220KV - 500 KV
10/2015
1706526766128e3569e65-a5b2-417e-a933-a5ed2bd6b74e
17065267661284536d2fc-f6cd-42d6-9f76-700eb3688f1d
17065267661282adbcf12-221e-4b54-a31e-855948ce9c28
Phạm Văn Thuận
Luận văn cao học
tốn và phân tích.
1
Phạm Văn Thuận
Luận văn cao học
...................................................................................................... 1
.............................................................................. 4
........................................................................................ 5
.................................................................................. 5
CH ................................................................................................. 6
1.
................................... Error! Bookmark not defined.6
2.
l
- 500kV ........................................................................................... 6
3.
............................................................................. 6
4.
........................................................................... 6
5.
............................................................................ 6
CHNG 1 ............................................................................................................... 8
................................................................................................................. 8
1.1. ............................................................................. 8
1.2. L ............................................................................................... 10
CHNG 2 ............................................................................................................. 20
.................................................................... 20
CÁC .............................................. 20
2.1. ................................................................................. 20
2.2.
................................................................................................................... 24
2.2.1. ......... 24
2.2.2. .................. 25
2.3. 26
2.3.2. Các n áp, n
..................................................................................... 25
2.3.3. ................. 31
2.4. Các ph32
2.4.1. ...................................... 32
2.4.2. Các ph ng pháp tính ................................................................. 35
2
Phạm Văn Thuận
Luận văn cao học
2.4.3. Ph h hóa ........................................................ 37
2.4.4. .................................................. 39
2.4.5. Ph -Line Outage
Distribution Factor) .................................................................... 42
2.4.6. Ph -ACPF và DCPF ........................ 42
2.4.7. Ph -CPF ........................................ 48
2.4.8. Phu-OPF ....................... 50
CHNG 3 ............................................................................................................. 52
PHÂN TÍCH
THEO -1 VÀ
............................................................................................... 52
3.1. -1 ................................................................................................ 52
3.2. L....................................................................... 52
3.3. S ......................................................................................... 55
3.4. Chng trình tính tốn .................................................................................. 68
3.5. ính tốn .................................................................................. 69
3.6. a ............................................................................ 69
3.6.1. tính tốn ................................................................... 71
3.6.2. C ..................................................................... 71
3.6.2a.
......................................................................... 71
3.6.3. C ........................................................................... 735
3.6.3a.
C .......................... 73
3.6.4. Đặt .................................................................. 76
3.6.5. C -T. Tín ............................................... 76
3.6.6. C ..................................... 78
3.7. .............................................................................80
3.8. ............................................................................................... 83
A RA ............................................. 84
3
Phạm Văn Thuận
Luận văn cao học
TBA
MBA
CSTD
CSPK
CSBK
C
Nhin
Thn
LPP
i phân phi
KNTT
Kh i tng
KNTKD
Kh i kh dng
D tr tin cy
DTLI
D tr li ích
SO
vn hành (i) n
TT
Th t
STT
S th t
4
Phạm Văn Thuận
Luận văn cao học
DA
Ảnh hưởng của các thiết bị FACTS đến hệ thống điện.
So sánh các phương pháp tính khả năng tải.
Kết quả tính tốn PTDF và ITC của các đường dây tải điện
Thông số các nút.
Thông số các máy phát (nguồn)
Thông số các đường dây trong hệ đơn vị tương đối
Thơng số các loại dây dẫn
Hình 1.2
-R
Hình
Hình 2.6: T
Hình 3.1
Hình 3.1aT
1 - 1
Hình 3.2bTín
500kV Nho Quan -
1 MBA 500/220kV
Hình 3.5: NhV Tín -
5
Phạm Văn Thuận
Luận văn cao học
1.
NN nói
riêng
2. :
- 500KV
3. :
:
Chương 1: am.
Chương 2: .
Chương 3: -1 và
.
4. Ý :
tính tốn c
.
5. Ý :
TNa
. T
6
Phạm Văn Thuận
Luận văn cao học
N
Nam.
7
Phạm Văn Thuận
Luận văn cao học
N
1.1. .
:
L
: Các
(Transmission Network)
(Distribution Network).
Các
:
phát
Nhà máy n (than, khí,
, máy phát
Ng
÷
áp 110-220-500-750-
trung áp,
8
Phạm Văn Thuận
Luận văn cao học
ln cân b
.
Nam ÷
÷-22-15-10-6kV
áp 0,4kV. ình 1.1.
9
Phạm Văn Thuận
Luận
~
- nhà máy
g áp
~
ĐD
D)
220-500 kV
(FACTS)
T
110-66 kV
ĐD
ĐD
ĐD
trung áp: 6-35 kV
ĐD
35, 22, 15, 10, 6/0,4kV ĐD
ĐD
xí
siêu
áp:380/220V
Hình 1.
9
~
H
Phạm Văn Thuận
Luận văn cao học
C : 1- -
.
,
,
,
Trung tâm ...
hành.
và không gian.
.
1-
2- :
1.2.
Nam
-19 ,
10
Phạm Văn Thuận
Luận văn cao học
- -
27/5/1994.
-
Lưới truyền tải điện Việt Nam T
T
ên, Công ty Ti
TNgun, Cơng ty T
. Tính
12 4, l N 23/40 TBA/MBA 500kV dung
; 82
56.426MVA; 6.755
dây và TBA 110kV. NHà ông là TBA 220kV
,
-g dây 220 kV Hịa Bình , Hà ơng- Thanh Hóa
Vinh- H
dây 220 kV Hịa Bình ơng-
8/15 TBA/MBA 8.100MVA; 36/67 TBA/MBA
220kV 22.600MVA
; 2525 500kV và 5140 t
N
Q ai Yên Bái - Hà Giang - Tuyên Quang - Thái Nguyên.
11
Phạm Văn Thuận
Luận văn cao học
STT
dây
S
dài (km)
dài (km)
1
2524.8
6755.08
1.1
9
25
1.2
5
17
2
2.1
40
90
2.2
34
95
3
:
3.1
0
0
3.2
0
2
5140.5
12512.52
0
42.8
(
+
-
;
-
STT
TBA
Dung
MBA
TBA
MBA
Dung
(MVA)
1-
500kV
8
15
8100
23
40
21900
2-
220kV
36
70
13500
82
167
31476
3-
110kV
0
42
1125
1
84
3175
12
Phạm Văn Thuận
Luận văn cao học
44
127
22725
106
291
56551
(
+
-
-
500MVA;
-
-
VAr;
-
, an tồn
STT
Tên TBA
I
I.1
TBA 500KV
Dung
Dung
Dung
MBA
MBA
MBA
500kV
220kV
110kV
(MVA)
(MVA)
(MVA)
MBA
MBA
MBA
MBA
220KV
220KV
MBA
MVAr
500KV
220KV
125MVA
250MV
110KV
A
1
Hịa Bình
900
2
2
Nho Quan
900
2
3
1350
250
2
1
4
900
125
2
1
1
5
900
125
2
1
1
6
La(pitoong)
MVAr
Ngang
193
138
287
1
65
115
319.2
452
338
1800
2
232
8
Áng
450
8100
1
500
0
15
3
2
1
1
0
1
0
457.2
TBA 220KV
Lào Cai
kháng bù
2
1
900
7
I.2
Dung
250
13
194.4
0
1682
Phạm Văn Thuận
Luận văn cao học
2
Hà Giang
125
1
1
3
125
1
1
4
Yên Bái
125
1
1
5
500
6
375
7
Thái Nguyên
500
126
2
8
500
65
2
63
2
2
174
2
1
0
1
1
112.5
100
50.2
2.1669
2
2
51.6
108
2
2
62.5
9
Chèm
750
126
3
3
2
90
10
750
151
3
3
3
110
11
750
166
3
3
3
12
500
2
0
2
13
500
2
0
2
14
500
2
0
2
15
Xuân Mai
375
2
2
16
250
2
2
250
2
2
2
2
2
2
17
18
250
19
375
20
250
21
Thái Bình
375
22
375
23
Ninh Bình
24
Thanh Hóa
25
250
26
Vân Trì
500
27
375
2
1
1
28
375
2
1
1
29
500
2
0
2
30
Vinh
375
2
1
1
31
125
1
1
32
n
125
1
1
125
1
1
1
1
Tun
63
63
1
80
84.75
40
1
60
1
1
2
1
1
2
1
1
500
2
0
2
55
375
2
1
1
84.75
2
2
25
63
2
88
101.7
2.63
67.8
2
33
Quang
34
Thành Cơng
125
35
250
1
1
36
250
1
1
I.3
TBA 110KV
126
100
1
1
50
50
2
40
2
0
0
13500
1125
0
64
26
38
21
194.4
1290.8
14
386.8
Phạm Văn Thuận
Luận văn cao học
5140km 2525km
là Trung tâm
qua
- L
Ninh
T
Hòa - -
Nam.
dây N và
-
15
Phm Vn Thun
Lun vn cao hc
Tđ Bản Chát
Tđ Nậm Chiến
Tx s ơn La
Hiệp Hòa
48
500kV
49
sơn La
220kV
sơn La
500kV
Tđ s ơn La
45
26
Bắc Giang
46
Sóc
Sơn
Vĩnh Yên
4
Vân Trì
Hòa Bình
220kV
1
27
Phố Nối
16
Chèm
20
17
Tràng Bạch
Hải D-ơng
Xuân Mai
15
29
đồng Hòa
9
Nam định
38
Th-ờng Tín
500kV
Ba Chè
Nho Quan
220kV
52
7
Nđ Nghi Sơn
Nghi Sơn
220kV
33
đình Vũ
Thái Bình
Nđ Hủa Na
Ninh Bình
5
Nđ Hải Phòng
31
8
6
Tđ B?n Lỏ
30
18
Th-ờng Tín
220kV
Phủ Lý
40
Nđ Uông Bí
50
2
Nho Quan
500kV
22
Vạt Cách
19
14
Nđ Cẩm Phả
34
21
Nđ Phả Lại
Mai động
3
Tđ Hòa Bình
Quảng Ninh 220kV
35
23
Bắc Ninh
Hà đông
Hòa Bình
500kV
39
Nđ Sơn đông
Nđ Mạo Khê
54
24
47
37
Quảng Ninh
500kV
28
43
Việt Trì
56
Tđ Bắc Hà
25
Hiệp Hòa
220kV
36
Nđ Quảng Ninh
Thái Nguyên
44
53
Yên Bái
Tđ Tuyên Quang
42
10
Chú thích:
51
500 kV
11
32
H-ng đ ông
đụ Lu o ng
nhà má
H Tinh
H Tinh
41
220 kv
12
MBA 50
55
Nđ Vũng áng
đà Nẵng
13
đồng Hới
Hỡnh 1.3:
1.2: Sơ đồ bố trí các đ-ờng dây và TBA của l-ới truyền tải điện miền Bắ
Hình
16
Phạm Văn Thuận
Luận văn cao học
16
Phạm Văn Thuận
Luận văn cao học
Các nút:
%1:Hoabinh_220; 2:Xuanmai; 3:Hadong; 4:Chem; 5:Nhoquan_220; 6:Ninhbinh
7:Bache (Thanh hoa);
%8: Namdinh; 9:Thaibinh; 10:Nghison; 11:Hungdong; 12:Hatinh_220; 13:Donghoi;
%14: Maidong; 15:Thuongtin_220; 16:Phonoi; 17:Phalai; 18:Donghoa; 19:Vatcach;
%20: Trangbach; 21:Hoanhbo; 22:Uongbi; 23:Sondong; 24:Socson; 25:TD_Tuyenquang;
%26:Bacgiang; 27:Bacninh; 28:Thainguyen; 29:Phuly; 30:ND_Haiphong; 31:Dinhvu;
%32:Doluong; 33:TD_Banla; 34:ND_Campha; 35:Quangninh_220; 36:Son_la_500;
%37:Hoabinh_500; 38:Thuongtin_500; 39:Quangninh_500; 40:Nhoquan_500;
%41:Hatinh_500; 42:Hiephoa500; 43:Hiephoa220; 44:Sonla220; 45:Viettri; 46:Vinhyen
%;47:Vantri; 48:TXSonla220; 49:TDBanChat; 50:Haiduong; 51:NDNghison;
%52:TDHuana;53:TDnamchien;
54:NDMaokhe;
55:NDVungang;
56:Yenbai;
57:ND_Mongduong_500
%1:Hoabinh-1920MW; 17:Phalai-1040MW; 22:Uongbi-710MW; 23:Sondong-220MW;
%25:Tuyenquang-342MW; 30:Haiphong-1200MW;
%33:TD_Banla-320MW; 34:ND_Campha-600MW;
%39:Quangninh-600MW;36:Sonla-2400MW; 49TDBanchat-220MW; 51:NDNghison-600MW;
%52:TDHuana-180MW; 53:TDNamchien-132MW; 54:NDMaokhe-440MW; 55:NDVungang600MW;56:TDBacha-90MW
%57:NDMongduong1-1120MW (NDMongduong2-1120MW)
%1-2:Hoa Binh-Xuan Mai-1x640MVA;
%1-3:Hoa Binh-Ha dong-2x360MVA;
%1-5:Hoa binh-Nho quan-2x460MVA;
%1-4:Hoa Binh-Chem-1x360 MVA;
%1-45:Hoa binh-Viettri-1x373 MVA;
%2-3:Xuan Mai-Ha dong-1x360MVA;
%3-4:Ha dong-chem-1x360MVA;
%3-29:Ha dong-PhuLy1x271 MVA;
%3-15:Hadong- Thuong tin-2x314 MVA;
%5-29:Nhoquan-Phuly-1x271 MVA;
%5-6:Nhoquan-Ninhbinh-2x460 MVA;
17