Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

100 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Có Đáp Án Môn Hóa Sinh Cao Đẳng Dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 9 trang )

cau1.Don vi chirc nang của thận là:
A.Tiểu cầu thận
s.Ống thận
Bowman
p.Nephron

c.Nang

cau 2. Sản phẩm tạo thành của giai đoạn siêu lọc ở cầu thận là:
A.Nước tiểu
s.Nước tiểu ban đầu
c.Huyết
thanh
p.Huyết tương
cau 3. Chất nào sau đây thuộc loại disacarid

A.Fructose
s.Glycogen
c.Lactose
cau 4. Đặc điểm của Cellulose
A.Có giá trị đinh dưỡng tốt đối với người
cấu tạo chính của thực vật

c.Đơn vị cấu tạo là a-D-glucose

p.Manose

s.Là thành phần

p.Có rất nhiều mạch nhánh


cau s. Sự phosphory] hóa trong q trình đường phân có đặc điểm
A.Tạo ATP từ AMP
s.Là phản ứng khơng thuận nghịch
c.Có thể đảo ngược được
p.Tao sản phẩm là 3-

phosphoglycerat

cau 6. Tái hấp thu Urê ở thận có đặc điểm:
A.Khoảng 10- 20%, theo cơ ché thu động phụ thuộc nồng độ
Urê máu

s.Khoảng 10 - 20%, theo cơ chế chủ động phụ thuộc nồng độ

Urê máu

c.Khoảng 40 - 50%, theo cơ chế chủ động phụ thuộc nồng độ
Urê máu
p.Khoảng 40 - 50%, theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ
Urê máu
cau 7. Trong cơ thể, các polysacarid tạp tham gia cấu tạo nên

A.Dịch thủy tỉnh thể, dịch khớp xương, mô liên kết, da, gân,

thành động mạch...

s.Các coenzym, apoenzym, hormon....
c.Hệ thống lơng, tóc, móng...

p.Các loại dịch có tính trong và keo như dịch é khớp, các yếu tố


đơng máu...

caus. Các chất được tái hấp thu khơng hồn tồn có điều kiện ở
ống thận là:

A.Các vitamin, muối khống, nước

s.Glucose, protein

cNước, muối, protein
p.Urê, creatinin
Câu 9. Nước tiêu có màu đồ có thể gặp trong:


cau 1s, Sản phẩm của chu trình Pentose chủ yếu là
aAcetyl CoA
s.Nang luong cho co thé str
dung

cNADPHH

p.Lactat

cau 19. Sự thoai héa cia glucose c6 thé theo 3 con đường sau

A.Con đường "đường phân", chu trình pentose, con đường tao

acid glucuronic va acid ascorbic
s.Con đường "đường phân", con đường tao acid glucuronic va

acid ascorbic
c.Con đường "đường phân", chu trình pentose, con đường tạo
bilirubin
p.Con đường "đường phân", chu trình Krebs, con đường tao

acid glucuronic và acid ascorbic
cau 20. Nồng độ Creatinin trong máu có đặc điểm:
A.Giảm trong viêm cơ
s.Tăng trong suy thận

c.Phụ thuộc vào chế độ ăn như urê
cau 21. Lactose duoc tao thanh tir
A.a-ribose va a-D-glucose
glucose
c.B-D-galactose va a-D-glucose
glucose

p.Giảm trong suy thận

s.B-D-fructose va ơ-Dp.B-D-fructose va B-D-

cau 22. Nước tiểu có màu nâu xá xi có thé gặp trong:
A.Bệnh lý về gan
s.Đái ra dưỡng trấp

c.Đái máu đại thể do sỏi thận, chấn thương đường niệu
p.Đái ra hemoglobin

cau 23. Sản phẩm bài tiết của thận là:
A.Men chuyển


(ACE)

s.Renin

c.Angiotensin

p.Nước tiểu

cau 24. Trong bệnh đái tháo đường, nước tiêu có thể có mùi:

AMùi khai

s.Mùi hơi thối

c.Mùi aceton

p.Mùi đặc biệt

cau 2s. Glucose ty do chi bắt đầu được thối hóa khi nào
A.Được đồng phân hóa thành fructose - 6 - phosphat
BO dang glucose tu do

cDugc phosphoryl hoa thanh glucose - 1 - phosphat
p.Duge phosphoryl héa thanh glucose - 6 - phosphat

canoe Khi

than


env

thânơ

sâ nàa

can

dav <é tino trano

man:


câu 3i. Các monosacarid có tính khử do

A.Có cacbon bắt đối xứng
s.Có nhóm chức alcol
c.Có nhóm chức khử aldehyd hoặc ceton
p.Có các dạng
đồng phân quang học
cau 32. Trọng lượng 2 thận người truởng thành

A.150g
v.200g

8.3000

khoảng:

c.600g


cau33. Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào các yếu tố:

A.Cân nặng, chế độ ăn, điều kiện làm việc, tình trạng bệnh lý
ø.Tuồi, chế độ ăn, điều kiện làm việc, tình trạng bệnh lý

c.Chế độ ăn, điều kiện làm việc, tình trạng bệnh lý
p.Tuổi, chế độ ăn, điều kiện làm việc, cân nặng
cau 34. Sản phẩm tiêu hóa của glucid được hấp thu ở đoạn đầu

ruột non dưới dạng
A.Oligosacarid

s.Disacarid

c.Monosacarid

p.Sacaro

se
cau3s, Vai trò quan trọng nhất của glucid đối với cơ thể sống là
A.Dự trữ năng lượng
s.Cung cấp 60-70% năng lượng cho tế bào hoạt động
c.Tham gia tạo hình
p.Tham gia tổng hợp các chat sinh học quan trọng

cau 36. Sacarose được tạo thành từ
A.a-ribose va a-D-glucose
glucose
c.B-D-fructose va a-D-glucose

glucose

s.B-D-galactose va a-Dp.B-D-fructose và B-D-

cau 37. Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glueid trước khi được

hấp thu là

A.Oligosaccarid
p.Polysaccarid

s.Trisaccarid

c.Monosaccarid

cau 3s. Thể tích nước tiểu trung bình ở người trưởng thành là:

A< 750ml/24h
c.200 - 500 ml/24h

B.1.000 - 1.400 ml/24h
p.2 - 3 1/24h

cau s9. Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn
là:
A.Glucose
s.Acid amin
c.Bicacbonat
p.Bilirubin



cau s. Quá trình hấp thu các đường đơn ở đoạn đầu ruột non
theo cơ chế
A.Khuyết tán
s.Vận chuyên
GKhuyết tán
p.Khuyết tán

thụ động,
tích cực
thụ động
thụ | dong

đồng vận chuyền với protein
tiêu tốn ATP
và vận chun tích cực
khong tiêu tốn ATP

cau ss. Mơ nào chứa tổng lượng glyeogen cao nhất
A.Mô mỡ

s.Thận

cGan

p.Cơ

cau s¿. So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và

nước tiểu ban đầu:

A.Giống nhau về thành phần nhưng khác nhau về nồng độ
s.Hoàn toàn giống nhau
c.Khác nhau hoàn toàn
p.Khác nhau về thành phần protein

cau ss. Giai đoạn đầu tiên của quá trình tạo nước tiểu là:

A.Tái hấp thu ở ống thận
cTái hấp thu ở cầu thận

s.Bài tiết ở ống thận

p.Siêu lọc ở cầu thận

cau só. Số ATP tạo thành khi thối hóa Glucid (di tir Glycogen)
theo con đường Hexose Diphosphate trong điều kiện hiếu khí:
A.3 ATP.
8.129 ATP
c.38 ATP
v.39 ATP
cau s;. Một đơn đường có 5C, trong cơng thức có nhóm ceton thì
được gọi tên là:
a.Aldopentose.
s.Cetohexose.
c.Aldohexose.
p.Cetopentose
cau ss. Xét nghiém co gia tri chan doan chire nang than là:
a.Uré mau, creatinin mau

lọc creatinin


s.Creatinin mau

p.Protein niệu

cau so. Chất nào sau đây thuộc loại polysacarid

A.Glycogen
B.Lacfose
c.Fructose
cau 60. Ban chất các monosacarid (MS) là

thuần

c.Độ thanh

p.Manose

A.Hợp chất hữu cơ có thể bị thủy phân — s.Một polyalcol đơn
c.Những adehyd alcol hoặc ceton alcol

p.Hợp chất hữu cơ

trong phân tử có C, H,O,N
cau ot. Su tai hấp thu nước ở ống lượn xa chủ yếu chịu ảnh hưởng
của:
A.Renin
s.Angiotesin I
cADH
p.Aldosteron



cau 6. Các chất được lọc qua cầu thận không được tái hấp thu ở
ông thận là:

a.Manitol, inulin
s.Glucose, protein
creatinin
p.Nước, muối

c.Uré,

cau 6. Các monosacarid có thể bị khử (+H,) dé tạo thành
A.lnisitol
B.Sorbitol
c.Furfural
p.Nibiol
cau øs. Nguồn gốc glucose của cơ thế
A.Ngoại sinh: từ thức ăn và nội sinh: từ q trình thối
glycogen, tan tao đường
5.Từ các monosacarid: ølucose (đường nho), fructose (đường

hoa quả),...
c.Từ tinh bột, glycogen, cellulose....

p.Từ các disacarid: sacarose (đường mía), lactose (đường sữa),

maltose (mach nha)...
cau 6. Thận có khả năng chuyển hóa các chất nào sau đây:
A.Hemoglobin, acid nucleic

c.Bilirubin, creatin

s.Protein, adenin
p.Glucid, lipid, protid

cau ø;. Chất nào sau đây thuộc loại monosacarid
A.Cellulose
s.Glycogen
c.Glucose

cauos. Thanh phan cia nuée tiéu ban dau là:

p.Lactose

adt Cr hon hut tuong

s.Thanh phan gidéng hut tuong hoan toan
c.Khơng có protein (hoặc có rất ít), cịn các thành phần khác
giống huyết tương

p.Nhiều protein hơn huyết tương

cau 9. Dac diém tai hap thu nước ở thận:

06 ống lượn xa, tai hap thu "bắt buộc", nước được hấp thu

cùng Natri
s.Ông lượn xa, tái hấp thu "bắt buộc", chịu ảnh hưởng của
ADH
cỞ ống lượn gần, tái hấp thu "bắt buộc", chịu ảnh hưởng của

ADH

p.Ở Ống lượn gần, tái hấp thu "bắt buộc", nước được tái hấp thu
cùng Natri

cau 70. Ngưỡng tái hấp thu Glueose ở ống thận là:

A.0,75g/lít
c1,75g/ít

s.17,5g/lít

TRUONG CAO DANG Y DUOC SAI

p.7,5g/lít

DE THI KET THUC MON HOC


Bài 3: Nhiệt động hóa học (2 tiết - 40 câu)
*# Năng lượng của một hệ gồm có:

## Dong năng, thê năng, nội năng

*+ Cách quy đối từ độ C sang độ K
##t độ K = độ C + 273

là:

*+ “Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự biến mắt. Năng

lượng chỉ có thế biến đổi từ dạng này sang dạng khác
theo tỷ lệ tương đương nghiêm ngặt” - đây là nội dung
của nguyên lý:

#£ Thứ nhất của nhiệt động học

** Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng chỉ phụ thuộc vào

bản chất và trạng thái của các chất đầu và cuối mà không

phụ thuộc vào cách thức diễn biễn của phản ứng” - đây
là nội dung của định luật:
## Hess

*+* “Trong khi các dạng năng lượng khác có thể biến

hồn tồn thành nhiệt thì nhiệt lại khơng thể biến hoàn

toàn thành các dạng năng lượng khác” - đây là nội dung
của nguyên lý:

##£ Thứ hai của nhiệt động học

*# Về ý nghĩa vật lý, entropy đặc trưng cho:
#t Mức độ hôn độn của các tiêu phân trong hệ.

** Động năng của một hệ là:
##f Sự chuyên động của cả hệ, thơng thường trong phản ứng
hóa học thì hệ đứng yên.


*+ Thế năng của một hệ là:

## Năng lượng của hệ do trường ngoài tác động lên hệ

** Nội năng của một hệ là:

### Năng lượng do các chuyền động tịnh tiến, quay và thế
năng tương tác (lực hút, đây) của các phân tử, nguyên tử...
trong hệ.

*##AUlà:



;

## Sự biên đối nội năng của hệ khi chuyén tw trang thai |

sang trạng thái 2

** AU không phụ thuộc vào:
## Con đường chuyên trạng thái.

*+ Nếu hệ biến đổi ở V = const thì:
## AU =Qv
** Nội năng của hệ phụ thuộc vào:
## Ban chất, sỐ duxwegmáeneueimiaiaimdệa
hệ tích va thành



” Q trình khơng lam tang entropy của hê, là:
##£ Đông đặc

** Cho phản ứng

&6

CaCO; (r) —> CaO (r) + CO;

.

Biét AH’,

-288,5

Kcal/mol



cal/mol

Bién

chuân là:

22,2

thiên năng

-151,9

9,5

-94,0
51,1

lượng tự do của hệ ở điều kiện

## 32,12 Keal/mol
** Cho phản ứng

(k)

CaCO; (r) —> CaO (r) + CO;

Biết AH9,
Kcal/mol



cal/mol

-288,5
22,2

-151,9
9,5

-94,0
51,1


Phản ứng trên xảy ra tại nhiệt độ vào khoảng:

## 836°C

** 160g khi Oxy duge nung tir nhiét d6 50°C dén 60°C.
Tìm nhiệt lượng mà khí nhận được trong quá trình
đẳng áp:

## AQ = 350 cal

“Tinh độ biến thiên Entropy khi hơ nóng đẳng áp 6,5g
khí hidro, biết thê tích khí tăng gâp đơi:

#t 65,52 J/K

Bài 4: Động hóa học (2 tiết - 50 câu)
** Khái niệm tốc độ phản ứng hóa học của một chất là:

## Là độ biên thiên nông độ của một trong các chât phản

ứng hoặc sản phâm trong một đơn vị thời gian.

** Cac yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học

gom:

-

## Nơng độ, nhiệt độ, áp st, xúc tác


** Định luật tác dụng khối lượng được phát biểu như

sau:
tt Ö một nhiệt độ không đôi, tốc độ phản ứng tỷ lệ thuận
với tích sơ nơng độ các chât tham gia phản ứng với những
lũy thừa xác định.
*# “Một phản

ứng thuận nghịch dang ở trạng thái cân

bằng, nếu ta thay. đổi một trong các u tố bên ngồi thì
cân bằng sẽ chuyén dich theo chiéu chống lại sự thay doi
đó” - đây là nội dung của nguyên lý:

## Le Chatelier

** Vai trị của chất xúc tác trong cân bằng hóa học:
## Lam cho cân bằng thiết lập nhanh chóng hơn.
=>

D


wae See

Saree penne

pateene een v6

Đây là quá trình thu nhiệt.


teen

See

Se

cee wee

** Để xét đốn một q trình có thể tự xảy ra hay
không cân phải đánh giá đồng thời hai yêu tô:
## Enthalpy và Entropy

** Công thức liên hệ giữa Nội năng và Enthalpy:

#t H =U + PV hay AH = AU + P.AV

**+ Nhiệt nóng chảy của nước đá là 1436,3 cal/mol. Biến
thiên entropy của 1 mol nước đá nóng chảy chậm chạp

(coi là thuận nghịch) ở 0°C là:

## AS = 5,26 cal/mol.K

** Cho phản ứng:

+

C,H,OH
BiếtAH".

-326,7

2CO

+

4H,



-67,6

H,O

-68,3

Keal/mol

Hiệu ứng nhiệt AH, của phản ứng là:

## AH, = 259,8 Kcal
** Cho phản

ứng:

Al(SO,, -

Biết AH%

ALO,


-399,1

+

3SO;

-94,5



-821,0

Keal/mol

Hiệu ứng nhiệt AH, của phản ứng là:
## AH, = -138,4 Kcal

** Cho

phản

ứng:

6CO, (k) + 6H,O ()
Biét AH’,

-68,3

Keal/mol


C,H,,0,

(r) + 60, (k) >

-304, 0

-94,6

Hiệu ứng nhiệt AH, của phản ứng là:

## AH, = -673,4 Keal
** Cho phan tng:

CO,

+

2NH,

Biét AH’,
-19,3

(NH,),CO

-76,3

+

H,O


-68.3



-98,7

Kcal/mol

Hiệu ứng nhiệt AH, của phản ứng là:
## AH, = +7,3 Kcal
** Tinh

do bién thiên entropy

khi giản nở đẳng nhiệt

10,5g khí Nitơ từ thể tích 21 đến 5I:
## AS = 2,9 (J/K)

** Nhiệt nóng chảy của nước đá là 1436,3 cal/mol. Biến

thiên entropy của 1 mol nước đá nóng chảy chậm chạp
(coi là thuận nghịch) ở 27°C là:
## AS = 4.79 cal/mol.K

” Q trình khơng làm tăng entropy của hê, là:


LXCU HIỆ UJICHE ƯI


## AU = Qv

Y

— QƯNESU GHI

*#* Nội năng của hệ phụ thuộc vào:

ĐH

Bản chât, sô lượng, áp st, nhiệt độ, thê tích và thành

phân của nó.

*+ Biểu thức của nguyên lý thứ nhất:

## AU

= U;—U;

=W +Q = const

** Cơng thức tính nhiệt của phản ứng dựa vào nhiệt
sinh của các chât là:

## AH, = XAH's (sp) - >AH's (tg)

** Cơng thức tính nhiệt của phản ứng dựa vào nhiệt
cháy của các chât là:


## AH, = DAH? (tg) - SAH": (sp)

** Cơng thức tính biến thiên entropy của 1 mol chất là

tụ St
** Một q trình hóa học tự diễn biến thì điều kiện của

AH và AS là:

## AH <0 va AS > 0
*+ Biến thiên năng lượng tự do khi hệ chuyến từ một

trạng thái này sang một trạng thái khác được xác định

bằng biểu thức:
## AG = AH - TAS

*# Hiệu ứng nhiệt của phản ứng là:

## Lượng nhiệt toả ra hay hâp thu vào trong một phản ứng
hoá học
** Sacarozo khi vào cơ thể, sản phẩm cuối cùng là:

ft Khí CO, và HO
** Sắp xếp entropy cia 3 thé ran, lỏng, khí theo thứ tự
tăng dần:

KẾ Sự < Suy < Suu
** Glucose khi vào cơ thể, sản phẩm cuối cùng là:

#t Khí CO, va H,O
** MOt qua trinh hoa hoc ty diễn biến thì điều kiện của
AG:
## AG <0
** AH, co gia tri âm, nghĩa là:

##t Nhiệt của sản phẩm phản ứng nhỏ hơn của các tác chất.
Đây là q trình tỏa nhiệt.
** AH; có giá trị dương, nghĩa là:
##t Nhiệt của sản phẩm phản ứng lớn hơn của các tác chất.

Đây là quá trình thu nhiệt.

** DE xét

gti

cals

ty xay ra hay

LhAna adn what Adnh até AAne that hat whe the



×