Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi học kì 1 môn gdcd lớp 6 năm 2023 2024 có đáp án trường thcs lương thế vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146 KB, 12 trang )

TRƯỜNG THCS
LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2023-2024
Môn: GDCD– Lớp 6
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A

I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong
các câu sau,rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Quyết tâm làm đến cùng dù khó khăn, gian khổ là nội dung của khái niệm nào
dưới đây?
A. Trung thực.
B. Kiên trì.
C. Siêng năng.
D. Tự giác.
Câu 2: Ý nghĩa của đức tính siêng năng, kiên trì là giúp con người
A. thật thà trước hành động việc làm của mình.
B. sống tiết kiệm cho bản thân và gia đình.
C. thành cơng trong cơng việc và cuộc sống.
D. có được tiếng tăm trong gia đình và xã hội.
Câu 3: Biểu hiện của sự kiên trì là
A. miệt mài làm việc.
B. thường xuyên làm việc.
C. quyết tâm làm đến cùng.
D. tự giác làm việc.
Câu 4: Cá nhân không rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì trong cuộc sống và lao động
sẽ có kết quả như thế nào dưới đây?
A. Dễ dàng thành công trong cuộc sống. B. Có cuộc sống nghèo khổ, thiếu thốn.


C. Trở thành người có ích cho xã hội.
D. Có cuộc sống hạnh phúc, ý nghĩa.
Câu 5: Hành vi nào dưới đây thể hiện sự tôn trọng sự thật?
A. Tránh tham gia vào công việc của người khác
B. Phê phán những việc làm sai trái.
C. Cố gắng khơng làm mất lịng ai.
D. Chỉ làm những việc mà mình thích.
Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của tôn trọng sự thật?
A. Bảo vệ những giá trị đúng đắn, tránh nhầm lẫn, oan sai.
B. Giúp con người tin tưởng, gắn bó với nhau hơn.
C. Làm cho tâm hồn thanh thản và cuộc sống tốt đẹp hơn.
D. Giúp con người vượt qua mọi khó khăn, họa nạn.
Câu 7: Tự làm lấy các cơng việc của mình trong cuộc sống gọi là
A. tự tin.
B. tự kỉ.
C. tự chủ.
D. tự lập.
Câu 8: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự lập?
A. Ln lấy lịng cấp trên để mình được thăng chức.
B. Sự tự tin và bản lĩnh cá nhân của người đó.
C. Ln trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
D.Luôn phụ thuộc vào bố mẹ và người thân trong gia đình.
Câu 9: Người có tính tự lập thường
A. sống xa cách với mọi người.
B. thành công trong cuộc sống.
C. kiếm được nhiều tiền.
D. bị mọi người xa lánh.
Câu 10: Nội dung nào dưới đây khơng phải là biểu hiện của tính tự lập?
Trang 1– Mã đề A



A. Dám đương đầu với những khó khăn, thử thách.
B. Có ý chí nỗ lực phấn đấu vươn lên trong cuộc sống.
C. Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
D. Luôn động viên, an ủi những người yếu thế trong xã hội.
Câu 11: Hành vi nào dưới đây thể hiện sự giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dịng họ?
A. Tìm hiểu những nét đẹp về truyền thống gia đình.
B. Chỉ tập trung cho việc học, không cần quan tâm những việc khác của gia đình
C. Tổ chức cúng bái linh đình vào những ngày giỗ của ơng bà, tổ tiên.
D. Dịng họ là những gì xa vời, thuộc về q khứ khơng cần quan tâm lắm.
Câu 12: Đâu không phải là truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta?
A. Thờ cúng tổ tiên.
B. Trao thưởng cho con cháu học giỏi trong họ.
C. Làng nghề làm nón lá. D. Đốt nhiều vàng mã cho người âm phù hộ.
Câu 13: Cá nhân có hành vi quan tâm, giúp đỡ làm những điều tốt đẹp cho người khác
đặc biệt là trong những lúc khó khăn hoạn nạn là phẩm chất
A. yêu thương con người. B. tự nhận thức bản thân.
C. siêng năng, kiên trì.
D. tự chủ, tự lập
Câu 14: Đâu là biểu hiện của lòng yêu thương con người?
A. Mục đích sau này được người đó trả ơn, báo đáp lại cho mình.
B. Biết tha thứ cho lỗi lầm của người khác khi họ đã sửa chữa.
C. Hạ thấp nhân phẩm của những người khó khăn được giúp đỡ.
D. Có thái độ thành kiến đối với những người mang lỗi lầm.
Câu 15: Câu tục ngữ: “Thương người như thể thương thân” nói đến điều gì?
A. Tinh thần đồn kết.
B. Lịng u thương con người.
C. Tinh thần yêu nước.
D. Đức tính tiết kiệm.

II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1(3 điểm ) : Nêu ý nghĩa của tự lập đối với mỗi người, gia đình và xã hội? Em hãy
nêu 3 việc làm thể hiện tính tự lập trong học tập và trong sinh hoạt hằng ngày ?
Câu 2:((1điểm ) Chúng ta cần làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
đình và dịng họ ?
Câu 3 : (1 điểm ) Tình huống : K có thói quen ngồi vào bàn học bài lúc 7 giờ tối, mỗi
môn học K đều học bài và làm bài đầy đủ. Nhưng để có được việc làm bài đầy đủ ấy thì khi
gặp bài khó, bạn thường ngại suy nghĩ và giở sách giải bài tập ra chép cho nhanh. Một lần
sang nhà bạn học nhóm, các bạn rất ngỡ ngàng khi thấy K làm bài nhanh và rất chính xác,
các bạn xúm lại hỏi K cách giải thì bạn trả lời: “À, khó q, nghĩ mãi không được nên tớ
chép ở sách giải bài tập cho nhanh. Các cậu cũng lấy mà chép, khỏi mất công suy nghĩ”.
Câu hỏi: Việc làm của bạn K trong tình huống trên thiếu đức tính gì ? Nếu em là bạn thân
của K em sẽ khuyên bạn như thế nào?
------- Hết------Người ra đề

Nguyễn Thị Quyến

Người duyệt đề

Phạm Thị Hữu
Trang 2– Mã đề A


TRƯỜNG THCS
LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 2 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024
Môn: GDCD– Lớp 6

Thời gian45 phút không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ B

I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các
câu sau,rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Ý nghĩa của đức tính siêng năng, kiên trì là giúp con người
A. thật thà trước hành động việc làm của mình.
B. sống tiết kiệm cho bản thân và gia đình.
C. thành cơng trong cơng việc và cuộc sống.
D. có được tiếng tăm trong gia đình và xã hội.
Câu 2: Cá nhân không rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì trong cuộc sống và lao
động sẽ có kết quả như thế nào dưới đây?
A. Dễ dàng thành cơng trong cuộc sống. B. Có cuộc sống nghèo khổ, thiếu thốn.
C. Trở thành người có ích cho xã hội.
D. Có cuộc sống hạnh phúc, ý nghĩa.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của tôn trọng sự thật?
A. Bảo vệ những giá trị đúng đắn, tránh nhầm lẫn, oan sai.
B. Giúp con người tin tưởng, gắn bó với nhau hơn.
C. Làm cho tâm hồn thanh thản và cuộc sống tốt đẹp hơn.
D. Giúp con người vượt qua mọi khó khăn, họa nạn.
Câu 4: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự lập?
A. Ln lấy lịng cấp trên để mình được thăng chức.
B. Sự tự tin và bản lĩnh cá nhân của người đó.
C. Ln trơng chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
D.Luôn phụ thuộc vào bố mẹ và người thân trong gia đình.
Câu 5: Nội dung nào dưới đây khơng phải là biểu hiện của tính tự lập?
A. Dám đương đầu với những khó khăn, thử thách.
B. Có ý chí nỗ lực phấn đấu vươn lên trong cuộc sống.
C. Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
D. Luôn động viên, an ủi những người yếu thế trong xã hội.

Câu 6: Đâu không phải là truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta?
A. Thờ cúng tổ tiên.
B. Trao thưởng cho con cháu học giỏi trong họ.
C. Làng nghề làm nón lá. D. Đốt nhiều vàng mã cho người âm phù hộ.
Câu 7: Đâu là biểu hiện của lòng yêu thương con người?
A. Mục đích sau này được người đó trả ơn, báo đáp lại cho mình.
B. Biết tha thứ cho lỗi lầm của người khác khi họ đã sửa chữa.
C. Hạ thấp nhân phẩm của những người khó khăn được giúp đỡ.
D. Có thái độ thành kiến đối với những người mang lỗi lầm.
Câu 8: Quyết tâm làm đến cùng dù khó khăn, gian khổ là nội dung của khái niệm nào
dưới đây?
A. Trung thực.
B. Kiên trì.
C. Siêng năng.
D. Tự giác.
Trang 3– Mã đề A


Câu 9: Biểu hiện của sự kiên trì là
A. miệt mài làm việc.
B. thường xuyên làm việc.
C. quyết tâm làm đến cùng.
D. tự giác làm việc.
Câu 10: Hành vi nào dưới đây thể hiện sự tôn trọng sự thật?
A. Tránh tham gia vào công việc của người khác
B. Phê phán những việc làm sai trái.
C. Cố gắng không làm mất lịng ai.
D. Chỉ làm những việc mà mình thích.
Câu 11: Tự làm lấy các cơng việc của mình trong cuộc sống gọi là
A. tự tin.

B. tự kỉ.
C. tự chủ.
D. tự lập.
Câu 12: Người có tính tự lập thường
A. sống xa cách với mọi người.
B. thành công trong cuộc sống.
C. kiếm được nhiều tiền.
D. bị mọi người xa lánh.
Câu 13: Hành vi nào dưới đây thể hiện sự giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dịng họ?
A. Tìm hiểu những nét đẹp về truyền thống gia đình.
B. Chỉ tập trung cho việc học, không cần quan tâm những việc khác của gia đình
C. Tổ chức cúng bái linh đình vào những ngày giỗ của ơng bà, tổ tiên.
D. Dịng họ là những gì xa vời, thuộc về quá khứ không cần quan tâm lắm.
Câu 14: Cá nhân có hành vi quan tâm, giúp đỡ làm những điều tốt đẹp cho người khác
đặc biệt là trong những lúc khó khăn hoạn nạn là phẩm chất
A. yêu thương con người. B. tự nhận thức bản thân.
C. siêng năng, kiên trì.
D. tự chủ, tự lập
Câu 15: Câu tục ngữ: “Thương người như thể thương thân” nói đến điều gì?
A. Tinh thần đồn kết.
B. Lịng u thương con người.
C. Tinh thần yêu nước.
D. Đức tính tiết kiệm.
II.. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1:((1điểm ) Chúng ta cần làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
đình và dòng họ ?
Câu 2(3 điểm ) : Nêu ý nghĩa của tự lập đối với mỗi người, gia đình và xã hội? Em hãy
nêu 3 việc làm thể hiện tính tự lập trong học tập và trong sinh hoạt hằng ngày ?
Câu 3 : (1 điểm ) Tình huống : N có thói quen ngồi vào bàn học bài lúc 7 giờ tối, mỗi môn

học N đều học bài và làm bài đầy đủ. Nhưng để có được việc làm bài đầy đủ ấy thì khi gặp
bài khó, bạn thường ngại suy nghĩ và giở sách giải bài tập ra chép cho nhanh. Một lần sang
nhà bạn học nhóm, các bạn rất ngỡ ngàng khi thấy N làm bài nhanh và rất chính xác, các
bạn xúm lại hỏi N cách giải thì bạn trả lời: “À, khó q, nghĩ mãi không được nên tớ chép ở
sách giải bài tập cho nhanh. Các cậu cũng lấy mà chép, khỏi mất công suy nghĩ”.
Câu hỏi: Việc làm của bạn N trong tình huống trên thiếu đức tính gì ? Nếu em là bạn thân
của N em sẽ khuyên bạn như thế nào?
Người ra đề

Nguyễn Thị Quyến

Người duyệt đề

Phạm Thị Hữu
Trang 4– Mã đề A


HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ A
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1
2
Đáp B
C
án

3
C

4

B

5
B

6
D

7
D

8
B

9
B

10
D

11
A

12
D

13
A

14

B

B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
1
Giúp thành công trong cuộc sống và xứng đáng nhận được sự tôn trọng

của mọi người.
+ Bố mẹ không phải lo lắng vì con mình đã trưởng thành, tự lo cho mình,
khơng dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
+ Góp phần phát triển xã hội
* 3 Việc làm
-Tự mình làm bài tập, tự mình làm bài kiểm tra khơng trao đổi, khơng
quay cóp, khơng sử dụng tài liệu
-Ở nhà tự giác học tập, ôn bài, làm bài tập không cần ai nhắc nhở.
- Tự giặt quần áo.
2
Chúng ta cần làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
(1,0đ) đình và dịng họ
- Tìm hiểu về truyền thống gia đình mình qua việc hỏi han trị chuyện với
ông bà ,bố mẹ
Tiếp nối những truyền thống tốt đẹp của gia đình mình bằng các việc làm
cụ thể phù hợp với độ tuổi như : Chăm học chăm làm u thương bạn bè
và thầy cơ ,u nước, kính trọng người lớn tuổi
3
(1đ)

15
B


Điểm

3 Điểm

1,0

-Bạn K thiếu kiên trì
1
Trang 5– Mã đề A


-Em sẽ khuyên bạn K là học sinh nếu chỉ có tính siêng năng chưa đủ mà
cịn phải có đức tính kiên trì mới đạt kết quả tốt trong học tập muốn có
tính kiên trì cần phải rèn luyện ngay từ nhỏ

ĐÁP ÁN CƠNG DÂN 6 CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-20234
ĐỀ B
B. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1
Đáp C
án

2
B

3
D


4
B

5
D

6
D

7
B

8
B

9
C

10
B

11
D

12
B

13
A


14
A

15
B

B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
1
Chúng ta cần làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia

đình và dịng họ
- Tìm hiểu về truyền thống gia đình mình qua việc hỏi han trị chuyện với
ơng bà ,bố mẹ
Tiếp nối những truyền thống tốt đẹp của gia đình mình bằng các việc làm
cụ thể phù hợp với độ tuổi như : Chăm học chăm làm yêu thương bạn bè
và thầy cơ ,u nước, kính trọng người lớn tuổi
2
Giúp thành công trong cuộc sống và xứng đáng nhận được sự tôn trọng
(3,0đ) của mọi người.
+ Bố mẹ không phải lo lắng vì con mình đã trưởng thành, tự lo cho mình,
khơng dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
+ Góp phần phát triển xã hội
* 3 Việc làm
-Tự mình làm bài tập, tự mình làm bài kiểm tra khơng trao đổi, khơng
quay cóp, khơng sử dụng tài liệu
-Ở nhà tự giác học tập, ôn bài, làm bài tập không cần ai nhắc nhở.
- Tự giặt quần áo.


Điểm

1Điểm

3,0

Trang 6– Mã đề A


3
(1đ)

-Bạn N thiếu đức kiên trì
1

-Em sẽ khuyên bạn N là học sinh nếu chỉ có tính siêng năng chưa đủ mà
cịn phải có đức tính kiên trì mới đạt kết quả tốt trong học tập muốn có
tính kiên trì cần phải rèn luyện ngay từ nhỏ

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học :2023-2024
Mơn GDCD - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm (3 câu : 1 điểm)
- Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm
Mức độ đánh giá
Nhận biết
Mạch nội
dung


Giáo dục
đạo đức

Tổng số
câu
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

Nội dung/Chủ
đề/Bài

1. Tự hào về
truyền
thốnggia
đình,dịng
họ
2.u
thương con
người
3. Siêng
năng ,kiên
trì
4. Tơn trọng
sự thật
5. Tự lập

Thơng hiểu

TN


TL

TN

1

/

2

/

TL

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

1

/

1


/

1

/

TL

4

1

1

1

4

/

12

/

40%

/
40

½


/

1/2

/

/

3

1/2

/

1.5

/

1

10%

20%

/

20%

30


20

10%
10

Trang 7– Mã đề A


BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MƠN GDCD
6
Năm học :2023-2024

T
T

Mạc
h nội
dung

Nội
dung/
chủ
đề/bài

1

1. Tự
hào
về

truyề
n
thống
gia
đình ,
dịng
họ
Giáo
dục
đạo
đức

(Thời gian: 45 phút)

Mức độ đánh
giá

Nhận biết:
Nêu được một số
truyền thống của gia
đình, dịng họ.
Thơng hiểu:
Giải thích được ý
nghĩa của truyền
thống gia đình, dịng
họ một cách đơn giản.
Vận dụng:
Xác định được một số
việc làm thể hiện
truyền thống gia đình,

dịng họ phù hợp với
bản thân.

2.
Nhận biết:
Yêu
- Nêu được khái niệm
thươn tình yêu thương con
g con người - Nêu được biểu
người
hiện của tình u
thương con người
Thơng hiểu:
- Giải thích được giá
trị của tình u thương
con người đối với bản
thân, đối với người
khác, đối với xã hội. Nhận xét, đánh giá
được thái độ, hành vi
thể hiện tình yêu
thương con người
Vận dụng:

Số câu hỏi theo mức độ

Nhận
biết

Thông
hiểu


1Câu

1 Câu

2 Câu

1 Câu

Trang 8– Mã đề A

V


- Phê phán những biểu
hiện trái với tình yêu
thương con người
- Xác định được một
số việc làm thể hiện
tình yêu thương con
người phù hợp với bản
thân.
Vận dụng cao:
Thực hiện được một
số việc làm phù hợp
để thể hiện tình yêu
thương con người
3.Tôn
Nhận biết:
trọng Nêu được một số biểu

hiện của tôn trọng sự
sự
thật. Thơng hiểu:
thật
Giải thích được vì sao
phải tơn trọng sự thật.
Vận dụng:
- Khơng đồng tình với
việc nói dối hoặc che
giấu sự thật.
- Ln nói thật với
người thân, thầy cơ,
bạn bè và người có
trách nhiệm.
4.Siê
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm
ng
siêng năng, kiên trì
năng ,
- Nêu được biểu hiện
kiên
siêng năng, kiên trì
trì
- Nêu được ý nghĩa
của siêng năng, kiên
trì
Thơng hiểu:
- Đánh giá được
những việc làm thể

hiện tính siêng năng
kiên trì của bản thân
trong học tập, lao
động. - Đánh giá được
những việc làm thể
hiện tính siêng năng
kiên trì của người
khác trong học tập, lao
động.

1 Câu

1 Câu

4 Câu

Trang 9– Mã đề A


5.Tự
lập

Vận dụng:
- Thể hiện sự quý
trọng những người
siêng năng, kiên trì
trong học tập, lao
động.
- Góp ý cho những
bạn có biểu hiện lười

biếng, hay nản lòng để
khắc phục hạn chế
này.
- Xác định được biện
pháp rèn luyện siêng
năng, kiên trì trong lao
động, học tập và cuộc
sống hằng ngày phù
hợp với bản thân.
Vận dụng cao:
Thực hiện được siêng
năng, kiên trì trong lao
động, học tập và cuộc
sống hằng ngày.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm
tự lập
- Liệt kê được những
biểu hiện của người có
tính tự lập
Thơng hiểu:
- Giải thích được vì
sao phải tự lập.
- Đánh giá được khả
năng tự lập của người
khác. - Đánh giá được
khả năng tự lập của
bản thân
Vận dụng:
- Xác định được một

số cách rèn luyện thói
quen tự lập phù hợp
với bản thân
- Tự thực hiện được
nhiệm vụ của bản thân
trong học tập, sinh
hoạt hằng ngày, hoạt
động tập thể ở trường
và trong cuộc sống

4 câu

1/2câu
2

Trang 10– Mã đề A

1


cộng đồng; không dựa
dẫm, ỷ lại và phụ
thuộc vào người khác.
Tổng

12 TN

3 TN
1/2 TL


Tỉ lệ %

40%

30%

Tỉ lệ chung

100%

Trang 11– Mã đề A


Trang 12– Mã đề A



×