TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ HÀM LƯỢNG
VÀ PHÂN BỐ DẠNG TỒN TẠI CỦA MỘT SỐ
KIM LOẠI NẶNG TRONG NƯỚC VÀ TRẦM TÍCH
TRÊN HỆ THỐNG SÔNG NỘI ĐÔ HÀ NỘI
PHÙNG NGỌC HẢI
Ngành Kỹ thuật môi trường
Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường
Giảng viên hướng dẫn:
TS. Văn Diệu Anh.
Bộ môn:
Công nghệ Môi trường.
Viện:
Khoa học và Công nghệ Môi trường.
HÀ NỘI, 12/2019
Tai ngay!!! Ban co the xoa dong chu nay!!! 17062857730361000000 7f09e41
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN XÁC NHẬN CHỈNH SỬA LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ và tên tác giả luận văn: Phùng Ngọc Hải.
Đề tài luận văn: Nghiên cứu đánh giá hàm lượng và phân bố dạng tồn tại của
một số kim loại nặng trong nước và trầm tích trên hệ thống sông nội đô Hà Nội.
Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường.
Mã số HV: CB170313.
Tác giả, Người hướng dẫn khoa học và Hội đồng chấm luận văn xác nhận tác
giả đã sửa chữa, bổ sung luận văn theo biên bản họp Hội đồng ngày 31 tháng 10 năm
2019 với các nội dung sau:
ST
T
Nội dung cần bổ
sung/chỉnh sửa
Nội dung đã bổ sung/ chỉnh
sửa
Ghi chú
Chương 1. Tổng quan tài liệu.
Đã bổ sung và cấu trúc lại các
mục của Chương 1:
1
1.1. Tổng quan về kim loại nặng Trang 5
Bổ sung thêm nội dung và 1.2. Tổng quan về hệ thống sông
đến trang
sắp xếp lại chương 1
nội đô
16
1.3. Một số nghiên cứu về kim
loại nặng trên hệ thống sông
Hà Nội
Đã sắp xếp lại kết quả nghiên
cứu và có bổ sung diễn giải kết
Chương 3
quả. Đã tách các bảng kết quả và
trình bày lại rõ ràng như yêu cầu.
2
Sắp xếp lại các kết quả
nghiên cứu và có diễn giải
hợp lý. Trình bày lại bảng
biểu kết quả.
3
Đã chỉnh sửa kết luận và đề xuất
Viết lại phần kết luận và đề
giải pháp cải thiện chất lượng
xuất
nước sông nội đô.
SĐH.QT9.BM11
Trang 49
Ban hành lần 1 ngày 11/11/2014
ST
T
Nội dung cần bổ
sung/chỉnh sửa
Nội dung đã bổ sung/ chỉnh
sửa
Ghi chú
4
Bổ sung danh mục các chữ Đã bổ sung danh mục các chữ
viết tắt.
viết tắt và ý nghĩa đầy đủ.
Trang vii
5
Đã sắp xếp lại thứ tự tài liệu
tham khảo theo trình tự xuất
Sắp xếp và bổ sung thơng
hiện và tiếng Việt, tiếng Anh. Đã
tin tài liệu tham khảo.
bổ sung thông tin tài liệu tham
khảo.
Trang 51
6
Lỗi định dạng văn bản.
Đã trỉnh sửa toàn bộ bài Luận
văn.
Ngày
Giáo viên hướng dẫn
tháng
năm 2019
Tác giả luận văn
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
SĐH.QT9.BM11
Ban hành lần 1 ngày 11/11/2014
LỜI CAM ĐOAN
tài luc s k thut: “Nghiên cứu đánh giá hàm
lượng và phân bố dạng tồn tại của một số kim loại nặng trong nước và trầm tích trên
hệ thống sông nội đô Hà Nội” là do tôi thc hin vi s ng dn cu
i bn sao chép ca bt k mt cá nhân, t chc nào. Các s liu, kt
qu nghiên cu trong lu
Tơi xin hồn tồn chu trách nhim v nhng n
lu
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2019
HỌC VIÊN
Phùng Ngọc Hải
i
LỜI CẢM ƠN
Lu tiên tôi xin bày t li c trân thành và lòng bic ti TS.
u Anh Vin Khoa hc và Công ngh ng i hc Bách khoa
Hà Nng dn tôi nghiên cu và thc hin Lu
Tôi xin c y cô giáo Vin Khoa hc và Công ngh ng
i hc Bách khoa Hà Nng dy, trang b kin th giúp tôi thc hin
Lu
i li cng nghip
Trung tâm K thut Tiêu chung Chng 1 Tng cc Tiêu chung
Chc bing Ving phòng Th nghing và Hóa
ch và tu kin v mi mt trong q trình thc nghi tài
ca Lun
Tơi xin gi li cc ti anh Hoàng Minh Thng, các bn Trn Thanh
Mai, Trn Ngc H tơi trong q trình thc hin cơng tác ly mu
hing;
Tôi xin gi li cc ti bn Nguyn Ngc Châu, Nguyc Vit dù
ng lng viên, nhng kinh nghim ht sc
quý báu;
Tôi xin gi li cc ti bn Phùng Th trong
nhng n t;
Cui cùng tôi xin ci ng viên
trong sut quá trình hc tp và nghiên cu ti hc Bách khoa Hà Ni.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2019
HỌC VIÊN
Phùng Ngọc Hải
ii
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 3
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................................... 5
1.1. Tổng quan về nghiên cứu kim loại nặng ...................................................................... 5
1.1.1. Khái nim ..............................................................................................................5
m và c ca kim loi nng ...............................................................5
1.1.3. Kim loi nc và trm tích..................................................................6
1.2. Tổng quan về hệ thống sơng nội đơ............................................................................. 12
1.2.1. Gii thiu h thng sông n ..........................................................................12
1.2.2. Các ngun th vào h thng sông n ......................................................14
1.3. Một số nghiên cứu về kim loại nặng trên hệ thống sông Hà Nội ...........................17
CHƯƠNG II. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 19
2.1. Đối tượng, phạm vi và nội dung nghiên cứu .............................................................19
ng và phm vi nghiên cu ...............................................................................19
2.1.2. Ni dung nghiên cu ....................................................................................................19
2.2. Phương pháp nghiên cứu..............................................................................................19
2.2.1. Ly mu và phân tích....................................................................................................19
i phịng thí nghim .............................................................21
kim loi nng trong các thành phng ..........................24
ng hp tài liu ................................................................27
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .............................................................28
3.1. Đánh giá mức độ ô nhiễm kim loại nặng trong nước mặt trên hệ thống sông nội đô
..................................................................................................................................................28
3.1.1. Kt qu các thông s i hin ng...........................................................28
3.1.2. Kt qu phân tích n kim loi nc trên h thng sông n .....29
3.2. Đánh giá mức độ ô nhiễm của kim loại nặng trong trầm tích ................................38
ng kim loi nng trong trm tích....................................................38
3.2.2. H s làm giàu EF ...............................................................................................42
3.3. Sự phân bố pha của kim loại nặng trong trầm tích trên hệ thống sơng nội đơ ...43
3.4. Đánh giá mức độ rủi ro của kim loại nặng trong trầm tích ....................................48
i nguy hi ca kim loi nng trong trm tích thơng qua ch s ri ro sinh
thái ti .....................................................................................................................48
3.4.2i m rùi ro ca kim loi nng trong trm tích thơng qua ch s
giá m ri ro RAC (Risk Assessment Code) .................................................................48
KẾT LUẬN ..................................................................................................................50
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................52
iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bng 1.1. Ngun thi kim loi ca mt s ngành công nghip ph bin [4] ..................8
Bng 1.2. Nguc thi chính ca th i .....................................................16
Bng 1.3: Hng KLN (mg/kg) có trong bùn lng ca sơng tơ lch [11] ..............17
Bng KLN (Cu, Pb, Zc sông nhu
....................................................................................................................................... 17
Bng 2.1. V trí ly mu trong nghiên cu ....................................................................20
ng các kim loi trong v t [21] ...................................25
Bng 2.3. Phân loi m làm giàu theo h s EF [20] ............................................ 25
Bng 2.4. Các m ô nhim ca KLN [23] ..............................................................26
B ri ro sinh thái ca tng KLN [23] ...................................26
Bi ro sinh thái tng hp ca các KLN thông qua RI [23].............26
Bng 2.7. Tiêu chu ri ro theo ch s RAC [24] ............................27
Bng 3.1. Kt qu thông s i hing ...................................................28
Bng 3.2. N kim loc sông n ....................................................29
Bng 3.3. Giá tr h s phân b K d, spm ca tng kim loi ............................................. 37
Bng 3.4. H s làm giàu EF ca mt s kim loi nng trong trm tích sơng ni
....................................................................................................................................... 42
Bng 3.5. Kt qu tính tốn ch s ơ nhim ca KLN Cd trong mu trm
tích trên h thng sơng nHà Ni ...........................................................................48
Bng 3.6. Ch s ri ro sinh thái tia mt s knl trong mu trm tích trên h
thng sông nà Ni ..............................................................................................48
Bng 3.7. Ch s ri ro RAC ca mt s KLN trong mu trm tích trên
h thng sông nà Ni .........................................................................................49
iv
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. H thng các sơng ni [9]....................................................................12
v trí ly mu ........................................................................................... 20
Hình 2.2. Quy trình chit các dng tn ti ca KLN trong tr
Hình 3. 1. Bi n c theo v trí và thi gian ly mu ............... 29
Hình 3. 2. Bi n c theo v trí và thi gian ly mu ..................... 30
Hình 3. 3. Bi nc theo v trí và thi gian ly mu ....................... 30
Hình 3. 4. Bi n c theo v trí và thi gian ly mu .................. 31
Hình 3. 5. Bi n c theo v trí và thi gian ly mu.................. 31
Hình 3. 6. Bi n kc theo v trí và thi gian ly mu .................... 33
Hình 3. 7. Bi nng c theo v trí và thi gian ly mu.............. 33
Hình 3. 8. Bi n kim loi nc theo v trí và thi gian ly mu ..... 34
Hình 3. 9. Bi phân nhóm t d lic ti h thng sông n
t tháng 3.2018, tháng 5.2018 và tháng 3.2019 ................................................................. 34
Hình 3. 10. Bi phân tích nhân t chính mc ti h thng sông n t
tháng 3.2018, tháng 5.2018 và tháng 3.2019 ...................................................................... 35
Hình 3. 11. Bi ng Cr, Mn, Fe, Cu trong trm tích theo v trí và thi gian ly
mu ..................................................................................................................................... 39
Hình 3. 12. Bi ng Zn, As, Cd, Pb trong trm tích theo v trí và thi gian ly
mu ..................................................................................................................................... 40
Hình 3. 13. Bi giá tr h s làm giàu EF Min-Max ca mt s KLN trên h thng sơng
nghiên cu .......................................................................................................................... 42
Hình 3. 14. Bi phân b pha ca Cr, Mn, Fe, Cu trong trm tích theo v trí và thi gian
ly mu ............................................................................................................................... 45
Hình 3. 15. Bi phân b pha ca Zn, As, Cd, Pb trong trm tích theo v trí và thi gian
ly mu ............................................................................................................................... 46
v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
T/ ký hiu vit tt
ng Anh
ng Vit
DS
Dissolved Solid
Cht rn hòa tan
ICP MS
Inductively coupled plasma mass Quang ph ngun plasma cm
spectrometry
ng cao tn kt ni khi ph
QCVN
National technical regulation
Quy chun K thut Quc gia
SE
Single Extraction
Chit mn
SPE
Sequential Extraction Procedure
Chit liên tc
SS
Suspended Solid
Cht rng
TCVN
National technical standard
Tiêu chun K thut Quc gia
US EPA
United States Environmental
Protection Agency
o v ng M
WS
Water Sample
Mc
vi
MỞ ĐẦU
Tính cp thit c tài:
Hà Ni nm c sơng Hn ca min
Ba phn Hà Ni cịn nhi
các sơng nhánh nh chy trong thành ph to thành mi sông n. Các sơng
n Hà Ni gm có sơng Tơ Lch, sông , sông Sét. G
áp l và quy hop lý, hu hc thc bit
c thi sinh hot thi trc tip ra các sông nm ngut
quá kh làm sch ca sơng. Các dịng sơng này dn dn tr thành các kênh
c thi ca thành phc bit là vào mùa khô. V ô
nhim và nhn din ngun th cho vic kim soát chc là nhim
v bc thit.
Trong s các tác nhân ô nhic, kim loi nng (KLN) là mt trong nhng
c quan tâm bc tính, tính bn vng và kh sinh hc ca
chúng. Thc t u nghiên ci nc sông n
Hà Ni, tuy nhiên nhng nghiên cu v ô nhim kim loi nng trong lp trm tích cịn
các nghiên ci ch tp trung xem xét kim loi nng dng
tng trong trm tích, ng tn t v ô
nhim và ri ro.
i mt s u kin ng nhnh, kim loi trong trm tích có th b
c [1, 2c tính và m kh dng sinh hc, kh
sinh hc ca kim loi trong trm tích ph thuc vào các dng tn ti ca
chúng, khi kim loi tn ti di hoc cacbonat thì kh
li cc cao h qu là lan truyn ô nhi kh
dng sinh hc và tích lu sinh hi vi các dng tn ti ca kim lo
trong cu trúc ca trm tích kh hòa tan vào cc rt th
n h c hy, d liu v hàm
ng tng ca các kim loi trong trm tích khơng ph ng
cc. Vic phân tích các dng tn ti ca kim loi trong
3
tr v tin ơ nhim và tác
n h c.
góp phn vào vic hiu rõ bn cht và khc phc ô nhic
trên h thng sông ni, nghiên cc thc hin v Nghiên cứu
đánh giá hàm lượng và phân bố dạng tồn tại của một số kim loại nặng trong nước
và trầm tích trên hệ thống sơng nội đơ Hà Nộii mc tiêu nh n
trng ô nhim kim loi nng, và phân b các dng tn ti ca kim loi nng trong pha
lng (mc) và pha rn (mu trm tích) trên h thng sông ni.
Ni dung nghiên cu:
o nh m ô nhim kim loi nc và trm tích trên h thng sông
ni.
o các dng tn ti ca kim loi nc và trm tích.
o c ca kim loi nng hin dic và trm tích
trên h thng sơng nghiên cu.
o rùi ro ca kim loi nng trong trm tích.
c tin c tài:
Trong mơc, KLN tn ti nhiu d
hịa tan, dng, dng c nh trong trm tích. Các dng tn ti khác nhau ca
KLN biu hin m lan truyn ô nhing nguy hng
và h sinh thái kh ng c n môi
ng và h sinh thái da vào n kim loi tng s ch dng li m
ng ti ng c th. Kt qu
nghiên cu c tài này cho phé v m ô nhim kim loi nng
c sông và các mi nguy hi cn h sinh thái.
4
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng quan về nghiên cứu kim loại nặng
1.1.1. Khái niệm
Kim loi nng là nhng kim loi có khi ng riêng l 3 và thông
ng ch nhng kim loi hon s ô nhic hi. Tuy
m nhng nguyên t kim loi cn thit cho mt s sinh vt
n thp [13]. Kim loi nc chia làm 3 loi: các kim loc (Hg, Cr,
), nhng kim lo
kim loi phóng x 14].
n thi mng nhc
nhic li. Nhng kim loi không cn thit, khi vào c
th sinh vt ngay c dng vt (r c hi. Vi quá trình
i cht, nhng kim loc xp loc.
1.1.2. Đặc điểm và tính độc của kim loại nặng
Kim loi nng không b phân hy sinh hc [15c khi dng nguyên t
t i vi sinh vt sng khi dng cation do kh n kt
vi các chui cacbon ngn dn s tích t sinh vt sau nhiu n16].
c ca kim loi n nh t i tt c
c hc kho c c ca kim loi
nng không ch ph thuc vào bn thân kim lon dng tn ti,
ng ct b ng. Trong t nhiên
kim loi nng tn ti dng t do, khi dng t c tính ca nó yu
i dng liên kt, ví d khi Cu tn ti dng hn hp Cu-c tính ca
p 5 ln khi dng t do [3].
i vi, có khong 12 nguyên t kim loi n
th t s kim
loi nc tìm th và thit yu cho sc khi, chng hn
5
t (Fe), km (Zn), magnesium (Mg), cobalt (Co), manganese (Mn), molybdenum
ng (Cu) mc dù vng rn din trong quá trình chuyn
hóa. Tuy nhiên, mc tha ca các nguyên t thit y nguy hi
sng ci. Các nguyên t kim loi cịn li là các ngun t khơng thit yu
và có th c tính cao khi hin di. Các nguyên t này bao gm Pb,
Ni, Pb, As, Cd, Al, Pt và Cu dng ion kim lo qua các con
ng hp th c p, tiêu hóa và qua da. Nu kim loi nng
th bào l phân gii chúng thì chúng s
ng c s xut hin. Do vi ta b ng c không nhng vng cao ca
kim loi nng mà c khi vng thp trong thi gian dài s n hng
c hi ca các kim loi nc th hin qua:
-
Mt s kim loi nng có th b chuyn t c tính thp sang dc tính
trong mu king, ví d thy ngân (chuyn hóa t Thy ngân vơ
c sang Thy ngân h c tính rt my ngân).
-
S tích t và khui sinh hc ca các kim loi nng này qua chui th
th làm tn hi các hong và sau cùng gây nguy him cho
sc khe ci.
-
c ca các kim loi nng có th mt n rt thp khong 0.1-10 mg/L
(Alkorta và cng s, 2004) [17].
1.1.3. Kim loại nặng trong nước và trầm tích
a. Ngun gc kim loi nc và trm tích
Ngun gây nên s i nc và trm tích bao gm ngun
nhân to và ngun t nhiên:
Ngu nhiên bao gm các kim loi nm trong thành phn c
nh c ri xa lng, tích t li trong trm tích thơng qua các q
trình t a trơi [18].
Nguo là các ngun ô nhim t các hong sinh hot và sn
xut c
-
c thi t hong nông nghip:
6
c.
-
c thi t hong công nghip:
i vi mi ngành công nghic thù s tc thi hay cht thi cha các
kim loi nng khác nhau. Ví d
o Cơng nghip khai thác khống sn, tinh ch qung nhiu kim
loi nng, k
o ng, kt phát ch yu t các hong sn xut
c bit là t các ngành công nghip luyn kim và m n. Theo mt s nghiên
cng kim loc thi ca các nhà máy m n có th lên
n 200 ppm.
o Ngun phát thi ơ nhim Cadimi xut phát t c thi t các ngành công nghip
da trên mt s ng dng cp m bo v thép, cht nh trong
PVC, cht to màu trong plastic và thy tinh, và trong hp phn ca nhiu hp
kim.
o ng t các ngành công nghi to c quy, luyn
kim, sn xut nn, sáp, thuc nhu gm, bt màu, men s,
bn km, xà phịng, hp kim nhơm, m n, m
o Có th tng hp ngun gc kim loi t các ngành công nghi
7
Bảng 1.1. Nguồn thải kim loại của một số ngành công nghiệp phổ biến [4]
STT
1
2
3
4
5
Kim loại
M crom, lc du, các ngành cơng nghip m
Crom (hóa tr III và VI) n, da, thuc da, sn xut dt may và ch bin
bt giy.
Niken
Chì
10
Cơng nghip luyn kim, sn xut pin, acquy
M n, cơng nghip nha, luyn kim và cơng
nghip khí thi
Km
Cơng nghi c nhum, cht
bo qun g và thuc m
Cadimi
Pin niken cadimi, các ngành cơng nghip m
n, phân bón phosphate, cht ty ra, sn xut
tinh ch du m, b c tr sâu,
ng m km, nha, ponyvinyl và nhà máy lc
du
St
8
9
M t, sn xut pin, luyn kim và
phân bón supe lân
ng
6
7
Nguồn phổ biến
Tinh ch kim loi, b ph
Nhơm
Các ngành công nghip sn xun, gm
s, ph tùng ô tô, nhôm phosphate và thuc tr
sâu
Asen
Bi công nghip, cht bo qun g và thuc
nhum.
Thy ngân
n, cht bo qun g, thuc da,
thuc m, nhit k
b. ng thái (fate) và hành vi (behavior) ca kim loc và trm tích
Hong cy s tích t trm tích ơ nhim trong các thy vc.
Nhng ho ng KLN thng qua các
quá trình t nhiên. KLN phát tán t phân bón và các loi hóa cht nông nghip, bùn
thi, ra trôi cht thi rn và lng khí quyn [19]
Ngun gc ơ nhim trm tích có th c chia thành ngum và ngun không
im. Ngu m là ngu nh c th c thi t nhà máy x lý
8
c th c thi t các công ty hay khu công nghiêp. Ngun phi m (ngun
din) bao gy tràn qua các khu vc cha cht thi rn, khu vc nông
nghip s dng phân bón và hóa cht nơng nghip, lng khí quy
vào ngu ng xy ra q trình l y vc (ao, h,
n ra nhanh hay chm ph thuc rt nhiu vào yu t vt lý và
hóa hc ca thy vc.
ng ng rt quan trng vì chúng có kh n ng,
lan truyc, KLN tn ti trong: pha hòa tan,
cht rng và trng thái kim loi nng chu ng
bi mt lot q trình vt lý và hóa hc khác nhau, n kh
và lan truyn ô nhim. Trong pha hịa tan, dng hóa hc ca KLN quynh tính kh
dng sinh hc và kh n ng hóa hc (hp ph / gii hp, kt ti
vi các thành phn khác trong thy vc.
c. Dng tn ti ca kim loi nc
Kim lo c có th tn ti các d ng
mui tan, di kt ta và dng to phc vi cht h
Tùy thuc vào dng tn t m tích và kh
c ca kim loi là khác nhau.
-
pH l 2+ có th kt ti dng hidroxit, oxit, hidroxi-cacbonat.
c phc rt bn vi chc bit trng kh Cu 2+
rt d kt hp vi ion S 2- to kt ta CuS rt bn. Chính vì vy mà kh
sinh hc ca kim lo [5,6,7,8].
-
c có 3 dng tn tng dng keo và phc
cha hp chnh ch yu thơng
tan c tan ca chì ph thu tan gim và ph
thuc vào các yu t ng ion khác c u kin ôxy hoá
kh. c sinh hong pH= 6, lúc này Pb tn ti d dng
c mt s dng cho sn xut nông nghip nu pH = 7, Pb nm dng keo.
9
Nh tác dng ngoi lc ca cht hc keo ca Pb dng Pb(CH3)22+.
Pb(CH3)22+ ng lng bùn cc t nhiên ch yu tn ti
i dng hoá tr II [5,6,7,8].
-
c pH th ng va phi do ch yu tn ti
pha liên kt yu vi sét và mùn. pH l ng ca km gin ti
các pha liên kt vng kh, s
ng ca kim loi k gio thành mui ZnS ít tan [5,6,7,8].
-
Cadimi (Cd):
c Cd tn ti ch yu dng hoá tr 2 và rt d b thu phân trong mơi
ng kim. Ngồi dng hp cht vi các hp cht hc bit
là axit humic to thành phc cht và phc cht này có kh p ph tt trên các
ht sa lng, chim 60 - 75% n tng s trong các [5,6,7,8].
-
Crom (Cr):
c t nhiên, Cr3+ tn ti dng Cr(OH)2+ , Cr(OH)4- , còn Cr(IV) tn ti
dng CrO42-, và Cr2O72- i ta cho rng Cr3+ to phc bn vc
bám vào các khoáng sét.
d. Dng tn ti ca kim loi nng trong trm tích
Trm tích là các vt cht t nhiên b phá v bi các quá trình xói mịn hoc do thi
ti c các dòng chy cht lng vn chuy c tích t
thành lp trên b mt hoa mt khu vc chn, h, sơng, sui.
Q trình trm tích là mt q trình tích t và hình thành t các cht c to
nên các lp trm tích. Ao, h, bip trm tích theo thi gian [9].
Tr c nghiên c nh ngun gây ô nhim
kim loi nc bi t l ng
kim loi trong trng ln gp nhiu ln so vi trong lc phía trên.
c bit, các dng kim loi không nm trong cu trúc tinh th ca trm tích mà có kh
c cao vào các sinh vc. Các kim
10
loi nt này s tr thành mt mi nguy hi i
thông qua chui th[14].
ng tng ca kim loi n trò quan trng trong vi
m ô nhim trm tích ng tng ca kim loi trong trm tích
khơng cung cc các thơng tin v kh c và m linh ng
ca kim loi trong nhu kin cng khác nhau. Do vy, vic phân tích,
ng dng kim loi trong tr mà còn phi xác
nh các dng tn ti ca chúng.
Theo Tessier [20], kim loi trong trt tn ti ng sau:
-
Di (F1): Kim loi trong dng này liên kt vi trm tích hay các thành
phn chính ca trm tích (sét, hydrat oxit ca st và mangan, axit humic) bng lc
hp ph yu. S i lc ion c c s n kh p ph
hoc gii hp các kim loi này, dn s gii phóng hoi ti b
mt tip xúc cc và trm tích.
-
Dng liên kt vi cacbonat (F2): Các kim loi liên kt vi cacbonat rt nhy cm
vi s i ca pH, khi pH gim thì kim loi tn ti dng này s c gii
phóng.
-
Dng liên kt vi Fe-Mn oxit (F3): dng liên kt này kim loc hp ph trên
b mt ca Fe-Mn oxit và không bu kin kh, bu kin
kh trng thái oxi hóa ca st và mangan s b i, dn các kim loi trong
trm tích s c gii phóng vào c.
-
Dng liên kt vi hi có th liên kt vi nhiu dng h
sng, nhng mnh vn do s phân hy ca sinh vt hay
cây ci... Kim loi dng này s khơng bu kin oxi hóa, khi b oxi hóa
các cht h phân hy và các kim loi s c gic.
-
Dng cn này cha các mui khoáng tn ti trong t nhiên có th gi
các vt kim loi trong nn cu trúc c i tn ti trong
n này s không th u ki
Vi nh các dng kim lo t và trc thc hin theo các
t mn (SE), chit liên tc (SEP) và s dng nhi
ion. Nhiu quy trình chit liên tc c ng d phân tích dng kim loi trong
11
nhiu loi mt, trp nhng thơng tin hu ích v ngun gc,
cách thc tn ti, kh a hóa, ti ng, và s
chuyn hóa ca kim loi trong trm tích u có ngun lý
chung là kim loi dng nhc chit ra du tiên (F1), và tip tc
theo s gim d ng.
1.2. Tổng quan về hệ thống sông nội đô
1.2.1. Giới thiệu hệ thống sông nội đô
Th i là mt trong nhng thành ph có t hóa cao nht trong c
c, là trung tâm chính tr, kinh t i ca c c. Vi t
ng cao v nhiu mp, nông nghip và dch v, cùng vi t
nhanh ngày ô nhim thêm trm tr
Hà Ni nm cnh sơng Hn ca min Bc. Ngồi ra,
a phn Hà Ni cịn nhing, sơng Cu, sơng
Cà L, sơng Nhu, sơng Bùi, sơng Tích to thành mi sơng ngịi. H thng sơng
ni gm có sơng Tơ L, sơng Sét. Ch
chính ca nh p nhn, vn
chuyc th Hà Ni.
12
Hình 1. 1. Hệ thống các sơng nội đơ Hà Nội [9]
Sông Tô Lch:
Sông Tô Lch là ma sông Hng có chiu dài 13,5 km, di
vc khong 20 km2. Sông Tô Lch bu t ci (nhn nguc t c
chy vào), chy ng v ng Kim Giang v phía Nam ti
Cu St (Thanh Lit). Sông Tô Lch cha phn ca các qun Cu Giy, Thanh
Xuân, Hoàng Mai và huy t mc t 3/s.
Hing thốt chính ca sơng Tơ Lch vn thốt t chy vào sông Nhu vi
ng 30 m3/s và khi mc sông Nhu thi mc +3.5 m, khi mc
sông Nhu y ca sơng phi thốt ra sơng Hng nh cm
cơng trình tiêu và tr.
u dài khong 11,87 km là ma sông Tô Lch.
c t sông Tô Lch Cu Giy, chng Tây
i Cn và li lc t Tô Lch khi ti ô Thy Khuê), chy
13