Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

Bc Đồ Án.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 67 trang )


LỜI MỞ ĐẦU
Trong giai đoạn hiện nay, ngành công nghệ sản xuất hàng may mặc là một trong
những ngành đang góp phần vào sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế Việt Nam.
Nhằm góp phần tăng năng suất và chất lượng sản phẩm, ngành Công nghệ may và
Thiết kế thời trang đang ngày càng được đầu tư một cách toàn diện, hiện đại,
chuyên nghiệp từ thiết bị, nguồn nguyên liệu đến nhân lực, cụ thể là đào tạo những
cán bộ kỹ thuật có trình độ cao, khả năng tư duy thích ứng với cơng việc thiết kế
mẫu mã đưa vào sản xuất cơng nghiệp. Vì vậy, để đáp ứng nhu cầu phát triển mạnh
mẽ của ngành, đảm bảo nguồn nhân lực chất lượng cao, Thầy cô khoa Công nghệ
may và Thiết kế thời trang trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã đưa ra học phần
“Đồ án môn học” để sinh viên có thêm những kiến thức và kinh nghiệm trong sản
xuất thực tế.
Là một sinh viên đang theo học tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, em đã,
đang và sẽ luôn cố gắng học thật tốt, tiếp thu và trau dồi những kiến thức bổ ích
cũng như kinh nghiệm dồi dào của các thầy cô. Em hi vọng rằng nhờ vào sự giúp
đỡ của các thầy cô trong quá trình học tập, sau khi thực hiện xong học phần “Đồ
án mơn học”, bản thân em có thể hiểu sâu hơn, kỹ lưỡng hơn về ngành học của
mình và đóng góp sức lực của mình vào sự phát triển của ngành nói riêng và đất
nước Việt Nam nói chung.
Học phần “Đồ án môn học” bao gồm 2 chương:
-

Chương 1: Nghiên cứu sản phẩm
-

Chương 2: Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho đơn hàng. Tiếp theo đây, em xin
được trình bày bài báo cáo của mình.

2



Đồ án mơn học Cơng nghệ may

GVHD: ThS. Đồn Thị Thu Thủy
LỜI CẢM ƠN

Ngành may mặc hiện nay ngày càng phát triển trở thành một trong những
ngành sản xuất mang lại lợi nhuận cao. Sản xuất hàng may mặc với số lượng nhiều,
chất lượng cao và đa dạng về mẫu mã địi hỏi cần có những đội ngũ kĩ thuật lành
nghề có trình độ cao giúp doanh nghiệp đưa ra thị trường những mẫu mã và chất
lượng tốt nhất.
Để đáp ứng nhu cầu phát triển của ngành và nhu cầu của các doanh nghiệp,
nhằm đào tạo cho sinh viên những kiến thức và những kinh nghiệm về chuyên
ngành, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã đưa môn học Đồ án mơn học cơng
nghệ may vào chương trình đào tạo giúp sinh viên có thêm kiến thức về thiết kế
mẫu, cắt may , kiểm tra sản phẩm hoàn chỉnh và sắp xếp chuyền sản xuất.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cơ Ths. Đồn Thị Thu Thủy đã hướng
dẫn và dạy bảo em trong suốt quá trình học tập và hoàn thành báo cáo. Những
hướng dẫn và chỉ bảo của cơ giúp chúng em có thêm kiến thức và kinh nghiệm để
hoàn thành sản phẩm áo Jacket và bản báo cáo một cách tốt nhất.
Trong quá trình học tập và hồn thành bài báo cáo khó tránh khỏi sai sót và
những sai lầm, em rất mong cơ nhận xét và đóng góp ý kiến q báu của cơ để kiến
thức của em được chính xác và rút kinh nghiệm trong công việc sau này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
Trương Thị Duyên

3



MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU.............................................................................................................. 2
LỜI CẢM ƠN..............................................................................................................3
Chương 1: Nghiên cứu sản phẩm và thiếu kế mẫu.......................................................9
1.1. Nhận, dich tài liệu.............................................................................................9
1.2. Phân tích sản phẩm.........................................................................................23
1.2.1. Đặc điểm, hình dáng sản phẩm.................................................................23
1.2.2. Phân tích kết cấu cụm chi tiết...................................................................24
1.2.3. Vật liệu sử dụng.......................................................................................26
1.3. Chọn cỡ và thiết kế mẫu mỏng........................................................................27
1.3.1. Chọn cỡ...................................................................................................27
1.3.2. Thiết kế mẫu mỏng..................................................................................27
1.4. Lập bảng thống kê chi tiết...............................................................................33
1.5. Chế thử mẫu...................................................................................................33
1.5.1. Quy trình chế thử mẫu..............................................................................33
1.5.2. Nhận xét kết quả mẫu chế thử lần 1..........................................................34
Chương 2: Xây dựng tài liệu kỹ thuật công nghệ...................................................47
2.1. Xây dựng tiêu chuẩn thành phẩm......................................................................47
2.1.1. Tiêu chuẩn ngoại quan................................................................................47
2.1.3. Lắp ráp........................................................................................................48
2.2. Lựa chọn hình thức giác sơ đồ, xây dựng tác nghiêp và giác sơ đồ...................49
2.2.1. Lựa chọn hình thức giác sơ đồ....................................................................49
2.2.2. Xây dựng tác nghiệp cắt..............................................................................49
2.2.4. Giác sơ đồ và kết quả giác sơ đồ bằng phần mềm chuyên ngành................51
2.3. Xây dựng định mức tiêu hao nguyên phụ liệu...................................................59
2.3.1. Định mức nguyên liệu.................................................................................59
2.3.2. Định mức chỉ..............................................................................................61
2.3.3 Định mức phụ liệu.......................................................................................64
2.4. Xây dựng tiêu chuẩn trải, cắt vải.......................................................................64
2.4.1. Bảng liệt kê các chi tiết...............................................................................64

2.4.2. Xây dựng tiêu chuẩn trải vải.......................................................................65
2.4.3 Xây dựng tiêu chuẩn cắt vải.........................................................................65
2.4.4. Phối kiện, bó buộc.......................................................................................65
2.5........................................................................................Thiết kế dây chuyền may
........................................................................................................................... 66
2.5.1..........................................................Xây dựng sơ đồ khối gia công sản phẩm
..................................................................................................................... 66
2.5.2. Thiết kế phiếu công nghệ............................................................................68
2.5.2. Thiết lập bảng phân cơng lao động.............................................................71
2.5.3. Tính tốn các thơng số của dây chuyền.......................................................72
2.5.4. Ghép chuyền...............................................................................................73
2.5.5. Biểu đồ tải trọng.........................................................................................78
2.6 Tiêu chuẩn hoàn thiện sản phẩm........................................................................80
2.6.1 Tiêu chuẩn là................................................................................................80
2.6.2 Tiêu chuẩn gấp.............................................................................................80
2.6.3 Tiêu chuẩn đóng gói.....................................................................................81
2.6.4 Tiêu chuẩn đóng thùng.................................................................................81


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Hình ảnh sản phẩm..................................................................................................16
Hình 2:Cụm chi tiết..............................................................................................................16
Hình 3: thiết kế thân chính trên lectra..................................................................................21
Hình 4: thiết kế lót trên lectra...............................................................................................22


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Bảng nguyên vật liệu...............................................................................................17
Bảng 2: Bảng tỉ lệ cỡ màu....................................................................................................17
Bảng 3: Bảng thơng số kích thước mẫu mỏng cỡ M (Đơn vi: cm).........................................19

Bảng 4: Bảng thống kê chi tiết..............................................................................................23
Bảng 5: Bảng thông số chế thử (Đơn vị: inch)......................................................................25
Bảng 6: Bảng đánh giá về kĩ thuật may.................................................................................26
Bảng 7: Tiêu chuẩn kĩ thuật các chi tiết................................................................................31
Bảng 8: tác nghiệp giác.........................................................................................................32
Bảng 9: Bảng tính hệ số chỉ (Đơn vị: inch)...........................................................................38
Bảng 10: Bảng nguyên công sau đồng bộ..............................................................................47


Đồ án mơn học Cơng nghệ may

GVHD: ThS. Đồn Thị Thu Thủy

CHƯƠNG 1: NGHIÊN CỨU SẢN PHẨM VÀ THIẾT KẾ MẪU
1.1.Nhận, dich tài liệu
SEASON:/Mùa
GROUP NAME:
SIZE CLASSIFICATION/RANGE:/
kích cỡ
FABRIC NAME:/Loại vải
FIBER CONTENT:/thành phần
STYLE DESCRIPTION:

DESIGN SHEET WITH CAD/Bảng thiết kế
DATE:/ngày
Winter 2024/Mùa đông 2024
STYLE #:/phong cách
Men's Designer
TECHNICAL DESIGNER:/nhà
M (S-L)

thiết kế kỹ thuật
Corduroy/Nhung tăm

PRODUCT CATEGORY:/Danh
mục sản phẩm

Cotton or polyester/Bơng hoặc
sợi
tổng hợp

BRAND/LABEL:/nhãn

3/2/24
0316KK
Kris Kojima
Jacket/Áo khốc
Beautiful Seeker

Bomber jacket with buttoned collar and cuffs

FABRIC 2 DETAILS/Vải 2 chi tiết
FABRIC NAME:/Tên vải
THREAD COUNT:/Kim
FABRIC WEIGHT:/Số lượng
vải
FABRIC MILL, REF/ART # &
COUNTRY:/ Nhà máy vải

2X2 Rib
168X72

5oz per yard
N/A

7

FIBER CONTENT:/Thành phần
vải
COLOR APPLICATION:/Màu

95% Cotton, 5% Spandex

GARMENT PLACEMENT:/Đặt
hàng

Contrast Fabric

Yarn Dye



SEASON:/Mùa
GROUP NAME:
SIZE CLASSIFICATION/RANGE:/
kích cỡ
FABRIC NAME:/Loại vải
FIBER CONTENT:/thành phần
STYLE DESCRIPTION:

FABRIC-FRONT/Vải-mặt trước
DATE:/ngày

Winter 2024/Mùa đông 2024
STYLE #:/phong cách
Men's Designer
TECHNICAL DESIGNER:/nhà
M (S-L)
thiết kế kỹ thuật
Corduroy/Nhung tăm
Cotton or polyester/Bông hoặc
sợi
tổng hợp

PRODUCT CATEGORY:/Danh
mục sản phẩm
BRAND/LABEL:/nhãn

Bomber jacket with buttoned collar and cuffs

3/2/24
0316KK
Kris Kojima
Jacket/Áo khoác
Beautiful Seeker


SEASON:/Mùa
GROUP NAME:
SIZE CLASSIFICATION/RANGE:/
kích cỡ
FABRIC NAME:/Loại vải
FIBER CONTENT:/thành phần

STYLE DESCRIPTION:

FABRIC-BACK/Vải-mặt trước
DATE:/ngày
Winter 2024/Mùa đông 2024
STYLE #:/phong cách
Men's Designer
TECHNICAL DESIGNER:/nhà
M (S-L)
thiết kế kỹ thuật
Corduroy/Nhung tăm
Cotton or polyester/Bông hoặc
sợi
tổng hợp

PRODUCT CATEGORY:/Danh
mục sản phẩm
BRAND/LABEL:/nhãn

Bomber jacket with buttoned collar and cuffs

3/2/24
0316KK
Kris Kojima
Jacket/Áo khoác
Beautiful Seeker



SEASON:/Mùa

GROUP NAME:
SIZE CLASSIFICATION/RANGE:/
kích cỡ
FABRIC NAME:/Loại vải
FIBER CONTENT:/thành phần
STYLE DESCRIPTION:

FABRIC-DETAILS/Vải-chi tiết
DATE:/ngày
Winter 2024/Mùa đông 2024
STYLE #:/phong cách
Men's Designer
TECHNICAL DESIGNER:/nhà
M (S-L)
thiết kế kỹ thuật
Corduroy/Nhung tăm
Cotton or polyester/Bông hoặc
sợi
tổng hợp

PRODUCT CATEGORY:/Danh
mục sản phẩm
BRAND/LABEL:/nhãn

Bomber jacket with buttoned collar and cuffs

3/2/24
0316KK
Kris Kojima
Jacket/Áo khoác

Beautiful Seeker



SEASON:/Mùa
GROUP NAME:
SIZE CLASSIFICATION/RANGE:/
kích cỡ
FABRIC NAME:/Loại vải
FIBER CONTENT:/thành phần
STYLE DESCRIPTION:

LABEL PLACEMENT & PACKAGING/Đặt nhãn và đóng gói
DATE:/ngày
Winter 2024/Mùa đơng 2024
STYLE #:/phong cách
Men's Designer
TECHNICAL DESIGNER:/nhà
M (S-L)
thiết kế kỹ thuật
Corduroy/Nhung tăm
Cotton or polyester/Bông hoặc
sợi
tổng hợp

PRODUCT CATEGORY:/Danh
mục sản phẩm
BRAND/LABEL:/nhãn

Bomber jacket with buttoned collar and cuffs


3/2/24
0316KK
Kris Kojima
Jacket/Áo khoác
Beautiful Seeker


MEASUREMENTS ( Vị trí đo)

S

M

L

XL

Center back length ( Dài áo)

61

63

65

67

Center back waist length ( Dài eo)


37

38

39

40

Shoulder width ( Rộng vai)

36

37

38

39

1/2 Chest ( Rộng ngực)

48

49

51

53

1/2 Bottom hem ( gấu áo)


42

44

46

48

Sleeve length from height point shoulder ( Dài tay)

51

53

54

74

Biceps ( Rộng bắp tay)

26

27

28

29

Sleeve opening (elastic)- relaxd ( độ hở táy áo)


12.5

13.5

14.5

15.5

Neck circumference ( vòng cổ)

36

37

38

39


Đồ án mơn học Cơng nghệ may

GVHD: ThS.Đồn Thị Thu Thủy

Hướng dẫn đo
STT

Vị trí
đo

Hướng dẫn đo


1

Dài áo

Đo từ điểm cao
nhất của vai
đến gấu (A-B)

2

Rộng
vai

Đo từ đỉnh vai
trái sang đỉnh
vai phải (C-D)

3

Rộng
ngực

Lấy từ nách
xuống 2cm, đo
từ bên trái sang
bên phải (E - F
)

4


Rộng
gấu

Đo từ gấu trái
sang gấu phải

Hình ảnh minh họa

(G-H)
6

Dài
tay

Đo từ đỉnh vai
xuống cửa tay
(I - K - bo tay)

7

Rộng
bắp
tay

Đo từ gầm nách
vng góc với
đường sống tay
(I - F)


8

Rộng
cửa
tay

Đo chiều rộng
từ bụng tay đến
sống tay (L M)

16


1.2. Phân tích sản phẩm
1.2.1.Đặc điểm, hình dáng sản phẩm
- Thân trước chính : có 2 túi cơi chìm, áo nẹp có cúc
- Cổ áo và bo tay, bo gấu dùng vải bo rib 1x1
- Nhãn in được may ở giữa chân cổ mặt 2

Hình 1: Hình ảnh sản phẩm
1.2.2.Phân tích kết cấu cụm chi tiết và đường may
Hình 2:Cụm chi tiết


1.2.3.Vật liệu sử dụng
STT

Nguyên phụ liệu

1


Vải chính

Bảng 1: Bảng nguyên vật liệu
Hình ảnh

Vị trí sử dụng

Thân trước chính, thân sau
chính ,đáp cổ, đáp nẹp

2

Vải phối

Tay áo, cơi túi,
đáp túi

3

Vải lót

Lót túi, thân sau lót, thân trước lót

4

Vải rib

Cổ áo, bo tay, Bo gấu


5

Chỉ

Tất cả đường may

6

Nhãn cỡ

Cổ

7

Nhãn hướng dẫn
sử dụng, nhãn in

Sườn, đáp cổ

8

Cúc

Nẹp


1.3..Chọn cỡ và thiết kế mẫu mỏng
1.3.1.Chọn cỡ
Bảng 2: Bảng tỉ lệ cỡ màu
Cỡ

Màu

S

M

L

Màu nâu
800
800
1000
cam +trắng
Chọn cỡ đại diện
Hệ số =(1x600+2x1000+3x400+4x300+5x200)/2500=2.5
vì 2.4 gần hệ số cỡ M nên chọn cỡ M để thiết kế
1.3.2.Thực nghiệm tính độ co
- Tiến hành cắt mẫu có kích thước 60x60cm
- May đường may lên vải 50x50cm
- Đo thơng số sau khi là,may thiết bị

XL

Tổng

900

3500

-


Tính độ co R=[(LO-L1)]/L0 x 100%
Trong đó R: độ co
Lo: Chiều dài ban đầu của mẫu trước khi là
L1: Chiều dài của mẫu sau khi là
Độ co dọc: R= [(50 -48,1)]/50x100%=3,8% Đọ co ngang: R= [(50
-48,8)]/50x100%=2,5%


Đồ án mơn học Cơng nghệ may

GVHD: ThS. Đồn Thị Thu Thủy
Bảng 3: Bảng thơng số kích thước mẫu mỏng cỡ M
(Đơn vi: cm)

STT

1

Tên chi
tiết

Vị trí

Thân sau Dài áo sau
Rộng ngang cổ

Công thức thiết kế

Das = sd


Thân
trước

63

Độ co vải (∆cv)
ud = 3,8%

un= 2,5%

Ltk
KTTP+
∆cv

2.3

-

65,3

-

0.2

8,3

0.5

2

19.5

1/6 Vc+ 1cm

37/6+2=8,1

Cao đầu vai
Rộng vai

½ rộng vai

2
37/2= 18,5

-

Rộng ngực

1/4 (Vn + Cdn)

(83+20)/4=25,8

-

Hạ nách

1/5 (Vn + Cdn)

(83+ 8)/5 + 1 = 19


Hạ eo

Hạ eo = số đo

38

Rộng gấu

= rộng ngực

25.8

Đáp gấu
2

Số
đo
(cm)

-

0.7

26,5

-

19.5

-


39.5

-

0.7

26.5

8

-

-

8

-

1.5

Sâu cổ trước

1/6 Vc + 0.5

37/6+2=8.1

0.2

Rộng cổ TT


1/6 Vc + 1

34/6+1=6,7

-

0.2

7.6

Rộng vai

1/2 Rv-0.5

37/2-0,5=18

-

0.5

19.5

Rộng ngực

1/4 (Vn + Cdn)

(83+20)/4+1=25.8

-


0.7

26.5

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×