Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi học kì 2 môn lịch sử và địa lí lớp 6 năm 2022 2023 có đáp án trường ththcs đại tân, đại lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.38 KB, 14 trang )

BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC: 2022-2023

PHỊNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN

Mơn: Lịch sử - Địa lí 6
Thời gian: 60 phút

A. PHẦN LỊCH SỬ:

Chủ đề

Nhận biết
TN

Chương 5

Thông hiểu
TL

TN

Vận dụng thấp

TL

TN

TL

TN



- Biết được về các
khởi nghĩa Hai Bà
Trưng,Bà Triệu, Lý
Bí- Triệu Quang
Phục,…thời Bắc
thuộc

Nhận thức
sâu sắc và
trình bày về
nội dung cải
cách của
Khúc Hạo

Số câu

5

1/2

Điểm

1,25 đ



-Bài 16:

Các cuộc khởi

nghĩa tiêu biểu.....

Chương 5Bài 18:

Bước ngoặt lịch sử
đầu thế kỉ X

Trình
được
biến, ý
chiến
Bạch

bày
diễn
nghĩa
thắng
Đằng

Vận dung cao

Tổng cộng

TL

Nhận xét
đượcý nghĩa
những việc
làm của
Khúc Thừa

Dụ và cải
cách của
Khúc Hạo
1/2
0,5 đ

6
2,75đ


năm 938
Số câu

1

Điểm

1,5đ

Chương 5Bài 19:

Vương quốc Champa từ thế kỉ II đến
thế kỉ X

1
1,5 đ

- Biết kinh đô
Cham Pa trước thế
kỉ VIII

- Thành tựu của
người Cham Pa
được UNESCO
công nhận là di sản
văn hóa thế giới

Số câu

3

3

Điểm

0,75đ

0,75đ

T/ cộng số câu

08

1

1/2

1/2

10


Điểm



1,5 đ



0,5 đ



B. MA TRẬN:
Chủ đề

Nhận biết
TN

Chương 5

TL

Thông hiểu
TN

TL

Vận dụng thấp
TN


TL

Vận dung cao
TN

TL

Tổng cộng


-Bài 16:

Các cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu.....
Số câu

5

1/2

1/2

Điểm

1,25 đ



0,5 đ


5
2,75đ

Chương 5Bài 18:

Bước ngoặt lịch sử
đầu thế kỉ X
Số câu

1

1

Điểm

1,5đ

1,5 đ

Chương 5Bài 19:
Vương quốc Champa từ thế kỉ II đến
thế kỉ X
Số câu

3

3

Điểm


0,75đ

0,75đ

T/ cộng số câu

08

Điểm



1
1,5 đ

1/2

1/2

10



0,5 đ





B. PHẦN ĐỊA LÝ:

PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2

TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN

NĂM HỌC 2022-2023
Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ– Lớp 6
Thời gian: 60 phút
(Khơng kể thời gian giao đề)

Chươn
TT
g/
chủ đề

Nội dung/
đơn vị
kiến thức

Nhận biết
(TNKQ)
TNKQ

TL

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
(TL)

(TL)
TNKQ

TL

TNKQ

TL

Vận dụng cao
(TL)
TNKQ

Tổng
% điểm

TL

Phân môn Địa lí
1

2

Chủ đề 1:
KHÍ HẬU
VÀ BIẾN
ĐỔI KHÍ
HẬU

Chủ đề 2:

NƯỚC
TRÊN
TRÁI
ĐẤT

– Các tầng
khí quyển.
Thành
phần
khơng khí

Các
khối khí.
Khí áp và
gió
– Nhiệt độ
và mưa.
Thời tiết,
khí hậu
– Sự biến
đổi
khí
hậu

biện pháp
ứng phó.

Các
thành
phần chủ

yếu của
thuỷ
quyển

Vịng
tuần hồn
nước
– Sơng, hồ
và việc sử
dụng nước
sông, hồ
– Biển và
đại dương.
Một
số
đặc điểm
của môi
trường
biển

– Nước
ngầm và

5%

2 TN
(0,5)

20%


2 TN
(0,5)

1TL
(1,5)


băng hà
3

Chủ đề 3:
ĐẤT VÀ
SINH
VẬT
TRÊN
TRÁI
ĐẤT

– Lớp đất
trên Trái
Đất.
Thành
phần của
đất

Các
nhân
tố
hình thành
đất

– Một số
nhóm đất
điển hình
ở các đới
thiên
nhiên trên
Trái Đất
– Sự sống
trên hành
tinh
– Sự phân
bố các đới
thiên
nhiên

15%

2 TN
(0,5)

1TL
(1,0)

– Rừng
nhiệt đới
4

Chủ đề 4:
CON
NGƯỜI


THIÊN
NHIÊN

– Dân số
thế giới
– Sự phân
bố dân cư
thế giới

Con
người và
thiên
nhiên

10%
2 TN
(0,5)
1 TL
(0,5)

– Bảo vệ
tự nhiên,
khai thác
thơng
minh các
tài
ngun

sự

phát
triển bền
vững
Tỉ lệ
Tổng hợp chung

20%

15%

10%

5%

50%


b) Bảng đặc tả
TT

1

Chương/
Chủ đề

Nội dung/
Đơn vị kiến
thức

KHÍ HẬU

VÀ BIẾN – Các tầng
ĐỔI KHÍ khí quyển.
HẬU
Thành
phần
khơng khí
– Các khối
khí. Khí áp
và gió
– Nhiệt độ

mưa.
Thời tiết,
khí hậu
– Sự biến
đổi khí hậu

biện
pháp ứng
phó.

Mức độ đánh giá
Phân mơn Địa lí
Nhận biết
– Mơ tả được các tầng
khí quyển, đặc điểm
chính của tầng đối lưu và
tầng bình lưu;
– Kể được tên và nêu
được đặc điểm về nhiệt

độ, độ ẩm của một số
khối khí.
– Trình bày được sự
phân bố các đai khí áp và
các loại gió thổi thường
xuyên trên Trái Đất.
– Trình bày được sự thay
đổi nhiệt độ bề mặt Trái
Đất theo vĩ độ.
– Mô tả được hiện tượng
hình thành mây, mưa.
Thơng hiểu
- Hiểu được vai trị của
oxy, hơi nước và khí
carbonic đối với tự nhiên
và đời sống.
– Trình bày được khái
quát đặc điểm của một
trong các đới khí hậu:
ranh giới, nhiệt độ, lượng
mưa, chế độ gió.
– Nêu được một số biểu
hiện của biến đổi khí
hậu.
Vận dụng
– Biết cách sử dụng nhiệt
kế, ẩm kế, khí áp kế.
Vận dụng cao
– Phân tích được biểu đồ
nhiệt độ, lượng mưa; xác

định được đặc điểm về
nhiệt độ và lượng mưa
của một số địa điểm trên
bản đồ khí hậu thế giới.
– Trình bày được một số
biện pháp phịng tránh
thiên tai và ứng phó với

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Vận
Nhận
Thơng
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

2 TN


2

3

NƯỚC
TRÊN
TRÁI
ĐẤT



Các
thành phần
chủ
yếu
của thuỷ
quyển

Vịng
tuần hồn
nước
– Sơng, hồ
và việc sử
dụng nước
sơng, hồ
– Biển và
đại dương.
Một số đặc
điểm của
môi trường
biển

Nước
ngầm và
băng hà

ĐẤT VÀ – Lớp đất
SINH
trên Trái

VẬT
Đất. Thành
TRÊN
phần của
TRÁI
đất
ĐẤT
– Các nhân
tố
hình
thành đất
– Một số
nhóm đất
điển hình ở
các
đới
thiên nhiên
trên Trái
Đất
– Sự sống
trên hành
tinh

biến đổi khí hậu.
Nhận biết
– Kể được tên được các
thành phần chủ yếu của
thuỷ quyển.
– Mơ tả được vịng tuần
hồn lớn của nước.

– Mơ tả được các bộ
phận của một dịng sơng
lớn.
– Xác định được trên bản
đồ các đại dương thế
giới.
– Trình bày được các
hiện tượng sóng, thuỷ
triều, dịng biển (khái
niệm; ngun nhân; hiện
tượng thủy triều; phân bố
các dịng biển nóng và
lạnh trong đại dương thế
giới)
Thơng hiểu
- Trình bày được mối
quan hệ giữa mùa lũ của
sông với các nguồn cấp
nước sông.
Vận dụng
– Nêu được tầm quan
trọng của việc sử dụng
tổng hợp nước sông, hồ.
– Nêu được tầm quan
trọng của nước ngầm và
băng hà.
– Nêu được sự khác biệt
về nhiệt độ và độ muối
giữa vùng biển nhiệt đới
và vùng biển ôn đới.

Nhận biết
– Nêu được các tầng đất
và các thành phần chính
của đất.
– Xác định được trên bản
đồ sự phân bố các đới
thiên nhiên trên thế giới.
– Kể được tên và xác
định được trên bản đồ
một số nhóm đất điển
hình ở vùng nhiệt đới
hoặc ở vùng ơn đới.
Thơng hiểu
– Trình bày được một số
nhân tố hình thành đất.
– Trình bày được đặc
điểm của rừng nhiệt đới.
Vận dụng

2 TN

1TL

2 TN

1TL


– Sự phân
bố các đới

thiên nhiên

Rừng
nhiệt đới

4

CON
NGƯỜI

THIÊN
NHIÊN

– Dân số
thế giới
– Sự phân
bố dân cư
thế giới

Con
người và
thiên nhiên
– Bảo vệ
tự nhiên,
khai thác
thơng minh
các
tài
ngun vì
sự

phát
triển bền
vững

Số câu/ loại câu
Tỉ lệ %

– Nêu được ví dụ về sự
đa dạng của thế giới sinh
vật ở lục địa và ở đại
dương.
Vận dụng cao
– Biết cách tìm hiểu mơi
trường tự nhiên qua tài
liệu và tham quan địa
phương.
Nhận biết
– Trình bày được đặc
điểm phân bố dân cư trên
thế giới.
– Xác định được trên bản
đồ một số thành phố
đông dân nhất thế giới.
– Đọc được biểu đồ quy
mô dân số thế giới.
Thơng hiểu
– Giải thích được đặc
điểm phân bố dân cư trên
thế giới.
Vận dụng

– Nêu được các tác động
của thiên nhiên lên hoạt
động sản xuất và sinh
hoạt của con người (tác
động đến đời sống sinh
hoạt của con người; tác
động đến sản xuất).
Vận dụng cao
– Trình bày được những
tác động chủ yếu của loài
người lên thiên nhiên
Trái Đất (tác động tích
cực; tác động tiêu cực).
– Nêu được ý nghĩa của
việc bảo vệ tự nhiên và
khai thác thông minh các
tài nguyên vì sự phát
triển bền vững. Liên hệ
thực tế địa phương.

2 TN
1 TL

8 câu
TNKQ
20

1 câu TL

1 câu TL


15

10

1 câu
TL
5


PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN

Mơn:LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ– Lớp 6

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang)

Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)

A. PHẦN LỊCH SỬ:
I/ TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau
Chọn chữ cái ở câu trả lời đúng nhất ghi vào bài làm:
Câu 1. Nguyên nhân bùng nố các cuộc khởi nghĩa giành độc lập cuối thế kỉ X là:
A. Đánh đuổi giặc.
B. Để được suy tôn lên làm vua.

C. Đánh đuổi giặc để được lên làm thủ lĩnh.
D. Bất bình với chính sách cai trị của chính quyền đơ hộ.
Câu 2. Nước Lâm Ấp( Cham pa), thành lập thời gian nào?
A. Năm 191.
B. Năm 192.
C. Năm 193.
D. Năm 194.
Câu 3. Sau khi đánh tan quân xâm lược Bà Trưng Trắc lên ngơi vua, đóng đơ ở đâu?
A. Bạch Hạc- Phú Thọ.
B. Cổ Loa – Hà Nội.
C. Mê Linh – Hà Nội.
D. Luy Lâu – Hà Nội.
Câu 4. Câu nói: "Tơi muốn cưỡi cơn gió mạnh, đạp luồng sóng dữ, chém cá kình ở biển
khơi......đâu chịu khom lưng làm tì thiếp cho người!" là câu nói của:
A. Bà Trưng Trắc
B. Bà Triệu
C. Bà Trưng Nhị
D. Bà Lê Chân
Câu 5. Việc nhân dân ta lập đền thờ Hai Bà Trưng và các vị tướng ở khắp nơi đã nói lên
điều gì?
A. Thể hiện truyền thống tơn sư trọng đạo.
B. Thể hiện tình yêu quê hương đất nước sâu sắc.
C. Thể hiện truyền thống học tốt, làm việc tốt.
D. Thể hiện lịng biết ơn, tơn kính các vị anh hùng có cơng với quốc gia.
Câu 6. Nước Vạn Xn do vị vua nào lập ra?
A. Lý Bí.
B. Mai Thúc Loan.
C. Triệu Việt Vương.
D. Trưng Vương.
Câu 7. Kinh đô nước Champa trước thế kỉ VIII, ngày nay thuộc tỉnh nào ở nước ta?

A. Ninh Thuận.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Thuận.
D. Quảng Nam.


Câu 8. Thành tựu của người Cham Pa được UNESCO cơng nhận là di sản văn hóa thế
giới?
A. Hồng thành Thăng Long.
B. Khu Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Phố cổ Hội An.
D. Cố đô Huế.
II. PHẦN TỰ LUẬN : (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 đ): Trình bày diễn biến chiến thắng trận Bạch Đằng 938? Ý nghĩa?
Câu 2. (1,5đ): Nêu chủ trương, nội dung cải cách của Khúc Hạo ? Những việc làm của
Khúc Thừa Dụ và khúc Hạo có ý nghĩa như thế nào?
B/ PHẦN ĐỊA LÝ:
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Khí quyển gồm mấy tầng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Trên Trái Đất có những khối khí nào sau đây?
A. Khối khí nóng, khối khí lạnh, khối khí lục địa .
B. Khối khí nóng, khối khí lạnh, khối khí đại dương.
C. Khối khí nóng, khối khí đại dương, khối khí lục địa .
D. Khối khí nóng, khối khí lạnh, khối khí lục địa, khối khí đại dương.
Câu 3 . Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất của thuỷ quyển là:
A. Nước ngầm.

B. Nước ngọt.
C. Băng.
D. Nước mặn.
Câu 4. Biển nào có độ mặn cao nhất thế giới?
A. Hắc hải.
B. Hồng hải.
C. Biển Đông.
D. Biển A-Ra.p
Câu 5 . Đất gồm những thành phần chính nào?
A. Các hạt khống, mùn.
B. Thành phần khống, chất hữu cơ, khơng khí, nước.
C. Thành phần khống, chất hữu cơ, khơng khí, mùn.
D. Chất hữu cơ, khơng khí, mùn, nước.
Câu 6 . Trên thế giới có những nhóm đất phổ biến nào?
A. Đất đen thảo nguyên ôn đới, đất mùn núi cao, đất phù sa.
B. Đất Pốt dôn, đất đen thảo nguyên ôn đới, đất đỏ vàng nhiệt đới.
C. Đất feralit, đất đen thảo nguyên ôn đới, đất đỏ vàng nhiệt đới.
D. Đất đen thảo nguyên ôn đới, đất mùn núi cao, đất đỏ vàng nhiệt đới.
Câu 7 . Trên thế giới, dân cư thường tập trung đông đúc ở:
A. Vùng núi cao.
B. Các trục giao thông.
C. Hoang mạc, hải đảo.
D. Đồng bằng, ven biển.
Câu 8. Các thành phố đông dân nhất trên thế giới tập trung ở châu lục nào?
A. Châu Phi.
B. Châu Á.
C. Châu Âu.
D. Châu Mĩ.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1.5đ). Phân biệt ngun nhân của sóng biển, thuỷ triều và dịng biển?

Câu 2 (1.0đ). Em lấy ví dụ minh hoạ về sự đa dạng của sinh vật ở trên lục địa?
Câu 3 (0.5đ). Trình bày những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất.
HẾT


PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC

ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN

Mơn: LÍCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Lớp 6
Thời gian: 60 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

A. Phần Lịch sử:

I/ TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) mỗi câu 0,25đ
1

2

3

4

5

6


7

8

D

B

C

B

D

A

D

B

II/ TỰ LUẬN: ( 3 điểm)
Câu 1: Diễn biến chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Ý nghĩa: (1,5 điểm)
*. Diễn biến: (1 điểm)
- Cuối năm 938, đoàn thuyền chiến của Nam Hán do Lưu Hoằng Tháo chỉ huy kéo vào cửa
biển nước ta.
- Nước triều lên, Ngô Quyền đã cho đoàn thuyền nhẹ ra khiêu chiến nhử địch tiến sâu vào bãi
cọc ngầm.
- Nước triều rút, Ngô Quyền dốc toàn lực đánh quật trở lại.
- Quân Nam Hán bị tiêu diệt quá nửa, Hoằng Tháo tử trận, vua Nam Hán hạ lệnh rút quân về

nước. Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền kết thúc thắng lợi.
* Ý nghĩa: (0,5 điểm)
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc của dân tộc ta.
- Mở ra kỉ nguyên độc lập tự chủ lâu dài của Tổ quốc.
Câu 2. (1,5đ): Nêu chủ trương, nội dung cải cách của Khúc Hạo ? Những việc làm của Khúc
Thừa Dụ và khúc Hạo có ý nghĩa :
* Chủ trương, nội dung cải cách của Khúc Hạo ( 1 điểm)
- Chủ trương: chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị, nhân dân đều được yên vui.
Nội dung: Định lại mức thuế cho công bằng. Lập lại sổ hộ khẩu để quản lí. Tha bỏ lực dịch
cho dân bớt khổ.
* Những việc làm của Khúc Thừa Dụ và khúc Hạo có ý nghĩa : ( 0,5 điểm)
Xây dựng chính quyền tự chủ, độc lập với phong kiến phương Bắc.
B. Phần Địa lí:


I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Câu
Đáp án

1
C

2
D

3
D

4

A

5
B

6
B

7
D

8
B

II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu
Nội dung
1

2

3

Phân biệt nguyên nhân của sóng biển, thuỷ triều và dịng biển
-Ngun nhân của sóng biển: Sóng biển được hình thành chủ yếu do gióTĐ.
-Ngun nhân hình thành thủy triều:Là do sức hút của mặt Trăng và Mặt
Trời cùng với lực li tâm của TĐ.
-Ngun nhân hình thành dịng biển là do:Tác động của các loại gió thổi
thường xuyên trên bề mặt TĐ .
Ví dụ minh hoạ về sự đa dạng của sinh vật ở trên lục địa:

Gợi ý:
- Thực vật:
+ Đới nóng: rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt đới gió mùa, xa van, hoang mạc
+ Đới ơn hồ: rừng lá rộng, rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt đới
+ Đới lạnh: thảm thực vật đài nguyên
- Động vật:
+ Trong rừng mưa nhiệt đới có nhiều lồi leo trèo giỏi: khỉ, vượn; nhiều côn
trùng, chim..
+ Ở xa van và thảo ngun có nhiều lồi ăn cỏ: ngựa, linh dương…; động
vật ăn thịt: sư tử, hổ…
+ Đới lạnh: gấu trắng, cá voi, chim cánh cụt…
+ Sa mạc: các loài rắn, lạc đà,…
Tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất:
*Tích cực: phủ xanh đất trống đồi núi trọc, bảo tồn đa dạng sinh học, cải tạo
đất xấu, hoang hoá, bảo vệ rừng
*Tiêu cực: Khai thác tài nguyên bừa bãi, sử dụng thuốc sâu, phân bón hố học
gây ô nhiễm môi trường, chặt phá rừng.

Điểm
0.5
0.5
0.5
1.0

0.25
0.25





×