Tải bản đầy đủ (.pptx) (73 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.7 KB, 73 trang )

KINH TẾ DƯỢC


Câu 15: Quản trị tài chính :
a. Là tổng thể các hoạt động làm cho luồng tiền tệ phù hợp trực tiếp với các kế hoạch.
b. Là tổng thể các hoạt động làm doanh nghiệp phù hợp trực tiếp với các kế hoạch.
c. Là tổng thể các hoạt động làm cho luồng tiền tệ của doanh nghiệp phù hợp trực tiếp.
d. Là tổng thể các hoạt động làm cho luồng tiền tệ của doanh nghiệp phù hợp trực tiếp với các kế hoạch.
Câu 16: Vấn đề cơ bản của kinh tế học, ngoại trừ:
e. Sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ gì, sản xuất bao nhiêu? (Cái gì?)
f. Sản xuất như thế nào? (Như thế nào?)
g. Sản xuất cho ai hay phân phối như thế nào? (Ai)
h. Nơi tiêu thụ (ở đâu)
Câu 17: Kinh tế vi mô, ngoại trừ:
i. Cách thức sử dụng tài nguyên ở phạm vi cá nhân,
j. Doanh nghiệp,
k. Từng công ty.
l. Xã hội


Câu 18: Kinh tế vĩ mô, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.

Phạm vi tổng thể như vùng
Quốc gia,
Vùng lãnh thổ.
Cá nhân


Câu 19: Tổng cầu là gì?
e. Tổng nhu cầu hàng hóa dịch vụ mà người dân và doanh nghiệp của 1 quốc gia hay vùng lãnh thổ yêu cầu trong 1
năm
f. Tổng nhu cầu hàng hóa dịch vụ mà người dân và doanh nghiệp của 1 quốc gia hay vùng lãnh thổ yêu cầu trong 6
tháng
g. Tổng nhu cầu hàng hóa dịch vụ mà người dân và doanh nghiệp của 1 quốc gia hay vùng lãnh thổ yêu cầu trong 3
tháng
h. Tổng nhu cầu hàng hóa dịch vụ mà người dân và doanh nghiệp của 1 quốc gia hay vùng lãnh thổ yêu cầu trong 1
tháng
Câu 20: Mọi hoạt động kinh tế đều phải hội đủ 5 M đó là:
i.
j.
k.
l.

Money/ Machine, Meterial/ Man Power/ Management/ Market
Money/ Machine, Meterial/ Man Product/ Management/ Market
Money/ Machine, Meter/ Man Power/ Management/ Market
Money/ Machine, Meterial/ Man Power/ Manager/ Market


Câu 21: Nhân tố nào quan trọng nhất ảnh hưởng đến tổng cầu?
a.
b.
c.
d.

Nhu cầu của toàn dân
Nhu cầu của nhà nước
Nhu cầu của chính phủ

Tấc cả đúng

Câu 22: Nhân tố nào tỷ lệ nghịch đến tổng cầu?
e.
f.
g.
h.

Thuế.
Tiền lương
Tổng thu nhập bình quân trên đầu người
Tấc cả đúng

Câu 23: Tổng cung:
i. Là tổng lượng hàng hóa dịch vụ được ra làm ra trong vòng 6 tháng đầu năm trên phạm vi một quốc gia hoặc vùng
lãnh thổ
j. Là tổng lượng hàng hóa dịch vụ được ra làm ra trong vịng 1 năm trên phạm vi một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ
k. Là tổng lượng hàng hóa dịch vụ được ra làm ra trong vòng 3 tháng đầu năm trên phạm vi một quốc gia hoặc vùng
lãnh thổ
l. Là tổng lượng hàng hóa dịch vụ được ra làm ra trong vịng 1 thán đầu năm trên phạm vi một quốc gia hoặc vùng
lãnh thổ


Câu 24: Yếu tố có thể ảnh hưởng tỷ lệ nghịch đến tổng cung:
a. Các chính sách kinh tế vĩ mơ
b. Các chính sách kinh tế vĩ mơ
Câu 25: Thất nghiệp ảnh hưởng đến nền kinh tế do, ngoại trừ:
c. Làm Giảm GNP
d. Giảm thu nhập cá nhân
e. Suy mòn nguồn nhân lực

f. Khơng có nghành nghề phù hợp
Câu 26: Đối tượng của quản trị theo quá trình hoạt động:
g. Quản trị đầu vào
h. Quản trị vận hành
i. Quản trị đầu ra.
j. Tấc cả đúng


Câu 27: Tổ trưởng, nhóm trưởng là nhà quản trị cơ sở :
a. Firt line Managers
b. Middle managers
c. Top Managers
d. Leader
Câu 28: Trưởng khoa dược bệnh viện, quản đốc phân xưởng là nhà quản trị trung
cấp:
e. Middle managers
f. Firt line Managers
g. Top Managers
h. Leader
Câu 29: Giám đốc, tổng giám đốc, chủ tịch HĐQT là nhà quản trị cao cấp:
i. Top Managers
j. Middle managers
k. Firt line Managers
l. Leader


Câu 30: Tính chất của nhà quản trị là:
a. Tính khoa học
b. Tính nghệ thuật
c. Tính văn hóa

d. A,B đúng
Câu 31. Chức năng của nhà quản trị : ( Planning/ Organizing/ Leading/ Controlling)
e. Lập kế hoạch, Tổ chức
f. Điều khiển
g. Kiểm tra
h. Tấc cả đúng
Câu 32: Các phong cách lãnh đạo:
i. Độc đoán
j. Tự do
k. Dân chủ
l. Tấc cả đúng


Câu 33: So sánh sự giống và khác nhau giữa Trách nhiệm vô hạn và Trách nhiệm hữu hạn
- Giống: Cùng phải chịu trách nhiệm xảy ra
- Khác: TNVH: Các chủ thể tham gia kinh doanh có trách nhiệm bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra
- TNHH: Các chủ thể tham gia kinh doanh chỉ có trách nhiệm trong phạm vi phần vốn góp.
Câu 34: Người đại diện theo pháp luật:
a. Là người đại diện doanh nghiệp làm việc với cơ quan nhà nước có quyền hoặc ủy quyền cho người
khác để ký kết các loại hợp đồng. Giám đốc là đại diện đương nhiên. Chủ tịch HĐQT là đại diện theo
điều lệ.
b. Là người đại diện doanh nghiệp làm việc với cơ quan nhà nước có thẩm quyền, có quyền hoặc ủy
quyền cho người khác để ký kết các loại hợp đồng. Giám đốc là đại diện đương nhiên. Chủ tịch
HĐQT là đại diện theo điều lệ.
c. Là người đại diện doanh nghiệp làm việc với cơ quan nhà nước có thẩm quyền, có quyền. Giám đốc là
đại diện đương nhiên. Chủ tịch HĐQT là đại diện theo điều lệ.
d. Là người đại diện doanh nghiệp làm việc với cơ quan nhà nước có thẩm quyền, có quyền hoặc ủy
quyền cho người khác để ký kết các loại hợp đồng. Giám đốc là đại diện đương nhiên



Câu 35: Thành viên hợp danh:
a. Là người có trình độ chun mơn cao, có uy tín xã hội – nghề nghiệp, góp vốn thành lập doanh nghiệp
bằng danh.
b. Là người có trình độ chun mơn cao, góp vốn thành lập doanh nghiệp bằng danh
c. Là người có trình độ chun mơn cao, có uy tín xã hội – nghề nghiệp, góp vốn thành lập doanh nghiệp
bằng tiền
d. Là người có uy tín xã hội – nghề nghiệp, góp vốn thành lập doanh nghiệp bằng danh
Câu 36: Các hình thức kiểm tra là:
e. Kiểm tra lường trước
f. kiểm tra đồng thời
g. Kiểm tra phản hồi
h. Tấc cả đúng
Câu 37: Chức năng của nhà quản trị
i. Hoạch định, Tổ chức
j. Điều khiển
k. Kiểm soát
l. Tấc cả đúng


Câu 38: Đối tượng của quản trị theo chức năng:
a.
b.
c.
d.

Quản trị sản xuất và Quản trị nhân sự
Quản trị tài chính
Quản trị nghiên cứu và phát triển Marketing
Tấc cả đúng


Câu 39: Kinh doanh là gì?
e. Là việc thực hiện tất cả các giai đoạn của quá trình đầu tư. (Sản xuất thuốc cũng là kinh doanh thuốc)
f. Là việc thực hiện 1 số hoặc tất cả các giai đoạn của quá trình đầu tư. (Sản xuất thuốc cũng là kinh doanh
thuốc)
g. Là việc thực hiện, 1 hay 1 số các giai đoạn của quá trình đầu tư. (Sản xuất thuốc cũng là kinh doanh thuốc)
h. Là việc thực hiện, 1 hay 1 số hoặc tất cả các giai đoạn của quá trình đầu tư. (Sản xuất thuốc cũng là kinh
doanh thuốc)
Câu 40: Các biểu hiện của tư cách pháp nhân:
i. Được cơ quản nhà nước có thẩm quyền: Thành lập, Cho phép thành lập, Cơng nhận.
j. Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ (Ban giám đốc, kế toán, kiểm soát)
k. Có tài sản độc lập với tài sản cá nhân và được ghi trong điều lệ doanh nghiệp. Nhân danh mình trong mọi
hoạt động
l. Tấc cả đúng


Câu 41: Loại hình doanh nghiệp Khơng có tư cách pháp nhân, Chịu trách nhiệm vô
hạn trong kinh doanh là:
a. DN tư nhân
b. Hộ kinh doanh cá thể
c. Nhà máy sản xuất
d. A,B đúng
Câu 42. Cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước để:
e. Huy động vốn của toàn xã hội. Tạo điều kiện để người lao động trong doanh nghiệp được
làm chủ thực sự
f. Nâng cao năng suất lao động.
g. Theo yêu cầu của WTO
h. Tấc cả đúng
Câu 43: Người đại diện của hình thức Hộ kinh doanh cá thể là:
i. Chủ hộ
j. Người được thừa kế

k. Vợ hoặc chồng trong hộ kinh doanh
l. Con của chủ hộ


Câu 44: Khái niệm về Hợp đồng:
a.
b.
c.
d.

Là sự thỏa thuận về việc (Thiết lập, thay đổi, chấm dứt) quyền và nghĩa vụ dân sự của các bên tham gia
Là sự thỏa thuận quyền và nghĩa vụ dân sự của các bên tham gia ký kết hợp đồng
Là sự thỏa thuận về việc (Thiết lập, thay đổi, chấm dứt) của các bên tham gia ký kết hợp đồng
Là sự thỏa thuận về việc (Thiết lập, thay đổi, chấm dứt) quyền và nghĩa vụ dân sự của các bên tham gia
ký kết hợp đồng
Câu 45: Khái niệm về Hợp đồng kinh tế dược:
e. Là sự thỏa thuận của các chủ thể hành nghề dược về việc thiết lập, thay đổi hay chấm dứt quyền và nghĩa
vụ dân sự liên quan đến thuốc, hóa chất, vật tư y tế theo đúng quy định của bộ luật dân sự và luật dược
f. Là sự thỏa thuận của các chủ thể hành nghề dược về việc thiết lập, thay đổi hay chấm dứt quyền và nghĩa
vụ dân sự liên quan đến nguyên liệu làm thuốc, hóa chất, vật tư y tế theo đúng quy định của bộ luật dân
sự và luật dược
g. Là sự thỏa thuận của các chủ thể hành nghề dược về việc thiết lập, thay đổi hay chấm dứt quyền và nghĩa
vụ dân sự liên quan kỹ thuật công nghệ sx thuốc, hóa chất, vật tư y tế theo đúng quy định của bộ luật dân
sự và luật dược
h. Là sự thỏa thuận của các chủ thể hành nghề dược về việc thiết lập quyền và nghĩa vụ dân sự liên quan
đến thuốc, hóa chất, vật tư y tế theo đúng quy định của bộ luật dân sự và luật dược


Câu 46: Bảy điều khoản bắt buộc có trong hợp đồng kinh tế dược
1.

2.
3.
4.
5.
6.
7.

Tên hàng hóa (thuốc).
Số lượng.
Chất lượng.
Giá cả .
Phương thức giao hàng.
Phương thức thanh tốn
Bao bì.

Câu 47: GDP là chữ viết tắc:
a.
b.
c.
d.

Gross Domestic Product: tổng sản phẩm quốc nội
Grow Domestic Product: tổng sản phẩm quốc nội
Gross Domestic Profectional: tổng sản phẩm quốc nội
Gross Domesco Product: tổng sản phẩm quốc nội

Câu 48: GNP là chữ viết tắc:
e.
f.
g.

h.

Grow National Product: tổng sản phẩm quốc gia
Gross National Profectional: tổng sản phẩm quốc gia
Gross National Product: tổng sản phẩm quốc gia
Gross Natural Product: tổng sản phẩm quốc gia


Câu 49: DALY Disability Adjusted Life Years gained:
a. Số năm sống có chất lượng
b. Số năm sống khỏe mạnh bị mất đi do tàn tật
c. Số năm sống mất đi do tử vong sớm
d. Số năm sống được điều chỉnh bởi mức độ bệnh tật
Câu 50: QALY Quality Adjusted Life Years gained:
e. Số năm sống có chất lượng
f. Số năm sống khỏe mạnh bị mất đi do tàn tật
g. Số năm sống mất đi do tử vong sớm
h. Số năm sống được điều chỉnh bởi mức độ bệnh tật
Câu 51: YLL Year Life Lost:
i. Số năm sống có chất lượng
j. Số năm sống khỏe mạnh bị mất đi do tàn tật
k. Số năm sống mất đi do tử vong sớm
l. Số năm sống được điều chỉnh bởi mức độ bệnh tật


Câu 52: YLD Year Life with Disability:
a. Số năm sống có chất lượng
b. Số năm sống khỏe mạnh bị mất đi do tàn tật
c. Số năm sống mất đi do tử vong sớm
d. Số năm sống được điều chỉnh bởi mức độ bệnh tật

Câu 53: LYG Life Years Gained:
e. Số năm sống đạt được
f. Số năm sống có chất lượng
g. Số năm sống khỏe mạnh bị mất đi do tàn tật
h. Số năm sống mất đi do tử vong sớm
Câu 54: Health economics là:
i. Kinh tế y tế
j. Sức khõe cộng đồng
k. Sức khõe kinh tế
l. Kinh tế dược


Câu 52: YLD Year Life with Disability:
a. Số năm sống có chất lượng
b. Số năm sống khỏe mạnh bị mất đi do tàn tật
c. Số năm sống mất đi do tử vong sớm
d. Số năm sống được điều chỉnh bởi mức độ bệnh tật
Câu 53: LYG Life Years Gained:
e. Số năm sống đạt được
f. Số năm sống có chất lượng
g. Số năm sống khỏe mạnh bị mất đi do tàn tật
h. Số năm sống mất đi do tử vong sớm
Câu 54: Health economics là:
i. Kinh tế y tế
j. Sức khõe cộng đồng
k. Sức khõe kinh tế
l. Kinh tế dược


Câu 57: Giải thích cơng thức sau:


•E: Độ co giãn của cầu. % thay đổi lượng cầu/ % thay đổi về giá
•% : thay đổi về giá =( giá mới – giá cũ) / giá cũ
•E>1: cầu phụ thuộc vào sự thay đổi giá
•E<1: cầu ít phụ thuộc vào sự thay đổi giá
•E=1: cầu khơng thay đổi
•P: Price: giá
•Q: Quantity: số lượng


Câu 58: Pharmacoeconomics là:
a. Kinh tế dược
b. Kinh tế y tế
c. Sức khõe kinh tế
d. A,B đúng
Câu 59: Decision trees = Tree- decision models nghĩa là:
e. Mơ hình cây quyết định
f. Mơ hình cây
g. Cây quyết định
h. A,B đúng


Câu 60: Nguyên lý cơ bản của kinh tế học là:
a. NL1 Chúng ta phải đối mặt với sự đánh đổi: do khan hiếm và lựa chọn nên phải
chấp nhận từ bỏ 1 thứ để nhận 1 thứ khác. Giá trị của thứ từ bỏ gọi là chi phí
cơ hội
b. NL2 Chúng ta đưa ra lựa chọn dựa trên giá trị cận biên.Lợi ích cận biên giảm
dần, chi phí cận biên tăng dần.
c. NL3 Trao đổi hàng hóa tự nguyện sẽ làm cả 2 bên mua và bán được lợi. Thị
trường là 1 cách trao đổi hiệu quả do nó đảm bảo nguồn lực được chuyển tới

nơi được định giá trị cao nhất
d. NL4 Trong 1 số trường hợp thị trường gặp phải khuyết tật hoặc do XH không
chỉ theo đuổi duy nhất mục tiêu hiệu quả mà cịn có mục tiêu cơng bằng nên
đơi khi chính phủ tham gia nhằm cải thiện tính hiệu quả hoặc tính cơng
bằng
e. Tấc cả đúng:


Câu 61: Thị trường là:
a. Là biểu hiện phân công lao động XH
b. Là tổng hợp các quan hệ kinh tế hình thành trong hoạt động mua và bán
c. Là nơi chuyển giao quyền sở hữu sản phẩm, dịch vụ hoặc tiền tệ giữa người bán và
người mua, từ đó xác định rõ số lượng và giá cả cần thiết của sản phẩm, dịch vụ
d. Tấc cả đúng
Câu 62: Đặc điểm Tính thơng tin bất đối của thị trường chăm sóc sức khỏe là:
e. Thơng tin trong thời gian song song giữa người dùng và người cung ứng. Ví dụ:Trong
khám bệnh: bệnh nhân không được lựa chọn xét nghiệm.
f. Dịch vụ chăm sóc sức khỏe được quyết định một cách đột ngột và hoàn toàn ngẫu
nhiên
g. Khả năng rất lớn, nhu cầu của bản thân bị ảnh hưởng bởi nhiều người xung quanh.
Người có nhu cầu sẽ ảnh hưởng lên người khơng có nhu cầu.
h. Tấc cả sai



×