Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Vat li 11 b34fa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.22 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
Đề thi gồm 4 trang

ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Vật lý khối 11
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng tính thời gian phát đề

(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:................................................. Số báo danh: .............................Mã đề: 132
Câu 1: Cho 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10cos(100πt − 0,5π) (cm), x2 =
10cos(100πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của 2 dao động có độ lớn là:
A. 0.
B. π.
C. 0,25π.
D. 0,5π.
Câu 2: Phát biểu nào sao đây là sai
A. Gia tốc của một vật luôn cùng chiều với hợp lực tác dụng lên vật
B. Chiều của vecto gia tốc chỉ chiều chuyển động của vật
C. Gia tốc của vật càng lớn thì vận tốc biến đổi càng nhanh
D. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.


Câu 3: Hai vật có khối lượng m1, m2 chuyển động với vận tốc v1 và v2 . Động lượng của hệ có giá trị:
A. m1v1 + m2v2

B. 0.

C.




mv .

D.



m1v1  m2 v2 .

Câu 4: Câu nào sau đây sai?
A. Lực căng của dây có điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc với vật.
B. Lực căng có thể là lực kéo hoặc lực nén.
C. Lực căng của dây có bản chất là lực đàn hồi.
D. Lực căng có phương trùng với chính sợi dây, chiều hướng từ hai đầu vào phần giữa của dây.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hịa?
A. Dao động điều hịa là dao động có tính tuần hồn.
B. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ.
C. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ.
D. Dao động điều hịa có quỹ đạo là đường hình sin.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6 cos t(cm) (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
B. Tần số của dao động là 2 Hz
C. Chu kì của dao động là 0,5 s.
D. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hịa theo phương trình x  A cos10t (t tính bằng s). Tại t=2s, pha của
dao động là
A. 10 rad.
B. 40 rad

C. 20 rad
D. 5 rad
Câu 8: Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 9: Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:
A. thế năng của vật tăng dần.
B. động năng của vật giảm dần.
C. thế năng của vật giảm dần.
D. động lượng của vật giảm dần.
Câu 10: Một vật khối lượng m = 500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động
lượng của vật có giá trị là:
A. 3 kgm/s
B. -3 kgm/s
C. -6 kgm/s
D. 6 kgm/s
Trang 1/4 - Mã đề 132


Câu 11: Một đĩa trịn bán kính 20cm quay đều quanh trục cuả nó. Đĩa quay một vịng hết 0,2s. Hỏi tốc độ
dài cuả một điểm nằm trên mép điã bằng bao nhiêu?
A. 628 m/s
B. 3,14 m/s
C. 62,8 m/s
D. 6,28 m/s
Câu 12: Chu kì dao động là:
A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
B. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.

C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
Câu 13: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động
A. nhanh dần.
B. chậm dần.
C. nhanh dần đều.
D. chậm dần đều.
Câu 14: Một vật có trọng lượng 250N trượt trên mặt sàn nằm ngang, biết lực ma sát trượt bằng 50N. Hệ
số ma sát trượt giữa vật và sàn là:
A. 0,2 N/m
B. 5 N/m
C. 0,2
D. 5
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là
v
v
v
v
A. max .
B. max .
C. max .
D. max .
A
A
2 A
2A
Câu 16: kW.h là đơn vị của
A. công.
B. công suất.

C. hiệu suất.
D. lực.
Câu 17: Một bánh xe quay đều 100 vịng trong 4 giây. Chu kì quay của một điểm trên bánh xe là?
A. 25s
B. 0.04s
C. 50s
D. 0,02s




Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x = Acos  ωt -

π
 (cm). Gốc thời gian
2

người ta đã chọn là lúc vật
A. ở vị trí biên về phía âm.
B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. ở vị trí biên về phía dương.
D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Câu 19: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc , tần số f và chu kì T của một dao
động điều hịa.
A. /2 =  f = 

B.  = 2f = l

C. T = 1 = 
2

f

D.  = 2T = 2 

T

T
f

Câu 20: Động năng là đại lượng:
A. Vô hướng, luôn dương.
B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng khơng.
C. Véc tơ, ln dương hoặc bằng không.
D. Véc tơ, luôn dương.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. là hàm bậc hai của thời gian.
B. biến thiên điều hịa theo thời gian.
C. ln có giá trị khơng đổi.
D. ln có giá trị dương.
Câu 22: Chọn phát biểu sai. Độ lớn của lực ma sát trượt
A. tỉ lệ với độ lớn của áp lực.
B. phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc của vật.
C. khơng phụ thuộc vào tốc độ của vật.
D. phụ thuộc vào vật liệu và tính chất của hai mặt tiếp xúc.

Trang 2/4 - Mã đề 132


Câu 23: Lực truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc 2 m/s², truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc 6m/s².
Lực sẽ truyền cho vật khối lượng m = m1 + m2 gia tốc

A. 8 m/s².
B. 1,5 m/s².
C. 2 m/s².
D. 4 m/s².
Câu 24: Chọn câu sai: chuyển động tròn đều của một chất điểm có
A. quỹ đạo là đường trịn.
B. tốc độ góc khơng đổi.
C. tốc độ dài khơng đổi.
D. tốc độ góc thay đổi.
Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t =
0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


A. x  5cos(t  ) (cm)
B. x  5cos(2t  ) (cm)
2
2


C. x  5cos(2t  ) (cm)
D. x  5cos(t  )
2
2
Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10 cm / s . Chu
kì dao động của vật nhỏ là
A. 4 s.
B. 2 s.
C. 1 s.
D. 3 s.
Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là

A. 3 cm.
B. 24 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm.
Câu 28: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật ln hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 29: Trong hệ tọa độ vng góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz.
Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hịa với tần số góc
A. 31,4 rad/s
B. 15,7 rad/s
C. 5 rad/s
D. 10 rad/s
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1s. Từ thời điểm
vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật
có tốc độ trung bình là
A. 27,3 cm/s.
B. 28,0 cm/s.
C. 27,0 cm/s.
D. 26,7 cm/s.
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lị xo có độ cứng k, dao động khơng ma sát trên
mặt phẳng nằm ngang với độ biến dạng cực đại bằng  max  12cm . Khi động năng của vật bằng 15 lần
thế năng của lò xo thì độ biến dạng của lị xo có độ lớn bằng:
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 3 cm.
Câu 32: Một vật có khối lượng 1 kg, được ném lên thẳng đứng tại một vị trí cách mặt đất 2 m, với vận

tốc ban đầu v0 = 2 m/s. Bỏ qua sức cản khơng khí. Lấy g = 10 m/s2. Nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất thì
cơ năng của vật tại mặt đất bằng
A. 4,5 J.
B. 22 J.
C. 24 J.
D. 12 J.
Câu 33: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận
tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hịa.
Phương trình dao động của vật là

3
20
cos(
t4
3
3
20
C. x =
cos(
t8
3

A. x =


6


6


) (cm).
) (cm).

3
20
cos(
t+
4
3
3
20
D. x =
cos(
t+
8
3

B. x =


6


6

) (cm).
) (cm).

Trang 3/4 - Mã đề 132



Câu 34: Đồ thị biểu diễn x = Acos(ωt + ). Phương trình
vận tốc dao động của chất điểm là:

A. v = -40sin (4t - ) cm/s

B. v = -40sin (10t) cm/s

C. v = -5πsin ( t) cm/s

D. v = -40sin (10t - ) cm/s

Câu 35: Một chất điểm dao động điều hịa có vận tốc cực đại tại hai thời điểm liên tiếp là t1 = 2,15(s) và
t2 = 2,75(s). Tỉnh từ thời điểm ban đầu (t0 = 0s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí có gia tốc cực
đại là:
A. 6 lần.
B. 4 lần.
C. 3 lần.
D. 5 lần.
Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc  . Vật nhỏ của con lắc
có khối lượng 100g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t =
0,95s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = x lần thứ 5. Lấy  2  10 . Chu kỳ dao động là
A. 0,4s
B. 0,6s
C. 0,5s
D. 0,8s
Câu 37: Một vật dao động điều hịa trên trục Ox. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc
của dao động là


A. 5 rad/s.

B. 10π rad/s.

C. 5π rad/s.

D. l0 rad/s.

Câu 38: Một vật dao động đều hịa có chu kì T và biên độ 12 cm. Tại một thời điểm t  t1 vật có li độ

x1  6cm và vận tốc v1, sau đó
A. 12 3cm/ s

T
vật có vận tốc 12cm / s . Tính
4

v1

B. 6 3cm/ s

C. 6  2 cm / s
D. 1 2  2 cm / s
Câu 39: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10cm với tốc độ góc
5rad/s. Hình chiếu của chất điểm trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 50cm/s.
B. 250cm/s.
C. 25cm/s.
D. 15cm/s.
Câu 40: Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = -5cos(t + 0,5π) cm. Biên độ dao động là:

A. -5cm.
B. -10cm
C. 10cm.
D. 5cm.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề 132


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án gồm 01 trang )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

132
B
B
D

B
D
D
C
C
C
C
D
D
A
C
A
A
B
D
A
B
B
B
B
D
A
C
C
B
A
C
D
B
A

C
B
A
C
A
A
D

209
D
A
D
B
B
D
D
C
D
D
A
C
C
A
A
D
B
A
B
A
D

B
B
A
B
B
C
C
D
A
C
C
C
B
A
C
A
C
D
C

357
B
B
D
B
A
A
A
C
D

A
A
D
D
A
B
A
C
C
A
D
D
B
D
B
C
C
C
D
B
C
C
C
D
A
B
A
A
D
C

B

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: Vật Lý - KHỐI 11
Mã đề
485
570
D
B
A
D
C
A
B
A
A
D
B
C
A
B
B
B
D
B
B
B
D
A

A
D
C
C
C
A
A
B
C
A
C
A
B
B
B
A
C
C
D
C
D
A
C
A
A
C
C
D
D
D

D
D
A
C
B
C
B
D
D
D
D
C
A
D
B
B
A
C
B
D
C
D
A
B
B
C
D
A

628

D
A
C
D
D
B
B
B
A
C
A
B
C
B
D
A
A
A
C
C
A
B
D
B
C
B
C
C
D
D

A
C
D
A
D
D
B
C
A
D

743
D
B
D
D
B
B
C
C
A
D
D
C
A
A
B
D
C
B

C
D
B
C
A
B
D
C
A
C
B
D
A
D
A
A
A
C
C
A
D
B

896
D
B
C
D
C
C

C
C
C
C
C
B
C
A
A
D
B
B
D
D
A
B
A
D
D
C
A
B
D
D
A
D
B
A
A
B

A
B
D
A



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×