Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

13 thì Tiêng anh (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.37 KB, 9 trang )

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
I, Động từ thường : V : play, go, watch, see,…….
S : chủ ngữ
O : tân ngữ
S : I, We, You, They, Ns(danh từ số nhiều)

S: He, She , It, N

+) Khẳng Định : S + V + O

+) Khẳng định : S + Vs/ Ves + O

Ex : I go to school

Ex She goes to school

We play football

He plays football
*Động từ có đi : o,x,s,sh,ch + es
Ex: Goes, watches, washes…..
*Động từ có đi : cịn lại + s
Ex : plays, looks

She cooks dinner
He watches TV

Have : có

Has: có


-) Phủ định : ( not : khơng)

-)Phủ định : ( not: không)

S + do not ( don’t) + V + O

S + does not (doesn’t) +V + O

Ex: I don’t go to school

Ex: She doesn’t go to school
He doesn’t play football


? ) Nghi vấn

? ) Nghi vấn

Do + S + V + O?

Does + S + V + O ?

Yes , S do.

Yes, S does

No , S don’t

No, S doesn’t


Ex : Do you go to school?

Ex : Does she go to school?

Yes, I do

No, she doesn’t

Has : có
Have : có
II. Động từ Tobe: is /am/are: thì ,là , ở
She, He, It, N +is ( ‘s)
I + am
We, You, They,Ns +are (‘re)

+) S+is/am/are+O
-) S +is/am/are+not (n’t) +O
?) +is/am/are+S+O?
Ex: She is tall
She isn’t tall
Is she tall?


III. Cách dùng của thì hiện tại đơn
1. Dùng để diễn tả sự thật hiển nhiên,chân lí
Ex : I live in BMT city
The sun ( rise) rises in the East
2. Dùng để diễn tả những hành động, thói quen được lặp đi lặp lại theo
thời gian:
Ex: I (get up) get up early every morning

Mery often (go) goes to school by bus
What do you (do) do every night?
IV. Các phó từ thường được dùng chung với thì HTĐ:
+often, usually, frequently : thường
+always, constantly : luôn luôn
+sometimes, occasionally : thỉnh thoảng
+seldom, rarely : ít khi, hiếm khi
+everyday, every week, every year,....

2. Thì hiện tại tiếp diễn: “ tobe +Ving”
I.

Cấu trúc
+)S+Is/am/are+V_ing+.....
-)S+Is/am/are+not+V_ing+....
?)Is/am/are+S+V_ing+...?

Ex: I am studying English
I am not studying English
Are you studying English?
II.

Cách dùng:
1. Diễn tả hành động, sự việc diễn ra ngay lúc nói:
2. Đi kèm với các trạng từ, trạng ngữ chỉ thời gian: now, right now,
at the moment, at this time, at present (bây giờ)


3. Thì Hiện Tại Hồn Thành: have/has +V3/ed
I.


Cấu trúc: see saw seen
+) S+ has/have + V3/Ved + O
-) S + has/have + not + V3/Ved + O
?) Has/have + S + V3/Ved + O

II.

Cách dùng:
1. Thì HTHT diễn tả một hành động hoặc sự việc vừa mới xảy ra:

Ex: I(see) have just seen my sister in the park.
2. Thì HTHT diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần ở
quá khứ và có thể lặp lại ở HT hoặc TL:
Ex: I(see) have seen “Titanic” three times
3. Thì HTHT diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ, kéo dài
đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai:
Ex: I (live) have lived in this house for 10 years
She (study) has studied English since 2010
III. Các phó từ thường đi kèm với thì HTHT:
+
+
+
+
+

just, recently, lately: gần đây, vừa mới
never: chưa bao giờ
Ever: đã từng
Yet : chưa

Already : rồi

For: + khoảng thời gian : for 10 years
Since : từ khi ( mốc thời gian) + since 2010
+

So far= up to now = until now= up to the present : cho đến bây giờ

4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN:
1. Cấu trúc :have/has +V3/ed Tobe + Ving = have/has been + Ving
+) S + have/has + been + Ving + O
-) S + have/has + not + been + Ving +O


?) Have/has + S + been + Ving + O
2. Cách dùng: Thì HTHTTD diễn tả 1 hành động or sự việc bắt đầu trong quá khứ và kéo

dài liên tục đến hiện tại.Cách dùng này thường đi kèm với Since+‘Mốc thời gian’, For +
‘Khoảng thời gian’:
Ex: I have been living in the house for 10 years.

5. QUÁ KHỨ ĐƠN : V2/ed
I.

Động từ thường : V2/ed

+) S + V2/ed + O
-) S + didn't + V + O
?) Did + S + V + O ?
II.


Động từ tobe quá khứ đơn : was/ were.

I, she , he, it , N + was
We, they, you, Ns + were
+) S + was/were + O
-) S + was/were + not + O
?) Was/were + S + O ?
2 Cách dùng
-

Diễn tả hành động đã sảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi và biết rõ thời gian

EX: I went to Nha Trang last summer.
3 các phó từ đi kèm : yesterday, last + week/ month/ year/ summer

6. QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN tobe quá khứ ( was/ were) + Ving
1. Cấu trúc
+
+
+

S + was/ were + Ving + O
S + was/ were + not + Ving + O
Was/were + S + Ving +O?


2. Cách Dùng : diễn tả
-


Diễn tả hành động xảy ra và kéo dài 1 tg ở quá khứ

Ex: Yesterday, I was studying all the afternoon.
-

Hành động xảy ra ở 1 thời điểm cụ thể ở quá khứ:
Ex: I was doing my homework at 6 p.m yesterday.

-

Hành động đang xảy ra ở q khứ thì có 1 hành động khác xen
vào ( hành động nào kéo dài hơn thì dùng thì quá khứ tiếp diễn,
hành động nào ngắn hơn thì dùng QKD ):
Ex: When I came yesterday, He was sleeping.

-

Hai hành động xảy ra đồng thời ở quá khứ:
Ex: Yesterday, I was cooking while My Father was watching
TV.

7. Quá khứ hoàn thành: Had +V3/ed
1. Cấu trúc
+

S + Had + V3/ed + O

-) S + Had + Not + V3/ed + O
?) Had + S + V3/ed + O
2.Cách dùng:

Thì QKHT diễn tả một hành động quá khứ xảy ra trước một thời gian
quá khứ hoặc trước 1 hành động quá khứ khác ( Nếu trong câu có hai
hành động quá khứ, hành động nào xảy ra trước thì dùng QKHT, hành
động nào xảy ra sau thì dùng QKĐ ):
Ex: I had lived in this house before 1975
When I got up, My Father had left

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Had + V3/ed Tobe +
Ving => Had + been + Ving
1 Cấu trúc


+) S + Had + been + Ving + O
-) S + Had + Not + been + Ving + O
?) Had + S + been + Ving + O
2 Cách dùng
Thì QKHTTD diễn tả hành động quá khứ đã xảy ra và kéo dài liên tục cho đến
khi hành động quá khứ thứ 2 diễn ra ( Hành động thứ 2 dùng quá khứ đơn )
Ex: I had been living in this house for 10 years, when I met them.

9. Thì Tương Lai Đơn: Will/Shall ( sẽ)+ V

(Shall chỉ dùng cho

I, We)
- 1 Cấu trúc
+) S + Will/Shall + V + O
-) S + Will/Shall + Not ( won’t) + V + O
?) Will/Shall + S + V + O
2 Cách dùng :


1. Thì TLĐ diễn tả 1 hành động diễn ra ở tương lai:
Ex: I Shall/will go to Nha Trang Next week.
2. Thì TLĐ được dùng để diễn đạt ý kiến đưa ra 1 lời hứa hay 1
quyết định tức thì:
Ex: I will phone you tonight.
3. Các phó từ đi kèm:
- Someday(một ngày nào đó), Tomorrow(ngày mai), Nextweek
(tuần tới), Next month( tháng tới), next year ( tháng tới),...
- Soon

10. Tương lai tiếp diễn: will + be + Ving
1. Cấu trúc (Form)
+) S + will /shall + be + V-ing


-) S + will /shall + not + be + V-ing
?) Will /Shall+S + be + V-ing?
b. Cách dùng (Usage)
- Thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ diễn ra và kéo dài
suốt một khoảng thời gian ở tương lai.
Ex: Andrew can't go to the party. He'll be working all day
tomorrow.
- Thì tương lai tiếp diễn diễn một hành động sẽ đang xảy ra vào một
thời điểm ở tương lai.
Ex: He will be doing research at this time tomorrow.
When you come today, I'll be working at my desk.
She will be living in this house in May (next year).

11. Thì tương lai hồn thành (The Future Perfect

Tense)
1. Cấu trúc (Form)
S + will /shall + have + V3/Ved
b. Cách dùng (Usage)
- Thì tương lai hồn thành diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước
một thời điểm ở tương lai . Cách dùng này thường được dùng với
các cụm từ chỉ thời gian bắt đầu bằng by :by + moc thoi gian, by the time, by then,
by that time,...
Ex: I'll have finished my work by noon.
They'll have built that house by July next year.
- Thì tương lai hồn thành diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước một hành động
khác trong tương lai.
Ex: When you come back, Ill have written this letter.
12. Thì tương lai hồn thành tiếp diễn (The Future Perfect Continuous Tense)


1.Cấu trúc (Form)
S + will /shall + have been + V-ing
2. Cách dùng (Usage)
Thì tương lai hồn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo
dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai
Ex: By November, we'll have been living in this house for 10 years.
By March 15th, I'll have been working for this company for 6 years.
- Giống như thì tương lai hồn thành thì tương lai hồn thành tiếp diễn thường được
dùng với các cũng từ trạng ngữ chỉ thời gian bắt đầu bằng by
13. Tương Lai Gần:
I.

Cấu trúc:
1. S + is/am/are + going to + V + O (dự định)

2. S+ is/am/are + V_ing + O (sắp sửa)

II. Cách dùng:
Thì TLG dùng để diễn tả 1 hành động sắp sửa xảy ra hoặc 1 dự định sắp tới
Ex: My father is retiring
I am going to visit to NT



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×