BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
Lê Th Hu
NGHIÊN CU KH NĂNG PHÂN HY MICROCYSTIN CA VI
KHUN NƯC Sphingomonas
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
K THUẬT MÔI TRƯNG
Hà Nội – Năm 2014
Tai ngay!!! Ban co the xoa dong chu nay!!! 17062857888481000000 1e4d8ec
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
Lê Th Hu
NGHIÊN CU KH NĂNG PHÂN HY MICROCYSTIN CA VI KHUN
NƯC Sphingomonas
Chuyên ngành : K THUẬT MÔI TRƯNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
K THUẬT MÔI TRƯNG
NGƯI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC :
1. TS. Nguyn Th Hoi H
Hà Nội – Năm 2014
LỜI CẢM ƠN
Đ hon thnh chương trnh cao hc v vit lun văn ny, ngoi s n lc ca
bn thân, tôi đ nhn được s hướng dẫn, gip đ, đng viên v góp ý nhiệt tình ca
nhiu tp th v c nhân.
Qua đây, tôi xin chân thành cm ơn cc thầy cô gio Viện Khoa hc v Công
nghệ Môi trưng - Đi hc Bch Khoa H Ni đ nhiệt tình ging dy và truyn đt
cho tôi những kin thức quý báu, bổ ích v gip đ tơi trong suốt khóa hc vừa qua
cũng như to điu kiện cho tơi hồn thành lun văn tốt nghiệp này.
Với lòng bit ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cm ơn ngưi hướng dẫn khoa hc:
TS. Nguyễn Thị Hồi Hà - Phịng Sinh hc To - Viện Vi sinh vt và Công nghệ Sinh
hc - Đi hc Quốc gia Hà Ni đ dnh rất nhiu thi gian và tâm huyt hướng dẫn và
giúp tôi hồn thành lun văn tốt nghiệp.
Tơi xin chân thành cm ơn TS. Đặng Minh Hằng - Viện Khoa hc v Công
nghệ Môi trưng - Đi hc Bch Khoa H Ni đ quan tâm, gip đ, to điu kiện đ
tôi thc hiện và hồn thành lun văn tốt nghiệp.
Tơi xin chân thành cm ơn Th.S Phm Thị Bích Đo cn b Phng sinh hc
To, nhóm tác gi đ tài mã số: 01C-09/01-2012-2 v cc cán b Viện Vi sinh vt và
Công nghệ Sinh hc - Đi hc Quốc gia Hà Ni đ to điu kiện, tn tình gip đ tơi
trong suốt q trình làm lun văn vừa qua..
Nhân đây, tơi xin chân thnh by tỏ lòng bit ơn tới gia đnh, bn bè cng cc
anh, chị, em đ đng viên, gip đ tơi trong suốt q trình hc tp, đ nhiệt tnh đóng
góp ý kin đ lun văn ca tơi thêm hon thiện.
Mặc d tơi đ có nhiu cố gắng hon thiện lun văn bằng tất c s nhiệt tnh v
năng lc ca mnh, tuy nhiên không th trnh khỏi những thiu sót, rất mong nhn
được những đóng góp quý bu ca quý thầy cô v cc bn.
Hà Ni, thng 03 năm 2014.
Hc viên
Lê Thị Huệ
i
MC LC
MỞ ĐẦU..................................................................................................................................................................... 2
Chương 1. TỔNG QUAN........................................................................................................................................ 5
1.1. To lam Microcystis ............................................................................................................................................ 5
1.2. Đc tố mcirocystin (MC) ................................................................................................................................... 8
1.2.1. Đặc đim, cấu trc ca microcystin .............................................................................................................. 8
1.2.2. Đc tính ca microcystin...............................................................................................................................11
1.2.2.1. Ảnh hưởng đc hi ca microcystin lên cc loi đng vt thy sinh ..................................................13
1.2.2.2. Ảnh hưởng đc hi ca microcystin lên cơ th ngưi...........................................................................14
1.3. Loi bỏ MC ha tan trong cc qu trnh xử lý nước.....................................................................................15
1.3.1. Quang phân .....................................................................................................................................................15
1.3.2. Qu trnh khử bằng ozon ...............................................................................................................................15
1.3.3. Khử bằng clo ...................................................................................................................................................15
1.3.4. Lc bằng carbon hot tính.............................................................................................................................17
1.3.5. Lc chm .........................................................................................................................................................19
1.3.6. Phân hy sinh hc MC..................................................................................................................................21
1.4. Vi khuẩn phân hy MC....................................................................................................................................21
1.4.1. Vi khuẩn dị dưng Sphingomonas.............................................................................................................21
1.4.2. Cơ ch phân hy đc tố microcystin ca Sphingomonas ........................................................................24
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...............................................................26
2.1. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................................................................................26
2.1.1. Đối tượng v thi gian nghiên cứu...............................................................................................................26
2.1.2. Hóa chất ...........................................................................................................................................................26
2.1.3. Mơi trưng ni cấy.......................................................................................................................................26
2.1.4. My móc, dụng cụ..........................................................................................................................................27
2.2. Phương php nghiên cứu..................................................................................................................................27
2.2.1. Phân lp VKDD từ nước hồ nở hoa............................................................................................................27
2.2.2. Nghiên cứu đặc đim sinh lý, sinh ho........................................................................................................27
2.2.2. 1. Nhum Gram..............................................................................................................................................27
2.2.2.2. Phn ứng Catalase .......................................................................................................................................28
2.2.2.3. Phn ứng Oxidase .......................................................................................................................................29
2.2.3. Phân loi 16S rDNA ......................................................................................................................................29
2.2.4. Phương php nghiên cứu enzyme protease ...............................................................................................31
2.2.4.1. Nuôi VKDD đ thu nhn enzyme ..........................................................................................................31
2.2.4.2. Xc định hot đ protease theo phương php Anson ci tin ..............................................................31
2.2.4.3. Điện di protease trên gel polyacrylamit có SDS (SDS-PAGE) theo phương php Heusen v
Dowdle [27] ...................................................................................................................................................32
2.2.5. Nghiên cứu nh hưởng ca cc điu kiện nuôi đn s phân hy microcystin......................................33
2.2.5.1 Ảnh hưởng ca nhiệt đ..............................................................................................................................33
ii
2.2.5.2. Ảnh hưởng ca nồng đ microcystin.......................................................................................................33
Xc định hm lượng microcystin trên my quang phổ.......................................................................................34
Chương 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.........................................................................................................35
3.1. Kho st mức đ ph dưng trong hồ Hon Kim......................................................................................35
3.2. Sng lc v tuyn chn VKDD phân hy microcystin từ nước hồ Hon Kim, H Ni ....................36
3.2.1. Phân lp cc chng VKDD từ nước hồ Hon Kim...............................................................................36
3.2.2. Sng lc VKDD có kh năng phân hy đc tố microcystin ...................................................................39
3.2.3. Đặc đim sinh hc v hnh dng t bo ca VKDD S1..........................................................................42
3.2.3.1. Đặc đim hnh thi t bo ca VKDD S1 ..............................................................................................42
3.2.3.2. Ảnh hưởng ca điu kiện nuôi cấy đn sinh trưởng ca VKDD S1 .................................................42
3.2.4. Xc định trnh t đon gen 16S rDNA ca VKDD S1 .........................................................................45
3.3. Nghiên cứu enzyme phân hy đc tố microcystin ca Sphingomonas sp., S1 .......................................48
3.3.1. Ảnh hưởng ca pH đn hot đ protease ...................................................................................................48
3.3.2. Ảnh hưởng ca nhiệt đ đn hot đ protease...........................................................................................49
o
C .............................................................................................51
3.3.3. Đ bn với nhiệt theo thi gian xử lý ở 60
3.3.4. Ảnh hưởng ca cc chất ức ch đặc hiệu đn hot tính enzyme protease .............................................52
3.3.5. Ảnh hưởng ca ion kim loi đn hot tính enzyme protease...................................................................53
3.3.6. Phân tích thnh phần protease bằng điện di................................................................................................54
3.4. Kh năng phân hy MC ca VKDD Sphingomonas sp., S1 ....................................................................56
3.4.1. Ảnh hưởng ca nhiệt đ................................................................................................................................56
3.4.2. Ảnh hưởng ca số lượng vi khuẩn...............................................................................................................59
3.4.3. Ảnh hưởng ca nồng đ microcystin..........................................................................................................60
KẾT LUẬN...............................................................................................................................................................63
KIẾN NGHỊ..............................................................................................................................................................64
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................................................................65
PH LC 1...............................................................................................................................................................69
iii
DANH MC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Các chữ vit tắt
Tên đầy đ
BOD
Biochemical oxygen dermand - Nhu cầu oxy sinh hc
COD
Chemical oxygen demand - Nhu cầu oxy hóa hc
DO
Oxygen demand – Hm lượng oxy hịa tan
DNA
Deoxyribonucleic acid
DMSO
Dimethyl Sulfoxide
EDTA
Ethylen diamine tetraacetic acid
Median lethal dose – Liu lượng gây cht 50% số sinh vt
thí nghiệm
LD50
MC
Microcystin
MC-LR
Leucine and arginine in the positions of X and Z of
microcystin
MC-RR
Arginine and arginine in the positions of X and Z of
Microcystin
MC-YR
Tyrosine and arginine in the positions of X and Z of
Microcystin
Ophe
O –Phenanthroline
PCMB
p- Chloromer curibenzoate
PCR
Polymerase chain reaction – Phn ứng trùng hợp
PMSF
PP1 và PP2A
Phenyl methyl sulfonyl fluoride
Protein Photphataza 1 và 2A
RNA
Ribonucleic acid
rRNA
Ribosomal ribonucleic acid
SS
SDS
Suspended solids – Các chất lơ lửng
Sodium Dodecyl Sulphate
VKDD
Vi khuẩn dị dưng
WHO
World Heath Organisation – Tổ chức y t th giới
iv
DANH MC CÁC BẢNG
Bng 1.2. Ảnh hưởng ca microcystin đn cá [28] ....................................................... 12
Bng 3.1. Đặc đim hình thái ca 5 chng VKDD phân lp từ hồ Hoàn Kim............ 37
Bng 3.2. Đặc đim sinh lý, sinh hoá ca 5 chng VKDD phân lp từ hồ Hoàn Kim 38
Bng 3.3. Ảnh hưởng ca pH đn hot đ protease ca Sphingomonas sp., S1 ........... 48
Bng 3.4. S thay đổi hot đ protease ca Sphingomonas sp., S1 theo nhiệt đ......... 50
Bng 3.5. S thay đổi hot đ protease ca Sphingomonas sp., S1 theo thi gian . xử lý
ở 60oC............................................................................................................. 51
Bng 3.6. Nồng đ microcystin còn li với s phân hy ca VKDD Sphingomonas sp.,
S1 ở các nhiệt đ khác nhau. ......................................................................... 57
Bng 3.7. Nồng đ microcystin còn li với s phân hy ca VKDD Sphingomonas sp.,
S1 có số lượng vi khuẩn khác nhau ............................................................... 59
Bng 3.8. Lượng microcystin còn li với s phân hy ca VK Sphingomonas sp., S1 ở
các nồng đ MC khác nhau............................................................................ 61
v
DANH MC CÁC HNH V Đ THỊ
Hình 1.1. Microcystis to thành váng dày nổi trên mặt nước [27] ................................. 5
Hình 1.2. Tp đon t bào Microcystis (×40) .................................................................. 5
Hình 1.3. Mơ hình cấu trúc hóa hc ca microcystin [11] .............................................. 9
Hình 1.4. Mơ hình cấu trúc hoá hc ca đc tố MC – LR [46] ..................................... 10
Hình 1.5. Mơ hình cấu trúc hố hc ca đc tố MC – RR [46] ..................................... 10
Hình 1.6. Mơ hình cấu trúc hố hc ca đc tố MC – YR [46] .................................... 11
Hình 1.7. Vi khuẩn dị dưng Sphingomonas dưới kính hin vi điện tử [45] ............... 22
Hnh 1.8. Con đưng phân hy microcystin bằng Sphingomonas [39] ........................ 25
Hnh 2.1. Địa đim thu mẫu hồ Hoàn Kim - Địa đim A [47]. ................................... 26
Hnh 3.1. Hnh thi khuẩn lc chng VKDD S1 ........................................................... 37
Hnh 3.2. Hnh thi khuẩn lc chng VKDD S2 ........................................................... 37
Hnh 3.3. Hnh thi khuẩn lc chng VKDD S3 ........................................................... 38
Hnh 3.4. Hnh thi khuẩn lc chng VKDD S4 ........................................................... 38
Hnh 3.5. Hnh thi khuẩn lc chng VKDD S5 ........................................................... 38
Hnh 3.6. Kh năng phân hy MC ca 7 VKDD phân lp từ hồ Hoàn Kim ............... 41
Hnh 3.7. Hnh dng t bo VKDD S1 dưới kính hin vi điện tử (SEM×60.000) ....... 42
Hnh 3.8. Đng thi sinh trưởng VKDD S1 .................................................................. 43
Hnh 3.9. Ảnh hưởng ca nhiệt đ nuôi cấy đn VKDD S1 ......................................... 43
Hnh 3.10. Ảnh hưởng ca pH lên VKDD S1 .............................................................. 44
Hnh 3.11. DNA tổng số ca VKDD S1........................................................................ 45
Hnh 3.12. Sn phẩm PCR nhân đon gene 16S rDNA ca VKDD S1 ........................ 45
Hnh 3.13.Cây ph hệ da trên phân tích gii trình t 16S rDNA ca
VKDD S1, S2 và các lồi có quan hệ h hàng gần(2*) ................................ 47
Hnh 3.14. Ảnh hưởng ca pH đn hot đ protease ở Sphingomonas sp.,S1 .............. 49
Hình 3.15. Ảnh hưởng ca nhiệt đ đn hot đ protease ở Sphingomonas sp.,S1 ...... 50
vi
Hnh 3.16. S bin đổi hot đ protease ca Sphingomonas sp., S1 theo thi gian xử lý
ở 60oC .......................................................................................................... 51
Hnh 3.17. Ảnh hưởng ca chất ức ch đặc hiệu nhóm đn hot đ protease ca
Sphingomonas sp.,S1 ................................................................................... 53
Hnh 3.18. Ảnh hưởng ca các ion kim loi hóa trị hai đn hot đ protease
Sphingomonas sp.,S1(3*) ............................................................................... 54
Hnh 3.19. Điện di trên gel polyacrylamit 10% có SDS và gelatin 0,1% các protease
ca Sphingomonas sp., S1 ........................................................................... 55
Hnh 3.20. Điện di trên gel polyacrylamit 10% có SDS và gelatin 0,1% các protease
ca Sphingomonas sp., S1 được khôi phục bởi ion Ca2+ ............................. 55
Hnh 3.21. Điện di trên gel polyacrylamit 10% có SDS và gelatin 0,1% các protease
ca Sphingomonas sp., S1 được khôi phục bởi ion Mg2+(3*) ....................... 56
Hnh 3.22. S phân hy microcystin bởi VKDD Sphingomonas sp. S1 ở
nhiệt đ 10, 15, 20, 25, 30 và 35°C ............................................................. 58
Hnh 3.23. Tốc đ phân hy sinh hc microcystin bởi số lượng VKDD Sphingomonas
sp. S1 khác nhau .......................................................................................... 59
Hnh 3.24. Phân hy sinh hc microcystin bởi VKDD Sphingomonas sp., S1 nồng đ
MC khác nhau (1, 10, 20 và 50 µg/ml) ........................................................ 61
PH LC
Hình 1. Bin đng pH trung bình ca mẫu nước hồ Hoàn Kim tháng 3, 4, 5/2012 ...... 2
Hình 2. Bin đng DO trung bình ca mẫu nước hồ Hoàn Kim tháng 3, 4, 5/2012 ..... 3
Hnh 3.Bin đng COD trung bình ca mẫu nước hồ Hồn Kim tháng 3, 4, 5/2012 .. 4
Hình 4. Bin đng BOD
5 trung bình ca mẫu nước hồ Hồn Kim tháng 3, 4, 5/2012 . 5
+
Hình 5. Bin đng NH
4 trung bình ca mẫu nước hồ Hồn Kim tháng 3, 4, 5/2012 ... 6
Hình 6. Bin đng NO
2 trung bình ca mẫu nước hồ Hoàn Kim tháng 3, 4, 5/2012 .. 6
2Hình 7. Bin đng NO
3 trung bình ca mẫu nước hồ Hoàn Kim tháng 3, 4, 5/2012 .. 7
3Hnh 8. Bin đng PO
4 trung bình ca mẫu nước hồ Hồn Kim tháng 3, 4, 5/2012 .. 8
Hnh 9. Bin đng SS trung bình ca mẫu nước hồ Hồn Kim tháng 3, 4, 5/2012...... 8
vii
MỞ ĐẦU
Hiện nay, trên th giới xử lý đc tố vi to lam trong thi kỳ nở hoa nước đang
được các quốc gia quan tâm đặc biệt. Đ có khơng ít cc cơng trnh nghiên cứu hiện
tượng nở hoa nước và gim thiu tác hi ca đc tố to lam gây đc, tuy nhiên kt qu
vẫn còn ở các mức đ khác nhau. Hồ Hồn Kim_ địa danh nổi ting ca th đơ là mt
hồ nơng, kín, chất lượng nước thay đổi dẫn tới s suy gim mt số loài vi to đặc hữu,
đồng thi gia tăng mt đ ca vi to lam sinh đc tố và gây nên những lo ngi v môi
trưng cho khu hệ đng thc vt sống trong hồ.
Trong số các loài vi to lam gây nở hoa nước hồ Hoàn Kim, Microcystis
aeruginosa Kutzing là loài bắt gặp thưng xuyên và phổ bin nhất. Microcystis
aeruginosa chứa đc tố thuc nhóm hepatotoxin (đc tố gan) cấu to từ các peptid
mch vòng có tên gi là microcystin (MC) [27,43]. Chng l cc heptapeptide mch
vng có chứa 1 amino acid đặc hiệu (Adda) chui bên. Cho đn nay, đây l những
dng cấu trc đặc biệt chỉ gặp ở microcystin. Microcystin có hơn 90 đồng phân, chúng
khc nhau ở cc nhóm methyl (R1 v R2) v 2 amino acid (ở vị trí X v Z) bên trong
chui. Từ đó dẫn đn s khc nhau v cấu trc bc 4, tính đc cũng như cc đặc tính ưa
nước hoặc kỵ nước. Có 4 loi đc tố MC-YR, MC-RR, MC-YA, MC-LR, trong đó
MC-LR phổ bin v có tính đc cao nhất. Khi vo gan, microcystin sẽ ức ch
hepatocyte protein photphat PP1 v PP2A, từ đó gây ra siêu phosphoryl ho
cytokeratin v dẫn đn s ph v cc vi sợi, thot dịch t bo v chy mu gan đng
vt. S tip xc lâu di với nồng đ microcystin thấp trong nước uống làm nh hưởng
đn cc cấu trc t bo, qu trnh nguyên phân dẫn đn kích thích gây ung thư gan ở
ngưi. Năm 1989, WHO đ triệu tp mt nhóm chuyn gia Quốc t đ có ci nhn tổng
quan nhất v lĩnh vc ny v đưa ra mức giới hn nồng đ đc MC-LR trong nước
uống l 1,5g/l. Song công bố gần đây nhất, mức giới hn MC-LR trong nước uống
được lm trn xuống mt chữ số là 1,0g/l, đ đm bo sức khoẻ con ngưi.
Microcystin thưng tích luỹ trong ni quan t bào hoặc dưới dng t do trong
nước. Việc loi bỏ microcystin trong nước có th thc hiện bằng nhiu phương php
khc nhau trong đó phương php sinh hc đang được th giới quan tâm. Xử lý
microcystin trong nước bằng vi khuẩn dị dưng (VKDD) bn địa sẽ không làm thay
2
đổi thành phần loi qua đó gip gim thiu nguy cơ suy gim đa dng sinh hc. Ngồi
ra, việc tìm ra VKDD bn địa có kh năng phân hy microcystin cao sẽ mở ra trin
vng xử lý microcystin ti nguồn, gim thiu s lưu hnh ca đc tố này, gim nguy cơ
đối với sức khỏe con ngưi và hệ sinh thái. Từ những yu tố trên cho thấy, xử lý
microcystin bằng biện pháp sinh hc mang tính bn vững cao.
Với mong muốn góp thêm mt công cụ trong xử lý đc tố to lam ở hồ Hồn
Kim, tơi thc hiện đ tài: “Nghiên cứu kh năng phân hy microcystin ca vi
khun nưc Sphingomonas”. Lun văn ny được thc hiện trong khuôn khổ đ tài
cấp Thành phố Hà Ni “Nghiên cu xây dng quy trnh phân hy đc t microcystin
ca to lam Microcystis aeruginosa bng vi khun d dưng nhm bo v nưc hồ
Hoàn Kiếm, Hà Ni” mã số đ tài: 01C-09/01-2012-2, ch nhiệm đ tài TS. Nguyễn
Thị Hồi Hà.
A. Mục tiêu
Tìm và tuyn chn vi khuẩn dị dưng (VKDD) Sphingomonas trong nước hồ
Hoàn Kim, đnh gi kh năng phân hy đc tố microcystin ca chúng.
B. Nội dung
Lun văn gồm các phần mở đầu, kt lun, kin nghị v 03 chương ni dung:
Tổng quan, phương php nghiên cứu, kt qu và tho lun. Kt qu được trình bày
trong chương 3, trong đó:
Chương 1. TỔNG QUAN
1.1. To lam Microcystis
1.2. Đc tố mcirocystin (MC)
1.3. Loi bỏ MC hịa tan trong các q trình xử lý nước
1.4. Vi khuẩn phân hy MC
Đ vit phần tổng quan tác gi đ nhn được s chỉ dẫn, góp ý nhiệt tình, tn
tâm ca ngưi hướng dẫn khoa hc TS. Nguyễn Thị Hồi Hà, Th.S Phm Thị Bích
Đo, nhóm tc gi đ tài 01C-09/01-2012-2 và các thành viên ca phòng Sinh hc To,
Viện Vi sinh vt và Công nghệ Sinh hc, Đi hc Quốc Gia Hà Ni. Ni dung phần
tổng quan tác gi đ trnh by có mang tính k thừa đ tài 01C-09/01-2012-2.
3
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Trình bày các phương pháp được tác gi sử dụng trong quá trình nghiên cứu.
Chương 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Kho st v đnh gi mức đ ph dưng ca hồ Hoàn Kim (Bng 1 phụ lục 2)
tác gi k thừa kt qu ca nhóm tác gi đ tài 01C-09/01-2012-2;
3.2. Sàng lc và tuyn chn VKDD phân hy microcystin từ nước hồ Hoàn Kim, Hà
Ni: tác gi phân lp tuyn chn được 5 chng VKDD từ nước hồ HOàn Kim có kh
năng phân hy MC. Định danh được 2 VKDD thuc chi Sphingomonas
- Mục 3.2.4. Xc định trình t đon gen 16S rDNA v định danh VKDD S1, S2
tác gi tham gia cùng Th.S.. Phm Thị Bích Đo, TS. Nguyễn Thị Hồi Hà
3.3. Nghiên cứu enzyme phân hy đc tố microcystin ca Sphingomonas sp., S1:
Nghiên cứu tính chất, hot đ protease ca enzyme VKDD Sphingomonas sp., S1
- Mục 3.3.5. Ảnh hưởng ca ion kim loi đn hot tính enzyme protease ca
Sphingomonas sp., S1
- Mục 3.3.6. Phân tích thành phần protease bằng điện di tác gi tham gia cùng
Th.S. Phm Thị Bích Đo, TS. Nguyễn Thị Hoài Hà
3.4. Kh năng phân hy MC ca VKDD Sphingomonas sp., S1
Các kt qu tác gi trình bày trong lun văn đ được s đồng ý cho phép ca
ch nhiệm và nhóm tác gi đ tài mã số 01C-09/01-2012-2.
Trong quá làm lun văn tác gi tin hành thí nghiệm cùng nhóm đ tài 01C09/01-2012-2 và nhn được s giúp đ ca TS. Nguyễn Thị Hồi Hà, Th.S Phm Thị
Bích Đào cùng các thành viên trong nhóm đ tài 01C-09/01-2012-2.
Lun văn đ sng lc, tuyn chn được 5 chng vi khuẩn dị dưng có kh
năng phân hy microcystin từ nước hồ Hon Kim, trong đó có 2 chng thuc chi
Sphingomonas; Nghiên cứu tính chất, hot đ protease ca enzyme VKDD
Sphingomonas sp., S1 và kh năng phân hy đc tố microcystin ca VKDD
Sphingomonas sp., S1 được phân lp từ nước hồ Hon Kim.
Từ kt qu thu được, lun văn góp phần to tin đ cơ sở cho các nghiên cứu
sâu hơn đ xử lý đc tố microcystin trong hồ Hồn Kim nói riêng và các thy vc
ngồi t nhiên nói chung.
4
Chương 1. TỔNG QUAN
1.1. Tảo lam Microcystis
Trong các loài to lam sinh ra microcystin thì Microcystis là loi thưng gặp
nhất trong các thy vc. Chi Microcystis khác với các chi khác ca to lam ở đặc đim
cơ th là mt tp đon gồm nhiu t bào dính, giống nhau, nằm trong mt bc nhày,
mắt thưng có th nhìn thấy tp đon như những ht trứng cá lơ lửng trong nước. Đó l
những tp đon có kích thước từ 40 – 250μm, gồm nhiu t bào hình cầu hợp li [43].
Hình 1.1. Microcystis to thnh vng dy Hnh 1.2. Tp đon t bo Microcys
nổi trên mặt nước [27]
(×40)
T bào ca chi Microcystis tồn ti trong nước như những sinh vt phù du.
Microcystis thuc chi không có kh năng cố định nitơ ca to lam. Khi nở hoa thì to
thành những lớp váng nổi trên mặt nước, được lan rng ra bởi gió, bn vững trên mt
vùng nhất định và chim ưu th trong suốt c năm. Các t bào ca Microcystis rất đơn
gin và có th thay đổi trong suốt cc giai đon sinh trưởng khc nhau. Cc đặc đim
siêu cấu trc dưng như kh tương đồng cho tất c các loi hình thái [27]. Thành t bào
được chia thành 3 phần, to thành 3 dng tầng peptidoglycan. Đó l cc tầng có tác
dụng bo vệ phía ngồi, sàng lc phân tử, bẫy các ion và phân tử, thc đẩy q trình
bám dính ca t bo. Nó cũng l lớp vỏ vững chắc, l cc khung đ định dng và duy
trì hình dng t bào [27].
Các ht trong ni bào hầu như chứa toàn b các vt chất d trữ ca t bào
Micorocystis. Các không bào khí là mt đim đặc trưng ca chi Microcystis, chức năng
chính ca khơng bào là làm cho t bào nổi lên, thích nghi với s thay đổi ca cc điu
5
kiện môi trưng trong ct nước. Không bào được phát trin từ các cấu trúc có hình nón
đơi nhỏ, những cấu trc ny được to thành từ q trình mã hóa protein phức tp bởi
các gen ở trong nhân. B mặt các không bào cho phép các khí ngoi bào thấm qua t
do cho đn khi thành phần các khí ni bào và ngoi bào cân bằng nhau. Khơng bào khí
là những cấu trúc rắn chắc, chim th tích lớn trong t bào, có th gim đi khi áp suất
thấp, còn khi áp suất cao hơn th chng bị v ra v khi đó t bào mất đi kh năng nổi
lên. Microcystis sinh sn theo hình thức phân đơi t bào. S sinh sn ca Microcystis
chỉ được nhn thấy khi có s phân rã ca các t bo ban đầu, trong các tp đon to nhỏ
và c trong các t bo đơn.
Cc điu kiện thun lợi cho s sinh trưởng phát trin ca to lam dẫn đn s nở
hoa ca Microcystis trong nước là s kt hợp ca các yu tố: điu kiện chiu sng đầy
đ, nhiệt đ nước phù hợp (khong 15 – 30ºC), pH ca nước có giá trị từ trung tính đn
kim (pH = 6 – 9), nước trong các thy vc bị t đng, thy vc trong tình trng nước
thiu oxy, hm lượng chất dinh dưng cao, hm lượng N và P lớn, trong điu kiện gió
nhẹ hoặc khơng có gió dẫn đn s phân tầng nước trong thy vc. Nước chứa các lồi
Microcystis gây đc thưng có mùi tanh, sinh khối ca Microcystis sau khi sấy khơ có
mùi tanh hắc.
Các hợp chất trong to lam là các chất giàu hot tính sinh hc, nó có th là các
chất gây cn trở s phân bào, chống ung thư, ức ch enzyme, kháng sinh, chống virus
và chống nấm. Vi to lam được bit đn nhiu nhất trong vai trò là chất to ra đc tố
gây ra các nh hưởng có hi đối với con ngưi. Cc đc chất to lam có th được phân
loi thành 3 nhóm lớn theo cấu trúc hóa hc như sau: cc peptid vng, cc alkaloid và
các lipopolysaccharide. Tuy nhiên, cc đc chất cũng có th được phân loi thành 5
nhóm lớn da vo cc đặc tính sinh lý, cc cơ quan, b phn, các t bào chịu tc đng
ban đầu, bao gồm: các chất đc thần kinh, các chất đc gan, các chất đc t bào, các
chất đc da, các chất kích thích và các chất đc đưng tiêu hóa [8,10,43].
Phân tích mẫu nước ca hồ Ha Kim H Ni xc định được 35 taxon loài
thuc 26 chi trong đó:To lam (Cyanophyta): 10 chi, 12 lồi; To lục (Chlorophyta):
12 chi, 19 loài; To silic (Diatomae): 2 chi, 2 loài; To mắt (Euglenophyta): 2 chi, 2
6
lồi [3]. Trong đó, các vi to lam thuc chi Microcystis là những b chỉ thị ô nhiễm v
l vi to gây nở hoa nước ở hồ Hon Kim.
Loại bỏ tế bào tảo lam trong các quá trình xử lý nước
Mt cch đơn gin đ gim thiu tối đa microcystin trong thy vc là loi bỏ
các t bào to lam trong phm vi xử lý nước lớn bằng cách sử dụng các vt cn hn ch
s di chuyn ca các váng hoặc các dụng cụ vớt đ thu gom lượng lớn t bào. Có
những phương php khc đ loi bỏ các t bào to lam, được thit k đ gim s phá
v t bào và gii phóng đc chất. Q trình xử lý nước sử dụng s kt tụ (s đng tụ/s
kt ta bông) và lc là có hiệu qu trong loi bỏ các t bào to lam, nhưng cc MC ha
tan được gii phóng từ các t bo, khơng được loi bỏ mt cách hiệu qu bởi những
phương php ny [16]. Các chất hóa hc tốt nhất cho s kt tụ là những chất ngăn ngừa
s phá v t bào và gii phóng đc chất vo nước. S kt tụ liên quan đn việc làm mất
tính ổn định ca các thành phần, như l cc t bào to lam, bằng cách trung hòa s trao
đổi b mặt ca chúng, to ra s kt tụ trong mt lượng lớn các t bào. Các chất hóa hc
như cc hợp chất ca bazơ – Fe v bazơ – Al được sử dụng [12]. Chow đ chứng minh
rằng s kt ta bông sử dụng FeCl
3 không gây phá v các t bào to lam, hoặc lm tăng
hm lượng MC ha tan đối với Microcystis aeruginosa và Anabaena circinalis[16].
Hơn nữa, hm lượng tối ưu ca những hợp chất hóa hc này trong việc loi bỏ các t
bào to lam mà không làm v t bo, v gia tăng hm lượng đc chất ngoi bào [19].
Lc là mt bước quan trng trong loi bỏ các t bào to lam và các thành phần
vt chất to lam. Hầu ht thit bị lc thưng sử dụng các thnh phần như l ct thô,
than antracid nghin nhỏ, hoặc granit. Phương php lc ct nhanh được sử dụng sau khi
thc hiện quá trình đông tụ, lưu giữ khong 14% các t bào to lam được loi bỏ, lc
chm có th loi bỏ tới hơn 85% cc t bào to lam cũng như là mt lượng đng k các
chất đc ca chng, như MC-LR, MC-RR và MC-YR (tốc đ loi bỏ từ 43 đn 99%)
[14]. Tuy nhiên, trong mt vi trưng hợp xử lý nước có nhiu thc vt có th lc m
khơng kt hợp cng keo tụ, và các t bào to lam, nu có mặt với hm lượng cao, có
th gây tắc hệ thống lc [12]. Đầu lc không đ thô đ chống li s tắc nghẽn mt cách
nhanh chóng, sẽ khơng giữ li hiệu qu các t bào to lam, trong khi đó đầu lc tốt đ
đ giữ li các t bào sẽ gây tắc nghẽn nhanh chóng trong thi gian ngắn sử dụng. Do
7
đó, phương php chỉ lc thôi th không được khuyn nghị sử dụng trong việc loi bỏ
các t bào to lam [12].
Tuyn nổi, là mt phương php xử lý nước thay th đ làm lắng đng, là
phương php hiệu qu đối với việc loi bỏ các vt chất kt ta, keo tụ ở mt đ thấp,
bao gồm c các t bào to lam. Tuyn nổi khơng khí hịa tan (DAF) là mt trong những
phương php thưng được sử dụng đ loi bỏ 40-80% t bào to lam [12].
S loi bỏ được thc hiện bằng cách sục khí ở áp suất khí quyn trong mt b
tuyn nổi to ra mt dịng bong bóng nhỏ, tham gia vào làm huyn phù các vt chất
hoặc các t bào, to ra s trôi nổi hoặc to thành các váng nổi trên b mặt trên các thy
vc, ti nơi m chng có th sau đó được loi bỏ bằng các thit bị vớt [16].
1.2. Độc tố mcirocystin (MC)
1.2.1. Đặc điểm, cấu trúc ca microcystin
Microcystin (MC) là các peptid vòng, có chứa 7 amino acid, cấu trúc hóa hc
(hình 1.3) là vịng (-D-Ala 1 -X2-D-MeAsp3-Z4-Adda5-D-Glu6-Mdha7). Trong đó, X v
Z là các L-amino acid (như Leucine (L), Arginine (R), Tyrosine (T), Alanine (A), hoặc
Methionine (M)), D-MeAsp là acid D-erytho-β-methylaspartic và Mdha là Nmethyldehydroalanin,
Adda
biu
thị
3-amino-9-methoxy-2,6,8-trimethyl-10-
phenyldeca-4,6-dienoic acid [8,11].
S thay đổi trong cấu trúc là s thay đổi vị trí ca tất c 7 amino acid, nhưng s
thay đổi lớn nhất là s thay th ca L-amino acid tương ứng ở vị trí 2 và 4, và s tách
methyl ca D-MeAsp v Mdha tương ứng ở vị trí 3 và 7 [8,35]. Các vị trí được thay th
ở trên to ra các chất đc khác nhau trong h MC. Có hơn 90 bin th ca MC, bao
gồm các bin th chứa các amino acid và các nhóm thay th. Trng lượng phân tử ca
MC trong khong từ 900 đn 1100 Daltons (trng lượng phân tử).
8
Hình 1.3. Mơ hnh cấu trc hóa hc ca microcystin [11]
Bốn loi MC được xem xét chính có nhóm amino acid khác nhau ở vị trí X và
Z. MC được đặt tên theo chữ cái vit tắt ca các amino acid X và Z ở vị trí thay th
tương ứng. Cc đc tố MC phổ bin nhất là MC – LR, MC – RR và MC –YR. Trong
đó, MC – LR là chất được nghiên cứu nhiu nhất v có tính đc mnh.
Bng 1.1. Các amino acid xuất hiện trong cấu trúc ca microcystin [11]
Các loi đc tố
Amino acidvị trí X
Amino acid vị trí Z
Trng lượng phân tử
Microcystin LA
Leucine (L)
Alanine (A)
910,06
Microcystin YR
Tyrosine (Y)
Arginine (R)
1045,19
Mi
ti RR
Microcystin LR
A i i (R)
Leucine (L)
A i i (R)
Arginine (R)
1038 2
995,17
Hầu ht đc tố MC là những loi có chứa L-amino acid kỵ nước. S thay th
các L-amino acid kỵ nước trong các vị trí X bởi các L-amino acid kỵ nước khác
(alanine, phenylanine hoặc tryptophan) duy tr tính đc, nhưng s thay th bởi các
amino acid ưa nước (như arginine) sẽ làm gim đng k đc tính. Các MC có các phần
phân cc (ưa nước) trong các vị trí ca các amino acid thay th, như MC-RR (arginine
9
arginine) và MC-M(O)R (methionine sulfoxyde, arginine), có đc tính thấp nhất. S
thay đổi trong những phần cịn li có th hoặc khơng nh hưởng đn tính đc [8,35,43].
Hnh 1.4. Mơ hnh cấu trc ho hc ca đc tố MC – LR [46]
Hnh 1.5. Mô hnh cấu trc ho hc ca đc tố MC – RR [46]
MC rất bn và không bị tc đng bởi các phn ứng hóa hc thơng thưng như:
phn ứng thy phân, phn ứng oxy hóa – khử, dưới cc điu kiện được tìm thấy trong
hầu ht các thy vc t nhiên. Những chất đc này bị phân hy chm ở nhiệt đ cao
(khong 40o C hoặc 104oF) cùng với pH trong khong thấp hơn 1 hoặc cao hơn 9. Cc
10
phn ứng thy phân chỉ xy ra nhanh khi trong điu kiện phịng thí nghiệm khi thêm
HCl 6M và nhiệt đ cao [43].
Hnh 1.6. Mô hnh cấu trc ho hc ca đc tố MC – YR [46]
1.2.2. Độc tính ca microcystin
MC thuc nhóm đc tố gan (hepatotoxin), gây xuất huyt gan. Hầu ht các nhn
bit v đc tính ca MC là da trên những nghiên cứu trên chut nhắt và chut cống,
thí nghiệm được tin hành bằng cách tiêm MC – LR qua màng bụng chut, hoặc tiêm
trc tip vào khoang bụng chut. Trong các nghiên cứu này, MC gây cht đng vt thí
nghiệm chỉ trong vài gi. Tổn thương gan v s phá hy t bo được quan sát bằng
kính hin vi sau 20 pht khi tiêm vo đng vt thí nghiệm mt liu MC gây cht. Trong
vòng 1 gi, t bào bị phá v, mất đi cc liên kt và cấu trc bnh thưng ca gan [28].
Các nghiên cứu dịch tễ đ chỉ ra rằng, tip xúc với MC trong thi gian dài có
th gây ra ung thư gan. Trong số các MC, MC-LR là chất đc mnh, vì vy tổ chức Y
t Th giới (WHO) đ đưa ra mức nồng đ tối đa đối với MC – LR trong nước uống là
1μg/L. Gi trị LD50 _liu lượng gây cht 50% sinh vt thí nghiệm ca MC – LR đối với
chut nhắt thí nghiệm được xc định trong khong 25 đn 150 µg/kg trng lượng cơ
th (tip xúc tiêm qua màng bụng). Giá trị LD
50 đối với chut nhắt trong thí nghiệm
tip xc qua đưng tiêu hóa (uống nước) là 5000 µg/kg trng lượng cơ th, đối với mt
11
chng chut nhắt khác thì giá trị LD50 được xc định là 10900 µg/kg trng lượng cơ
th, và giá trị cao hơn đối với chut cống [22].
Chưa nhn thấy MC bị thy phân trong d dày bởi men peptidaza, nhưng mt
lượng lớn đng k MC – LR đ vượt qua s ngăn cn ca các men trong hệ tiêu hóa đ
được hấp thụ vào. LD 50 ca mt số loi MC khc như MC-LA, -YR, -YM tương t
như ca MC-LR, nhưng LD50 ca MC-RR cao hơn MC-LR khong 10 lần [22].
Mt số nghiên cứu đ khuyn nghị rằng MC có kh năng thc đẩy q trình to
khối u, mt số tác nhân có th khơng gây ra ung thư nhưng kích thích s phát trin ca
mt số khối u. Thng 6/2006, Cơ quan nghiên cứu Ung thư (IARC) đ xc định rằng
“MC – LR có th gây ung thư trên ngưi”, nhưng “cc chit xuất ca Microcystis
không được phân loi là chất gây ung thư đối với con ngưi”. Tuy nhiên, cc MC có
kh năng kích thích s tăng trưởng ca các t bo ung thư [28].
Bng 1.2. Ảnh hưởng ca microcystin đn cá [28]
Liu lượng
(µg/kg)
Số
lượng
liu
Thi gian
tip xúc (ngày)
Tổng liu
lượng
(µg/kg)
50
28
28
1400
Tổn thương
gan nặng
Cá chép
(chưa lớn)
400
1
1
400
Tổn thương gan
và thn nặng
Cá hồi
550
8
4
4400
Tổn thương
gan nặng
Cá rô
1150
8
4
9200
Tổn thương
gan nặng
Cá rơ phi
1200
21
21
25200
Dấu hiệu ức ch
oxy hóa trong gan
Loi cá
Cá chép
(lớn)
S nh hưởng
MC gây đc theo cơ ch như sau:
MC ức ch protein nhân chuẩn serine/threonine photphotaza I và 2A (thành
phần quan trng đ duy trì cân bằng ni mơi trong t bo) qua tương tc với các nhóm
xúc tác nhỏ ca các enzyme. Quá trình phosphoryl và dephosphoryl protein là mt quá
trình liên tục thay đổi v l con đưng quan trng trong điu chỉnh hot đng ca
protein trong t bo. Nó được xúc tác bởi men phosphataza v kinaza, do đó việc
12