KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
Mơn: TỐN - Lớp 10 –
DÙNG CHO BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 2
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên
A. y = 2 x 2 .
Câu 2.
B. y = 3x + 2022 .
1
D. y = − x 2 .
2
B. N (1;2)
D. Q(3;0) .
Đồ thị của hàm số y = ax 2 + x + a đi qua điểm A(1;2) . Giá trị của a là:
A. a =
Câu 4.
C. y = −5x .
Đồ thị hàm số y = x 2 − 2 x − 3 đi qua điểm nào sau đây?
A. M (1;1)
C. P(0;2) .
Câu 3.
?
2
.
3
2
B. a = − .
3
1
C. a = − .
2
D. a =
Nghiệm của bất phương trình x2 − 8x + 15 0 là:
A. x [3;5] .
B. x (3;5) .
C. x (−;3] [5; +) .
x (−;3) (5; +) .
1
.
2
D.
Câu 5.
Với giá trị nào của m thì bất phương trình − x2 − x + m 0 vô nghiệm?
1
1
1
1
A. m − .
B. m − .
C. m − .
D. m − .
4
4
4
4
Câu 6.
Số nghiệm của phương trình
A. 1.
B. 2.
x 2 − 4 | x | +3 = 2 x − 1 là:
C. 4.
D. 0.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(5;4), B(−1;0) . Đường trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình là:
A. x − 2 y + 5 = 0 .
B. 3x + 2 y −10 = 0 .
C. 3x + 2 y − 5 = 0 .
D. 2x + 3 y −1 = 0 .
Câu 7.
Câu 8.
Trong mặt phẳng tọ ̣ độ Oxy , cho ba điểm A(2;4), B(0; −2), C(5;3) . Đường thẳng đi qua điểm
A và song song với đường thẳng BC có phương trình là:
A. x − y + 5 = 0 .
B. x + y − 5 = 0 .
C. x − y + 2 = 0 .
D. x + y = 0 .
x = 5 + 3t
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M (2;4) và đường thẳng :
. Khoảng
y = −5 − 4t
cách từ M đến đường thẳng là:
5
9
A. .
B. 3.
C. 5.
D. .
2
5
Câu 9.
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng : x − 2 y − 3 = 0 . Đường thẳng nào sau đây có vị trí
tương đối trùng với đường thẳng ?
A. 1 : x + 2 y − 3 = 0 .
B. 2 : 2 x + y − 3 = 0 .
C. 3 : 2 x − 4 y − 1 = 0 .
D. 4 : 2 x − 4 y − 6 = 0 .
Câu 11. Đường tròn nào sau đây có tâm là I (−3;5) và có bán kính là R = 4 ?
A. x 2 + y 2 − 3x + 5 y + 9 = 0 .
B. x 2 + y 2 − 3x + 5 y − 9 = 0 .
C. x 2 + y 2 + 6 x − 10 y − 18 = 0 .
D. x 2 + y 2 + 6 x − 10 y + 18 = 0 .
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(−4;6) và B(−2;4) . Phương trình đường trịn có
đường kính AB là:
A. ( x + 3)2 + ( y − 5) 2 = 2 .
B. ( x + 3)2 + ( y + 5) 2 = 2 .
C. ( x − 3) 2 + ( y + 5) 2 = 2 2 .
D. ( x − 3) 2 + ( y − 5) 2 = 2 2
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1.
Xét đồ thị của hàm số y = 2 x 2 + 4 x + 1 . Khi đó:
a) có tọa độ đỉnh I (−1; −1)
b) trục đối xứng là x = 1 .
c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là M (0;1) .
d) Đồ thị đi qua các điểm Q (1;6 ) và P(−3;6) .
Câu 2.
Cho phương trình
x2 − 4 x − 5 = 2 x2 + 3x + 1 (*). Khi đó:
a) Bình phương hai vế của phương trình (*), ta được x2 − 7 x + 6 = 0
b) x = −1 là nghiệm của phương trình (*)
c) Tổng các nghiệm của phương trình (*) bằng −1
d) Phương trình (*) có 1 nghiệm phân biệt
Câu 3.
x = 1 + 3t
Cho hai đường thẳng 1 : x − y + 2 = 0 và 2 :
. Khi đó:
y = −2 + t
a) Đường thẳng 1 có vectơ pháp tuyến n (1;1)
b) Đường thẳng 2 có vectơ pháp tuyến là n(1; −3)
x = t
c) Phương trình tham số của đường thẳng 1 là
y = 2 + t.
d) Phương trình tổng quát của đường thẳng 2 là x − 3 y − 7 = 0
Câu 4. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình đường trịn có tâm I (−2; −5) và có bán kính là R = 8 là ( x + 2)2 + ( y + 5) 2 = 64
b) Phương trình đường trịn có tâm I (−1;3) và tiếp xúc với đường thẳng : x + 2 y + 5 = 0 là
( x + 1)2 + ( y − 3)2 = 30
c) Phương trình đường trịn có tâm I (−3;2) và đi qua điểm A(−4;1) là ( x + 3)2 + ( y − 2) 2 = 20
d) Phương trình đường trịn đi qua ba điểm A(5; −2), B(3;0), C(−1;2) là ( x + 4)2 + ( y + 9) 2 = 130
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 5.
Một vật chuyển động có vận tốc (mét/giây) được biểu diễn theo thời gian t (giây) bằng công
1
thức v(t ) = t 2 − 4t + 10
2
a) Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu giây thì vận tốc của vật khơng bé hơn 10 m / s (biết rằng t 0 )
b) Trong 10 giây đầu tiên, vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu
Câu 1.
2 x2 + 5 = x2 − x + 11
Câu 2.
Tính tổng các nghiệm của phương trình
Câu 3.
Cho các vectơ a = (1; −2), b = (−2; −6), c = ( m + n; − m − 4n) . Tìm hai số m, n sao cho c cùng
phương a và | c |= 3 5
Câu 4.
Câu 5.
Viết phương trình đường thẳng biết rằng:
qua điểm E(2;3) , đồng thời cắt các tia Ox, Oy tại các điểm M , N (khác gốc tọa độ O ) biết
rằng OM + ON bé nhất……….
Cho số thực 0 . Góc giữa hai tiếp tuyến được vẽ từ điểm P đến đường trịn có
4
phương trình x 2 + y 2 + 6 x + 10 y − 3sin 3 − 4cos sin 2 + 34 = 0 là 2 . Quỹ tích điểm P là 1 hình trịn
có bán kính bằng bao nhiêu?
PHIẾU TRẢ LỜI
PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
a)
a)
a)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1a
1b
3
4
5
6
9
10
11
Câu 4
a)
b)
c)
d)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên
A. y = 2 x 2 .
Câu 2.
?
B. y = 3x + 2022 .
C. y = −5x .
Đồ thị hàm số y = x 2 − 2 x − 3 đi qua điểm nào sau đây?
A. M (1;1)
C. P(0;2) .
B. N (1;2)
D. Q(3;0) .
1
D. y = − x 2 .
2
12
Câu 3.
Đồ thị của hàm số y = ax 2 + x + a đi qua điểm A(1;2) . Giá trị của a là:
A. a =
Câu 4.
2
.
3
2
B. a = − .
3
1
C. a = − .
2
D. a =
Nghiệm của bất phương trình x2 − 8x + 15 0 là:
A. x [3;5] .
B. x (3;5) .
C. x (−;3] [5; +) .
x (−;3) (5; +) .
1
.
2
D.
Câu 5.
Với giá trị nào của m thì bất phương trình − x2 − x + m 0 vô nghiệm?
1
1
1
1
A. m − .
B. m − .
C. m − .
D. m − .
4
4
4
4
Câu 6.
Số nghiệm của phương trình
A. 1.
x 2 − 4 | x | +3 = 2 x − 1 là:
B. 2.
C. 4.
D. 0.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(5;4), B(−1;0) . Đường trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình là:
A. x − 2 y + 5 = 0 .
B. 3x + 2 y −10 = 0 .
C. 3x + 2 y − 5 = 0 .
D. 2x + 3 y −1 = 0 .
Câu 7.
Câu 8.
Trong mặt phẳng tọ ̣ độ Oxy , cho ba điểm A(2;4), B(0; −2), C(5;3) . Đường thẳng đi qua điểm
A và song song với đường thẳng BC có phương trình là:
A. x − y + 5 = 0 .
B. x + y − 5 = 0 .
C. x − y + 2 = 0 .
D. x + y = 0 .
x = 5 + 3t
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M (2;4) và đường thẳng :
. Khoảng
y = −5 − 4t
cách từ M đến đường thẳng là:
5
9
A. .
B. 3.
C. 5.
D. .
2
5
Câu 9.
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng : x − 2 y − 3 = 0 . Đường thẳng nào sau đây có vị trí
tương đối trùng với đường thẳng ?
A. 1 : x + 2 y − 3 = 0 .
B. 2 : 2 x + y − 3 = 0 .
C. 3 : 2 x − 4 y − 1 = 0 .
D. 4 : 2 x − 4 y − 6 = 0 .
Câu 11. Đường tròn nào sau đây có tâm là I (−3;5) và có bán kính là R = 4 ?
A. x 2 + y 2 − 3x + 5 y + 9 = 0 .
B. x 2 + y 2 − 3x + 5 y − 9 = 0 .
C. x 2 + y 2 + 6 x − 10 y − 18 = 0 .
D. x 2 + y 2 + 6 x − 10 y + 18 = 0 .
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(−4;6) và B(−2;4) . Phương trình đường trịn có
đường kính AB là:
A. ( x + 3)2 + ( y − 5) 2 = 2 .
B. ( x + 3)2 + ( y + 5) 2 = 2 .
C. ( x − 3) 2 + ( y + 5) 2 = 2 2 .
D. ( x − 3) 2 + ( y − 5) 2 = 2 2
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1.
Xét đồ thị của hàm số y = 2 x 2 + 4 x + 1 . Khi đó:
a) có tọa độ đỉnh I (−1; −1)
b) trục đối xứng là x = 1 .
c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là M (0;1) .
d) Đồ thị đi qua các điểm Q (1;6 ) và P(−3;6) .
Lời giải
a) Đúng
c) Đúng
b) Sai
d) Sai
Ta có a = 2 0 nên parabol quay bề lõm lên trên, có tọa độ đỉnh I (−1; −1) và
trục đối xứng là x = −1 . Giao điểm của đồ thị với trục tung là M (0;1) . Điểm
đối xứng với M qua trục đối xứng là N ( −2;1) . Đồ thị đi qua các điểm Q (1;7 ) và P(−3;7) .
Câu 2.
Cho phương trình
x2 − 4 x − 5 = 2 x2 + 3x + 1 (*). Khi đó:
a) Bình phương hai vế của phương trình (*), ta được x2 − 7 x + 6 = 0
b) x = −1 là nghiệm của phương trình (*)
c) Tổng các nghiệm của phương trình (*) bằng −1
d) Phương trình (*) có 1 nghiệm phân biệt
Lời giải
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
x2 − 4 x − 5 − 2 x2 + 3x + 1 = 0 x2 − 4 x − 5 = 2 x2 + 3x + 1.
Bình phương hai vế của phương trình, ta được: x2 − 4x − 5 = 2x2 + 3x +1 x2 + 7 x + 6 = 0 x = −1 hoặc
x = −6 .
Thay lần lượt x = −1; x = −6 vào phương trình đã cho, ta thấy hai giá trị này đều thoả mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {−1; −6} .
Câu 3.
x = 1 + 3t
Cho hai đường thẳng 1 : x − y + 2 = 0 và 2 :
. Khi đó:
y = −2 + t
a) Đường thẳng 1 có vectơ pháp tuyến n (1;1)
b) Đường thẳng 2 có vectơ pháp tuyến là n(1; −3)
x = t
c) Phương trình tham số của đường thẳng 1 là
y = 2 + t.
d) Phương trình tổng quát của đường thẳng 2 là x − 3 y − 7 = 0
Lời giải
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
Đường thẳng 1 : x − y + 2 = 0 có vectơ pháp tuyến n(1; −1) nên nhận u (1;1)
là một vectơ chỉ phương, lại có 1 đi qua điểm A(0;2) nên phương trình tham số
d) Đúng
x = t
của 1 là:
y = 2 + t.
x = 1 + 3t
Đường thẳng 2 :
có vectơ chỉ phương là u (3;1) nên nhận n(1; −3)
y = −2 + t
là một vectơ pháp tuyến, lại có 2 đi qua điểm M (1; −2) nên phương trình tổng quát của 2 là:
( x −1) − 3( y + 2) = 0 x − 3 y − 7 = 0 .
Câu 4. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình đường trịn có tâm I (−2; −5) và có bán kính là R = 8 là ( x + 2)2 + ( y + 5) 2 = 64
b) Phương trình đường trịn có tâm I (−1;3) và tiếp xúc với đường thẳng : x + 2 y + 5 = 0 là
( x + 1)2 + ( y − 3)2 = 30
c) Phương trình đường trịn có tâm I (−3;2) và đi qua điểm A(−4;1) là ( x + 3)2 + ( y − 2) 2 = 20
d) Phương trình đường trịn đi qua ba điểm A(5; −2), B(3;0), C(−1;2) là ( x + 4)2 + ( y + 9) 2 = 130
Lời giải
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) ( x + 2)2 + ( y + 5) 2 = 64
b) ( x + 1)2 + ( y − 3)2 = 20 .
c) ( x + 3)2 + ( y − 2) 2 = 2 .
d) ( x + 4)2 + ( y + 9) 2 = 130 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Một vật chuyển động có vận tốc (mét/giây) được biểu diễn theo thời gian t (giây) bằng công
1
thức v(t ) = t 2 − 4t + 10
2
a) Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu giây thì vận tốc của vật không bé hơn 10 m / s (biết rằng t 0 )
b) Trong 10 giây đầu tiên, vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu
Lời giải
a) Để vận tốc vật không dưới 10 m / s , ta cần xét:
1
1
v(t ) = t 2 − 4t + 10 10 t 2 − 4t 0.
2
2
t = 0
1
1
Xét f (t ) = t 2 − 4t ; f (t ) = 0 t 2 − 4t = 0
.
2
2
t = 8
Bảng xét dấu f (t ) :
Câu 1.
t 0 (l )
Ta có: f (t ) 0
.
t 8
Vậy, thời gian tối thiểu là 8 giây thì vật sẽ đạt vận tốc khơng bé hơn 10 m / s .
1
b
1
b) Xét v(t ) = t 2 − 4t + 10 với −
= 4, a = 0 nên bề lõm parabol hướng lên. Bảng biến
2
2a
2
thiên của v(t ) :
Vậy, ở giây thứ tư thì vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất là v(t ) min = 2 .
Câu 2.
Tính tổng các nghiệm phương trình
2 x2 + 5 = x2 − x + 11
Lời giải:
Cách giải 1:
Bình phương hai vế phương trình, ta được:
2x2 + 5 = x2 − x + 11 x2 + x − 6 = 0 x = 2 x = −3.
Thay giá trị x = 2 vào phương trình: 13 = 13 (thỏa mãn).
Thay giá trị x = −3 vào phương trình: 23 = 23 (thỏa mãn).
Vậy tập nghiệm phương trình là S = {2; −3} .
Cách giải 2:
2 x 2 + 5 0, x
x = 2
2
x
+
x
−
6
=
0
Ta có: 2 x 2 + 5 = x 2 − x + 11 2
x = −3 .
2
2
x
+
5
=
x
−
x
+
11
Vậy tập nghiệm phương trình là S = {2; −3} .
Câu 3.
Cho các vectơ a = (1; −2), b = (−2; −6), c = ( m + n; − m − 4n) . Tìm hai số m, n sao cho c cùng
phương a và | c |= 3 5
Lời giải
m + n − m − 4n
=
−2
c cùng phương a và | c |= 3 5 1
( m + n ) 2 + ( − m − 4n ) 2 = 3 5
−2m − 2n = −m − 4n
m = 2n
m = 2n
2
2
2
2
2
2
(3n) + (6n) = 45
(3n) + (6n) = 45
(m + n) + (m + 4n) = 45
m = 2n
m = 2 m = −2
.
2
45n = 45 n = 1 n = −1
Câu 4.
Viết phương trình đường thẳng biết rằng:
qua điểm E(2;3) , đồng thời cắt các tia Ox, Oy tại các điểm M , N (khác gốc tọa độ O ) biết
rằng OM + ON bé nhất
Lời giải
OM = m
Gọi M (m;0) = Ox, N (0; n) = Oy với m, n 0 . Suy ra
.
ON = n
x y
+ = 1 . Vì E(2;3) nên
Phương trình được viết theo đoạn chắn
m n
2 3
2 n −3
2n
+ =1 =
m=
. Vì m, n 0 nên n − 3 0 n 3 .
m n
m
n
n−3
2n
6
6
+n = 2+
+ n = 5+
+ (n − 3) .
Ta có: OM + ON = m + n =
n−3
n−3
n−3
6
6
+ (n − 3) 2
(n − 3) = 2 6 .
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
n−3
n−3
6
+ (n − 3) 5 + 2 6 .
n−3
Khi tổng OM + ON đạt giá trị nhỏ nhất (bằng 5 + 2 6 ) thì dấu bằng của bất đẳng thức trên
6
xảy
ra:
Suy
ra
= n − 3 (n − 3)2 = 6 n = 6 + 3(n 3) .
n−3
2( 6 + 3)
2 6 +6
m=
=
= 2+ 6 .
( 6 + 3) − 3
6
x
y
x
y
+
= 1 hay
+
−1 = 0 .
Phương trình tổng quát :
2+ 6 3+ 6
2+ 6 3+ 6
Suy ra: OM + ON = 5 +
Câu 5.
Cho số thực 0 . Góc giữa hai tiếp tuyến được vẽ từ điểm P đến đường trịn có
4
phương trình x 2 + y 2 + 6 x + 10 y − 3sin 3 − 4cos sin 2 + 34 = 0 là 2 . Quỹ tích điểm P là 1 hình trịn
có bán kính nào ………….
Lời giải
Tâm đường trịn I (−3; −5) ,
Bán kính đường trịn
R = 9 + 25 + 3sin3 + 4cos sin 2 − 34 = 3sin 3 + 4cos sin 2
Gọi P( x, y) , xét tam giác IAP ta có sin =
( x + 3) 2 + ( y + 5) 2 =
IA R
3sin 3 + 4cos sin 2
=
=
IP IP
( x + 3)2 + ( y + 5)2
3sin 3 + 4 cos sin 2
= 3sin + 4 cos 32 + 4 2 = 5
sin 2
(ĐKCN)
Vậy bán kình của quỹ tích điểm P là
5.