Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề thi học kì 1 môn công nghệ lớp 8 năm 2023 2024 có đáp án trường thcs trần hưng đạo, kon tum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.56 KB, 19 trang )

PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
MƠN: CƠNG NGHỆ - LỚP 8
Mức đợ nhận thức
Nợi dung kiến
TT
Đơn vị kiến thức
thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao
1

Chương I:
Vẽ kĩ tḥt.

Chương II:
Cơ khí.

2

3

Chương III:
An tồn điện.

Số câu
Điểm số
(%) điểm số


Ma trận

% Tổng
điểm

Bản vẽ các khối hình học - Bản
vẽ kĩ thuật.
(10 tiết)

4 (TN)
1,0 đ

Vật liệu cơ khí - Truyền và biến
đổi chuyển động.
(6 tiết)

4 (TN)
1,0 đ

Gia công cơ khí - Nghành nghề
trong lĩnh vực cơ khí- dự án.
(6 tiết)

1 (TN)
1 (TL)
1,25 đ

2 (TN)
1(TL)
1,5 đ


1 (TL)
1,0 đ

- Nguyên nhân gây tai nạn điện.
-Biện pháp an toàn điện.
-Dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
- Sơ cứu người bị tai nạn điện.
(6 tiết)

3 (TN)
0,75 đ

4 TN
1,0 đ

1 (TL)
1,0 đ

1 (TL)
1,0 đ

13 (1TL)

9 (1TL)

2 (TL)

1 (TL)


100%

4,0

3,0

2,0

1,0

100%

40%

30%

20%

10%

100%

2 (TN)
0,5 đ

15%

10%

37,5%


37,5%

Trang 1/3


Ma trận

Trang 2/3


TT

1

2

Nợi dung
kiến thức

Chương I
Vẽ kĩ
tḥt.

Chương II
Cơ khí.

Ma trận

2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MƠN: CƠNG NGHỆ – LỚP 8.

Số câu hỏi
theo mức đợ nhận thức
Đơn vị kiến
Mức độ của yêu cầu cần đạt
Vận
thức
Nhận biết Thông hiểu
dụng
Nhận biết
- Được các loại khổ giấy.(C1)
4
- Được một số loại tỉ lệ trên bản vẽ kỹ thuật.(C2)
(TN
- Được các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.(C5)
C1,2,5,6)
- Được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngơi
Bản vẽ các
nhà.(C6)
khối hình học.
Bản vẽ kĩ
Thơng hiểu:
thuật.
- Phân biệt được các hình chiếu vng góc của vật
thể đơn giản.(C4)
2
- Hiểu cách sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu
(TN C4,3)
vng góc của một số khối đa diện thường gặp trên
bản vẽ kỹ thuật.(C3)
Nhận biết:

- Tên được một số vật liệu thơng dụng.(C8)
3
- Trình bày được một số phương pháp gia cơng cơ
Vật liệu cơ khí.
(TN C8, 10,
khí bằng tay. (C21)
TL C21)
- Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng
tay.(C10)
Nhận biết:
Truyền và biến
- Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và
2
đổi chuyển
biến đổi chuyển động.(C9)
(TN C9,7)
động.
- Được cơ cấu tay quay con trượt.(C7)
Gia công công Thơng hiểu:
2
cơ khí bằng
- Cách an tồn khi đục.(C16)
(TN

Vận dụng
cao

Trang 3/3



tay.

Nghành nghề
trong lĩnh vực
cơ khí.

Tai nạn điện.

3

Chương III
An tồn
điện.
Biện pháp an
tồn điện.

Ma trận

- Quy trình gia khi vạch dấu.(C20)
Vận dụng:
- Thực hiện được một số phương pháp gia công
vật liệu bằng dụng cụ cầm tay.(C24)
Nhận biết:
- Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với
một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ
khí.(C22)
Nhận biết:
- Được một số nguyên nhân gây tai nạn điện.(C12)
Thông hiểu:
- Quan sát và hiểu được nguyên nhân dẫn đến tai

nạn điện.(TN C13)
Nhận biết:
- Được khoảng cách an tồn điện với dây trần.(C11)
- Trình bày được một số biện pháp an toàn
điện.(C14)
- Biết được một số dụng cụ bảo vệ an tồn
điện.(C17)
Thơng hiểu:
- Hiểu được cách an tồn khi sửa chữa điện.(C19)
- Mơ tả được cách sử dụng kìm điện đúng.(C15)
Vận dụng:
- Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn
điện(bút thử điện).(C23)
- Nêu được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị
tai nạn điện.(C18)

C16,20)
1
(TL 24)
1
(TL C22)
1
(TN12)
1
(TN C13)

3
(TN
C11,14,17)


2
(TN
C19,15)
1
(TL C23)
1
(TN C18)

Trang 4/3


Vận dụng cao
- Thực hiện được một số động tác sơ cứu người bị tai
nạn điện.(C25)
Tổng

Ma trận

1
(TN C25)
13 (1TL)

9 (1TL)

2 (TL)

1 (TL)

Trang 5/3



PHÒNG GD&DT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
-------------------(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên: .....................................................
Lớp:...............................................................

KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: CÔNG NGHỆ 8.
Thời gian: 45 phút. (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 801

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Tên các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2.
B. A0, A1, A2, A3.
C. A3, A1, A2, A4.
D. A0, A1, A2, A3, A4.
Câu 2. Trên bản vẽ kí thuật có các tỉ lệ là
A. tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ phóng to.
B. tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ phóng to, tỉ lệ ngun hình.
C. tỉ lệ phóng to, tỉ lệ nguyên hình.
D. tỉ lệ nguyên hình, tỉ lệ thu nhỏ.
Câu 3. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là
A. hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
B. hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng.
C. hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng.
D. hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng.
Câu 4. Để nhận được hình chiếu đứng, cần chiếu vng góc vật thể theo hướng chiếu nào?

A. Từ trước ra sau.
B. Từ trên xuống dưới.
C. Từ trái sang phải.
D. Từ phải sang trái.
Câu 5. Các bước đọc bản vẽ lắp là
A. hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, kích thước.
B. khung tên, bảng kê, kích thước, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, các bộ phận khác.
C. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, tổng hợp.
Câu 6. Kí hiệu ở hình 1 quy ước bộ phận nào của ngôi nhà? ( Hình 1)
A. Cửa đi đơn bốn cánh.
B. Cửa đi đơn hai cánh.
C. Cửa sổ đơn.
D. Cửa sổ kép.
(Hình 1)
Câu 7. Cơ cấu tay quay con trượt cấu tạo gồm:
A. tay quay, thanh truyền, con trượt và giá đỡ.
B. thanh truyền, con trượt và giá đỡ.
C. tay quay, thanh truyền, con trượt.
D. tay quay, thanh truyền và bánh răng.
Câu 8. Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là
A. kim loại màu.
B. kim loại đen.
C. chất dẻo, cao su.
D. vật liệu tổng hợp.
Câu 9. Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là?
A. truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.
B. biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.
C. truyền tốc độ nhanh hơn.
D. truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy, biến đổi tốc độ cho phù hợp

với tốc độ của các bộ phận trong máy.

ĐỀ THI HK 1

CÔNG NGHỆ 8


Câu 10. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa.
B. Đục.
C. Dũa.
D. Tua vít.
Câu 11. Loại dây trần có điên áp 22Kv khoảng cách an toàn theo chiều rộng là
A. 2m.
B. 4m
C. 1m
D. 6m
Câu 12. Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào?
A. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện.
B. Sử dụng đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ.
C. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện.
D. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện, sử dụng đồ dùng điện bị rị điện ra vỏ, sửa chữa điện
khơng cắt nguồn điện.
Câu 13. Quan sát hình 2 và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện
nào?
A. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện.
B. Đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất.
C. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và trạm
biến áp.
D. Thiết bị độ dùng quá tải và cháy nổ.

Câu 14. Để đảm bảo an toàn điện, khi sử dụng cần
Hình 2
A. kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng.
B. thực hiện nối đất cho các đồ dùng điện có vỏ kim loại.
C. không cần kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng.
D. kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng, thực hiện nối đất cho các đồ dùng
điện có vỏ kim loại.
Câu 15. Cách sử dụng bút thử điện đúng cách là
A. để tay cầm bút chạm vào kẹp kim loại trên bút thử điện.
B. để tay cầm bút chạm vào kẹp kim loại, đặt đầu bút thử điện vào vị trí cần kiểm tra.
C. đặt đầu bút thử điện vào vị trí cần kiểm tra, tay cầm vào thân bút thử điện không được chạm
vào kẹp kim loại.
D. tay cầm đầu bút thử điện, đưa vị trí kẹp kim loại bút thử điện vào vị trí cần kiểm tra.
Câu 16. Để an toàn khi đục cần
A. Cầm đục, búa lỏng tay, đánh búa đúng đầu đục.
B. Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục.
C. đánh búa đúng đầu đục.
D. cầm búa chắc chắn.
Câu 17. Những dụng cụ bảo vệ an an tồn điện là
A. tua vít điện, bút thử điện, kìm điện.
B. bút thử điện, kìm điện, thước cặp.
C. tua vít điện, mũi vạch, bút thử điện.
D. bút thử điện, kìm điện, đục.
Câu 18. Các bước cứu người bị tai nạn điện là
A. sơ cứu nạn nhân → tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất.
B. tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → sơ cứu nạn nhân.
C. tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → sơ cứu nạn nhân → đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất.
D. sơ cứu nạn nhân → đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện.
Câu 19. Khi sửa điện cần


ĐỀ THI HK 1

CÔNG NGHỆ 8


A. cắt nguồn điện và treo biển báo trước khi sửa chữa.
B. để nguồn điện và treo biển báo trước khi sửa chữa.
C. để nguồn điện và không cần treo biển báo trước khi sửa chữa.
D. leo lên gần dây điện để sửa chữa.
Câu 20. Quy trình khi vạch dấu là
A. chuẩn bị phôi và dụng cụ cần thiết→ bôi phấn lên bề mặt của phôi→ dùng dụng cụ đo và
mũi vạch, mũi đột để lấy dấu lên phôi.
B. bôi phấn lên bề mặt của phôi→ dùng dụng cụ đo và mũi vạch, mũi đột để lấy dấu lên phôi.
C. chuẩn bị phôi và dụng cụ cần thiết → dùng dụng cụ đo và mũi vạch, mũi đột để lấy dấu lên
phôi.
D. bôi phấn lên bề mặt của phôi.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21:(1,0 điểm). Trình bày được một số phương pháp gia cơng cơ khí bằng tay.
Câu 22:(1,0 điểm). Nếu bản thân phù hợp đối với một số ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí thì
cần có sở thích và khả năng nào?
Câu 23:(1,0 điểm). Nêu cách sử dụng sử dụng kìm điên. Nêu 2 ví dụ sử dụng kìm điện trong thực
tế?
Câu 24:(1,0 điểm). Chọn và sử dụng các dụng cụ cầm tay để gia công một số sản phẩm trong gia
đình như: mắc treo quần áo, móc treo dao, thớt, giá để bút, …
Câu 25: (1,0 điểm). Một người bị điện giật do tiếp xúc với đồ dùng bị rò điện. Hãy đề ra biện
pháp sơ cứu người bị tai nạn điện?
------ HẾT ------

ĐỀ THI HK 1


CÔNG NGHỆ 8


PHÒNG GD&DT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
-------------------(Đề thi có 03 trang)

KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MƠN: CƠNG NGHỆ 8.
Thời gian: 45 phút. (khơng kể thời gian phát đề)

Họ và tên: .....................................................
Lớp:...............................................................

Mã đề 802

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Tên các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2, A3, A4.
B. A3, A1, A2, A4.
C. A0, A1, A2.
D. A0, A1, A2, A3.
Câu 2. Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là?

A. biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.
B. truyền tốc độ nhanh hơn.
C. truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy, biến đổi tốc độ cho
phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.
D. truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.

Câu 3. Quan sát hình 2 và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn
điện nào?
A. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và trạm
biến áp.
B. Đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất.
C. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện.
D. Thiết bị độ dùng quá tải và cháy nổ.
Hình 2
Câu 4. Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là
A. vật liệu tổng hợp.
B. kim loại màu.
C. chất dẻo, cao su.
D. kim loại đen.
Câu 5. Quy trình khi vạch dấu là
A. chuẩn bị phôi và dụng cụ cần thiết→ bôi phấn lên bề mặt của phôi→ dùng dụng cụ
đo và mũi vạch, mũi đột để lấy dấu lên phôi.
B. chuẩn bị phôi và dụng cụ cần thiết → dùng dụng cụ đo và mũi vạch, mũi đột để lấy
dấu lên phôi.
C. bôi phấn lên bề mặt của phôi.
D. bôi phấn lên bề mặt của phôi→ dùng dụng cụ đo và mũi vạch, mũi đột để lấy dấu lên
phôi.
Câu 6. Khi sửa điện cần
A. leo lên gần dây điện để sửa chữa.
B. để nguồn điện và treo biển báo trước khi sửa chữa.
C. để nguồn điện và không cần treo biển báo trước khi sửa chữa.
D. cắt nguồn điện và treo biển báo trước khi sửa chữa.
Câu 7. Để đảm bảo an toàn điện, khi sử dụng cần

A. kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng, thực hiện nối đất cho các đồ
dùng điện có vỏ kim loại.

B. khơng cần kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng.
C. kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng.
ĐỀ THI HK 1

CÔNG NGHỆ 8


D. thực hiện nối đất cho các đồ dùng điện có vỏ kim loại.
Câu 11. Loại dây trần có điên áp 22Kv khoảng cách an toàn theo chiều rộng là

A. 2m.
B. 4m
C. 1m
D. 6m
Câu 9. Kí hiệu ở hình 1 quy ước bộ phận nào của ngơi nhà? ( Hình 1)
A. Cửa sổ đơn.
B. Cửa đi đơn hai cánh.
C. Cửa đi đơn bốn cánh.
D. Cửa sổ kép.
(Hình 1)
Câu 10. Những dụng cụ bảo vệ an an toàn điện là
A. tua vít điện, mũi vạch, bút thử điện.
B. tua vít điện, bút thử điện, kìm điện.
C. bút thử điện, kìm điện, đục.
D. bút thử điện, kìm điện, thước cặp.
Câu 11. Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào?

A. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện.
B. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện.
C. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện, sử dụng đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ, sửa

chữa điện không cắt nguồn điện.
D. Sử dụng đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ.
Câu 12. Các bước cứu người bị tai nạn điện là

A. tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → sơ cứu nạn nhân → đưa nạn nhân đến cơ sở y tế
gần nhất.
B. sơ cứu nạn nhân → tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → đưa nạn nhân đến cơ sở y tế
gần nhất.
C. tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → sơ cứu
nạn nhân.
D. sơ cứu nạn nhân → đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → tách nạn nhân ra khỏi
nguồn điện.
Câu 13. Trên bản vẽ kí thuật có các tỉ lệ là
A. tỉ lệ nguyên hình, tỉ lệ thu nhỏ.
B. tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ phóng to.
C. tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ phóng to, tỉ lệ ngun hình.
D. tỉ lệ phóng to, tỉ lệ ngun hình.
Câu 14. Để an tồn khi đục cần
A. đánh búa đúng đầu đục.
B. Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục.
C. cầm búa chắc chắn.
D. Cầm đục, búa lỏng tay, đánh búa đúng đầu đục.
Câu 15. Để nhận được hình chiếu đứng, cần chiếu vng góc vật thể theo hướng chiếu nào?
A. Từ trên xuống dưới.
B. Từ trái sang phải.
C. Từ trước ra sau.
D. Từ phải sang trái.
Câu 16. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Tua vít.
B. Dũa.

C. Cưa.
D. Đục.

Câu 17. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là
A. hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng.
B. hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
ĐỀ THI HK 1

CÔNG NGHỆ 8


C. hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng.
D. hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng.
Câu 18. Các bước đọc bản vẽ lắp là
A. kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, tổng hợp.
B. hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, kích thước.
C. khung tên, bảng kê, kích thước, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, các bộ phận khác.
D. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
Câu 19. Cơ cấu tay quay con trượt cấu tạo gồm:
A. thanh truyền, con trượt và giá đỡ.
B. tay quay, thanh truyền, con trượt.
C. tay quay, thanh truyền và bánh răng.
D. tay quay, thanh truyền, con trượt và giá đỡ.
Câu 20. Cách sử dụng bút thử điện đúng cách là
A. đặt đầu bút thử điện vào vị trí cần kiểm tra, tay cầm vào thân bút thử điện không
được chạm vào kẹp kim loại.
B. tay cầm đầu bút thử điện, đưa vị trí kẹp kim loại bút thử điện vào vị trí cần kiểm tra.
C. để tay cầm bút chạm vào kẹp kim loại, đặt đầu bút thử điện vào vị trí cần kiểm tra.
D. để tay cầm bút chạm vào kẹp kim loại trên bút thử điện.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)


Câu 21:(1,0 điểm). Trình bày được một số phương pháp gia cơng cơ khí bằng tay.
Câu 22:(1,0 điểm). Nếu bản thân phù hợp đối với một số ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí
thì cần có sở thích và khả năng nào?
Câu 23:(1,0 điểm). Nêu cách sử dụng sử dụng kìm điên. Nêu 2 ví dụ sử dụng kìm điện
trong thực tế?
Câu 24:(1,0 điểm). Chọn và sử dụng các dụng cụ cầm tay để gia công một số sản phẩm
trong gia đình như: mắc treo quần áo, móc treo dao, thớt, giá để bút, …
Câu 25: (1,0 điểm). Một người bị điện giật do tiếp xúc với đồ dùng bị rò điện. Hãy đề ra
biện pháp sơ cứu người bị tai nạn điện?
------ HẾT ------

ĐỀ THI HK 1

CÔNG NGHỆ 8


PHÒNG GD&DT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
-------------------(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên: .....................................................
Lớp:...............................................................

KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: CÔNG NGHỆ 8.
Thời gian: 45 phút. (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 803

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:

Câu 1. Các bước cứu người bị tai nạn điện là
A. sơ cứu nạn nhân → tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất.
B. sơ cứu nạn nhân → đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện.
C. tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → sơ cứu nạn nhân → đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất.
D. tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → sơ cứu nạn nhân.
Câu 2. Để đảm bảo an toàn điện, khi sử dụng cần
A. kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng, thực hiện nối đất cho các đồ dùng
điện có vỏ kim loại.
B. kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng.
C. thực hiện nối đất cho các đồ dùng điện có vỏ kim loại.
D. khơng cần kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng.
Câu 3. Các bước đọc bản vẽ lắp là
A. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. khung tên, bảng kê, kích thước, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, các bộ phận khác.
C. kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, tổng hợp.
D. hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, kích thước.
Câu 4. Để nhận được hình chiếu đứng, cần chiếu vng góc vật thể theo hướng chiếu nào?
A. Từ trên xuống dưới.
B. Từ trái sang phải.
C. Từ phải sang trái.
D. Từ trước ra sau.
Câu 5. Để an toàn khi đục cần
A. cầm búa chắc chắn.
B. Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục.
C. Cầm đục, búa lỏng tay, đánh búa đúng đầu đục.
D. đánh búa đúng đầu đục.
Câu 6. Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là
A. vật liệu tổng hợp.
B. chất dẻo, cao su.
C. kim loại đen.

D. kim loại màu.
Câu 11. Loại dây trần có điên áp 22Kv khoảng cách an toàn theo chiều rộng là
A. 2m.
B. 4m
C. 1m
D. 6m
Câu 8. Cách sử dụng bút thử điện đúng cách là
A. để tay cầm bút chạm vào kẹp kim loại trên bút thử điện.
B. tay cầm đầu bút thử điện, đưa vị trí kẹp kim loại bút thử điện vào vị trí cần kiểm tra.
C. để tay cầm bút chạm vào kẹp kim loại, đặt đầu bút thử điện vào vị trí cần kiểm tra.
D. đặt đầu bút thử điện vào vị trí cần kiểm tra, tay cầm vào thân bút thử điện không được chạm
vào kẹp kim loại.

ĐỀ THI HK 1

CÔNG NGHỆ 8


Câu 9. Quan sát hình 2 và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện
nào?
A. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp.
B. Đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất.
C. Thiết bị độ dùng quá tải và cháy nổ.
D. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện.
Hình 2
Câu 10. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là
A. hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng.
B. hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng.
C. hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng.
D. hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.

Câu 11. Kí hiệu ở hình 1 quy ước bộ phận nào của ngơi nhà? ( Hình 1)
A. Cửa đi đơn hai cánh.
B. Cửa đi đơn bốn cánh.
C. Cửa sổ đơn.
D. Cửa sổ kép.
(Hình 1)
Câu 12. Trên bản vẽ kí thuật có các tỉ lệ là
A. tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ phóng to, tỉ lệ ngun hình.
B. tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ phóng to.
C. tỉ lệ phóng to, tỉ lệ ngun hình.
D. tỉ lệ nguyên hình, tỉ lệ thu nhỏ.
Câu 13. Những dụng cụ bảo vệ an an tồn điện là
A. tua vít điện, bút thử điện, kìm điện.
B. bút thử điện, kìm điện, thước cặp.
C. tua vít điện, mũi vạch, bút thử điện.
D. bút thử điện, kìm điện, đục.
Câu 14. Quy trình khi vạch dấu là
A. chuẩn bị phôi và dụng cụ cần thiết→ bôi phấn lên bề mặt của phôi→ dùng dụng cụ đo và
mũi vạch, mũi đột để lấy dấu lên phôi.
B. bôi phấn lên bề mặt của phôi→ dùng dụng cụ đo và mũi vạch, mũi đột để lấy dấu lên phôi.
C. chuẩn bị phôi và dụng cụ cần thiết → dùng dụng cụ đo và mũi vạch, mũi đột để lấy dấu lên
phôi.
D. bôi phấn lên bề mặt của phôi.
Câu 15. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Đục.
B. Cưa.
C. Tua vít.
D. Dũa.
Câu 16. Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là?
A. truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy, biến đổi tốc độ cho phù hợp

với tốc độ của các bộ phận trong máy.
B. biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.
C. truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.
D. truyền tốc độ nhanh hơn.
Câu 17. Tên các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2, A3, A4.
B. A0, A1, A2.
C. A3, A1, A2, A4.
D. A0, A1, A2, A3.
Câu 18. Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào?
A. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện.
B. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện.
C. Sử dụng đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ.

ĐỀ THI HK 1

CÔNG NGHỆ 8


D. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện, sử dụng đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ, sửa chữa điện
không cắt nguồn điện.
Câu 19. Cơ cấu tay quay con trượt cấu tạo gồm:
A. tay quay, thanh truyền, con trượt và giá đỡ.
B. tay quay, thanh truyền và bánh răng.
C. tay quay, thanh truyền, con trượt.
D. thanh truyền, con trượt và giá đỡ.
Câu 20. Khi sửa điện cần
A. để nguồn điện và treo biển báo trước khi sửa chữa.
B. để nguồn điện và không cần treo biển báo trước khi sửa chữa.
C. leo lên gần dây điện để sửa chữa.

D. cắt nguồn điện và treo biển báo trước khi sửa chữa.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21:(1,0 điểm). Trình bày được một số phương pháp gia cơng cơ khí bằng tay.
Câu 22:(1,0 điểm). Nếu bản thân phù hợp đối với một số ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí thì
cần có sở thích và khả năng nào?
Câu 23:(1,0 điểm). Nêu cách sử dụng sử dụng kìm điên. Nêu 2 ví dụ sử dụng kìm điện trong thực
tế?
Câu 24:(1,0 điểm). Chọn và sử dụng các dụng cụ cầm tay để gia cơng một số sản phẩm trong gia
đình như: mắc treo quần áo, móc treo dao, thớt, giá để bút, …
Câu 25: (1,0 điểm). Một người bị điện giật do tiếp xúc với đồ dùng bị rò điện. Hãy đề ra biện
pháp sơ cứu người bị tai nạn điện?
------ HẾT ------

ĐỀ THI HK 1

CÔNG NGHỆ 8


PHÒNG GD&DT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
-------------------(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên: .....................................................
Lớp:...............................................................

KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: CÔNG NGHỆ 8.
Thời gian: 45 phút. (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 804


I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Cơ cấu tay quay con trượt cấu tạo gồm:
A. tay quay, thanh truyền và bánh răng.
B. thanh truyền, con trượt và giá đỡ.
C. tay quay, thanh truyền, con trượt và giá đỡ.
D. tay quay, thanh truyền, con trượt.
Câu 2. Những dụng cụ bảo vệ an an toàn điện là
A. bút thử điện, kìm điện, đục.
B. bút thử điện, kìm điện, thước cặp.
C. tua vít điện, mũi vạch, bút thử điện.
D. tua vít điện, bút thử điện, kìm điện.
Câu 3. Khi sửa điện cần
A. leo lên gần dây điện để sửa chữa.
B. để nguồn điện và treo biển báo trước khi sửa chữa.
C. để nguồn điện và không cần treo biển báo trước khi sửa chữa.
D. cắt nguồn điện và treo biển báo trước khi sửa chữa.
Câu 4. Kí hiệu ở hình 1 quy ước bộ phận nào của ngơi nhà? ( Hình 1)
A. Cửa đi đơn bốn cánh.
B. Cửa sổ đơn.
C. Cửa đi đơn hai cánh.
(Hình 1)
D. Cửa sổ kép.
Câu 5. Quan sát hình 2 và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện
nào?
A. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện.
B. Đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất.
C. Thiết bị độ dùng quá tải và cháy nổ.
D. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và trạm
biến áp.
Hình 2

Câu 6. Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là
A. kim loại màu.
B. kim loại đen.
C. vật liệu tổng hợp.
D. chất dẻo, cao su.
Câu 7. Trên bản vẽ kí thuật có các tỉ lệ là
A. tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ phóng to, tỉ lệ ngun hình.
B. tỉ lệ ngun hình, tỉ lệ thu nhỏ.
C. tỉ lệ phóng to, tỉ lệ ngun hình.
D. tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ phóng to.
Câu 8. Để an toàn khi đục cần

ĐỀ THI HK 1

CÔNG NGHỆ 8


A. Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục.
B. Cầm đục, búa lỏng tay, đánh búa đúng đầu đục.
C. đánh búa đúng đầu đục.
D. cầm búa chắc chắn.
Câu 11. Loại dây trần có điên áp 22Kv khoảng cách an toàn theo chiều rộng là
A. 2m.
B. 4m
C. 1m
D. 6m
Câu 10. Các bước cứu người bị tai nạn điện là
A. sơ cứu nạn nhân → đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → tách nạn nhân ra khỏi nguồn
điện.
B. tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → sơ cứu nạn nhân → đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần

nhất.
C. tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → sơ cứu nạn
nhân.
D. sơ cứu nạn nhân → tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần
nhất.
Câu 11. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là
A. hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng.
B. hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng.
C. hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
D. hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng.
Câu 12. Các bước đọc bản vẽ lắp là
A. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, tổng hợp.
C. khung tên, bảng kê, kích thước, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, các bộ phận khác.
D. hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, kích thước.
Câu 13. Cách sử dụng bút thử điện đúng cách là
A. để tay cầm bút chạm vào kẹp kim loại trên bút thử điện.
B. tay cầm đầu bút thử điện, đưa vị trí kẹp kim loại bút thử điện vào vị trí cần kiểm tra.
C. để tay cầm bút chạm vào kẹp kim loại, đặt đầu bút thử điện vào vị trí cần kiểm tra.
D. đặt đầu bút thử điện vào vị trí cần kiểm tra, tay cầm vào thân bút thử điện không được chạm
vào kẹp kim loại.
Câu 14. Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào?
A. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện.
B. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện.
C. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện, sử dụng đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ, sửa chữa điện
không cắt nguồn điện.
D. Sử dụng đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ.
Câu 15. Để đảm bảo an tồn điện, khi sử dụng cần
A. khơng cần kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng.
B. kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng, thực hiện nối đất cho các đồ dùng

điện có vỏ kim loại.
C. kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng.
D. thực hiện nối đất cho các đồ dùng điện có vỏ kim loại.
Câu 16. Để nhận được hình chiếu đứng, cần chiếu vng góc vật thể theo hướng chiếu nào?
A. Từ phải sang trái.
B. Từ trước ra sau.
C. Từ trái sang phải.
D. Từ trên xuống dưới.
Câu 17. Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là?
A. biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.
B. truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.

ĐỀ THI HK 1

CÔNG NGHỆ 8


C. truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy, biến đổi tốc độ cho phù hợp
với tốc độ của các bộ phận trong máy.
D. truyền tốc độ nhanh hơn.
Câu 18. Quy trình khi vạch dấu là
A. bôi phấn lên bề mặt của phôi.
B. chuẩn bị phôi và dụng cụ cần thiết → dùng dụng cụ đo và mũi vạch, mũi đột để lấy dấu lên
phôi.
C. chuẩn bị phôi và dụng cụ cần thiết→ bôi phấn lên bề mặt của phôi→ dùng dụng cụ đo và
mũi vạch, mũi đột để lấy dấu lên phôi.
D. bôi phấn lên bề mặt của phôi→ dùng dụng cụ đo và mũi vạch, mũi đột để lấy dấu lên phơi.
Câu 19. Tên các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2, A3, A4.
B. A0, A1, A2, A3.

C. A3, A1, A2, A4.
D. A0, A1, A2.
Câu 20. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa.
B. Dũa.
C. Đục.
D. Tua vít.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21:(1,0 điểm). Trình bày được một số phương pháp gia cơng cơ khí bằng tay.
Câu 22:(1,0 điểm). Nếu bản thân phù hợp đối với một số ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí thì
cần có sở thích và khả năng nào?
Câu 23:(1,0 điểm). Nêu cách sử dụng sử dụng kìm điên. Nêu 2 ví dụ sử dụng kìm điện trong thực
tế?
Câu 24:(1,0 điểm). Chọn và sử dụng các dụng cụ cầm tay để gia cơng một số sản phẩm trong gia
đình như: mắc treo quần áo, móc treo dao, thớt, giá để bút, …
Câu 25: (1,0 điểm). Một người bị điện giật do tiếp xúc với đồ dùng bị rò điện. Hãy đề ra biện
pháp sơ cứu người bị tai nạn điện?
------ HẾT ------

ĐỀ THI HK 1

CÔNG NGHỆ 8


PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
Mơn: Cơng nghệ - Lớp: 8

(Bản hướng dẫn gồm 02 trang)

A. HƯỚNG DẪN CHUNG:
1. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
- Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) = (Tổng số câu đúng : Tổng số câu TN của đề x 0,25 ).
2. Phần tự luận: (5 điểm).
- Tổng điểm của mỗi phần khơng làm trịn; điểm tổng của tồn bài kiểm tra được làm tròn đến 01
chữ số thập phân.(0,25đ  0,3đ; 0,75đ  0,8đ).
- Bài làm đạt điểm tối đa phải đảm bảo về cách lập luận chặt chẽ trong trình bày, khơng sai chính
tả, bài làm sạch sẽ.
- Nếu HS làm bài theo cách khác nhưng vẫn đúng bản chất và đáp ứng được yêu cầu cơ bản như
trong đáp án thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn chấm quy định.
B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 ĐIỂM). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời
đúng. (từ câu 1 đến câu 20, mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Đề
801
802
803
804
Câu
D
A
C
C
1
B
C
A
D

2
A
B
A
D
3
A
C
D
C
4
C
A
B
B
5
B
D
B
D
6
A
A
A
A
7
C
A
C
A

8
D
B
B
A
9
D
C
D
B
10
A
C
A
C
11
D
A
A
A
12
B
C
A
C
13
D
B
A
C

14
B
C
C
B
15
B
A
A
B
16
A
B
A
C
17
C
D
D
C
18
A
D
A
A
19
A
C
D
D

20
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Bài
Nội dung trả lời
Điểm
Một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay:
- Vạch dấu.
0,25 điểm
Câu 21
- Cắt kim loại bằng cưa tay.
0,25 điểm
(1,0 điểm)
- Đục kim loại.
0,25 điểm
- Dũa kim loai.
0,25 điểm
- Sở thích: có niềm đam mê với máy móc và lắp ráp tạo ra sản
Câu 22
0,5 điểm
(1,0 điểm) phẩm, sự quyết tâm theo đuổi nghề.

ĐỀ THI HK 1

CÔNG NGHỆ 8


- Khả năng: Có năng lực về những nội dung liên quan đến cơ
khí, có khả năng trình bày, sáng tạo/giải quyết vấn đề.

Câu 23

(1,0 điểm)

Câu 24
(1,0 điểm)

Câu 25
(1,0 điểm)

0,5 điểm

- Cách sử dụng sử dụng kìm điện.
Cầm vào phần tay cầm của kìm, đưa đầu kìm vào vị trí của dây
điện hoặc chi tiết.

0,5 điểm

- Sử dụng lực cho phù hợp để giữa hoặc cắt.

0,25 điểm

Nêu 2 ví dụ sử dụng kìm điện trong thực tế?
- Cắt dây điện.

0,25 điểm

- Kẹp giữ chi tiết trong quá trình sửa chữa điện.
Ví dụ:
- Móc treo dao.
- Dùng dũa (tạo phơi dáng), dùng kìm (bẻ về đúng hình cần).


0,25 điểm

- Dùng búa (cố định móc).
- Dùng cưa (loại bỏ phần thừa).
Biện pháp sơ cứu người bị tai nạn điện?
- Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện.
- Sơ cứu nạn nhân tại chỗ:
+ Kiểm tra tình trạng nạn nhân .
+ Thực hiện hơ hấp nhân tạo.
- Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế.

0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Kon Tum, ngày 04 tháng 12 năm 2023

Duyệt của BGH

Lê Thị Bích Hoa

ĐỀ THI HK 1

Duyệt của TTCM


Lê Thị Bích Hoa

Giáo viên ra đề

Trần Văn Hải

CÔNG NGHỆ 8



×