`
`
`
`
`
`
`
`
`
`
`
`
`
`
`
`
`
`
THỊ
THỊ
THỊ
THỊ
NH
NH
NH
NH
NH
NH
NH
NH
NH
NH
NH
NH
NH
NH
NH
NH
NH
NH
THƯC
HA ` NH 1
THƯC HA ` NH 2
THƯC
HA ` NH 3
THƯC HA ` NH 4
ẢNH
ĐỀ `
ẢNH
ĐỀ `
ẢNH
ĐỀ `
ẢNH
ĐỀ `
ẢNH
ĐỀ `
ẢNH
ĐỀ `
ẢNH
ĐỀ `
ẢNH
ĐỀ `
ẢNH
ĐỀ `
ẢNH
ĐỀ `
ẢNH
ĐỀ `
ẢNH
ĐỀ `
ẢNH
ĐỀ `
ẢNH
ĐỀ `
ẢNH
ĐỀ `
ẢNH
ĐỀ `
ẢNH
ĐỀ `
ẢNH
ĐỀ `
THI1
THI 2
THI 3
CON
DO
OO FW
`
`
`
`
DY
Table of Contents
THI 4
THI5
THI6
THI 7
THI 8
THI
9
THI 10
THI 11
THI 12
THI 13
THI 14
THI 15
THI 16
THI 17
THI 18
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
DE THI TIN HOC AUTOCAD
TRƯỜNG ĐHXD MIỀN TAY
TRUNG
Thời gian: 60 phút
TAM NGOẠI NGU - TIN HOC
(Không được sử dụng tài liệu)
~-----QO0-----
—
u cầu: Thí sinh vẽ lại hình bên dưới với các yêu cầu sau đây:
Lập khổ giấy vẽ A4 nằm ngang với khung bản vẽ có độ đậm 0.7mm (0.5đ)
—_ Tổ chức đầy đủ các layer cần thiết cho bản vẽ (0.25đ)
—_ Định nghĩa các kiểu ghi chữ cần thiết cho bản vẽ (0.254đ)
—_ Định nghĩa các kiểu ghi kích thước cần thiết cho bản vẽ (0.5đ)
—_ Thể hiện đúng nét vẽ theo quy định vẽ kỹ thuật (1,5đ)
Ghi day đủ kích thước cho bản vẽ (2.0đ)
—
Ghi đầy đủ các chú thích cho bản vẽ (I.0đ)
—_
Thể hiện đầy đủ các vật liệu (1.0đ)
—
Thể hiện đầy đủ các vật dụng (1.0đ)
Nội dung bản vẽ đầy đủ, bố cục hợp lý (2.0đ)
—
—_
+ Bố cục các chỉ tiết trong mặt băng (1.03)
+ Bố cục vào trang giấy in ở Model hợp lý (1.03)
0)
800
1500
:
©
=
oO
X|
LO
|
700
a
Z
250
Sand
8
cac
“
BEP
70
x
+ AN
VY
3
â
+
S
si8s
nllloa
Êg
O
5
đ&
S
d
=2
=
`
250
2
e
7
.
3|| 8=
=|
?0(
SAN
PHO!
ie
|
wa
ms
ic
2500
(4)
3600
T7
|
7000
MAT BANG TANG LUNG TL.1/50
1
|
900
(2)
=
{A}
YÊU CẨU VÀ THANG ĐIỂM:
- Lập khuôn bản vẽ khổ giấy A4, định nét khung viền 0.7mm và tổ chức các Layer cho bản vẽ ( @.64)
- Định dang các kiểu chữ và các kiểu ghi kích thước ( 18)
- Vẽ hoàn tất và ghi chú đẩy đủ bản vẽ MẶT BẰNG TRỆT ( 6.64)
- Vẽ hoàn tất và ghi chú đẩy đủ bản vẽ MB THÉP MÓNG ( 14)
- Vẽ hoàn tất và ghi chú đẩy đủ bin v8 MC THEP MONG ( 1.8)
2400
1600
„mm
J00150,
300
150,
300
150,
300
oe
„ 180
—_— jmôn than)
:
Ø16@200
@
(Thép mặt dưới đài)
|
Ø12@200
BẾP + ĂN
7
5
T
——
7
——
©
Ẹ7
`
a
Wt
'
3800
II
L
—*=
+
L
8
-__
1800
|
|
PHONG KHACH
|
Ø18@120
Lm a
|_
oN
e
>
_|
(Thép mặt dưới đài) (4)
F
|
+
gỈ
†
IE
†
‘
z
\/Ì
150|
_@
a
\V
Ly
/
MD,
\
|
NI
——-—>
—
\
300
Ø12@200
[LỘ
r_|
a
ø18@zp0
CAPT
kg
Ø12@200
|
a
—
PHONG NGU 1
|®
3
|
`
|
|
MB THEP MONG: TL 1/25
16600
—
—=
lập
g
PHONG NGU 2
(Thép mặt trên đài) 4)
|
600
|
ỉ16@120
800
|150
MG THEP MONG: TL 1/25
Đ
4đ
sLU í:
- Hc viờn ghi y đủ họ và tên, số máy vào khung
tên ở
góc dưới
bắn vẽ.
- Lưu bắn vẽ với đẩy đủ HỌ VÀ TÊN vào ổ đã D.
- Những kích thước nào khơng có trong bản võ học viên
tự cho
- Giám thị col thi khơng giải thích gì thêm
MẶT BẰNG TRỆT: TL 1/100
TEN Woo VE
SỐ MÁY:
“AYN OS
OO1/L -1L ONY LYW
:NgIA 20H NgL
Yoo} 0081
0691
I 0i j 0691
|]
0i |]
00%
pm]
009y
00L
00L
0L
[ 0081
@
0L
000y
3
00L
02ñ
-
8 HOVH ĐNQHd ˆ
wgin (6 Yona 1g0 Buoy ff joo jug tUuÿỊ8 cy
089 009 0886 009[
UiạA 20(J BA UR BuoR 99 Bupiy 0gu 200Hg] (J2j† ÔUIỊN ‘C&D
9 OR NIL WA OH BD App IDA BA UR nT -
‘#\ Upy jonp 298
9 Ups Bunpy on Apu ps ‘ugh BA Oy 0p App 1D UBIA 90H -
0081
A ANT
&
SZ/L -1L Đi 9N3IX WG
2-2 1y0 1YW
I-L 1Y3 LÝN
OSE
x 002
000s
| to
rv
| Đụ
3|
Onn
WY
SứtŒ-
®-gug——
oe
vLOL
(BB'L ) ##I-L 1O LỲN
ID ÁP DỊO HỖ E' 1B) UỆ0 BA -
(BE ) LNG SND!Ve 00 4Ð BỊO HỖ eA 3B UROY BA -
|
+
002
|
®Đngpang)
00189Ø
@ðtL
Ou
4
002890
0082
|
Ca
00189Ø
@ðtL
H_
|
TA
002
|
0L
“AYN OS
OOL/L -1L SNY@ LYW
¬——
0L
:NgIA 20H NgL
00Số
|
00Số
00L
0
wein 16 isin 1e0 Bugipy jin joo fin wipTD O19 Jy uBIA 904 gh UBG Buod 99 Buoy Ogu 200001 Yop] BugyN amg
OR WIL VA OH OP App 0A GA Up nny “9A Upa jpnp 298
9 ues Bunyy
oR Apu ps ‘ugi eA Oy pp App [YB UBIA 20H-
08L
00L
_—
|
HOWHY SNQHd |
@®
@
4
i
—
@0L
Ann
ˆ
cf
—__
| —
009L
ˆ 000k”
000/1
” 08/
ˆ 008” 08/°
009L
@®
06L
002
®
10/0011
0L
oS
ˆ
]
]
Sớ/| :1L V-V 13 LÝN
|]
08/L -1I d38 TT1Vũ L3IL IH3
KG)
@L
@¿
| 00L|
n
0|
oo
Nÿ+d38
08/L
t8
đ
3
=
5
00ze9g
vị
}
\U
|
vị
Ϩ
>
o>}
00L
0@yẽ
(pel
(I8'L ) VY 1yO LÝN 8 LÊN
(B'Z ) d2“ TT L1 IH2 GA Up
(FE'4 ) 9NÿH LỰN ti
(pa"t ) 20nin yopy YO poy
) BA UBD Off) 208] O79 IDL Oi BA WLLIZ"O UpIA Bunty 19u Yulp
|
“ 056
|
0986
|
00L-
0D A0 ñự2 HỊŨ eA jÿ1 UỆ04 6A 0P ÁP Dự? HỊP §A 1g UROY BA ID Ấ§Đ DỊ IỊP BA 1p UROY BA 979 BA DYO Nppy O99 Bubp yulg‘yy ApID pin BA Upq UONLY apy-
“
a
‘WjIG ONVHL VA Nyd NgA
TRUNG
Yêu cầu
TÂM NGOẠI
vẽ
NGĨ
ĐỀ
THỊ TIN HỌC AUTOCAD
Thời gian: 60 phút
(Không đượ sử dựng tài liệu
FIN HỌC
A4
Dink nghĩa các kiểu gh
An thiết cho bản vẽ (0.25đ)
Định nghĩa các kiểu ghỉ kích
nét ve
eo quy¢ nh vẽ kỹ thuậ
Ghi đầy đủ kích thước cho b: in vẽ (2.0đ)
Ghi đây đủ các chú thích cho bản vẽ (1.0đ)
Thể hiện đây đủ các vật liệu (1.0đ)
Thể hiện đầy đủ các v dụng
(1.0đ)
Bồ cục đầy đủ, l hợp lý (2 0đ)
Bồ cục các ch i tiét tron mat bar
hi chú đầy đủ (1đ)
Bồ cục vào trang
in & Mode hợp lý (1đ)
{43}
MAT BANG LAU. TL:1/100
r 8Ú, ——————
KINH 1400,
|
0
-CUADID3
UNG NHOM KiNH
KHUN NG NHOM KINH 700x204
-CUASO
JA S1 NHOM KINH KHUNG SAT
5
=
|
2(
MỞ $2 NHĨM KÍNH KHÍ UNG
SAT
UA SO LAT $3 NHƠM KÍNH KHUNG SÁT
|
40
ea
TAM NGOAI NGU - TIN HOC
W do ~ Hạ,
THÔNG
Tiền Tạ,
Cag
:
Thời gian: 60 phút
(Khơng
xanh
được sử dụng tài liệu)
u cầu: Thí sinh vẽ lại hình bên dưới với các yêu cầu sau đây:
oOo-—--
— Lập khổ giấy vẽ A4 nằm ngang với khung bản vẽ có độ đậm 0.7mm (0.54)
—_ Tổ chức đầy đủ các layer cần thiết cho bản vẽ (0.25đ)
— Dinh nghia cdc kiểu ghi chữ cần thiết cho bản vẽ (0.254)
— Dinh nghia cdc kiéu ghi kích thước cần thiết cho ban vé (0.54)
Thể hiện đúng nét vẽ theo quy định vẽ kỹ thuật (1,5đ)
msath
e—u—
, —Vi;
éu, Vin
XS
TẠCH
Ghi
Ghi
— Thể
Thể
Nội
đầy đủ kích thước cho bản vẽ (2.0đ)
đầy đủ các chú thích cho bản vẽ (1.0đ)
hiện đầy đủ các vật liệu (1.0đ)
hiện đầy đủ các vật dụng (1.0đ)
dung bản vẽ đầy đủ, bố cục hgp ly (2.04)
+ Bố cục các chỉ tiết trong mặt bằng (1.0)
+ Bố cục vào trang giấy in ở Model hợp lý (1.03)
3500
sy
ti
pE THI TIN HOC AUTOCAD
DHXD MIEN TAY
H
a
2100
1400
1500
1500
|
`
' BHI CHÚ:
:
es
lên
sts
BỘ.
1
),
260
00x
(28
KT
,
KÍNH
SẮT
NG
KHU
H
CÁN
4
ĐI
CỬA
D{:
'
! - D2: 0ỬA ĐI 1 CÁNH KHUNG NHƠM KNH, KT (900x2200), 3 B.
Spi
BO.
2
),
000
0x2
(70
KT
H,
KIN
ễM
NH
NG
KHU
H
CAN
1
BI
CUA
+ ~ D3:
B.
1
),
120
00x
(12
KT
H,
KN
ST
NG
KHU
H
CN
2
S
CUA
+ ô Đ:
ea
TAM NGOAI NGU - TIN HOC
W do ~ Hạ,
THÔNG
Tiền Tạ,
Cag
:
Thời gian: 60 phút
(Khơng
xanh
được sử dụng tài liệu)
u cầu: Thí sinh vẽ lại hình bên dưới với các yêu cầu sau đây:
oOo-—--
— Lập khổ giấy vẽ A4 nằm ngang với khung bản vẽ có độ đậm 0.7mm (0.54)
—_ Tổ chức đầy đủ các layer cần thiết cho bản vẽ (0.25đ)
— Dinh nghia cdc kiểu ghi chữ cần thiết cho bản vẽ (0.254)
— Dinh nghia cdc kiéu ghi kích thước cần thiết cho ban vé (0.54)
Thể hiện đúng nét vẽ theo quy định vẽ kỹ thuật (1,5đ)
msath
e—u—
, —Vi;
éu, Vin
XS
TẠCH
Ghi
Ghi
— Thể
Thể
Nội
đầy đủ kích thước cho bản vẽ (2.0đ)
đầy đủ các chú thích cho bản vẽ (1.0đ)
hiện đầy đủ các vật liệu (1.0đ)
hiện đầy đủ các vật dụng (1.0đ)
dung bản vẽ đầy đủ, bố cục hgp ly (2.04)
+ Bố cục các chỉ tiết trong mặt bằng (1.0)
+ Bố cục vào trang giấy in ở Model hợp lý (1.03)
3500
sy
ti
pE THI TIN HOC AUTOCAD
DHXD MIEN TAY
H
a
2100
1400
1500
1500
|
`
' BHI CHÚ:
:
es
lên
sts
BỘ.
1
),
260
00x
(28
KT
,
KÍNH
SẮT
NG
KHU
H
CÁN
4
ĐI
CỬA
D{:
'
! - D2: 0ỬA ĐI 1 CÁNH KHUNG NHƠM KNH, KT (900x2200), 3 B.
Spi
BO.
2
),
000
0x2
(70
KT
H,
KIN
ễM
NH
NG
KHU
H
CAN
1
BI
CUA
+ ~ D3:
B.
1
),
120
00x
(12
KT
H,
KN
ST
NG
KHU
H
CN
2
S
CUA
+ ô Đ:
TRUGNG DUXD MIEN TÂY
'TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HOC
(Không được s
———
dung tai lig)
.... oC0-~*~~
nai
đây:
sau
u
cầ
u
e
i
vớ
i
dướ
bên
h
hìn
lại
h
vẽ
n
u cầu: Thí si
(0:54
m
7m
0.
m
đâ
độ
có
về
bản
ng
khu
với
ng
nga
Lập khổ giấy vẽ A4 nằm
:
đà y đủ các layer cân th + cho bản vẽ (0.25đ)
Yô chức
ghi chữcần thiết cho bản vẽ (0.254)
Định nghĩa các kiểu
bản vẽ (0.54)
cho
t
thiế
cần
ớc
thư
h
kíc
ghỉ
u
kiể
các
ĩa
ngh
Định
5đ)
Thể hiện đúng nét về theo quy định vẽ kỹ thuật (1
Ghỉ dầy đủ kích thước cho bản về (2.04)
¡ đầy đủ các chủ thích cho bản vẽ (1.04)
Thể hiện
Đỗ cục
ật liệu (1.04)
/
đầy đủ các vật dụng (1.0đ)
y(2.0d)
trong mặt bằng, ghi chú d
+ Bồ cục
in Model hp lý (14)
+ H cc
y (1)
f
15(
p
ơ
3100
4800
Đ
ot
UPS
beer
lurirrrrrrrrrrrrrrmrr 4
`
1400 ps70 | 1160 8a
3100
14600
MAT BANG LAU. TL:1/100 .
GHI CHỦ:
- 0ÙAØID! SẮT KÍNH 90220)
-CÙAĐI KHUNG NHƠM KÍNH 70012200
CUA SO LUA St NHOW Ki KUNG
SAT t800K1200
CỦA SỐ MỞ Sở NHƠM
KÍ41KHUNG SÁT 109.80
- 0ÙA SỐ LẮT §9IHƠW KỈ KHUNG SÁT d0Dsep)
“NêuNéu thtíH sinh sinh có hụ tên làlà NgNgu
uyyễ;ễn Văn
TH
)
với tên là C4) 5..
Nam
ty ea
và số bái
nh là CD. 15 thì thí sinh tạo mật thue mục
nên
hi sinh i lưuMbàiễ làm của tửa mìinh
mình
với lêntên tậptả mồ
tim là à ¡
MbWiaitny il kísinnhh thkhướơncg thực Biện đảvới
is
ý Vdo (hư mục vừa mới tạo
m
số, thing
tơi aurê
n
nụ
dán
C
A
D
.
trén thi bai lam K. HƠ
diyNG được tín
và La
h điểm
có,
thí
s
i
;
Cần Bộ coi
iy
Mi
thị khơng giải thích gì i ate ie clay
r1 HC
nner
(1.08)
td 1 (1.00)
bố cục hop ly (2.04)
bảng (1 04)
ong
ily in & Model hyp ly (10d)
PHÒNG.
THỜ
|
'
!
|
;
GHI CHU
_. pỮA DI 02 GỖ KÍNH 2 CẮNH 1400*2400
~ CỬA ĐI 03 GỖ CĂM XE 890°2200
tỬA ĐI Đá GỖ KỈNH 7001800
„_ - KHUNG KÍNH CHẾT 700*1400_ — — _,
Lưu ý:
Thí sinh tạo thư mục ở ổ đĩa D với tên là: Sobaodanh-Hotenthisinh
vào
VĂN A có Số báo danh là CAD.12 thì tạo thư mục và lưu
NGUYENVANA.
-
Vi du: Thi sinh NGUYÊN
6 dia D vai tén: CAD.12-
vira tao 6 6 đĩa D
mục
thu
vao
g
.dw
CAD
unMod
là
vẽ
bản
tên
'Thí sinh lưu bản vẽ với
được tính điểm
ng
khơ
làm
Ì
bải
thì
trên
cầu
u
đúng
hiện
thực
g
khơn
Néu thi sinh
Những kích thước nào khơng có, thí sinh tự cho.
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Scanned with CamScanner
a
{eso}
|
¡Lộ
—
aon
3000
4000
©
©
15500.
4000
|
—
©
:
GHI CHÚ
!_ . CỮA DI 02 GỖ KÍMH 2 CẮNH 1400*2400
!
1
'
_. cỮA DI 03 GỖ CẮM XE 890*2200
- CỬA ĐI Đ4 GỖ KÍNH 700°1900
- KHUNG KÍNH CHẾT 700°1400
Lưu ý:
»
®
MẶT BẰNG TẦNG 3 TL : 1/100
'
|
8
`
! dụ: 7hí sinh XGL JYÊN
Sobaodanh-Hotenthisinh.
là:
tên
với
D
đĩa
ỗ
ở
mục
thư
tạo
sinh
Thí
~_
0 dia D với tên: CAD.12
vào
lưu
và
mục
thư
tạo
thì
CAD.12
là
danh
báo
Số
có
VĂN A
NGUYENVANA.
tạo ở 6 đĩa D
vừa
mục
thư
vào
CAD.dwg
Modunlà
vẽ
bản
tên
~ __ Thí sinh lưu bản vẽ với
được tính điểm
khơng
làm
bài
thì
trên
cầu
u
đúng
hiện
thực
~_ Nếu thí sinh khơng
Những kích thước nào khơng có, thí sinh tự cho.
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Scanned with CamScanner
"
=
`
nh vẽ lại hình bên đưới với Các
ee
iv vẽ A4 nằm n gang
Yêu
#
ban
khun
#¡
an
2
VỚI
cà
U vx cau sau đây:
ve có độ
T chức đây đủ các layer can thiết cho bản vẹ (0.254) ộ
khơ£!?
Ấp
con:
đậm
đâm
O
0.7mm (0.54)
54)
(0.2
ve
ban
ch
thiết
cần
chữ
ghi
kiêu
Cae
pinh ngbit
-_ ĐịnhngHhềja. các kiểu ghỉ kích thước cânTthiết
T cho bản vẽ (0.5)
54)
(1.
ật
thu
KY
vẽ
h
địn
Thẻ hiên đủng nét vẽ theo quy
— gní đẩy đủ kích thước cho bản vẽ (2.04)
0đ)
(1.
vẽ
bản
cho
ch
thí
chú
các
đủ
~_ Ghi đầy
~_ Thể hiện đầy đủ các vật liệu (1.0đ)
— Thể hiện đầy đủ các vật dụng (1.04)
- Bố cục đầy đủ, hợp lý (2.04) _
„
+ Bố cục các chỉ tiết của mặt bằng và chỉ tiết móng MI hợp lý (1đ)
+ Bồ cục vào trang giấy in ở Model hợp lý (1đ)
\
TRUONG DHXD MIEN TA
1 CHU NG
TRUNG TAM NGOAINGO - TIN HỌC
ue do~ Has
THO,
ING
'Miễn Tạ.
ồ
ee
-
el
lêu, Vị
éu, Vin
a
Thời vn 60 phút
(Không được sử dụng tài liệu)
~----000-----
cầu: Thí sinh vẽ lại hình bên dưới với các yêu cầu sau đây:
Lập khổ giấy vẽ A4 nằm ngang với khung bản vẽ có độ đậm 0.7mm (0.5đ)
—_ Tổ chức đầy đủ cdc layer cần thiết cho bản vẽ (0.254)
— Định nghĩa các kiểu ghi chữ cần thiết cho bản vẽ (0.25đ)
— Dinh nghia các kiểu ghi kích thước cần thiết cho bản vẽ (0.5đ)
Cad
iin
ĐÈ THỊ TIN HỌC AUTOCAD
—
Thể hiện đúng nét vẽ theo quy định vẽ kỹ thuật (1,5đ)
— _ Ghi đầy đủ kích thước cho bản vẽ (2.0đ)
— Ghi day du cdc cht thich cho ban vé (1.04)
Thể hiện đầy đủ các vật liệu (1.04)
Thể hiện đầy đủ các vật dụng (1.0đ)
—
—
Nội dung bản vẽ đầy đủ, bố cục hợp lý (2.0đ)
+ Bổ cục các chỉ tiết trong mặt bằng (1.03)
—_
+ Bố cục vào trang giáy in ở Model hợp lý (1.08)
TẠCH
J- TH
' GHI CHU:
a
3
ty PS
Locos
' điện
BỘ.
1
),
260
00x
(28
KT
H,
KÍN
SẮT
G
UN
KH
NH
CÁ
4
ĐI
CỬA
D{:
!
1
20), 3 BỘ.
0x2
(90
KT
H,
KÍN
ƠM
NH
G
UN
KH
NH
CA
1
ĐI
CỬA
D2:
1!
1
BQ.
2
),
000
0x2
(70
KT
H,
KIN
OM
NH
G
UN
KH
NH
CA
1
BI
CUA
D3:
1
1
1
1
BỘ.
1
0),
120
00x
(12
KT
H,
KIN
SAT
NG
KHU
H
CAN
2
SO
CUA
St:
-
RSION
PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VE
— Mao AN gs
= tin
Itu- (we
—
ni
cuuk 3400
—§:
. Hage wi
3
1800
1900
rap
(the
E
sins
sa
6
cok?
4
1200 , 900,
St
1400
———
1200
sie
1900
es
F1
`
MẠTare BẰNG TL1/t0 (+
{
GHI CHÚ:
‘n
om
a
+ Đ3 CỬA ĐI NHƠM KIN 700 x 2000
+ §!: CỬA SỐ GỠ 2 CÁM 1200 x 1300
— Lheto
Cbg
(0002 * 00 HNPH NHN IG ¥é
00z2 008 99 Ia vO
ays
aọ
ũ7),
a
All
00/011 NV8 1N
Â
2s
000/1
Li)
Y
Le
)
>
at
ủ
(po hddoy _
ô 6
sa
s
C 9l) ) ta, ]
xoh5
jC
CN
O08
oa
H3
|)
Ade
of
am -5!
niOo
a
=
si
a
Lo
a
oS
a
i
œ
as
a
Ss
L
ñ
8
=
2
=
2 |ỗi|O†
* số
ou ov uO rd upo ga se oe
ZEA |
‘Aeq yuu '{p9) \gLuoM 9A
|S
S/S
[S2\slz
an upg sieAe|
ovo NYO, = + =e
lpA py øA uục uọnt der
myonga
5
lz
Ee
be
aula
>>
52-1-1-)-12-11-1-1-1
MAT BANG TL.1/50
5000
700
800
1200
800
TRUONG DHXD MIEN TÂY
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ
ae
DE THI TIN HQC AUTOCAD
- TIN HỌC
Thời gian 60 phút
(Khơng được sử
í liệu)
—.Ẳ==
u cầu: Thí sinh vẽ lại hình bên dưới với các u cầu sau đây:
—_ Lập khổ giấy vẽ A4 nằm ngang với khung bản vẽ có độ đậm 0.7mm (0.54)...
— _ Tổ chức đầy đủ các layer cần thiết cho bản vẽ (0.254)
~
—_
~
—_
~_
~
—_
—
Dinh nghia các kiểu ghi chữ cần thiết cho bản vẽ (0.254) _/
Định nghĩa các kiểu ghi kích thước cần thiết cho bản vẽ (0.54)/
Thé hiện đúng nét vẽ theo quy định vẽ kỹ thuật (1.54)
Ghỉ đầy đủ kích thước cho bản vẽ (204) A,©,
Ghi đầy đủ các chú thích cho bản vẽ (1.04)
Thể hiện đầy đủ các vật liệu (1.0đ)
Thể hiện đầy đủ các vật dụng (1.0đ)
Bé eye day du, hop lý (2.04)
a
= at
7
/ˆ
9°
cue
ua
cin ro skr int
CŨA0 02 KHUNG SỈ
“CA DỊ 03 cee
ee
ci 88 LA Sĩ NHÔM XNM KHUNG SÁT 291120,
CA
SỐ MƠ S2 NHĨM KNH KHUNGSẮT tư,
~ CŨA SỐ LẬT Sĩ NHĨM Kiet KHUNG str amcor
- GÌA SỐ ẬT St NHĨM KHE KHUNG SẮT eomseon
(08
~ _ Thí sinh lưu bản vẽ vào ö đĩa D, với tên bản vẽ là họ và tên của thí sinh;
~.
Những kích thước nào khơng có, thí sinh tự cho;
-
CAn bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
TRUONG DHXD MIEN
TAY
TRUNG TAM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
rast
ey
DE THI TIN HOC
AUTOCAD
Thời gian: 30 phút
(Không được sử dụng tài liệu)
---000-
'Yêu cầu: Thí sinh vẽ lại hình bên dưới với các yêu cầu sau đây
~ Lap khổ giấy vẽ A4 nằm ngang với khung bản vẽ có độ đậm 0.7mm (0.5đ)
—_ Tổ chức đầy đủ các layer can thiết cho bản vẽ (0.254)
~
—_
=_
=_
~
~
—
~
Dinh nghĩa các kiểu ghi chữ cần thiết cho bản vẽ (0.254)
Định nghĩa các kiểu ghi kích thước cần thiết cho bản vẽ (0.5đ)
Thể hiện đúng nét vẽ theo quy định vẽ kỹ thuật (1.54)
Ghỉ đầy đủ kích thước cho bản vẽ (2.04)
_.Ghỉ đầy đủ các chú thích cho bản vẽ (1.0đ)
Thể hiện đầy đủ các vật liệu (1.04)
Thể hiện đầy đủ các vật dụng (1.04)
Bố cục đầy đủ, hợp lý (2.04)
MAT BANG TANG TRET TL 160
- Thisinh luu ban vé vao 6 dia D, voi tén ban vé là họ và tên của thí sinh;
~_ Những kích thước nào khơng có, thí sinh tự cho;
~_
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
\
HOC
DE THI TIN
AUTOCAD
Thời gian: 60 ngphútàt i liêu)
(Không được sử- dụ
——oO0
TRUONG DHXD MI E
NGỮ - TIN HỌC
NGOẠIe
TÂM e
TRUNG e
với các u cầu sau đây:
'u cầu: Thí sinh vẽ lại hình bên dưới khu
độ đậm 0.7mm (0.5đ)
có
vẽ
bản
ng
với
ng
nga
nằm
A4
- Lập khổ giấy vẽ
vẽ (0.258)
—_ Tế chức đầy đủ các layer cân thiếtthiếchot chobản bản vẽ (0.254)
—_ Định nghĩa các kiểu ghỉ chữ cẩn
ết cho ban vé (0.54)
thi
cần
ớc
thư
h
kíc
ghi
u
kiể
các
ĩa
—_ Định ngh
kỹ thuật (1.5đ)
vẽ
h
địn
quy
o
the
vẽ
nét
g
đún
n
hiệ
Thể
—_
vẽ (2.04)
Ghi đầy đủ kích thước cho bản
(1.04)
Ghi đầy đủ các chú thích cho bản vẽ
_ Thé hién day da céc vat ligu g (1.(1.04)0đ)
—_ Thể hiện đầy đủ các vật dụn
Bề cục đầy đủ, hợp lý (2.04)
"SH CHÚ:
UE KN 9902200
ÌA Di 02 UNG NHD
M KI 7002000 2990700
(DAD 03 KiaHONHO
KIUVS SÁT 127)
Ik sO ia St MM Adu
Ki KIUNG SẮT 909
ˆ GÌA SỐ Mộ S2 NHĨNO XỊN
H IVNG SÁT 880)
- Bìa số LẬT S3
Lưu ý:
sinh;
í
th
a
củ
n
tê
và
họ
là
vẽ
n bản
tê
i
vớ
D,
a
đĩ
ổ
o
à
V
vẽ
n
tự cho;
~ _ Thí sinh lưu bả
h
n
i
s
í
th
,
ó
c
g
hơn
nào k
c
ớ
ư
h
t
h
c
í
k
Những
.
m
ê
h
h
t
c
ì
g
í
h
t
i
ả
i
g
g
n
ơ
h
k
í
th
i
o
c
ộ
b
n
á
ˆˆ_ˆ C
=
e
e
TRUONG DHXD MIEN TÂY
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ
ae
DE THI TIN HQC AUTOCAD
- TIN HỌC
Thời gian 60 phút
(Khơng được sử
í liệu)
—.Ẳ==
u cầu: Thí sinh vẽ lại hình bên dưới với các u cầu sau đây:
—_ Lập khổ giấy vẽ A4 nằm ngang với khung bản vẽ có độ đậm 0.7mm (0.54)...
— _ Tổ chức đầy đủ các layer cần thiết cho bản vẽ (0.254)
—
~
~
—_
~.
~
—_
—
Định nghĩa các kiểu ghi chi can thiét cho ban vé (0.254) _/
Dinh nghia céc kiểu ghi kích thước cần thiết cho bản vẽ (0.54)/
Thé hign đúng nét vẽ theo quy định vẽ kỹ thuật (1.54)
Ghỉ đầy đủ kích thước cho bản vẽ (204) A,©,
Ghi đầy đủ các chú thích cho bản vẽ (1.04)
Thể hiện đầy đủ các vật liệu (1.0đ)
Thể hiện đầy đủ các vật dụng (1.0đ)
Bé eye day du, hop lý (2.04)
a
= at
7
/ˆ
9°
cue
ua
cin ro skr int
CŨA0 02 KHUNG SỈ
“CA DỊ 03 cee
ee
ci 88 LA Sĩ NHÔM XNM KHUNG SÁT 291120,
CA
SỐ MƠ S2 NHĨM KNH KHUNGSẮT tư,
~ CŨA SỐ LẬT Sĩ NHĨM Kiet KHUNG str amcor
- GÌA SỐ ẬT St NHĨM KHE KHUNG SẮT eomseon
(08
~ _ Thí sinh lưu bản vẽ vào ö đĩa D, với tên bản vẽ là họ và tên của thí sinh;
~.
Những kích thước nào khơng có, thí sinh tự cho;
~._
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.