UBND HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
Toán – Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (2,0 điểm) Tìm các số x, y, z biết rằng:
a)
b)
x x 2 3
x y x : y 3 x y
1 2 y 1 4 y 1 6 y
24
6x
c) 18
Bài 2: (2,0 điểm)
a) Tìm cặp số nguyên
x; y
|y +2011|+ 30=
thỏa mãn
2010
(2 x+ 6)2 +67
b) Cho đa thức P(x) = ax + bx + cx + d . Với a, b, c, d là các hệ số nguyên. Biết P(x) chia
hết cho 5 với mọi số nguyên x. Chứng tỏ rằng các số nguyên a, b, c, d cũng chia hết cho 5.
Bài 3: (2,0 điểm)
2
2
a) Nếu một tam giác có độ dài hai đường cao là 3 ; 5 và đường cao thứ ba cũng là số chính
phương thì đường cao thứ ba là bao nhiêu?
b) Cho ba số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng trong ba số đó tồn tại hai số mà tổng
hoặc hiệu của chúng chia hết cho 12.
A AB AC .
Bài 4: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại
Tia phân giác của góc B cắt AC ở
D. Kẻ DH vng góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE AB. Đường thẳng vng
góc với AE tại E cắt tia DH tại K .
a) Chứng minh rằng BA BH .
b) Tính góc DBK .
Bài 5: (2,0 điểm)
2008.a 3.b 1 . 2008a 2008.a b 225
a) Tìm số tự nhiên a, b sao cho
b) Tìm ba số nguyên tố khác nhau là a, b, c sao cho abc ac bc ab
c) Tìm hai số tự nhiên x, y biết rằng tổng của chúng gấp hai lần tích của chúng;
…………….. Hết ……………..
Trang 1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI MÔN TỐN
TRƯỜNG THCS
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1: (2,0 điểm) Tìm các số x, y, z biết rằng:
a)
b)
x x 2 3
x y x : y 3 x y
1 2 y 1 4y 1 6 y
24
6x
c) 18
Lời giải
a) (0,75đ)
Nếu x 2, ta có 2 x 2 3 x 2,5
Nếu 2 x 0, ta có 0 x 2 3 khơng có giá trị của x.
Nếu x 0, ta có 2 x 2 3 x 0,5
b) (0,75đ)
Vì
x y x : y 3 x y
Suy ra x : y 2 (vì y 0)
Ta có
x y 2 và 3 x y 2
4
2
x ;y .
3
3
c) (0,5 đ)
1 2 y 1 4 y
1
y x 5
24
4
Từ 18
Bài 2: (2,0 điểm)
a) Tìm cặp số nguyên
x; y
|y +2011|+ 30=
thỏa mãn
2010
(2 x+ 6)2 +67
3
2
b) Cho đa thức P ( x) ax bx cx d . Với a, b, c, d là các hệ số nguyên. Biết P(x) chia
hết cho 5 với mọi số nguyên x. Chứng tỏ rằng các số nguyên a, b, c, d cũng chia hết cho 5.
Lời giải
a) (1 đ)
|y +2011|+ 30=
Ta có:
2010
(2 x+ 6)2 +67 (1)
( 2 x +6 )2≥0 với x Z
⇒
⇒
( 2 x +6 )2 +67≥67 với x Z
2010
2010
≤
=30
2
(2 x +6 ) +67 67
với x Z
Trang 2
|y+2011|≥0
với y Z
⇒
|y+2011|+30≥30
Do đó (1) có nghiệm nguyên x, y khi và chỉ khi
với y Z
{(2 x+6 )=0¿¿¿¿ ⇔¿ { x=−3¿¿¿
b) (1đ)
vì
P x 5
với mọi x nguyên, nên ta có :
P 0 d 5
P 1 a b c d 5
mà d 5 a b c 5 (1)
P 1 a b c d 5
mà
d 5 a b c5 2
Từ (1) và (2) 2b5 b5 (vì 2 và 5 nguyên tố cùng nhau)
Từ (1) và b 5 a c 5
P 2 8a 4b 2c d 6a 2 a c 4b d 5 6a 5
a 5 c 5.
Bài 3: (2,0 điểm)
2
2
a) Nếu một tam giác có độ dài hai đường cao là 3 ; 5 và đường cao thứ ba cũng là số chính
phương thì đường cao thứ ba là bao nhiêu?
b) Cho ba số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng trong ba số đó tồn tại hai số mà tổng
hoặc hiệu của chúng chia hết cho 12.
Lời giải
a) (1 đ)
Gọi ba cạnh của tam giác là a, b, c và đường cao tương ứng là 9, 25, m
Ta có: 9a 25b mc 2S ( S là diện tích tam giác)
a
2S
2S
2S
b
c
9 ,
25 ,
m
Áp dụng BĐT tam giác ta có: a b c a b
225
225
m
m 9
34
16
(vì m là số chính phương)
b) (1 đ)
Số nguyên tố lớn hơn 3 khi chia cho 12 số dư chỉ có thể là: 1,5, 7,11
Nhóm I: số dư là 1; 11
Nhóm II : số dư là 5; 7
Vì có ba số nguyên tố mà chỉ có hai nhóm nên theo nguyên Đrichle, tồn tại hai số thuộc cùng
một nhóm
Hai số đó có hiệu hoặc tổng chia hết cho 12
Trang 3
A AB AC .
Bài 4: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vng tại
Tia phân giác của góc B cắt AC ở
D. Kẻ DH vng góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE AB. Đường thẳng vng
góc với AE tại E cắt tia DH tại K .
a) Chứng minh rằng BA BH .
b) Tính góc DBK .
Lời giải
Vẽ hình, ghi GT, KL
I
B
K
H
A
D
E
C
a) (0,75 đ)
Δ ABD = Δ HBD (Cạnh huyền - góc nhọn)
BA = BH
b) (1,25 đ)
Qua B, kẻ đường vng góc với EK , cắt EK tại I
0
Ta có ABI 90
Chứng minh HBK KBI , bằng cách chứng minh
HBK IBK (cạnh huyền - cạnh góc vng)
DBK
450
Bài 5: (2,0 điểm)
2008.a 3.b 1 . 2008a 2008.a b 225
a) Tìm số tự nhiên a, b sao cho
b) Tìm ba số nguyên tố khác nhau là a, b, c sao cho abc ac bc ab
c) Tìm hai số tự nhiên x, y biết rằng tổng của chúng gấp hai lần tích của chúng;
Lời giải
a) (0,75 đ)
a
Theo đề bài 2008a 3b 1 và 2008 2008a b là 2 số lẻ.
a
Nếu a 0 2008 2008a là số chẵn
Trang 4
a
Để 2008 2008a b lẻ b lẻ
Nếu b lẻ 3b + 1 chẵn do đó
2008a + 3b + 1 chẵn (không thoả mãn)
Vậy a = 0
Với a = 0 (3b + 1)(b + 1) = 225
Vì b N (3b + 1)(b + 1) = 3.75 = 5. 45 = 9.25
3b + 1 không chia hết cho 3 và 3b + 1 > b + 1
3b 1 25
b 8
b 1 9
Vậy a 0; b 8.
b) (0,75 đ)
abc ac ab bc
Giả sử
1 1 1
1
a b c
a b c 2
1 1 1
a b c
3
1 c 3,
c
suy ra c = 2 (vì c là số nguyên tố)
Ta có
1 1 1
+ >
a b 2
Tương tự tính được b 3, a 5
c) (0,5đ)
Ta có x + y = 2xy
Giả sử x y 2x x + y 2x 2xy y 1
Vì y là số tự nhiên nên y {0 ; 1}
Với y = 0 x = 0
Với y = 1 x = 1
…………………………
Trang 5