudo Random Binary Sequence). Chuc to ra t mch chui
gm ND-FlipFlop ghép liên ti

Học viên thực hiện: Nguyễn Quốc Huy
Lớp: KTTT2 – 2011B

19



×