Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi học kì 2 môn công nghệ lớp 7 năm 2022 2023 có đáp án trường ththcs đại tân, đại lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.43 KB, 8 trang )

PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN
TT
Nội dung
kiến thức

1

2

3

Đơn vị kiến
thức

I. Chăn ni 1.1. Vai trị,
triển vọng của
chăn ni
1.2. Các loại
vật nuôi ở Việt
Nam
1.3.
Phương
thức chăn nuôi
1.4.
Ngành
nghề trong chăn
nuôi
1.5. Bảo vệ mơi
trường
trong


chăn ni
II. Ni 2.1. Ni
dưỡng, chăm
dưỡng,
chăm sóc và sóc vật ni
phịng, trị 2.2. Phịng, trị
bệnh
bệnh cho vật
cho vật ni ni
III. Thủy 3.1. Giới thiệu
về thủy sản
sản
Tổng

Tỉ lệ (%)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn:
Công nghệ – Lớp
7
Mức độ nhận thức
Tổng
%
Thời gian: 45 phút
Thời
tổng
A. MA TRẬN
Vận dụng
Nhận biết

Thông hiểu
Vận dụng
Số CH
gian
điểm
cao
(phút)
Thời
Thời
Thời
Thời
Số
Số
Số
Số
gian
gian
gian
gian
TN TL
CH
CH
CH
CH
(phút)
(phút)
(phút)
(phút)
1


1

1

1

1

3,3

1

1,5

1

1,5

3,3

2

3

2

3

6,7


1

4,5

1

5,5

13,3

1

1,5

1

1,5

3,3

14

20

5,5

13,3

1


1

2

3

1

1

3

4,5

2,5

8

6,5

12
40

1

10

18
30


1

10

3

1

1

4

1

10
20

0,5

5

2

1

8

36,7

0,5


5

15

3

45

100

50

50

100

10


Tỉ lệ chung (%)

TT

Nội dung

70

Đơn vị kiến thức


B. BẢNG ĐẶC TẢ
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra, đánh giá

30

Nhận

100

Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao


biết
1

I.
Mở
đầu về
chăn ni

1.1. Vai trị, triển
vọng của chăn
ni

Nhận biết:
- Trình bày được vai trị của
chăn ni đối với đời sống con
người và nền kinh tế.

- Nêu được triển vọng của chăn
nuôi ở Việt nam.
1.2. Các loại vật
Nhận biết:
nuôi đặc trưng phổ - Nhận biết được một số vật
biến ở nước ta
nuôi đặc trưng vùng miền ở
nước ta (gia súc, gia cầm…).

1

Thông hiểu:
- Hiểu được đặc trưng của giống
gà để chọn lọc được giống mới.
1.3. Phương thức
chăn nuôi

1

Nhận biết:
- Nêu được các phương thức
chăn nuôi phổ biến ở nước ta.
Thông hiểu:
- Nêu được ưu và nhược điểm
của các phương thức chăn nuôi
phổ biến ở Việt Nam.

1.4. Ngành nghề
trong chăn nuôi


Vận dụng cao:
- Đề xuất được phương thức chăn
nuôi phù hợp cho một số đối
tượng vật nuôi phổ biến ở địa
phương.
Nhận biết:
- Phân biệt được một số ngành
nghề phổ biến trong chăn nuôi.

2

1


1.5. Bảo vệ mơi
trường trong chăn
ni
2

II. Ni
dưỡng,
chăm sóc

phịng,
trịbệnh
cho vật
ni

2.1. Ni dưỡng,
chăm sóc vật ni


Thơng hiểu:
- Nhận thức được sở thích và sự
phù hợp của bản thân với các
ngành nghề trong chăn nuôi.
Thông hiểu:
- Biện pháp bảo vệ môi trường
trong chăn ni.
Nhận biết:
- Trình bày được vai trị của
việc ni dưỡng, chăm sóc vật
ni.

1

1

1

Thơng hiểu:
- Trình bày được các cơng việc
cơ bản ni dưỡng và chăm sóc
từng loại vật ni, vật nuôi non,
vật nuôi đực giống và vật nuôi
cái sinh sản.
Vận dụng:
- Vận dụng được kiến thức về
nuôi dưỡng và chăm sóc vật ni
vào thực tiễn của gia đình, địa
phương.

2.2.Phịng, trị bệnh Nhận biết:
cho vật ni
- Nêu được các ngun nhân
chính gây bệnh cho vật nuôi.

2

1
1


Thơng hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của
các biện pháp phịng bệnh cho
vật ni.
- Trình bày được kĩ thuật
phịng, trị bệnh cho một số loại
vật nuôi phổ biến.
Thông hiểu:
- Nêu được những việc nên làm
và không nên làm đề bảo vệ
mơi trường trong chăn ni.
Vận dụng:
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã
học vào thực tiễn và bảo vệ mơi
trường trong chăn ni ở gia
đình và địa phương.
3

III. Thủy

sản

3.1. Giới thiệu về
thủy sản

Tổng

Nhận biết:
- Trình bày được vai trị của thuỷ
sản.
- Nhận biết được một số thuỷ sản
có giá trị kinh tế cao ở nước ta.
Vận dụng cao:
Vận dụng kiến thức đã học và rút
ra ý nghĩa của ngành thủy vào
thực tiễn địa phương

1
1

1

0,5
2

0,5
6,5

10


1

0,5


PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Công nghệ – Lớp 7
Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Hiện nay, ngành chăn nuôi hướng tới chăn nuôi công nghệ cao nhằm:
A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp thực phẩm sạch, an tồn
C. Cung cấp sức kéo
D. Giúp giải trí
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?
A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
Câu 3. Đâu là ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi?
A. Kĩ sư chăn nuôi
B. Bác sĩ thú y
C. Kĩ sư trồng trọt
D. A và B đúng
Câu 4. Hoạt động nào trong chăn ni dưới đây có thể gây ơ nhiễm mơi trường?

A. Xây hầm biogas xử lí chất thải chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 5. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ?
A. Chăn ni tại hộ gia đình với số lượng vật ni lớn.
B. Chăn ni tại hộ gia đình với số lượng vật ni ít.
C. Chăn ni tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.
D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại.
Câu 6. Phương thức chăn nuôi trang trại ở nước ta hiện nay có những đặc điểm sau:
A. chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao
B. chi phí đầu tư cao, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao
C. chi phí đầu tư cao, năng suất cao, ít dịch bệnh.
D. chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, ít dịch bệnh
Câu 7. Khi được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt thì vật ni sẽ như thế nào?
1. Khoẻ mạnh, lớn nhanh.
2. Ít bệnh tật.
3. Giảm sức đề kháng.
4. Được đảm bảo phúc lợi động vật.
5. Cho nhiều sản phẩm (thịt, trứng, sữa,...) với chất lượng cao.
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3, 5
C. 1, 2, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 8. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật ni
non?
A. Chăm sóc và ni dưỡng con mẹ tốt.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể.
D. Giữ vệ sinh, phịng bệnh cho vật ni non.

Câu 9. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là
A. cho ra nhiều con giống tốt nhất.
B. nhanh lớn, nhiều nạc.
C. càng béo càng tốt.
D. nhanh lớn, khỏe mạnh.
Câu 10. Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?
A. Bệnh truyền nhiễm
B. Bệnh khơng truyền nhiễm
C. Bệnh kí sinh trùng
D. Bệnh di truyền
Câu 11. Nếu thấy vật ni có hiện tượng bị dị ứng (phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải?


A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi
B. Tiếp tục theo dõi
C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.
D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch
Câu 12. Việc nào không phải là việc làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
A. Chăn thả gia xúc, gia cầm tự do.
B. Vệ sinh thân thể thường xuyên cho vật nuôi.
C. Vệ sinh chuồng và dụng cụ chăn nuôi.
D. Vệ sinh thức ăn, nước uống cho vật nuôi.
Câu 13. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?
A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm.
B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời. D. Tự mua thuốc về điều trị.
Câu 14. Loại thủy sản nào sau đây có giá trị kinh tế cao?
A. Tơm hùm
B. Cua đồng.
C. Cá

D. Ốc.
Câu 15. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?
A. Ruốc cá hồi.
B. Xúc xích.
C. Cá thu đóng hộp.
D. Tơm nõn.
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a. Trình bày vai trị của ngành thủy sản đối với đời sống con người?
b. Em hãy kể tên một số lồi thủy sản hiện có ở địa phương. Nêu ý nghĩa của chúng đối với đời sống
con người và nền kinh tế?
Câu 2: (2 điểm) Nhà bạn Hoa mới nuôi đàn gà con mới nở. Em hãy giúp bạn đưa ra một số lưu ý
khi chăm sóc đàn gà tốt hơn?
Câu 3:(1 điểm) Bạn Hương rất u động vật, thích chăm sóc vật ni, u thích nghiên cứu khoa
học. Hương ước mơ sau này sẽ nghiên cứu tạo ra nhiều công thức thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi.
Theo em, bạn Hương phù hợp với ngành nghề nào trong chăn ni? Vì sao?
- HẾT-


PHỊNG GDĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Công nghệ – Lớp 7
Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm
Câu

1
2
3
4
5
6
7
8
9
ĐA
B
A
D
D
B
C
C
B
A
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
CÂU
NỘI DUNG
1

2

3

10
A


11
C

12
A

13
C

a. Vai trò của ngành thủy sản đối với đời sống và nền kinh tế:
- Cung cấp nguồn thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao cho con người.
- Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu.
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
- Tạo thêm công việc cho người lao động. Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải
trí cho con người.
- Ngồi ra, góp phần khẳng định chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ
quốc
b. Một số loài thủy sản hiện có ở địa phương: kể đúng
Nêu được ý nghĩa của chúng đối với đời sống con người và nền kinh tế
Những lưu ý khi chăm sóc đàn gà tốt hơn:
- Giai đoạn gà mới nở đến một tháng tuổi:
+ Ở giai đoạn này gà con còn rất yếu, sức đề kháng kém, rất dễ bị bệnh,
vì vậy cần phải chăm sóc cẩn thận đề gà khoẻ mạnh
+ Đặc biệt ở giai đoạn này, gà rất sợ lạnh nên cần phải được sưởi ấm (úm
gà). Thường xuyên quan sát trạng thái của gà để điều chỉnh nhiệt độ phù
hợp.
- Giai đoạn trên một tháng tuổi:
+ Cần bỏ quây để gà đi lại tự do.
+ Sau hai tháng tuổi, nếu có điều kiện nên thả gà ra vườn hoặc đồi đề gà

vận động, ăn khoẻ, nhanh lớn, thịt chắc và ngon hơn.
+ Hằng ngày, cần rửa sạch máng ăn và mảng uống để phòng bệnh cho
gà.
+ Sau mỗi lứa gà, cần thay lớp độn chuồng và làm vệ sinh nền chuồng
sạch sẽ.
Bạn Hương phù hợp với nghề: kỹ sư chăn ni.
Vì bạn có những phẩm chất, thái độ của một kỹ sư chăn nuôi.

14
A

15
B

BIỂU
ĐIỂM
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,5đ
0,5đ



×