Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Nghiên Ứu Đánh Giá Hàm Lượng Và Phân Bố Dạng Tồn Tại Ủa Một Số Kim Loại Nặng Trong Nướ Và Trầm Tíh Trên Hệ Thống Sông Nội Đô Hà Nội.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 60 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SĨ

NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ HÀM LƯỢNG
VÀ PHÂN BỐ DẠNG TỒN TẠI CỦA MỘT SỐ
KIM LOẠI NẶNG TRONG NƯỚC VÀ TRẦM TÍCH
TRÊN HỆ THỐNG SÔNG NỘI ĐÔ HÀ NỘI

PHÙNG NGỌC HẢI


Ngành Kỹ thuật môi trường
Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường
Giảng viên hướng dẫn:

TS. Văn Diệu Anh.

Bộ môn:

Công nghệ Môi trường.

Viện:

Khoa học và Công nghệ Môi trường.

HÀ NỘI, 12/2019

Tai ngay!!! Ban co the xoa dong chu nay!!! 17062857730361000000 7f09e41



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢN XÁC NHẬN CHỈNH SỬA LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ và tên tác giả luận văn: Phùng Ngọc Hải.
Đề tài luận văn: Nghiên cứu đánh giá hàm lượng và phân bố dạng tồn tại của
một số kim loại nặng trong nước và trầm tích trên hệ thống sông nội đô Hà Nội.
Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường.
Mã số HV: CB170313.
Tác giả, Người hướng dẫn khoa học và Hội đồng chấm luận văn xác nhận tác
giả đã sửa chữa, bổ sung luận văn theo biên bản họp Hội đồng ngày 31 tháng 10 năm
2019 với các nội dung sau:
ST
T

Nội dung cần bổ
sung/chỉnh sửa

Nội dung đã bổ sung/ chỉnh
sửa

Ghi chú

Chương 1. Tổng quan tài liệu.
Đã bổ sung và cấu trúc lại các
mục của Chương 1:
1

1.1. Tổng quan về kim loại nặng Trang 5
Bổ sung thêm nội dung và 1.2. Tổng quan về hệ thống sông

đến trang
sắp xếp lại chương 1
nội đô
16
1.3. Một số nghiên cứu về kim
loại nặng trên hệ thống sông
Hà Nội
Đã sắp xếp lại kết quả nghiên
cứu và có bổ sung diễn giải kết
Chương 3
quả. Đã tách các bảng kết quả và
trình bày lại rõ ràng như yêu cầu.

2

Sắp xếp lại các kết quả
nghiên cứu và có diễn giải
hợp lý. Trình bày lại bảng
biểu kết quả.

3

Đã chỉnh sửa kết luận và đề xuất
Viết lại phần kết luận và đề
giải pháp cải thiện chất lượng
xuất
nước sông nội đô.

SĐH.QT9.BM11


Trang 49

Ban hành lần 1 ngày 11/11/2014


ST
T

Nội dung cần bổ
sung/chỉnh sửa

Nội dung đã bổ sung/ chỉnh
sửa

Ghi chú

4

Bổ sung danh mục các chữ Đã bổ sung danh mục các chữ
viết tắt.
viết tắt và ý nghĩa đầy đủ.

Trang vii

5

Đã sắp xếp lại thứ tự tài liệu
tham khảo theo trình tự xuất
Sắp xếp và bổ sung thơng
hiện và tiếng Việt, tiếng Anh. Đã

tin tài liệu tham khảo.
bổ sung thông tin tài liệu tham
khảo.

Trang 51

6

Lỗi định dạng văn bản.

Đã trỉnh sửa toàn bộ bài Luận
văn.
Ngày

Giáo viên hướng dẫn

tháng

năm 2019

Tác giả luận văn

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

SĐH.QT9.BM11

Ban hành lần 1 ngày 11/11/2014


LỜI CAM ĐOAN

 tài luc s k thut: “Nghiên cứu đánh giá hàm
lượng và phân bố dạng tồn tại của một số kim loại nặng trong nước và trầm tích trên
hệ thống sông nội đô Hà Nội” là do tôi thc hin vi s ng dn cu
i bn sao chép ca bt k mt cá nhân, t chc nào. Các s liu, kt
qu nghiên cu trong lu
Tơi xin hồn tồn chu trách nhim v nhng n
lu
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2019

HỌC VIÊN

Phùng Ngọc Hải

i


LỜI CẢM ƠN
Lu tiên tôi xin bày t li c trân thành và lòng bic ti TS.
u Anh  Vin Khoa hc và Công ngh ng  i hc Bách khoa
Hà Nng dn tôi nghiên cu và thc hin Lu
Tôi xin c   y cô giáo Vin Khoa hc và Công ngh  ng 
i hc Bách khoa Hà Nng dy, trang b kin th giúp tôi thc hin
Lu
i li cng nghip 
Trung tâm K thut Tiêu chung Chng 1  Tng cc Tiêu chung
Chc bing Ving phòng Th nghing và Hóa

ch và tu kin v mi mt trong q trình thc nghi tài
ca Lun 
Tơi xin gi li cc ti anh Hoàng Minh Thng, các bn Trn Thanh
Mai, Trn Ngc H tơi trong q trình thc hin cơng tác ly mu
hing;
Tôi xin gi li cc ti bn Nguyn Ngc Châu, Nguyc Vit dù
 ng lng viên, nhng kinh nghim ht sc
quý báu;
Tôi xin gi li cc ti bn Phùng Th  trong
nhng n t;
Cui cùng tôi xin ci ng viên
trong sut quá trình hc tp và nghiên cu ti hc Bách khoa Hà Ni.
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2019

HỌC VIÊN

Phùng Ngọc Hải

ii


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 3
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................................... 5
1.1. Tổng quan về nghiên cứu kim loại nặng ...................................................................... 5
1.1.1. Khái nim ..............................................................................................................5

m và c ca kim loi nng ...............................................................5
1.1.3. Kim loi nc và trm tích..................................................................6
1.2. Tổng quan về hệ thống sơng nội đơ............................................................................. 12
1.2.1. Gii thiu h thng sông n ..........................................................................12
1.2.2. Các ngun th vào h thng sông n ......................................................14
1.3. Một số nghiên cứu về kim loại nặng trên hệ thống sông Hà Nội ...........................17
CHƯƠNG II. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 19
2.1. Đối tượng, phạm vi và nội dung nghiên cứu .............................................................19
ng và phm vi nghiên cu ...............................................................................19
2.1.2. Ni dung nghiên cu ....................................................................................................19
2.2. Phương pháp nghiên cứu..............................................................................................19
2.2.1. Ly mu và phân tích....................................................................................................19
i phịng thí nghim .............................................................21
 kim loi nng trong các thành phng ..........................24
ng hp tài liu ................................................................27
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .............................................................28
3.1. Đánh giá mức độ ô nhiễm kim loại nặng trong nước mặt trên hệ thống sông nội đô
..................................................................................................................................................28
3.1.1. Kt qu các thông s i hin ng...........................................................28
3.1.2. Kt qu phân tích n kim loi nc trên h thng sông n .....29
3.2. Đánh giá mức độ ô nhiễm của kim loại nặng trong trầm tích ................................38
ng kim loi nng trong trm tích....................................................38
3.2.2. H s làm giàu EF ...............................................................................................42
3.3. Sự phân bố pha của kim loại nặng trong trầm tích trên hệ thống sơng nội đơ ...43
3.4. Đánh giá mức độ rủi ro của kim loại nặng trong trầm tích ....................................48
i nguy hi ca kim loi nng trong trm tích thơng qua ch s ri ro sinh
thái ti .....................................................................................................................48
3.4.2i m rùi ro ca kim loi nng trong trm tích thơng qua ch s 
giá m ri ro RAC (Risk Assessment Code) .................................................................48
KẾT LUẬN ..................................................................................................................50

TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................52

iii


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bng 1.1. Ngun thi kim loi ca mt s ngành công nghip ph bin [4] ..................8
Bng 1.2. Nguc thi chính ca th i .....................................................16
Bng 1.3: Hng KLN (mg/kg) có trong bùn lng ca sơng tơ lch [11] ..............17
Bng KLN (Cu, Pb, Zc sông nhu 
....................................................................................................................................... 17
Bng 2.1. V trí ly mu trong nghiên cu ....................................................................20
 ng các kim loi trong v t [21] ...................................25
Bng 2.3. Phân loi m làm giàu theo h s EF [20] ............................................ 25
Bng 2.4. Các m ô nhim ca KLN [23] ..............................................................26
B ri ro sinh thái ca tng KLN [23] ...................................26
Bi ro sinh thái tng hp ca các KLN thông qua RI [23].............26
Bng 2.7. Tiêu chu ri ro theo ch s RAC [24] ............................27
Bng 3.1. Kt qu thông s i hing ...................................................28
Bng 3.2. N kim loc sông n ....................................................29
Bng 3.3. Giá tr h s phân b K d, spm ca tng kim loi ............................................. 37
Bng 3.4. H s làm giàu EF ca mt s kim loi nng trong trm tích sơng ni
....................................................................................................................................... 42
Bng 3.5. Kt qu tính tốn ch s  ơ nhim ca KLN Cd trong mu trm
tích trên h thng sơng nHà Ni ...........................................................................48
Bng 3.6. Ch s ri ro sinh thái tia mt s knl trong mu trm tích trên h
thng sông nà Ni ..............................................................................................48
Bng 3.7. Ch s  ri ro RAC ca mt s KLN trong mu trm tích trên
h thng sông nà Ni .........................................................................................49


iv


DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. H thng các sơng ni [9]....................................................................12
 v trí ly mu ........................................................................................... 20
Hình 2.2. Quy trình chit các dng tn ti ca KLN trong tr
Hình 3. 1. Bi n c theo v trí và thi gian ly mu ............... 29
Hình 3. 2. Bi n c theo v trí và thi gian ly mu ..................... 30
Hình 3. 3. Bi nc theo v trí và thi gian ly mu ....................... 30
Hình 3. 4. Bi n c theo v trí và thi gian ly mu .................. 31
Hình 3. 5. Bi n c theo v trí và thi gian ly mu.................. 31
Hình 3. 6. Bi n kc theo v trí và thi gian ly mu .................... 33
Hình 3. 7. Bi nng  c theo v trí và thi gian ly mu.............. 33
Hình 3. 8. Bi n kim loi nc theo v trí và thi gian ly mu ..... 34
Hình 3. 9. Bi phân nhóm t d lic ti h thng sông n
t tháng 3.2018, tháng 5.2018 và tháng 3.2019 ................................................................. 34
Hình 3. 10. Bi phân tích nhân t chính mc ti h thng sông n t
tháng 3.2018, tháng 5.2018 và tháng 3.2019 ...................................................................... 35
Hình 3. 11. Bi ng Cr, Mn, Fe, Cu trong trm tích theo v trí và thi gian ly
mu ..................................................................................................................................... 39
Hình 3. 12. Bi ng Zn, As, Cd, Pb trong trm tích theo v trí và thi gian ly
mu ..................................................................................................................................... 40
Hình 3. 13. Bi giá tr h s làm giàu EF Min-Max ca mt s KLN trên h thng sơng
nghiên cu .......................................................................................................................... 42
Hình 3. 14. Bi phân b pha ca Cr, Mn, Fe, Cu trong trm tích theo v trí và thi gian
ly mu ............................................................................................................................... 45
Hình 3. 15. Bi phân b pha ca Zn, As, Cd, Pb trong trm tích theo v trí và thi gian
ly mu ............................................................................................................................... 46


v


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
T/ ký hiu vit tt

ng Anh

ng Vit

DS

Dissolved Solid

Cht rn hòa tan

ICP MS

Inductively coupled plasma mass Quang ph ngun plasma cm
spectrometry
ng cao tn kt ni khi ph

QCVN

National technical regulation

Quy chun K thut Quc gia

SE


Single Extraction

Chit mn

SPE

Sequential Extraction Procedure

Chit liên tc

SS

Suspended Solid

Cht rng

TCVN

National technical standard

Tiêu chun K thut Quc gia

US EPA

United States Environmental
Protection Agency

o v ng M

WS


Water Sample

Mc

vi


MỞ ĐẦU
 Tính cp thit c tài:
Hà Ni nm c sơng Hn ca min
Ba phn Hà Ni cịn nhi
các sơng nhánh nh chy trong thành ph to thành mi sông n. Các sơng
n Hà Ni gm có sơng Tơ Lch, sông , sông Sét. G
áp l và quy hop lý, hu hc thc bit
c thi sinh hot thi trc tip ra các sông nm ngut
quá kh  làm sch ca sơng. Các dịng sơng này dn dn tr thành các kênh
c thi ca thành phc bit là vào mùa khô. V     ô
nhim và nhn din ngun th cho vic kim soát chc là nhim
v bc thit.
Trong s các tác nhân ô nhic, kim loi nng (KLN) là mt trong nhng
c quan tâm bc tính, tính bn vng và kh  sinh hc ca
chúng. Thc t u nghiên ci nc sông n
Hà Ni, tuy nhiên nhng nghiên cu v ô nhim kim loi nng trong lp trm tích cịn
 các nghiên ci ch tp trung xem xét kim loi nng  dng
tng trong trm tích, ng tn t v ô
nhim và ri ro.
i mt s u kin ng nhnh, kim loi trong trm tích có th b
c [1, 2c tính và m kh dng sinh hc, kh
 sinh hc ca kim loi trong trm tích ph thuc vào các dng tn ti ca

chúng, khi kim loi tn ti  di hoc cacbonat thì kh 
li cc cao h qu là lan truyn ô nhi kh
dng sinh hc và tích lu sinh hi vi các dng tn ti ca kim lo
trong cu trúc ca trm tích kh  hòa tan vào cc rt th
n h c hy, d liu v hàm
ng tng ca các kim loi trong trm tích khơng ph ng
cc. Vic phân tích các dng tn ti ca kim loi trong

3


tr v tin ơ nhim và tác
n h c.
 góp phn vào vic hiu rõ bn cht và khc phc ô nhic
trên h thng sông ni, nghiên cc thc hin v Nghiên cứu
đánh giá hàm lượng và phân bố dạng tồn tại của một số kim loại nặng trong nước
và trầm tích trên hệ thống sơng nội đơ Hà Nộii mc tiêu nh n
trng ô nhim kim loi nng, và phân b các dng tn ti ca kim loi nng trong pha
lng (mc) và pha rn (mu trm tích) trên h thng sông ni.
Ni dung nghiên cu:
o nh m ô nhim kim loi nc và trm tích trên h thng sông
ni.
o  các dng tn ti ca kim loi nc và trm tích.
o c ca kim loi nng hin dic và trm tích
trên h thng sơng nghiên cu.
o  rùi ro ca kim loi nng trong trm tích.
 c tin c tài:
Trong mơc, KLN tn ti  nhiu d
hịa tan, dng, dng c nh trong trm tích. Các dng tn ti khác nhau ca
KLN biu hin m lan truyn ô nhing nguy hng

và h sinh thái kh         ng c  n môi
ng và h sinh thái da vào n kim loi tng s ch dng li  m 
   ng ti         ng c th. Kt qu
nghiên cu c tài này cho phé v m ô nhim kim loi nng
c sông và các mi nguy hi cn h sinh thái.

4


CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng quan về nghiên cứu kim loại nặng
1.1.1. Khái niệm
Kim loi nng là nhng kim loi có khi ng riêng l  3 và thông
ng ch nhng kim loi hon s ô nhic hi. Tuy
m nhng nguyên t kim loi cn thit cho mt s sinh vt 
n thp [13]. Kim loi nc chia làm 3 loi: các kim loc (Hg, Cr,
), nhng kim lo
kim loi phóng x 14].


 n thi mng nhc
nhic li. Nhng kim loi không cn thit, khi vào c
th sinh vt ngay c  dng vt (r c hi. Vi quá trình
i cht, nhng kim loc xp loc.
1.1.2. Đặc điểm và tính độc của kim loại nặng
Kim loi nng không b phân hy sinh hc [15c khi  dng nguyên t
t i vi sinh vt sng khi  dng cation do kh n kt
vi các chui cacbon ngn dn s tích t  sinh vt sau nhiu n16].
c ca kim loi n nh t i tt c
c hc kho c c ca kim loi

nng không ch ph thuc vào bn thân kim lon dng tn ti,
ng ct b ng. Trong t nhiên
kim loi nng tn ti  dng t do, khi  dng t c tính ca nó yu
i dng liên kt, ví d khi Cu tn ti  dng hn hp Cu-c tính ca
p 5 ln khi  dng t do [3].
i vi, có khong 12 nguyên t kim loi n
th           t s kim
loi nc tìm th và thit yu cho sc khi, chng hn
5


t (Fe), km (Zn), magnesium (Mg), cobalt (Co), manganese (Mn), molybdenum
ng (Cu) mc dù vng rn din trong quá trình chuyn
hóa. Tuy nhiên,  mc tha ca các nguyên t thit y nguy hi
sng ci. Các nguyên t kim loi cịn li là các ngun t khơng thit yu
và có th c tính cao khi hin di. Các nguyên t này bao gm Pb,
Ni, Pb, As, Cd, Al, Pt và Cu  dng ion kim lo  qua các con
ng hp th c p, tiêu hóa và qua da. Nu kim loi nng 
th  bào l phân gii chúng thì chúng s 
ng c s xut hin. Do vi ta b ng c không nhng vng cao ca
kim loi nng mà c khi vng thp trong thi gian dài s n hng
c hi ca các kim loi nc th hin qua:
-

Mt s kim loi nng có th b chuyn t c tính thp sang dc tính 
trong mu king, ví d thy ngân (chuyn hóa t Thy ngân vơ
c sang Thy ngân h c tính rt my ngân).

-


S tích t và khui sinh hc ca các kim loi nng này qua chui th
th làm tn hi các hong và sau cùng gây nguy him cho
sc khe ci.

-

c ca các kim loi nng có th  mt n rt thp khong 0.1-10 mg/L
(Alkorta và cng s, 2004) [17].

1.1.3. Kim loại nặng trong nước và trầm tích
a. Ngun gc kim loi nc và trm tích
Ngun gây nên s i nc và trm tích bao gm ngun
nhân to và ngun t nhiên:
Ngu nhiên bao gm các kim loi nm trong thành phn c
nh c ri xa lng, tích t li trong trm tích thơng qua các q
trình t a trơi [18].
Nguo là các ngun ô nhim t các hong sinh hot và sn
xut c
-

c thi t hong nông nghip:


              
6



               




c.
-

c thi t hong công nghip:
i vi mi ngành công nghic thù s tc thi hay cht thi cha các

kim loi nng khác nhau. Ví d 
o Cơng nghip khai thác khống sn, tinh ch qung nhiu kim
loi nng, k
o ng, kt phát ch yu t các hong sn xut
c bit là t các ngành công nghip luyn kim và m n. Theo mt s nghiên
cng kim loc thi ca các nhà máy m n có th lên
n 200 ppm.
o Ngun phát thi ơ nhim Cadimi xut phát t c thi t các ngành công nghip
da trên mt s ng dng cp m bo v thép, cht nh trong
PVC, cht to màu trong plastic và thy tinh, và trong hp phn ca nhiu hp
kim.
o ng t các ngành công nghi to c quy, luyn
kim, sn xut nn, sáp, thuc nhu gm, bt màu, men s,
bn km, xà phịng, hp kim nhơm, m n, m 
o Có th tng hp ngun gc kim loi t các ngành công nghi

7


Bảng 1.1. Nguồn thải kim loại của một số ngành công nghiệp phổ biến [4]
STT
1


2
3
4
5

Kim loại

M crom, lc du, các ngành cơng nghip m
Crom (hóa tr III và VI) n, da, thuc da, sn xut dt may và ch bin
bt giy.
Niken
Chì

10

Cơng nghip luyn kim, sn xut pin, acquy
M n, cơng nghip nha, luyn kim và cơng
nghip khí thi

Km

Cơng nghi    c nhum, cht
bo qun g và thuc m

Cadimi

Pin niken  cadimi, các ngành cơng nghip m
n, phân bón phosphate, cht ty ra, sn xut
tinh ch du m, b   c tr sâu,

ng m km, nha, ponyvinyl và nhà máy lc
du

St

8

9

M t, sn xut pin, luyn kim và
phân bón supe lân

ng

6

7

Nguồn phổ biến

Tinh ch kim loi, b ph

Nhơm

Các ngành công nghip sn xun, gm
s, ph tùng ô tô, nhôm phosphate và thuc tr
sâu

Asen


Bi công nghip, cht bo qun g và thuc
nhum.

Thy ngân

  n, cht bo qun g, thuc da,
thuc m, nhit k

b. ng thái (fate) và hành vi (behavior) ca kim loc và trm tích
Hong cy s tích t trm tích ơ nhim trong các thy vc.
Nhng ho ng KLN thng qua các
quá trình t nhiên. KLN phát tán t phân bón và các loi hóa cht nông nghip, bùn
thi, ra trôi cht thi rn và lng khí quyn [19]
Ngun gc ơ nhim trm tích có th c chia thành ngum và ngun không
im. Ngu m là ngu   nh c th  c thi t nhà máy x lý
8


c th c thi t các công ty hay khu công nghiêp. Ngun phi m (ngun
din) bao gy tràn qua các khu vc cha cht thi rn, khu vc nông
nghip s dng phân bón và hóa cht nơng nghip, lng khí quy
vào ngu ng xy ra q trình l     y vc (ao, h,
n ra nhanh hay chm ph thuc rt nhiu vào yu t vt lý và
hóa hc ca thy vc.
ng ng rt quan trng vì chúng có kh n ng,
lan truyc, KLN tn ti trong: pha hòa tan,
cht rng và trng thái kim loi nng chu ng
bi mt lot q trình vt lý và hóa hc khác nhau, n kh 
và lan truyn ô nhim. Trong pha hịa tan, dng hóa hc ca KLN quynh tính kh
dng sinh hc và kh n ng hóa hc (hp ph / gii hp, kt ti

vi các thành phn khác trong thy vc.
c. Dng tn ti ca kim loi nc
Kim lo    c có th tn ti  các d    ng
mui tan, di kt ta và dng to phc vi cht h
Tùy thuc vào dng tn t m tích và kh 
c ca kim loi là khác nhau.
-



 pH l 2+ có th kt ti dng hidroxit, oxit, hidroxi-cacbonat.
c phc rt bn vi chc bit trng kh Cu 2+
rt d kt hp vi ion S 2-  to kt ta CuS rt bn. Chính vì vy mà kh 
sinh hc ca kim lo [5,6,7,8].
-



c có 3 dng tn tng  dng keo và phc
cha hp chnh ch yu thơng
 tan c tan ca chì ph thu tan gim và ph
thuc vào các yu t  ng ion khác c   u kin ôxy hoá
kh. c sinh hong pH= 6, lúc này Pb tn ti  d dng
c mt s dng cho sn xut nông nghip nu pH = 7, Pb nm dng keo.
9


Nh tác dng ngoi lc ca cht hc keo ca Pb  dng Pb(CH3)22+.
Pb(CH3)22+ ng lng  bùn cc t nhiên ch yu tn ti
i dng hoá tr II [5,6,7,8].

-



c  pH th ng va phi do ch yu tn ti 
pha liên kt yu vi sét và mùn.  pH l ng ca km gin ti
 các pha liên kt vng kh, s
ng ca kim loi k gio thành mui ZnS ít tan [5,6,7,8].
-

Cadimi (Cd):

c Cd tn ti ch yu  dng hoá tr 2 và rt d b thu phân trong mơi
ng kim. Ngồi dng hp cht vi các hp cht hc bit
là axit humic to thành phc cht và phc cht này có kh p ph tt trên các
ht sa lng, chim 60 - 75% n tng s trong các [5,6,7,8].
-

Crom (Cr):

c t nhiên, Cr3+ tn ti  dng Cr(OH)2+ , Cr(OH)4- , còn Cr(IV) tn ti 
dng CrO42-, và Cr2O72- i ta cho rng Cr3+ to phc bn vc
bám vào các khoáng sét.
d. Dng tn ti ca kim loi nng trong trm tích
Trm tích là các vt cht t nhiên b phá v bi các quá trình xói mịn hoc do thi
ti   c các dòng chy cht lng vn chuy     c tích t
thành lp trên b mt hoa mt khu vc chn, h, sơng, sui.
Q trình trm tích là mt q trình tích t và hình thành t các cht c to
nên các lp trm tích. Ao, h, bip trm tích theo thi gian [9].
Tr   c nghiên c   nh ngun gây ô nhim

kim loi nc bi t l ng
 kim loi trong trng ln gp nhiu ln so vi trong lc phía trên.
c bit, các dng kim loi không nm trong cu trúc tinh th ca trm tích mà có kh
c cao vào các sinh vc. Các kim

10


loi nt này s tr thành mt mi nguy hi i
thông qua chui th[14].
 ng tng ca kim loi n   trò quan trng trong vi  
m  ô nhim trm tích   ng tng ca kim loi trong trm tích
khơng cung cc các thơng tin v kh c và m linh ng
ca kim loi trong nhu kin cng khác nhau. Do vy, vic phân tích,
 ng dng kim loi trong tr mà còn phi xác
nh các dng tn ti ca chúng.
Theo Tessier [20], kim loi trong trt tn ti  ng sau:
-

Di (F1): Kim loi trong dng này liên kt vi trm tích hay các thành
phn chính ca trm tích (sét, hydrat oxit ca st và mangan, axit humic) bng lc
hp ph yu. S i lc ion c c s   n kh  p ph
hoc gii hp các kim loi này, dn s gii phóng hoi ti b
mt tip xúc cc và trm tích.

-

Dng liên kt vi cacbonat (F2): Các kim loi liên kt vi cacbonat rt nhy cm
vi s i ca pH, khi pH gim thì kim loi tn ti  dng này s c gii
phóng.


-

Dng liên kt vi Fe-Mn oxit (F3):  dng liên kt này kim loc hp ph trên
b mt ca Fe-Mn oxit và không bu kin kh, bu kin
kh trng thái oxi hóa ca st và mangan s b i, dn các kim loi trong
trm tích s c gii phóng vào c.

-

Dng liên kt vi hi có th liên kt vi nhiu dng h
 sng, nhng mnh vn do s phân hy ca sinh vt hay
cây ci... Kim loi  dng này s khơng bu kin oxi hóa, khi b oxi hóa
các cht h phân hy và các kim loi s c gic.

-

Dng cn này cha các mui khoáng tn ti trong t nhiên có th gi
các vt kim loi trong nn cu trúc c     i tn ti trong
n này s không th u ki
Vi  nh các dng kim lo t và trc thc hin theo các

t mn (SE), chit liên tc (SEP) và s dng nhi
ion. Nhiu quy trình chit liên tc c ng d phân tích dng kim loi trong
11


nhiu loi mt, trp nhng thơng tin hu ích v ngun gc,
cách thc tn ti, kh       a hóa, ti   ng, và s
chuyn hóa ca kim loi trong trm tích u có ngun lý

chung là kim loi  dng nhc chit ra  du tiên (F1), và tip tc
theo s gim d ng.
1.2. Tổng quan về hệ thống sông nội đô
1.2.1. Giới thiệu hệ thống sông nội đô
Th i là mt trong nhng thành ph có t  hóa cao nht trong c
c, là trung tâm chính tr, kinh t    i ca c c. Vi t  
ng cao v nhiu mp, nông nghip và dch v, cùng vi t
 nhanh ngày  ô nhim thêm trm tr 
Hà Ni nm cnh sơng Hn ca min Bc. Ngồi ra,
a phn Hà Ni cịn nhing, sơng Cu, sơng
Cà L, sơng Nhu, sơng Bùi, sơng Tích to thành mi sơng ngịi. H thng sơng
ni gm có sơng Tơ L, sơng Sét. Ch
chính ca nh            p nhn, vn
chuyc th Hà Ni.

12


Hình 1. 1. Hệ thống các sơng nội đơ Hà Nội [9]
 Sông Tô Lch:
Sông Tô Lch là ma sông Hng có chiu dài 13,5 km, di
vc khong 20 km2. Sông Tô Lch bu t ci (nhn nguc t c
chy vào), chy  ng v ng Kim Giang v phía Nam ti
Cu St (Thanh Lit). Sông Tô Lch cha phn ca các qun Cu Giy, Thanh
Xuân, Hoàng Mai và huy      t mc t    3/s.
Hing thốt chính ca sơng Tơ Lch vn thốt t chy vào sông Nhu vi
ng 30 m3/s và khi mc sông Nhu thi mc +3.5 m, khi mc
sông Nhu y ca sơng phi thốt ra sơng Hng nh cm
cơng trình tiêu và tr.
 

u dài khong 11,87 km là ma sông Tô Lch.
c t sông Tô Lch  Cu Giy, chng Tây  
i Cn và li lc t Tô Lch khi ti ô Thy Khuê), chy
13



×