PHỊNG GD - ĐT THIỆU HĨA
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mơn: Tốn 7
(Đề thi này gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (3,0 điểm) Tính
A 1
a.
13
19 23
8
.(0.5)2 .3 1 :1
15
15 60 24
1 1 1 1
1
B 2021 1 . 1 . 1 ...
1 .
1
2 3 4 2020 2021
b.
Bài 2: (4,5 điểm)
x 2 3 2 x 2 x 1
a. Tìm x biết:
2x 3y 4z
x y
y z
M
3x 4 y 5z
b. Cho : 3 4 và 5 6 .Tính
100 y 2 8 x 2021
c. Tìm x, y nguyên biết
2
Bài 3: (3,5 điểm)
a. Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ với
1: 2 : 3
99
98
97
96
b. Cho P( x) x 100 x 100 x 100 x ... 100 x 1 . Tính P(99) ?
Bài 4: (7,0 điểm)
Cho tam giác ABC , AB AC . Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD AB . Gọi
P, Q là trung điểm của AD, BC và I là giao điểm các đường vng góc với AD, BC tại P, Q .
a. Chứng minh: AIB DIC .
b. Chứng minh: AI là tia phân giác của BAC .
1
AE AD
2
c. Kẻ IE vng góc với AB . Chứng minh
.
d. Tìm điểm F trên đường thẳng IP sao cho AF BF ngắn nhất.
Bài 5: (2,0 điểm) Cho ba số dương 0 a b c 1 . Chứng minh rằng
a
b
c
2
bc 1 ac 1 ab 1
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
(Đề thi có 01 trang)
Trang 1
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 7
Bài 1: (3,0 điểm) Tính
A 1
a.
13
19 23
8
.(0.5)2 .3 1 :1
15
15 60 24
1 1 1 1
1
B 2021 1 . 1 . 1 ...
1 .
1
2 3 4 2020 2021
b.
Lời giải
A 1
a.
A
13
19 23
8
.(0.5)2 .3 1 :1
15
15 60 24
28 1
8 79 47
. .3
:
15 4
15 60 24
7 32 79 24
A
.
5 60 47
7 47 24
A
.
5 60 47
7 2
A 1
5 5
1 1 1 1
1
B 2021 1 . 1 . 1 ...
1 .
1
2 3 4 2020 2021
b.
2021.
1 2 3 2020
1
. . ....
2021.
1
2 3 4
2021
2021
Có 2020 số hạng nên tích là số dương.
Bài 2: (4,5 điểm)
x 2 3 2 x 2 x 1
a. Tìm x biết:
2x 3y 4z
x y
y z
M
3x 4 y 5z
b. Cho : 3 4 và 5 6 .Tính
2
100 y 2 8 x 2021
x
,
y
c. Tìm
nguyên biết
Lời giải
a. Điều kiện
x
1
2
Bảng xét dấu
x
x 2
2
3
2
x2
0
x 2
Trang 2
x2
3 2x
3 2x
0
3 2x
3 2x
x 2 3 2 x 2 x 1 x 2 3 2 x 2 x 1
Xét x 2 , ta có
Hay 3 x 0 x 0 (loại)
3
x 2
x 2 3 2 x 2 x 1 x 2 3 2 x 2 x 1
Xét 2
. ta có
Hay
Xét
5 x 4 x
x
4
5 (loại)
3
2 , ta có x 2 3 2 x 2 x 1 x 2 3 2 x 2 x 1
Hay x 2 x 2 (nhận)
x 2 3 2 x 2 x 1 2 2 3 2.( 2) 2.( 2) 1
Với x 2 ta có
4 12 4 1
4 12 3
16 3 (vơ lý)
Vậy phương trình vơ nghiệm. Khơng có giá trị nào của x thỏa u cầu bài tốn.
x y
x
y
15 20
b. Ta có 3 4
y z
y
z
5 6
20 24
x
y
z
Suy ra 15 20 24
(1)
2x 3 y 4z 2x 3 y 4z
3x 4 y 5z 3x 4 y 5 z
(1)
30 60 96
186
245
Từ
và 45 80 120
2 x 3 y 4 z 3x 4 y 5 z 2 x 3x 2 x 45
:
:
. 1
186
245
30 45 30 3 x
2x 3 y 4z
245
2 x 3 y 4 z 245
.
.
1
186
3 x 4 y 5 z 3 x 4 y 5 z 186
M.
245
1
186
186
M
245
c. Ta có
2
100 y 2 8 x 2021
2
. Do
8 x 2021 0
với mọi x
2
2
suy ra 100 y 0 100 y
Trang 3
y 2 0;1; 4;9;16; 25;36; 47;64;81;100
Với
2
y 2 0 100 y 2 100 8 x 2021
Với
2
y 2 1 100 y 2 99 8 x 2021
Với
64
2
8 x 2021
8
(loại vì x Z )
2
y 2 49 100 y 2 51 8 x 2021
Với
75
2
x 2021
8
(loại vì x Z )
2
y 2 36 100 y 2 64 8 x 2021
Với
84
2
x 2021
8
(loại vì x Z )
2
y 2 25 100 y 2 75 8 x 2021
Với
91
2
x 2021
8
(loại vì x Z )
2
y 2 16 100 y 2 84 8 x 2021
Với
96
2
12 x 2021
8
(loại vì x Z )
2
y 2 9 100 y 2 91 8 x 2021
Với
99
2
x 2021
8
(loại vì x Z )
2
y 2 4 100 y 2 96 8 x 2021
Với
100
2
x 2021
8
(loại vì x Z )
51
2
x 2021
8
(loại vì x Z )
2
y 2 64 100 y 2 36 8 x 2021
36
2
x 2021
8
(loại vì x Z )
Trang 4
Với
2
y 2 81 100 y 2 19 8 x 2021
Với
19
2
x 2021
8
(loại vì x Z )
2
y 2 100 100 y 2 0 8 x 2021
2
0 x 2021 x 2021
Vậy y 10; y 10
Do đó
x; y 2021;10
và
x; y 2021; 10
Bài 3: (3,5 điểm)
a. Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ với
1: 2 : 3
99
98
97
96
b. Cho P( x) x 100 x 100 x 100 x ... 100 x 1 . Tính P(99) ?
Lời giải
a) Gọi a, b, c là các chữ số của số có ba chữ số cần tìm. Khơng mất tính tổng qt, giả sử
a b c 9.
Ta có 1 a b c 27
Mặt khác số cần tìm là bội của 18 nên là bội của 9 .
Do đó a b c 18 hoặc a b c 9 hoặc a b c 27 .
a b c a b c
6
Theo đề ta có : 1 2 3
Như vậy a b c chia hết cho 6, nên a b c 18
Từ đó suy ra a 3; b 6; c 9
Do số phải tìm là bội của 18 nên chữ số hang đơn vị chẳn, vì vậy hai số cần tìm là: 396;936
b) Vì x 99 nên x 99 0
99
98
97
96
Ta có P( x) x 100 x 100 x 100 x ... 100 x 1
P( x) x99 99 x98 x98 99 x97 x 97 99 x96 x 96 ... 99 x x 1
P ( x) x98 ( x 99) x97 ( x 99) x96 ( x 99) ... x( x 99) ( x 1)
P( x) x98.0 x97 .0 x96 .0 ... x.0 ( x 1)
P (99) 99 1 98
Bài 4: (7,0 điểm)
Trang 5
Cho tam giác ABC , AB AC . Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD AB . Gọi
P, Q là trung điểm của AD, BC và I là giao điểm các đường vuông góc với AD, BC tại P, Q .
a. Chứng minh: AIB DIC .
b. Chứng minh: AI là tia phân giác của BAC .
1
AE AD
2
c. Kẻ IE vng góc với AB . Chứng minh
.
d. Tìm điểm F trên đường thẳng IP sao cho AF BF ngắn nhất.
Lời giải
a) Chứng minh:
AIB DIC
Xét AIB và DIC có:
IA ID ( I thuộc đường
trung trực AD )
AB CD (gt)
IB IC ( I thuộc đường
trung trực BC )
Suy ra AIB DIC (c-c-c)
b) Chứng minh: AI là tia phân giác của BAC .
Ta có AIB DIC (cmt) suy ra BAI CDI (góc tương ứng)
(1)
0
Mà AIP DIP (c-g-c) vì có IPA IPD 90
IP cạnh chung
AP PD ( P là trung điểm AD )
Nên IAP IDP (góc tương ứng)
Hay IAC CDI
(2)
Từ (1);(2) suy ra BAI IAC hay AI là tia phân giác của BAC .
1
AE AD
2
c) Kẻ IE vng góc với AB . Chứng minh
.
Xét AIE và AIP có:
P
900
E
BAI
IAC
(cmt)
AI cạnh chung
Suy ra AIE AIP (ch-gn)
Trang 6
Suy ra AE AP (cạnh tương ứng)
Mà
AP
AD
2 ( vì P là trung điểm AD )
1
AE AD
2
Do đó
d) Tìm điểm F trên đường thẳng IP sao cho AF BF ngắn nhất.
Xét FPA và FPD có:
FPA
FPD
900
AP PD ( P là trung điểm AD )
FP cạnh chung
Suy ra FPA FPD (c-g-c)
Suy ra AF DF (cạnh tương ứng)
Ta có AF BF DF BF
Nếu F khơng thuộc BD thì BPD là tam giác, suy ra DF BF BD
Hay AF BF BD
Nếu F thuộc BD thì B, P, D thẳng hàng, suy ra DF BF BD
Hay AF BF BD
Vậy để AF BF nhỏ nhất thì F thuộc giao điểm BD; IP
Bài 5: (2,0 điểm) Cho ba số dương 0 a b c 1 . Chứng minh rằng
a
b
c
2
bc 1 ac 1 ab 1
Lời giải
(1 a) 0
(1 b) 0
(1 c) 0
Vì 0 a b c 1 nên
Suy ra
1 a 1 b 0 1 a b ab 0 1 ab a b
Tương tự:
(1)
1 b 1 c 0 1 c b cb 0 1 bc c b
Tương tự :
1
1
c
c
ab 1 a b
ab 1 a b
1
1
a
a
bc 1 c b
bc 1 c b
(2)
1 a 1 c 0 1 a c ac 0 1 ac a c
Trang 7
1
1
b
b
ac 1 a c
ac 1 a c
a
b
c
a
b
c
+
Do đó bc 1 ac 1 ab 1 b c a c a b
(3)
(4)
a
b
c
2a
2b
2c
2(a b c )
+
+
2
a b c
Mà b c a c a b a b c a b c a b c
(5)
a
b
c
2
(4);(5)
Từ
suy ra bc 1 ac 1 ab 1
(đpcm)
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
Trang 8