Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

Định Lượng Coliform Bằng Mpn.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.05 MB, 36 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN PHÂN TÍCH
VI SINH THỰC PHẨM
NHĨM 3

ĐỊNH LƯỢNG COLIFORM
BẰNG PHƯƠNG PHÁP MPN
NHĨM SINH VIÊN THỰC HIỆN:
1. Nguyễn Thị Ngọc Giàu – 2005202025
2. Nguyễn Đoàn Thanh Hương – 2022208660
3. Nguyễn Thị Nữ - 2022208672
4. Mai Ngọc Quyên – 2022208694
5. Nguyễn Đào Nguyên Thương – 2205212022
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Đinh Thị Hải Thuận
Ngày 27 tháng 10 năm 2022


NỘI DUNG

01

Khái qt về Coliform

02

Mơi trường và Hóa chất

03



Quy trình tiến hành


Trực khuẩn gram (-), hình que, được xem là nhóm VSV chỉ thị

KHÁI QT VỀ COLIFORM
Khơng sinh bào tử

Có khả năng lên men đường lactose.
Phân bố nhiều trong nước hoặc thực phẩm

Tiêu chảy

Rối loạn máu

Suy thận

Tử vong


MƠI TRƯỜNG
& HĨA CHẤT
( Liệt kê và Nêu vai trị thành phần)


Mơi trường & hóa chất sử dụng
Mơi trường và hóa chất

Mục đích


Vai trị

SPW (Saline Peptone Water)

Pha lỗng mẫu

Dùng để pha lỗng mẫu và hóa chất

Lauryl Sulface Trytone Broth
(LSB)

Ni cấy Coliforms

Cung cấp chất dinh dưỡng

Brillant Green Lactose Bile Salt
(BGBL)

Khẳng định

Kiểm tra sự hiện diện VSV có trong mẫu

Chỉnh pH

Điều chỉnh độ pH của môi trường

HCl 10%
NaOH 10%



Thành phần của các môi trường
1) Môi trường SPW (Saline Peptone
Water)
Thành phần

Vai trị

NaCl

1g

Để duy trì sự cân bằng thẩm thấu của
môi trường.

Peptone

8,5 g

Cung cấp Nitơ và các dưỡng chất.

Nước cất

1 lít

Giúp cho q trình trao đổi chất, các
phản ứng diễn ra thuận lợi.


2) Môi trường tăng sinh chọn lọc: Lauryl Sulface Trytone Broth ( LSB).

Thành phần

a) MT nồng
độ kép

b) MT nồng độ
đơn

Vai trò

Dịch thủy phân protein
sữa và protein ĐV bằng
enzym

40 g

20 g

Cung cấp N, năng lượng.

Lactoza (C12H22O11.H2O)

10 g

5g

Nguồn cung cấp năng lượng; tăng tỷ lệ sinh
trưởng của VSV.

K2HPO4


5,5 g

2,75 g

KH2PO4

5,5 g

2,75 g

Natri clorua

10 g

5g

Natri lauryl sulfat

0,2 g

0,1 g

Nước

1 000 ml

1 000 ml

Hệ đệm ổn định pH cho MT, kiểm soát độ pH

trong lên men Lactose.
Cung cấp khoáng chất cần thiết cho MT ni
cấy, hệ đệm; duy trì pH ổn định cho MT.
Giúp quá trình trao đổi chất, các phản ứng
diễn ra thuận lợi.


3) MT khẳng định: Brilliant Green Lactose Bile Salt (BGBL)
Thành phần

Vai trò

Dịch thủy phân casein bằng

10 g

Cung cấp N, năng lượng và các khoáng chất.

Lactoza (C H O .H O)

10 g

Cung cấp năng lượng; tăng tỷ lệ sinh trưởng của
VSV.

Mật bị khơ

20 g

Kích thích sự phát triển của hệ VSV trong MT


Lục sáng

0,0133 g

Ức chế sự xuất hiện các VSV khơng mong muốn

Nước

1 000 ml

Q trình trao đổi chất, các phản ứng diễn ra thuận
lợi.

enzym

12

22

11

2


Quy định về tiêu chuẩn định lượng Coliform
bằng phương pháp MPN


Các bước tiến hành


QUY TRÌNH
TIẾN HÀNH
Chuẩn bị mẫu thử,
huyền phù ban đầu và
dung dịch pha loãng

Cấy và ủ

Phép thử khẳng định

Tính & biểu thị kết
quả


Chuẩn bị mẫu thử,
huyền phù ban đầu
và dung dịch pha
Dung dịch pha loãng
SPW 90ml/225ml

loãng


Pha lỗng
mẫu

Vai trị của mơi trường Saline Peptone Water (SPW) ở bước pha lỗng mẫu



Phân lập Coliforms từ mẫu thí nghiệm.



Cung cấp chất dinh dưỡng.


Cấy và ủ
mẫu


1huyền phù ban đầu

Ủ trong
24h

10ml môi trường tăng
sinh chọn lọc nồng độ
kép

x<1ml mẫu thử/
huyền phù ban đầu

Ủ trong
24h hoặc 48h

10ml môi trường tăng
sinh chọn lọc nồng độ
đơn



Thử nghiệm khẳng
định


(3)

(4)
Vai trị của mơi trường BGBL
ở Bước 3


(5)

Góp phần vào việc nhận
biết, xác định đặc trưng sinh
khí.



(6)

Mơi trường để phản ứng
sinh khí tiếp tục diễn ra.


Màu phản ứng trên
môi trường khẳng định BGBL
Màu của khuẩn

lạc

Coliforms tạo ra các khuẩn lạc
có ánh kim loại màu xanh lục.

Trở nên đục
hơn


Diễn giải kết
quả


PHỤ LỤC 2
BẢNG TRA MPN TRONG THỰC PHẨM DÙNG CHO LOẠT 3 ỐNG NGHIỆM Ở 3 NỒNG ĐỘ PHA LOÃNG LIÊN TIẾP
Số ống dương

Nguyên
chất

1/10

1/100

0

0

0


0

0

0

Chỉ
số
MPN
Số
VSV/
ml(g)

Số ống dương

Số ống dương

Nguyên
chất

1/10

1/100

0,0

1

2


0

1

0,2

1

2

1

0

0,3

1

0

1

1

0,6

0

2


0

1

0

1

Chỉ số
MPN
Số
VSV/
ml(g)

Nguyên
chất

1/10

1/100

1,1

2

2

2

1


1,5

2

2

3

0

1,6

2

2

0

0

0,9

0,5

2

0

1


0

0,4

2

0

0

1

0,7

2

1

0

2

1,1

1

1

0


1

1

1

Chỉ
số
MPN
Số
VSV/
ml(g)

Số ống dương
Chỉ số
MPN
Số
VSV/m
l(g)

Nguyên
chất

1/10

1/100

3,5


3

1

2

11,5

3

4,0

3

1

3

10,5

3

0

3,0

3

2


0

9,5

2

3

1

2,5

3

2

1

15

1,1

2

3

2

4,0


3

2

2

20

2

2,0

3

0

0

2,5

3

2

3

30

1


0

1,5

3

0

1

4,0

3

3

0

25

2

1

1

2,0

3


0

2

6,5

3

3

1

45

0,7

2

1

2

3,0

3

1

0


4,5

3

3

2

110

1,1

2

2

0

2,0

3

1

1

7,5

3


3

3

140




×