Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề thi học kì 1 môn công nghệ lớp 9 năm 2023 2024 có đáp án trường thcs trần hưng đạo, kon tum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.52 KB, 19 trang )

PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9

TT

Chương/ chủ
đề
Chủ đề 1:
Trồng cây
ăn quả.
(8 tiết)

Nội dung/đơn vi ̣
kiế n thức
a) Vai trị, vị
trí của nghề
trồng cây ăn
quả.
b) Giá trị của
việc
trồng cây ăn quả.

d) Kỹ thuật
trồng và
chăm sóc
cây ăn quả.

Chủ đề 2:
Thực hành:


Phương
pháp nhân

e) Các phương
pháp nhân
giống cây ăn
quả.
a). Quy trình giâm
cành.
b) Quy trình chiết
cành.

Vâ ̣n dụng cao
TNKQ
TL

2

c) Đặc điểm
thực vật và
yêu cầu
ngoại cảnh.

1

2

Nhâ ̣n biế t
TNKQ
TL


Mức độ nhận thức
Thông hiể u
Vâ ̣n dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1

12,5%
1

2,5%

2

5,0%

1

5,0%

2

2
2

Tổng

% điểm

5,0%

1

15,0%
1

15,0%


giống cây
trồng (4
tiết)

3

c) Quy trình ghép
cành.

a. Giá trị dinh
Chủ đề 3: dưỡng và yêu cầu
ngoại cảnh của
Kĩ thuật
trồng cây ăn quả cây có múi.
quả có mũi. b. Kĩ thuật trồng
(2 tiết)
và chăm sóc cây
ăm quả có múi.

Số câu

2

1

15,0%

1

2,5%

1
13

Điểm số

4.0

% điểm số

40%

1

1

4

2


2

1

22

1.0

20

2.0

1.0

10

30%

20%

22,5%

10%

100%

PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- MƠN CƠNG NGHỆ – LỚP 9

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chủ đề
TT
Mức độ của yêu cầu cần đạt
Vận dụng
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
cao
a) Vai trị, vị Nhận biết:
TN (C1,
trí của nghề - Biết được vai trò của nghề trồng cây ăn
17)
1,25 đ
Chủ đề 1: trồng cây ăn quả.
quả.
1
Thơng hiểu:
Trồng cây
- Hiểu được vai trị của nghề trồng cây ăn
ăn quả.
quả đối với đời sống và kinh tế. .
(8 tiết)
Vận dụng:
- Xác định được vai trò của nghề trồng cây


ăn quả.
b) Giá trị Nhận biết:
-. Biết được giá trị của nghề trồng cây ăn
của
quả.

việc
trồng
Thông hiểu:
cây ăn -. Biết được giá trị của nghề trồng cây ăn quả
quả
trong nền kinh tế và đời sống
c) Đặc điểm Nhận biết:
thực vật và
- Nêu được đặc điểm thực vật và yêu cầu
yêu cầu
ngoại cảnh.
ngoại cảnh
Thông hiểu:
- Hiểu được các đặc điểm thực vật của cây
ăn quả, yêu cầu đối với người làm nghề
trồng cây ăn quả.
d) Kỹ thuật
Nhận biết:
TN (C3)
trồng và
- Trình bày.được kĩ thuật trồng và chăm
0,25đ
chăm sóc
sóc cây ăn quả.
cây ăn quả
Thơng hiểu:
- Hiểu được kĩ thuật trong việc chăm sóc và
lựa chọn cành chiết
Vận dụng:
- Vận dụng được các biện pháp kĩ thuật

gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản
và chế biến..
e) Các
Nhận biết:
phương pháp - Biết được những yêu cầu kĩ thuật của việc TN (C7,10)
nhân giống
xây dựng vườn ươm và thời vụ trồng cây
0,5đ
cây ăn quả
ăn quả.
Thông hiểu:
- Nắm được đặc điểm và yêu cầu kĩ thuật
của các phương pháp nhân giống cây ăn
quả.

TN (C6)
0.25đ

TN (C2,5)
0.5đ

TN (C8)
0.25đ


a) Quy trình
giâm cành

2


Chủ đề 2:
Thực
hành:
Phương
pháp nhân
giống cây
trồng (4 b) Quy trình
chiết cành
tiết)

Nhận biết:
- Giâm được cành theo đúng quy trình và đạt
u cầu kĩ thuật.

TN
(C13,15)
0.5đ

Thơng hiểu:
-. Hiểu được việc giâm cành theo đúng quy
trình và đạt yêu cầu kĩ thuật.
Vận dụng:
-. Vận dụng được các bước trong quy trình
giâm cành.
Nhận biết:
- Chiết được cành theo đúng quy trình và
đạt yêu cầu kĩ thuật.
Thông hiểu:
- Hiểu được việc giâm cành theo đúng quy
trình và đạt yêu cầu kĩ thuật.


TL (C19)
1,0đ

TN (C9,
11)
0.5đ

Vận dụng:
- Vận dụng phương pháp nhân giống cây
trồng để áp dụng trong thực tế.

c) Quy trình
ghép cành

a. Giá trị
dinh dưỡng
và yêu cầu

Nhận biết:
- Ghép được cành theo đúng quy trình và
đạt u cầu kĩ thuật.

TL (C22)
1,0đ
TN
(C4,,12)
0.5đ

Thơng hiểu:

- Hiểu được việc ghép cành theo đúng quy
trình và đạt yêu cầu kĩ thuật.
Vận dụng:
- Vận dụng được các bước trong quy trình
thực hành chiết cành.
Nhận biết:
- Biết được giá trị dinh dưỡng của quả cây
có múi, đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại

TL (C20)
1,0đ

TN (C14)


3

Chủ đề 3:
Kĩ thuật
trồng cây
ăn quả có
mũi. (2
tiết)

ngoại cảnh
của quả cây
có múi.

b. Kĩ thuật
trồng và

chăm sóc
cây ăm quả
có múi.

cảnh của cây ăn quả có múi.
Thơng hiểu:
- Hiểu được tầm quan trọng giá trị dinh
dưỡng và yêu cầu ngoại cảnh của quả cây
có múi.
Vận dụng:
- Vận đụng được giá trị dinh dưỡng và yêu
cầu ngoại cảnh trong sản xuất và đời sống.
Nhận biết:
- Trình bày được kĩ thuật trồng và chăm
sóc đối với cây ăn quả có múi.
Thơng hiểu:
- Hiểu được các biện pháp kĩ thuật trong
việc gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo
quản.
Vận dụng:
- Vận dụng được kĩ thuật trồng và chăm
sóc, thu hoạch, bảo quản cây ăn quả có múi
trong sản xuất và đời sống.

0,25đ
TL (C18)
1,0đ

TN (C16)
0,25đ


TL (C21)
1,0đ


PHÒNG GD & ĐT TP. KON TUM
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
Họ và tên:
Lớp: …….

……………..

KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Công nghệ Lớp: 9
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Mã đề 901

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
* Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Vai trò nào sau đây khơng phải là vai trị của nghề trồng cây ăn quả?
A. Cung cấp quả cho người tiêu dùng.
B. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến.
C. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu.
D. Cung cấp lương thực - thực phẩm cho con người.
Câu 2. Đặc điểm thực vật của cây ăn quả thường có các loại rễ nào?
A. Chỉ có rễ cọc.
B. Chỉ có rễ con.
C. Có cả rễ cọc và rễ con.
D. Là loại rễ chùm

Câu 3. Quy trình trồng cây ăn quả:
A. Đào hố trồng  Đặt cây vào hố  Bóc vỏ bầu  Lấp đất  Tưới nước.
B. Đào hố trồng  Bóc vỏ bầu  Đặt cây vào hố  Lấp đất  Tưới nước.
C. Đào hố trồng  Đặt cây vào hố  Lấp đất Tưới nước.
D. Đào hố trồng  Bóc vỏ bầu - Đặt cây vào hố  Lấp đất.
Câu 4. Quy trình ghép mắt nhỏ có gỗ theo u cầu kĩ thuật là
A. cắt mắt ghép  chọn vị trí ghép và tạo miệng ghép  ghép mắt  kiểm tra sau khi
ghép.
B. chọn vị trí ghép và tạo miếng ghép  ghép mắt  cắt mắt ghép  kiểm tra sau khi
ghép.
C. chọn vị trí ghép và tạo miếng ghép  cắt mắt ghép  ghép mắt  kiểm tra sau khi
ghép.
D. cắt mắt ghép  ghép mắt chọn vị trí ghép và tạo miếng ghép  kiểm tra sau khi
ghép.
Câu 5. Yêu cầu nào là không phải của nghề trồng cây ăn quả với người lao động?
A. Phải có tri thức khoa học.
B. Phải yêu nghề yêu thiên nhiên.
C. Phải có sức khỏe tốt.
D. Khơng càn tri thức khoa học.
Câu 6. Giá trị nào là không phải đối với nghề trồng cây ăn quả?
A. Giá trị dinh dưỡng.
B. Nguyên liệu cho nhà máy chế biến.
C. Làm thuốc chữa bệnh và bảo vệ môi trường .
D. Làm nguyên liệu cho nhà máy chế biến giấy.
Câu 7. Loại đất nào khơng thích hợp với vườn ươm cây ăn quả?


A. Đất bằng phẳng
B. Đất màu mở cao.
C. Đất có độ pH từ 1 – 2

D. Đất phải thoát nước.
Câu 8. Những sai hỏng nào có thể xảy ra khi chọn cành chiết?
A. Cành chiết phải khỏe có từ 1 – 2 năm tuổi.
B. Ở giữa tầng tán cây vươn ra ánh sáng.
C. Cành bị che khuất thiếu ánh sáng.
D. Cành chiết không bị sâu, bệnh.
Câu 9. Nội dung nào sau đây đúng trong quy trình chọn cành chiết
A. chọn cành mập có từ 3 - 4 năm tuổi, đường kính từ 0,5 - 1,5cm..
B. chọn cành mập có từ 2 - 3 năm tuổi, đường kính từ 0,5 - 1,5cm..
C. chọn cành mập có từ 1 - 2 năm tuổi, đường kính từ 0,5 - 2,5cm..
D. chọn cành mập có từ 1 - 2 năm tuổi, đường kính từ 0,5 - 1,5cm..
Câu 10. Thời vụ trồng cây ăn quả ở các tỉnh phía Nam là:
A. đầu mùa mưa (tháng 4 – tháng 5).
B. đầu mùa khô (tháng 1 – tháng 2).
C. giữa mùa khô (tháng 3 – tháng 4).
D. cuối mùa mưa (tháng 10 – tháng 11).
Câu 11. Các bước thực hành chiết cành theo yêu cầu kĩ thuật là
A. chọn cành chiết - cắt cành chiết - khoanh vỏ - trộn hỗn hợp bó bầu - bó bầu.
B. chọn cành chiết - cắt cành chiết - trộn hỗn hợp bó bầu - khoanh vỏ - bó bầu.
C. chọn cành chiết - khoanh vỏ - trộn hỗn hợp bó bầu - bó bầu - cắt cành chiết.
D. chọn cành chiết - trộn hỗn hợp bó bầu - khoanh vỏ - bó bầu - cắt cành chiết.
Câu 12. Ghép cành gồm các kiểu ghép:
A. ghép cửa sổ, ghép áp, ghép đoạn cành.
B. ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên.
C. ghép cửa sổ, ghép chữ T, ghép áp.
D. ghép đoạn cành, ghép cửa sổ.
Câu 13. Nội dung nào sau đây đúng trong quy trình xử lí cành giâm:
Nhúng gốc cành giâm vào dung dich thuốc kích thích ra rễ sâu từ
A, 1 - 2cm trong 4 - 8 giây.
B. 1 - 2cm trong 5 - 10 giây.

C. 2 - 3cm trong 4 - 8 giây.
D. 2 - 3cm trong 5 - 10 giây.
Câu 14. Nhiệt độ thích hợp cho cây ăn quả có múi là:
A. 200 C - 250 C.

B. 250 C - 270 C.

C. 270 C - 300 C.

D. trên 300 C

Câu 15. Các bước thực hành giâm cành theo yêu cầu kĩ thuật là
A. cắt cành giâm  xử lí cành giâm  cắm cành giâm  chăm sóc cành giâm.
B. cắm cành giâm cắt cành giâm  xử lí cành giâm  chăm sóc cành giâm.
C. xử lí cành giâm  cắm cành giâm  cắt cành giâm  chăm sóc cành giâm.
D. cắt cành giâm  cắm cành giâm  xử lí cành giâm  chăm sóc cành giâm.
Câu 16. Đối với cây ăn quả có múi, phương pháp nhân giống phổ biến là
A. chiết cành và ghép.
B. nuôi cấy mô.
C. giâm cành và chiết cành.
D. gieo bằng hạt.
Câu 17. Em hãy chọn từ hoặc cụm từ (nguyên liệu, nâng cao, xuất khẩu, thu nhập,
chế biến) điền vào chỗ trống (……) sao cho thích hợp. (1,0 điểm)
Trồng cây ăn quả là nghề góp phần (1)………chất lượng bữa ăn hằng ngày, cung cấp (2)
………….....cho công nghiệp (3)…………,đồng thời còn là nguồn (4) …….... đáng kể.


II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 18: (1,0 điểm)
Em hãy nêu giá trị dinh dưỡng và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi.

Câu 19: (1,0 điểm)
Em hãy nêu nội dung bước 4 trong quy trình thực hành giâm cành?.
Câu 20: (1,0 điểm)
Trong quy trình ghép chữ T có mấy bước. Hãy trình bày bước ba trong quy trình
ghép chữ T.
Câu 21: (1,0 điểm)
Nhân giống cây ăn quả có múi bằng phương pháp nào là phổ biến? Trình bày biện
pháp kĩ thuật của phương pháp đó?
Câu 22: (1,0 điểm).
Để khôi phục vườn quýt, cam ở địa phương, theo em nên sử dụng phương pháp
nhân giống nào là phù hợp nhất, mang lại lợi ích kinh tế. Em giải thích lí do.


PHÒNG GD & ĐT TP. KON TUM
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
Họ và tên:
Lớp: …….

……………..

KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Công nghệ Lớp: 9
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Mã đề 902

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
* Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Giá trị nào là không phải đối với nghề trồng cây ăn quả?
A. Nguyên liệu cho nhà máy chế biến.

B. Làm thuốc chữa bệnh và bảo vệ môi trường .
C. Làm nguyên liệu cho nhà máy chế biến giấy.
D. Giá trị dinh dưỡng.
Câu 2. Các bước thực hành chiết cành theo yêu cầu kĩ thuật là
A. chọn cành chiết - cắt cành chiết - trộn hỗn hợp bó bầu - khoanh vỏ - bó bầu.
B. chọn cành chiết - khoanh vỏ - trộn hỗn hợp bó bầu - bó bầu - cắt cành chiết.
C. chọn cành chiết - cắt cành chiết - khoanh vỏ - trộn hỗn hợp bó bầu - bó bầu.
D. chọn cành chiết - trộn hỗn hợp bó bầu - khoanh vỏ - bó bầu - cắt cành chiết.
Câu 3:. Ghép cành gồm các kiểu ghép:
A. ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên.
B. ghép cửa sổ, ghép áp, ghép đoạn cành.
C. ghép đoạn cành, ghép cửa sổ.
D. ghép cửa sổ, ghép chữ T, ghép áp.
Câu 4.Nhiệt độ thích hợp cho cây ăn quả có múi là:
A. trên 300 C.
B. 200 C - 250C.
C. 250 C - 270C.
D. 270 C - 300C.
Câu 5: Quy trình ghép mắt nhỏ có gỗ theo u cầu kĩ thuật là
A. cắt mắt ghép  ghép mắt chọn vị trí ghép và tạo miếng ghép  kiểm tra sau khi
ghép.
B. cắt mắt ghép  chọn vị trí ghép và tạo miệng ghép  ghép mắt  kiểm tra sau khi
ghép.
C. chọn vị trí ghép và tạo miếng ghép  ghép mắt  cắt mắt ghép  kiểm tra sau khi
ghép.
D. chọn vị trí ghép và tạo miếng ghép  cắt mắt ghép  ghép mắt  kiểm tra sau khi
ghép.
Câu 6: Loại đất nào khơng thích hợp với vườn ươm cây ăn quả?
A. Đất bằng phẳng.
B. Đất có độ pH từ 1 – 2.

C. Đất màu mở cao.
D. Đất phải thoát nước.
Câu 7: Thời vụ trồng cây ăn quả ở các tỉnh phía Nam là:
A. Cuối mùa mưa (tháng 10 – tháng 11).
B. Đầu mùa mưa (tháng 4 – tháng 5).
C. Đầu mùa khô (tháng 1 – tháng 2).
D. Giữa mùa khô (tháng 3 – tháng 4).
Câu 8: Nội dung nào sau đây đúng trong quy trình xử lí cành giâm?
\ Nhúng gốc cành giâm vào dung dich thuốc kích thích ra rễ sâu từ


A. 2 - 3cm trong 4 - 8 giây.
B. 1 - 2cm trong 5 - 10 giây.
C. 1 - 2cm trong 4 - 8 giây.
D. 2 - 3cm trong 5 - 10 giây.
Câu 9: Đối với cây ăn quả có múi, phương pháp nhân giống phổ biến là
A. nuôi cấy mô.
B. chiết cành và ghép.
C. gieo bằng hạt
D. giâm cành và chiết cành.
Câu 10: Vai trị nào sau đây khơng phải là vai trò của nghề trồng cây ăn quả?
A. Cung cấp lương thực - thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu.
C. Cung cấp quả cho người tiêu dùng.
D. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến.
Câu 11: Đặc điểm thực vật của cây ăn quả thường có các loại rễ nào?
A. Có cả rễ cọc và rễ con.
B. Là loại rễ chùm.
C. Chỉ có rễ cọc.
D. Chỉ có rễ con.

Câu 12: Nội dung nào sau đây đúng trong quy trình chọn cành chiết :
A. chọn cành mập có 3 - 4 năm tuổi, đường kính từ 0,5 - 1,5cm..
B. chọn cành mập có từ 1 - 2 năm tuổi, đường kính từ 0,5 - 1,5cm..
C. chọn cành mập có từ 1 - 2 năm tuổi, đường kính từ 0,5 - 2,5cm..
D. chọn cành mập có từ 2 - 3 năm tuổi, đường kính từ 0,5 - 1,5cm..
Câu 13: Các bước thực hành giâm cành theo yêu cầu kĩ thuật là
A. cắm cành giâm cắt cành giâm  xử lí cành giâm  chăm sóc cành giâm.
B. cắt cành giâm  xử lí cành giâm  cắm cành giâm  chăm sóc cành giâm.
C. cắt cành giâm  cắm cành giâm  xử lí cành giâm  chăm sóc cành giâm.
D. xử lí cành giâm  cắm cành giâm  cắt cành giâm  chăm sóc cành giâm.
Câu 14: Những sai hỏng nào có thể xảy ra khi chọn cành chiết?
A. Cành chiết phải khỏe có từ 1 – 2 năm tuổi.
B. Cành bị che khuất thiếu ánh sang.
C. Cành chiết không bị sâu, bệnh.
D. Ở giữa tầng tán cây vươn ra ánh sánh
Câu 15: Yêu cầu nào là không phải của nghề trồng cây ăn quả với người lao động?
A. Phải có sức khỏe tốt.
B. Không càn tri thức khoa học.
C. Phải yêu nghề yêu thiên nhiên.
D. Phải có tri thức khoa học.
Câu 16: Quy trình trồng cây ăn quả:
A. Đào hố trồng  Bóc vỏ bầu - Đặt cây vào hố  Lấp đất.
B. Đào hố trồng  Đặt cây vào hố  Lấp đất Tưới nước.
C. Đào hố trồng  Đặt cây vào hố  Bóc vỏ bầu  Lấp đất  Tưới nước.
D. Đào hố trồng  Bóc vỏ bầu  Đặt cây vào hố  Lấp đất  Tưới nước.
Câu 17: Em hãy chọn từ hoặc cụm từ (nguyên liệu, nâng cao, xuất khẩu, thu nhập,
chế biến) điền vào chỗ trống (……) sao cho thích hợp. (1,0 điểm)
Trồng cây ăn quả là nghề góp phần (1)………. ……….chất lượng bữa ăn hằng ngày
cung cấp (2) ………..…….....cho công nghiệp (3)……………......đồng thời còn là nguồn
(4) …………… đáng kể.



II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 18. (1,0 điểm)
Em hãy nêu giá trị dinh dưỡng và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi.
Câu 19. (1,0 điểm)
Em hãy nêu nội dung bước 4 trong quy trình thực hành giâm cành?.
Câu 20. (1,0 điểm)
Trong quy trình ghép cành có mấy bước. Em hãy trìnfh bày bước ba trong quy
trình ghép cành.
Câu 21. (1,0 điểm).
Nhân giống cây ăn quả có múi bằng phương pháp nào là phổ biến? Trình bày
biện pháp kĩ thuật của phương pháp đó?
Câu 22. (1,0 điểm).
Để khôi phục vườn quýt, cam ở địa phương, theo em nên sử dụng phương pháp
nhân giống nào là phù hợp nhất, mang lại lợi ích kinh tế. Em giải thích lí do.


PHÒNG GD & ĐT TP. KON TUM
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
Họ và tên:
Lớp: …….

……………..

KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Công nghệ Lớp: 9
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Mã đề 903


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
* Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Nội dung nào sau đây đúng trong quy trình xử lí cành giâm?
Nhúng gốc cành giâm vào dung dich thuốc kích thích ra rễ sâu từ
A. 2 - 3cm trong 5 - 10 giây.
B. 1 - 2cm trong 5 - 10 giây.
C. 2 - 3cm trong 4 - 8 giây.
D. 1 - 2cm trong 4 - 8 giây.
Câu 2.Nhiệt độ thích hợp cho cây ăn quả có mũi là:
A. 270 C - 300 C.
B. 200 C - 250 C.
C. trên 300 C.
D. 250 C 0
27 C.
Câu 3. Đặc điểm thực vật của cây ăn quả thường có các loại rễ nào?
A. Là loại rễ chùm
B. Chỉ có rễ con.
C. Có cả rễ cọc và rễ con.
D. Chỉ có rễ cọc.
Câu 4. Quy trình ghép mắt nhỏ có gỗ theo yêu cầu kĩ thuật là
A. cắt mắt ghép  chọn vị trí ghép và tạo miệng ghép  ghép mắt  kiểm tra sau khi
ghép.
B. cắt mắt ghép  ghép mắt chọn vị trí ghép và tạo miếng ghép  kiểm tra sau khi
ghép.
C. chọn vị trí ghép và tạo miếng ghép  cắt mắt ghép  ghép mắt  kiểm tra sau khi
ghép.
D. chọn vị trí ghép và tạo miếng ghép  ghép mắt  cắt mắt ghép  kiểm tra sau khi
ghép.
Câu 5: Các bước thực hành giâm cành theo yêu cầu kĩ thuật là

A. xử lí cành giâm  cắm cành giâm  cắt cành giâm  chăm sóc cành giâm.
B. cắt cành giâm  cắm cành giâm  xử lí cành giâm  chăm sóc cành giâm.
C. cắt cành giâm  xử lí cành giâm  cắm cành giâm  chăm sóc cành giâm.
D. .cắm cành giâm cắt cành giâm  xử lí cành giâm  chăm sóc cành giâm.
Câu 6. u cầu nào là không phải của nghề trồng cây ăn quả với người lao động?
A. Phải có sức khỏe tốt.
B. Phải yêu nghề yêu thiên nhiên.
C. Không càn tri thức khoa học.
D. Phải có tri thức khoa học.
Câu 7. Quy trình trồng cây ăn quả:
A. Đào hố trồng  Bóc vỏ bầu - Đặt cây vào hố  Lấp đất.
B. Đào hố trồng  Đặt cây vào hố  Bóc vỏ bầu  Lấp đất  Tưới nước.
C. Đào hố trồng  Đặt cây vào hố  Lấp đất Tưới nước.


D. Đào hố trồng  Bóc vỏ bầu  Đặt cây vào hố  Lấp đất  Tưới nước.
Câu 8. Ghép cành gồm các kiểu ghép:
A. ghép cửa sổ, ghép áp, ghép đoạn cành.
B. ghép cửa sổ, ghép chữ T, ghép áp.
C. ghép đoạn cành, ghép cửa sổ.
D. ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên.
Câu 9. Giá trị nào là không phải đối với nghề trồng cây ăn quả?
A. Làm nguyên liệu cho nhà máy chế biến giấy.
B. Giá trị dinh dưỡng.
C. Làm thuốc chữa bệnh và bảo vệ môi trường .
D. Nguyên liệu cho nhà máy chế biến.
Câu 10. Thời vụ trồng cây ăn quả ở các tỉnh phía Nam là:
A. Cuối mùa mưa (tháng 10 – tháng 11).
B. Đầu mùa khô (tháng 1 – tháng 2).
C. Giữa mùa khô (tháng 3 – tháng 4).

D. Đầu mùa mưa (tháng 4 – tháng 5).
Câu 11. Loại đất nào khơng thích hợp với vườn ươm cây ăn quả?
A. Đất có độ pH từ 1 – 2.
B. Đất màu mở cao.
C. Đất bằng phẳng.
D. Đất phải thoát nước.
Câu 12. Đối với cây ăn quả có múi, phương pháp nhân giống phổ biến là
A. chiết cành và ghép.
B. giâm cành và chiết cành.
C. gieo bằng hạt.
D. ni cấy mơ.
Câu 13. Vai trị nào sau đây khơng phải là vai trị của nghề trồng cây ăn quả?
A. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến.
B. Cung cấp lương thực - thực phẩm cho con người.
C. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu.
D. Cung cấp quả cho người tiêu dùng.
Câu 14. Nội dung nào sau đây đúng trong quy trình chọn cành chiết:
A. chọn cành mập có 3 - 4 năm tuổi, đường kính từ 0,5 - 1,5cm..
B. chọn cành mập có từ 1 - 2 năm tuổi, đường kính từ 0,5 - 1,5cm..
C. chọn cành mập có từ 2 - 3 năm tuổi, đường kính từ 0,5 - 1,5cm..
D. chọn cành mập có từ 1 - 2 năm tuổi, đường kính từ 0,5 - 2,5cm..
Câu 15. Những sai hỏng nào có thể xảy ra khi chọn cành chiết?
A. Cành chiết không bị sâu, bệnh.
B. Cành bị che khuất thiếu ánh sang..
C. Cành chiết phải khỏe có từ 1 – 2 năm tuổi.
D. Ở giữa tầng tán cây vươn ra ánh sánh.
Câu 16. Các bước thực hành chiết cành theo yêu cầu kĩ thuật là
A. chọn cành chiết - trộn hỗn hợp bó bầu - khoanh vỏ - bó bầu - cắt cành chiết.
B. chọn cành chiết - cắt cành chiết - khoanh vỏ - trộn hỗn hợp bó bầu - bó bầu.
C. chọn cành chiết - khoanh vỏ - trộn hỗn hợp bó bầu - bó bầu - cắt cành chiết.

D. chọn cành chiết - cắt cành chiết - trộn hỗn hợp bó bầu - khoanh vỏ - bó bầu.
Câu 17: Em hãy chọn từ hoặc cụm từ (nguyên liệu, nâng cao, xuất khẩu, thu nhập,
chế biến) điền vào chỗ trống (……) sao cho thích hợp. (1,0 điểm)
Trồng cây ăn quả là nghề góp phần (1)…………….chất lượng bữa ăn hằng ngày, cung


cấp (2) …..……….....cho cơng nghiệp (3)……….…......đồng thời cịn là nguồn (4)
…………… đáng kể.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 18: (1,0 điểm)
Em hãy nêu giá trị dinh dưỡng và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi.
Câu 19: (1,0 điểm)
Em hãy nêu nội dung bước 4 trong quy trình thực hành giâm cành?.
Câu 20: (1,0 điểm)
Trong quy trình ghép cành có mấy bước. Em hãy trìnfh bày bước ba trong quy
trình ghép cành.
Câu 21: (1,0 điểm).
Nhân giống cây ăn quả có múi bằng phương pháp nào là phổ biến? Trình bày biện
pháp kĩ thuật của phương pháp đó?
Câu 22: (1,0 điểm).
Để khôi phục vườn quýt, cam ở địa phương, theo em nên sử dụng phương pháp
nhân giống nào là phù hợp nhất, mang lại lợi ích kinh tế. Em giải thích lí do.


PHÒNG GD & ĐT TP. KON TUM
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
Họ và tên:
Lớp: …….

……………..


KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Công nghệ Lớp: 9
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Mã đề 904

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
* Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Giá trị nào là không phải đối với nghề trồng cây ăn quả?
A. Làm thuốc chữa bệnh và bảo vệ môi trường.
B. Làm nguyên liệu cho nhà máy chế biến giấy.
C. Giá trị dinh dưỡng.
D. Nguyên liệu cho nhà máy chế biến.
Câu 2. Vai trò nào sau đây khơng phải là vai trị của nghề trồng cây ăn quả?
A. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến.
B. Cung cấp lương thực - thực phẩm cho con người.
C. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu.
D. Cung cấp quả cho người tiêu dùng.
Câu 3. Nội dung nào sau đây đúng trong quy trình chọn cành chiết:
A. chọn cành mập có từ 1 - 2 năm tuổi, đường kính từ 0,5 - 2,5cm..
B. chọn cành mập có 3 - 4 năm tuổi, đường kính từ 0,5 - 1,5cm..
C. chọn cành mập có từ 2 - 3 năm tuổi, đường kính từ 0,5 - 1,5cm..
D. chọn cành mập có từ 1 - 2 năm tuổi, đường kính từ 0,5 - 1,5cm..
Câu 4. Quy trình ghép mắt nhỏ có gỗ theo yêu cầu kĩ thuật là
A. chọn vị trí ghép và tạo miếng ghép  ghép mắt  cắt mắt ghép  kiểm tra sau khi
ghép.
B. cắt mắt ghép  chọn vị trí ghép và tạo miệng ghép  ghép mắt  kiểm tra sau khi
ghép.
C. cắt mắt ghép  ghép mắt chọn vị trí ghép và tạo miếng ghép  kiểm tra sau khi

ghép.
D. chọn vị trí ghép và tạo miếng ghép  cắt mắt ghép  ghép mắt  kiểm tra sau khi
ghép.
Câu 5. Yêu cầu nào là không phải của nghề trồng cây ăn quả với người lao động?
A. Phải có tri thức khoa học.
B. Phải yêu nghề yêu thiên nhiên.
C. Không càn tri thức khoa học.
D. Phải có sức khỏe tốt.
Câu 6. Đặc điểm thực vật của cây ăn quả thường có các loại rễ nào?
A. Chỉ có rễ cọc.
B. Có cả rễ cọc và rễ con.
C. Là loại rễ chùm
D. Chỉ có rễ con.
Câu 7. Các bước thực hành chiết cành theo yêu cầu kĩ thuật là


A. chọn cành chiết - cắt cành chiết - khoanh vỏ - trộn hỗn hợp bó bầu - bó bầu.
B. chọn cành chiết - khoanh vỏ - trộn hỗn hợp bó bầu - bó bầu - cắt cành chiết.
C. chọn cành chiết - cắt cành chiết - trộn hỗn hợp bó bầu - khoanh vỏ - bó bầu.
D. chọn cành chiết - trộn hỗn hợp bó bầu - khoanh vỏ - bó bầu - cắt cành chiết.
Câu 8. Loại đất nào khơng thích hợp với vườn ươm cây ăn quả?
A. Đất có độ pH từ 1 – 2.
B. Đất màu mở cao.
C. Đất phải thoát nước.
D. Đất bằng phẳng.
Câu 9: Những sai hỏng nào có thể xảy ra khi chọn cành chiết?
A. Cành chiết phải khỏe có từ 1 – 2 năm tuổi.
B. Cành bị che khuất thiếu ánh sang..
C. Ở giữa tầng tán cây vươn ra ánh sánh.
D. Cành chiết không bị sâu, bệnh.

Câu 10: Đối với cây ăn quả có múi, phương pháp nhân giống phổ biến là
A. gieo bằng hạt.
B. nuôi cấy mô.
C. giâm cành và chiết cành.
D. chiết cành và ghép.
Câu 11.Thời vụ trồng cây ăn quả ở các tỉnh phía Nam là:
A. Đầu mùa khơ (tháng 1 – tháng 2).
B. Giữa mùa khô (tháng 3 – tháng 4).
C. Đầu mùa mưa (tháng 4 – tháng 5).
D. Cuối mùa mưa (tháng 10 – tháng 11).
Câu 12. Các bước thực hành giâm cành theo yêu cầu kĩ thuật là
A. xử lí cành giâm  cắm cành giâm  cắt cành giâm  chăm sóc cành giâm.
B. cắm cành giâm  cắt cành giâm  xử lí cành giâm  chăm sóc cành giâm.
C. cắt cành giâm  xử lí cành giâm  cắm cành giâm  chăm sóc cành giâm.
D. cắt cành giâm  cắm cành giâm  xử lí cành giâm  chăm sóc cành giâm.
Câu 13. Quy trình trồng cây ăn quả:
A. Đào hố trồng  Đặt cây vào hố  Bóc vỏ bầu  Lấp đất  Tưới nước.
B. Đào hố trồng  Bóc vỏ bầu - Đặt cây vào hố  Lấp đất.
C. Đào hố trồng  Bóc vỏ bầu  Đặt cây vào hố  Lấp đất  Tưới nước.
D. Đào hố trồng  Đặt cây vào hố  Lấp đất Tưới nước.
Câu 14: Ghép cành gồm các kiểu ghép:
A. ghép cửa sổ, ghép chữ T, ghép áp.
B. ghép cửa sổ, ghép áp, ghép đoạn
cành.
C. ghép đoạn cành, ghép cửa sổ.
D. ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên.
Câu 15. Nhiệt độ thích hợp cho cây ăn quả có mũi là:
A. 250 C - 270C.
B. trên 300 C.
C. 200 C - 250 C.

D. 270 C - 300C.
Câu 16. Nội dung nào sau đây đúng trong quy trình xử lí cành giâm?
Nhúng gốc cành giâm vào dung dich thuốc kích thích ra rễ sâu từ
A. 1 - 2cm trong 4 - 8 giây.
B. 2 - 3cm trong 4 - 8 giây.
C. 1 - 2cm trong 5 - 10 giây.
D. 2 - 3cm trong 5 - 10 giây.
Câu 17. Em hãy chọn từ hoặc cụm từ (nguyên liệu, nâng cao, xuất khẩu, thu nhập,
chế biến) điền vào chỗ trống (……) sao cho thích hợp. (1,0 điểm)
Trồng cây ăn quả là nghề góp phần (1)…………….chất lượng bữa ăn hằng ngày, cung


cấp (2) …..……….....cho cơng nghiệp (3)……….…......đồng thời cịn là nguồn (4)
…………… đáng kể.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 18. (1,0 điểm)
Em hãy nêu giá trị dinh dưỡng và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi.
Câu 19. (1,0 điểm)
Em hãy nêu nội dung bước 4 trong quy trình thực hành giâm cành?.
Câu 20. (1,0 điểm)
Trong quy trình ghép cành có mấy bước. Em hãy trìnfh bày bước ba trong quy trình
ghép cành.

Câu 21. (1,0 điểm).
Nhân giống cây ăn quả có múi bằng phương pháp nào là phổ biến? Trình bày biện
pháp kĩ thuật của phương pháp đó?
Câu 22. (1,0 điểm).
Để khôi phục vườn quýt, cam ở địa phương, theo em nên sử dụng phương pháp
nhân giống nào là phù hợp nhất, mang lại lợi ích kinh tế. Em giải thích lí do.



PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

HƯỚNG DẪN, ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
Mơn: Cơng nghệ - Lớp: 9
(Bản hướng dẫn gồm 02 trang)

I. HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Phần trắc nghiệm: ( 5,0 điểm): Mỗi câu hoặc ý đúng được 0,25 điểm x 20 = 5,0
điểm
2. Phần tự luận (5,0 điểm).
- Tổng điểm của mỗi phần khơng làm trịn; điểm tổng của tồn bài kiểm tra được
làm tròn đến 01 chữ số thập phân.(0,25đ0,3đ; 0,75đ0,8đ).
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Từ câu 1-16 (4,0 điểm) Học sinh chọn đúng đáp án, mỗi câu được 0,25 điểm.

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
đề

D C
B
C
D
D
C
C
D
A
C
901
C B
D
C
D
B
B
B
D
A
A
902
B D
B
C
C
C
D
A
A

D
A
903
B B
C
D
C
B
B
A
A
C
C
904
Câu 17: (1,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
(1) nâng cao
(2) nguyên liệu
(3) chế biến
2. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu
Đáp án

12

13

14

15


16

A
B
B
C

B
B
B
C

B
B
B
B

A
B
B
A

C
D
C
C

(4) thu nhập.

* Giá trị dinh dưỡng của cây ăn quả có múi là:

- Các cây ăn quả có múi như cam, chanh, quýt, bưởi, quất, … có giá trị dinh dưỡng
Câu 18 và hiệu quả kinh tế cao.
(1.0 điểm) * Yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi là:
- Nhiệt độ thích hợp 250C - 270C.
- Đủ ánh sanh và không ưa ánh sánh mạnh.
- Độ ẩm khơng khí 70 – 80%. Lượng mưa 1000 -2000 mm/năm.
- Thích hợp với đất phù sa ven song, phù sa cổ, đất bazan …
Tầng đất dày, độ Ph: 5,5 – 6,5.
* Chăm sóc cành giâm
- Tưới nước thường xuyên dưới dạng sương mù (như phun thuốc trừ sâu) đảm bảo
cho đất, cát và mặt lá luôn ẩm.
Câu 19 - Phum thuốc trừ nấm và vi khuẩn.
(1.0 điểm) - Sau khi phun 15 ngày, kiểm tra thấy có mọc nhiều, dài và hơi chuyển màu trắng
sang vàng thì chuyển ra vườn ươm hoặ đưa vào bầu đất.

Biểu
điểm
0,25

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,5


- Trong quy trình ghép chữ T có bốn bước: Chọn vị trí ghép và tạo miếng ghép 
Cắt mắt ghép  Ghép mắt  Kiểm tra sau khi ghép.

Bước 3: Ghép mắt
Câu 20 - Gài mắt ghép vào khe dọc chữ T đã mở trên gốc ghép xuống cho chặt.
(1.0 điểm)
- Quấn dây ni lông cố định vết ghép.
- Nhân giống cây ăn quả có múi phổ biến là phương pháp chiết cành và ghép.

0,5

0,25
0,25
0,5

Câu 21 - Chiết cành có thể áp dụng cho hầu hết các giống cam, chanh, quýt, bưởi. Chọn cành 0,25
(1.0 điểm) chiết có đường kính từ 0,5 -1,5cm mọc ở giữa tầng tán cây vươn ta ánh sang.
0,25
- Ghép đối với cam, chanh, quýt nên ghép theo kiểu chữ T và ghép mắt nhỏ có gỗ.
Đối với bưởi cịn áp dụng kiểu ghép cửa sổ..
- Phương pháp phù hợp nhất là ghép theo kiểu chữ T và ghép mắt nhỏ có gỗ.
Câu 22
(1.0 điểm) - Vì đối với cây ăn quả có múi phương pháp nhân giống phổ biến là chiết cành và
ghép cành. Phương pháp chiết cành khơng phù hợp vì đây là giống cam qt lâu đời,
đã bị thối hóa giống khơng có giá trị kinh tế. Cần ghép các giống khác có giá trị
kinh tế vào gốc cam, quýt có sẵn trên địa phương..

DUYỆT CỦA BGH

Kon Tum, ngày 05 tháng12 năm 2023
DUYỆT CỦA TTCM
GV ra đề


Trần Thúc Ngợi

Huỳnh Ngọc Sơn

0,5

0,5



×