c chỉ tiêu:
cá
ch
tí
ân
ph
E
on
fr
ng
dụ
sử
t
Các phwong phap ky (luậ
a. So sánh tuyệt đơi.
sánh
so
ả
qu
t
kế
là
h:
ỉn
ch
êu
đi
sơ
hệ
n
đế
_ So sdnh tut đối có tính
chỉ
a
củ
số
hệ
eo
th
h
ỉn
ch
êu
đi
ợc
đư
đã
c
øộ
giữa số phân tích với số
ân
ph
êu
ti
i
ch
a
củ
mơ
y
qu
nh
đị
t
yế
qu
y
nà
u
tiê
chỉ
mà
an
tiêu có liên qu
_ tích.
_ Mức biên động tương déi
= Sơ phân tích — Số gốc x Hệ số điêu
chỉnh theo hệ số điêu chỉnh
637
\
17:31
ALAS
Bài giải:
Chỉ tiêu
Chênh lệch
Năm trước | Năm nay
Thực tế
Tr.d
%
1. Téng doanh thuthuan |
Thucté |
640.000 |
660.000
20.000
3,125%
2. Tong chi phi
610.000 |
630.000
20.000
3,278%
3. Lợi nhuận
30.000
30.000
0
0%
- Doanh thu năm nay tang 20.000 tr đông so với năm trước, tương đương với 3,125%
- Tơng chi phí năm nay tăng 20.000 tr đông so với năm trước, tương đương với 3,276%
=> Cho thây tốc độ tăng cúa d.thu chậm hơn tơc độ tăng của chi phí. Điều này đã dân
đến lợi nhuận năm nay không tăng so với năm trước dù doanh thu năm nay tôt hơn năm
trước.
CamScanner
Ce
Bài giải:
\eZ
Chỉ tiêu
Năm trước
Năm nay
%
KH
|Thucté|
%
Thực tế | KH
|. Tổng doanh thu | 640.000 | 650.000 | 98,5% | 660.000 | 650.000 | 101,5%
thuan
2.Giavénhang
| 560.000 | 560.000}
100% | 565.000 | 570.000 | 99,1%
ban
QLDN | 50.000 | 47.500 | 105,3% | 65.000 | 55.000 | 118%
3. CF&BH
- D.thu nam nay dat 101,5% kê hoạch, năm trước chỉ đạt 98,5% kê hoạch đặt ra => KQ tốt
- GVHB nam nay dat 99,1% ké hoach trong khi năm trước đạt 100% kế hoạch => KQ tốt.
- CFBH & QLDN nam nay dat 118,2% kế hoạch trong khi năm trước vượt kê hoạch tận
105,3% => Cho thây năm nay DN đã kiểm sốt khơng tốt chi phi hon so với năm trước.
CamScanner
AZFi
LA
SS
a
Bài giải:
Chị tiêu
Năm trước
Thực tê
KH
Năm nay
Thực tế
KH
1. Téng doanh thu thuan |
640.000 |
650.000 |
660.000 |
650.000
2. Gia von hang ban
560.000 |
560.000 | 565.000 |
570.000
3. CFBH & QLDN
50.000
47.500
55.000
4. VCSH bình quân
64.200
73.400
5. Tài sản bình quân
110.200
120.000
6. Lợi nhuận
30.000
7.LNST
24.000
42.500
65.000
30.000
24.000
25.000
Fir
Chi (tiêu
1.ROA
2. ROE
3. ROS
..
&
NT
NN
24.000
24.000
----------=0),218 =
|---------- = 0,2
110.200
120.000
24.000
24.000
---------- = 0,374
|—————-= 0,327
64.200
73.400
24.000
24.000
---------- = 00375
|----------=0,0333 |
640.000
720.000
Chênh lệch
-0,018
-0,047
-0,0042
0,018 so
m
giả
nay
năm
A
RO
tiêu
chỉ
y
thấ
ta
n
tố
h
tín
q
=> Qua kết
sư
quả
u
hiệ
tỏ
g
ứn
Ch
.
cao
đơ
c
mứ
ở
đều
A
RO
én
nhi
với năm trước, tuy
êu
chi
o
the
tư
đầu
iệp
ngh
nh
doa
dé
(6
n
nhâ
là
đây
dụng các tài sản là tơt,
cơ giảm sút.
y
ngu
có
g
đan
này
ng
hướ
xu
g
son
,
mơ)
quy
g
rộn
rộng (mơ
ng củng đêu ở
như
047
-0,
ớc
trư
năm
với
so
m
giả
nay
m
nă
E
RO
u
Chí tiê
nhân tổ
tốt,
hữu
sơ
chủ
von
g
dun
su
quả
u
hiệ
tỏ
g
ứn
Ch
mức đơ cao.
m
giả
cơ
y
ngu
có
g
đan
này
g
ớn
hư
xu
g
son
,
SH
VC
g
quan trong để tăn
.
—
=
Noy
aPLAm
SE
=> Qua kết quả tính tốn ta thây chi tiêu ROA năm nay giảm 0,018 so
với năm trước, tuy nhiên ROA đêu ở mức đô cao. Chứng tỏ hiệu quá su
dụng các tài sản là tốt, đây là nhân tố đề doanh nghiệp đâu tư theo chiêu
rộng (mơ rộng quy mơ), song xu hướng này đang có nguy cơ giảm sút.
Chí tiêu ROE năm nay giảm so với năm trước -0,047 nhưng cũng đều ở
mức đơ cao. Chứng tư hiệu quả sư dụng vốn chu sơ hữu tôt, nhân tô
quan trong đê tăng VCSH, song xu hướng này đang có nguy cơ giảm
SỐ
Ww
Chỉ tiêu ROS năm nay giảm so với năm trước -0,0042 nhưng vẫn > 0,
điều này chứng tô hiệu quả kinh doanh của DN van dang t6t song xu
hướng giảm dân.
=> Qua phân tích ta thây hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp đêu lớn
hơn 0, chứng tỏ doanh nghiệp vẫn đang làm ăn có hiệu quả. Tuy nhiên,
xu hướng đang có chiều hướng giảm dân. Vì vậy doanh nghiệp cần đưa
ra các giải pháp đề cải thiện doanh thu và kiểm sốt tơt hơn về chí phí,
đặc biệt là chi phí bán hàng và QLDN.