NGỮ PHÁP CƠ BẢN
Bài tập ngữ pháp
GRAMMAR
-YTA-
Grammar
Xin chào mọi người,
Tài liệu Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản này mình thiết kế riêng cho những bạn đã mất gốc Tiếng
Anh, hoặc những bạn đã có kiến thức nền nhưng muốn ôn tập và vững chắc ngữ pháp hơn.
Nội dung cuốn sách bao gồm các thì, động từ khuyết thiếu, câu điều kiện, câu bị động, mệnh đề
quan hệ, danh từ, đại từ, tính từ, trạng từ, câu so sánh và liên từ.
Để học tốt cuốn sách, mọi người hãy đọc thật kỹ lý thuyết, tự vẽ sơ đồ hoặc viết lại theo cách hiểu
của bản thân. Khi làm bài tập, hãy làm chậm và suy nghĩ sự liên quan giữa bài tập và lý thuyết đã
học. Học ngữ pháp song song từ vựng, làm nhiều lần để cho kết quả tốt nhất.
Đối với các bạn tham gia khóa học TOEIC 0-450+, mục tiêu của mình trong 20 buổi học đầu bao
gồm vừa vững các chủ đề ngữ pháp vừa tích lũy thêm từ vựng thơng qua bài tập, luyện âm và
tập dịch câu – tất cả công việc này sẽ bổ trợ cho nhau, giúp ta đọc – nghe tốt hơn, điểm bài thi tốt
hơn. Trong bài thi TOEIC, phần kiểm tra ngữ pháp chỉ chiếm khoảng 10%, tuy nhiên, chỉ vì chưa
vững ngữ pháp, mà dù biết từ vựng ta vẫn không thể dịch hoặc hiểu chính xác ý của câu trong tồn
bài. Có thể nói, ngữ pháp là bước đầu tiên chúng ta cần nắm được để đi xa hơn với ngôn ngữ Anh.
Cuối cùng, có hai câu nói như sau, mình hy vọng các bạn sẽ ghi nhớ, áp dụng trong việc học Tiếng
Anh, cũng như đối với phần ngữ pháp này. Thứ nhất, đó là: “Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một
bước chân”. Chúng ta hãy mạnh dạn, mở từng trang để học, làm từng bài tập một, đừng vội vàng,
hãy đi từng bước một. Câu thứ hai là: “Tôi không sợ người học 1000 bài ngữ pháp, tôi sợ người
học “một” bài ngữ pháp “1000 lần”. Ở đây, khuyên chúng ta học thật kỹ từng bài, nếu lần một
chưa kỹ, hãy học lại, học lại lần nữa và lần nữa. Hãy đảm bảo rằng chúng ta đã nắm vững bài một
trước khi đến bài hai, từ đó mỗi bước đi của bạn đều vững chắc và dễ dàng hơn rất nhiều!!
Chúc mọi người có một hành trình thật đáng nhớ với những bước đi đầu tiên này
– hãy nhớ, bước từng bước vững chắc nha!!!
1|Page
Grammar
Unit 1: Present continuous /ˌprez. ənt kənˈtɪn.ju. əs/ – Thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + am/is/are + Ving
I
am = I’m
He/She/It
is
We/You/They
are = We’re
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Wh_ + am/is/are + S + Ving?
•
Wh_ + am/is/are + Ving?
-
Chỉ hành động “đang xảy ra” tại thời điểm nói
= He’s
She is driving to work
-
at present: bây giờ, hiện
(Cô ấy đang lái xe tới chỗ làm)
nay.
-
now ~ at the moment ~
Chỉ hành động xảy ra “xung quanh thời -
Linh wants to have a good
điểm nói”
job,
so
she’s
week (tuần này), this
year (năm nay)
learning
English.
➔ Chỉ mang tính tạm thời
(*có thể tại thời điểm nói, Linh
đang khơng học Tiếng Anh)
today (hơm nay), this
-
Trong câu có các từ như:
Look! Watch! (nhìn kìa);
Listen! (nghe này); Keep
silent! (hãy im lặng);
Watch out! = Look out!
-
Diễn tả một hành động xảy ra trong
-
tương lai; “đã được lên kế hoạch” và sắp
xếp trước; khả năng xảy ra cao
I am visiting my parents
(coi chừng); Be careful!
next week.
(hãy cẩn thận)
(Sang tuần, tôi sẽ về thăm ba
mẹ)
Cách dùng
Ví dụ
Dấu hiệu
2|Page
Grammar
Các nguyên tắc thêm đuôi “-ing”
1.
2.
3.
4.
-
Các động từ kết thúc đi “e” thì ta bỏ “e” trước khi thêm “-ing”:
invite -> inviting
invite /ɪnˈvaɪt/ (v): mời
write -> writing
write /raɪt/ (v): viết
Các động từ kết thúc đi “ie” thì ta đổi “ie” thành “y” trước khi thêm “-ing”:
lie -> lying
lie /laɪ/ (v): nằm; nói dối
tie -> tying
tie /taɪ/ (v): cột, buộc, trói
Các động từ đi “ee” thì giữ ngun và thêm “-ing”:
see -> seeing
see /siː/ (v): nhìn
Khi động từ theo nguyên tắc “phụ âm – nguyên âm – phụ âm” thì gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm
“-ing”:
stop -> stopping
stop /stɑːp/ (v): dừng
plan -> planning
plan /plæn/ (v): lên kế hoạch
begin -> beginning
begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu
Bài tập 1: Chia các động từ sau ở thì hiện tại tiếp diễn, gạch chân dấu hiệu nếu có
1. Be careful! The car (go) _______________________ so fast.
2. Listen! Someone (cry) _______________________ in the next room.
-
cry /kraɪ/ (v): khóc T.T
3. ___ your brother (sit) ____________________ next to the beautiful girl over there at present?
-
over there: đằng kia
4. Now they (try) _______________________ to pass the examination.
-
try + to V: cố gắng làm gì
- pass /pỉs/ (v): vượt qua; băng qua
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) _______________________ lunch in the kitchen.
-
parents /ˈper.ənt/ (n): bố mẹ
6. Keep silent! You (talk) _______________________ so loudly.
-
loudly /ˈlaʊdli/ (adv): ồn ào, to tiếng
7.
I (not stay) _______________________ at home at the moment.
8. Now she (lie) _______________________ to her mother about her bad marks.
-
mark /mɑːrk/ (n): điểm số
9. At present they (travel) _______________________ to New York.
-
travel /ˈtræv.əl/ (v): di chuyển, đi du lịch
10. He (not work) _______________________ in his office now.
-
office /ˈɑː.fɪs/ (n): văn phòng
3|Page
Grammar
11. He (not read) _______________________ at present.
12. I (look) _______________________ for Christine. Do you know where she is?
-
look for (v): tìm kiếm
13. It (get) _______________________ dark. Shall I turn on the light?
-
dark /dɑːrk/ (a): tối -> get dark: trở nên tối
-
turn on (v): bật
-
light /laɪt/ (n): điện sáng
14. They (build)_______________________ a new supermarket in the center of the town.
-
build /bɪld/ (v): xây dựng
-
town /taʊn/ (n): thị trấn
15. Have you got an umbrella? It (start) _______________________ to rain.
-
umbrella /ʌmˈbrel.ə/ (n): cái ô
16. You (make) _________________ a lot of noise. Can you be quieter? I am trying to concentrate.
-
quiet /ˈkwaɪ.ət/ (a): yên tĩnh, yên lặng -> quieter (a): yên lặng hơn
-
concentrate /ˈkɑːn.sən.treɪt/ (v): tập trung
17. Why are all those people here? What (happen) _______________________?
18. Please don’t make so much noise. I (try) _______________________ to work.
19. Let’s go out now. It (not rain) _______________________ any more.
-
go out (v): ra ngoài, đi chơi
20. You can turn off the radio. I (not listen) _______________________ to it.
-
turn off (v): tắt
Bài tập 2: Khoanh tròn đáp án đúng
1. Andrew has just started evening classes. He _________________ German.
A. are learning
B. is learning
C. am learning
D. learning
2. The workers _________________ a new house right now.
A. are building
B. am building
C. is building
D. build
3. Tom _________________ two poems at the moment?
A. are writing
B. are writeing
C.is writeing
D. is writing
- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ
4. The chief engineer _________________ all the workers of the plant now.
A. is instructing
B. are instructing
C. instructs
D. instruct
4|Page
Grammar
- engineer /ˌen.dʒɪˈnɪr/ (n): kỹ sư
- chief /tʃiːf/ (n): trưởng; đứng đầu
- instruct /ɪnˈstrʌkt/ (v): hướng dẫn ~ teach (v)
- plant /plænt/ (n): nhà máy
5. He _________________ his pictures at the moment.
A. isn’t paint
B. isn’t painting
C. aren’t painting
D. don’t painting
- paint /peɪnt/ (v): vẽ; sơn -> painting (n): bức vẽ; paint (n): sơn
6. We _________________ the herbs in the garden at present.
A. don’t plant
B. doesn’t plant
C. isn’t planting
D. aren’t planting
- plant /plænt/ (v): trồng
- herb /ɝːb/ - /hɜːb/ (n): thảo mộc
7. Your father _________________ your motorbike at the moment.
A. is repairing
B. are repairing
C. don’t repair
D. doesn’t repair
- repair /rɪˈper/ (v) = fix (v): sửa chữa
8. Look! The man _________________ the children to the cinema.
A. is takeing
B. are taking
C. is taking
D. are takeing
- take + sb/smt + to …: đưa ai/cái gì tới …
9. Listen! The teacher_________________ a new lesson to us.
A. is explaining
B. are explaining
C. explain
D. explains
- explain /ɪkˈspleɪn/ (v): giải thích
- lesson /ˈles.ən/ (n): bài học
10. They _________________ tomorrow.
A. are coming
B. is coming
C. coming
D. comes
- tomorrow /təˈmɔːr.oʊ/: ngày mai
Bài tập 3*: Tìm lỗi sai và viết lại cho đúng
1. Are you do homework right now?
homework /ˈhoʊm.wɝːk/ (n): bài tập về nhà
___________________________________________________________________________
2. The children play football in the back yard at the moment.
yard /jɑːrd/ (n): sân
___________________________________________________________________________
3. What does your elder sister doing?
___________________________________________________________________________
5|Page
Grammar
fight /faɪt/ (v): đánh, chiến đấu
4. Look! Those people are fight with each other.
___________________________________________________________________________
upcoming /ˈʌpˌkʌm.ɪŋ/ (a): sắp tới
5. Noah is tries very hard for the upcoming exam.
___________________________________________________________________________
Bài tập 4*: Viết lại những câu sau, dựa vào từ cho sẵn
water /ˈwɑː.t̬ ɚ/ (v): tưới nước
1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
___________________________________________________________________________
2. My/ mother/ clean/ floor/.
floor /flɔːr/ (n): sàn nhà
___________________________________________________________________________
have lunch /lʌntʃ/ (v): ăn trưa
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
___________________________________________________________________________
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
way to V/smt: cách …
___________________________________________________________________________
draw /drɑː/ (v): vẽ
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture
___________________________________________________________________________
Bài tập 5*: Hoàn thành những câu dưới đây với dạng đúng của động từ
get /ɡet/ (v):
happen /ˈhỉp.ən/ (v):
look /lʊk/ (v):
lose /luːz/ (v):
trở nên; nhận, lấy
xảy ra
nhìn
mất; thua
make /meɪk/ (v):
start /stɑːrt/ (v):
stay /steɪ/ (v):
try /traɪ/ (v):
tạo ra
bắt đầu
ở
+ to V: cố gắng
1. I _____________________________ for Christine. Do you know where she is?
2. It _____________________________ dark. Shall I turn on the light?
3. They don’t have anywhere to live at the moment. They _____________________________
with friends until they find somewhere.
4. Things are not so good at work. The company _____________________________ money.
5. Have you got an umbrella? It _____________________________ to rain.
6. You _______________ a lot of noise. Can you be quieter? I ______________ to concentrate.
7. Why are all these people here? What _____________________________?
6|Page
Grammar
Bài tập 6: Chia dạng đúng của động từ, có thể ở dạng PHỦ ĐỊNH (not)
1. Tim _________________________ (work) this week. He’s on holiday.
2. I _________________________ (get) tired. I need a rest.
3. Paul and Sally have had an argument. They ______________________ (speak) to each other.
4. Andrew has just started evening classes. He _________________________ (learn) German.
5. I want to lose weight, so this week I _________________________ (eat) lunch.
6. Kate phoned me last night. She’s on holiday in France. She _________________________
(have) a great time and doesn’t want to come back.
7. You can turn off the radio. I _________________________ (listen) to it.
7|Page
Grammar
Unit 2: Present simple /ˌprez.ənt ˈsɪm.pəl/ – Thì hiện tại đơn
Trường hợp Động từ chính là “tobe”
(+) S + am/is/are + …
-
She is very happy.
(-) S + am/is/are + not + …
-
We are not alone.
(?) Wh_ + am/is/are + S + …?
-
They’re doctors.
Trường hợp là Động từ thường
(+) S + V or Vs/es
I
V
do
do not = don’t
(-) S + do/does + not + V
He/She/It
Vs/es does
does not = doesn’t
(?) Wh_ + do/does + S + V?
You/We/They V
do
•
Wh_ + V or Vs/es?
-
Chỉ hành động “lặp đi lặp lại”: thói -
Nurses look after patients -
always (ln ln); usually
quen, chân lí, sự thật hiển nhiên.
in hospitals.
(thường xuyên); sometimes
(Các y tá chăm sóc bệnh nhân
~ often (thi thoảng); never
ở bệnh viên)
(không bao giờ)
-
-
I usually go away at
weekends.
ngày/tuần …)
-
once a month: một lần một
tháng
(Tôi thường xuyên ra ngoài vào
cuối tuần)
every day/week … (hàng
-
twice a year: hai lần một
năm …
-
The earth goes round the
sun.
(Trái đất quay xung quanh mặt
trời)
8|Page
Grammar
Các nguyên tắc thêm đuôi “s/es”
1. Các động từ kết thúc đuôi “o – s – x – z – ch - sh” thì ta thêm “es”
-
wash -> washes
wash /wɑːʃ/ (v): rửa, giặt, lau chùi
-
teach -> teaches
teach /tiːtʃ/ (v): dạy
2. Các động từ kết thúc đi “y” thì ta đổi “y” thành “i” và thêm “es”:
-
fly -> flies
fly /flaɪ/ (v): bay
-
tidy -> tidies
tidy /ˈtaɪ.di/ (v): dọn dẹp, làm cho ngăn nắp
Cách phát âm đuôi “s/es”
1. Phát âm là /iz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, / ʃ/, /t ʃ / ʒ/, / dʒ/ (thường từ vựng
có tận cùng là các chữ: s – ss – ch – sh – x – z – o – ge – ce)
-
washes /wɑːʃiz/ (v): giặt giũ
-
teaches /tiːtʃiz/ (v): dạy
-
miss /mɪsiz/ (v): nhớ
-
changes /tʃeɪndʒiz/ (v): thay đổi
2. Phát âm là /s/ khi từ tận cùng là các phụ âm / θ/ /k/, /p/, /f/, /t/ (cách nhớ: thôi không phải phí
tiền)
-
books /bʊks/ (v): đặt trước
-
laugh /lỉfs/ (v): cười
-
stop /stɑːps/ (v): dừng
3. Phát âm là /z/ khi tận cùng là các âm cịn lại
-
plans /plỉnz/ (v): lên kế hoạch
9|Page
Grammar
Bài tập 1: Khoanh tròn đáp án đúng của động từ và gạch chân dấu hiệu của thì nếu có
1. Police catch/ catches robbers.
police /pəˈliːs/ (n): cảnh sát
wear /wer/ (v): mặc
2. My dad is a driver. He always wear/ wears a white coat.
3. They never drink/ drinks beer.
4. Lucy go/ goes window-shopping seven times a month.
5. She have/ has a pen.
eat out (v): ăn ngoài
6. Mary and Marcus eat out/ eats out every day.
7. Mark usually watch/ watches TV before going to bed.
8. Maria is a teacher. She teach/ teaches students.
Bài tập 2: Điền trợ động từ ở dạng phủ định (don’t/doesn’t + V)
1. I ________________ like tea.
2. He ________________ play football in the afternoon.
midnight /ˈmɪd.naɪt/: giữa đêm
3. You ________________ go to bed at midnight.
4. They________________ do the homework on weekends.
arrive /əˈraɪv/ (v): đến
5. The bus ________________ arrive at 8.30 a.m.
6. My brother ________________ finish work at 8 p.m
finish /ˈfɪn.ɪʃ/ (v): kết thúc, hoàn thành
7. Our friends ________________ live in a big house.
8. The cat ________________ like me.
Bài tập 3: Chia động từ ở dạng đúng
1. It (be) _______________ a fact that smart phone (help) _______________ us a lot in our life.
-
fact /fækt/ (n): sự thật
2. I often (travel) _______________ to some of my favorite destinations every summer.
-
destination /ˌdes.təˈneɪ.ʃən/ (n): điểm đến
3. Our Math lesson usually (finish) _______________ at 4.00 p.m.
4. The reason why Susan (not eat) ______________ meat is that she (be) ______ a vegetarian.
-
vegetarian /ˌvedʒ.əˈter.i.ən/ (n): người ăn chay
5. People in Ho Chi Minh City (be) _______ very friendly and they (smile) __________ a lot.
6. The flight (start) _______________ at 6 a.m. every Thursday.
-
flight /flaɪt/ (n): chuyến bay
7. Peter (not study) _______________ very hard. He never gets high scores.
10 | P a g e
Grammar
8. I like oranges and she (like) _______________ apples.
-
orange /ˈɔːr.ɪndʒ/ (n): quả cam
9. My mom and my sister (cook) _______________ lunch every day.
10. They (have) _______________ breakfast together every morning.
Bài tập 4: Viết lại những câu sau, dựa vào từ cho sẵn
1. My brothers (sleep) on the floor. (often)
=>____________________________________________________________________
2. He (stay) up late? (sometimes)
stay up late: thức khuya
=> ____________________________________________________________________
3. I (do) the housework with my brother. (always)
housework /ˈhaʊs.wɝːk/ (n): việc nhà
=>____________________________________________________________________
4. Peter and Mary (come) to class on time. (never)
on time: đúng giờ
=> ____________________________________________________________________
5. Why Johnson (get) good marks? (always)
=> ____________________________________________________________________
6. You (go) shopping? (usually)
=>____________________________________________________________________
7. She (cry). (seldom)
seldom /ˈsel.dəm/ (adv): hiếm khi
=>____________________________________________________________________
8. My father (have) popcorn. (never)
popcorn /ˈpɑːp.kɔːrn/ (n): bỏng ngô
=> ____________________________________________________________________
9. She/ not/ sleep late on weekends
=>____________________________________________________________________
10. you/ understand the question?
understand /ˌʌn.dɚˈstænd/ (v): hiểu
=>____________________________________________________________________
11. They/ not/ work late on Fridays
=>____________________________________________________________________
12. David/ want some coffee?
=>____________________________________________________________________
13. She/ have three daughters
daughter /ˈdɑː.t̬ ɚ/ (n): con gái
=>____________________________________________________________________
11 | P a g e
Grammar
14. When/ she/ go to her Chinese class?
=>____________________________________________________________________
Have to + V: phải …
15. Why/ I/ have to clean up?
=>____________________________________________________________________
16. How often/ she/ go to the cinema?
=>____________________________________________________________________
church /tʃɝːtʃ/ (n): nhà thờ
17. She/ not/ usually/ go/ to the church
=>____________________________________________________________________
Bài tập 5*: Hoàn thành những câu dưới đây với dạng đúng của động từ
cause
/kɔːz/
gây ra
live
/lɪv/
connect
/kəˈnekt/
kết nối
open
drink
/drɪŋk/
uống
take place
/ˈəʊ.pən/
sống
mở
diễn ra
1. I don’t often ______________________________________ coffee.
2. The swimming pool _____________________ at 7.30 every morning
-
swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): bể bơi
-
every /ˈev.ri/: mỗi, từng, hàng
3. Bad driving __________________________ many accidents.
-
bad /bæd/ (a): xấu, tồi, tệ
-
accident /ˈæk.sɪ.dənt/ (n): tai nạn
4. My parents ____________________________ in a very small flat.
- parents /ˈpeə.rəntz/ (n): bố mẹ
- flat /flæt/ (n): lều, nhà nhỏ
5. The Olympic Games ________________________________ every four years.
6. The Panama Canal ____________________________ the Atlantic and Pacific oceans
Bài tập 6: Chia động từ ở dạng đúng
1. He __________________________ (not/drink) tea very often.
2. What time __________________________________________ (the banks/close) here?
3. I’ve got a computer, but I _______________________________ (not/use) it much
-
use /juːz/ (v): sử dụng
4. Where __________________________________ (Mary/come) from?
12 | P a g e
Grammar
5. What ___________________________________ (you/do)?
6. It __________ (take) me an hour to get to work. How long _________________ (it/take) you?
-
take (+sb) + khoảng thời gian + to V: mất … để làm gì
-
hour /aʊr/ (n): giờ, tiếng
-
how long: mất bao lâu?
7. Look at this sentence. What ___________________________ (this word/mean)?
-
sentence /ˈsen.təns/ (n): câu
-
word /wɝːd/ (n): từ ngữ
-
mean /miːn/ (v): ý nghĩa
8. David isn’t very fit. He _________________________ (not/do) any sport.
-
fit /fɪt/ (a): khỏe mạnh; (v): vừa vặn
9. My father always _________________________ Sunday dinner. (make)
10. Ruth _____________________ eggs; they _____________________ her ill. (not eat; make)
-
egg /eɡ/ (n): quả trứng
- ill /ɪl/ (a): ốm yếu, bệnh
11. We _________________________ out once a week. (go)
12. _______________ Mark _________________________ to school every day? (go)
13. _____________ your parents _________________________ your girlfriend? (like)
14. How often ___________ you _________________________ swimming? (go)
15. Where _________ your sister _________________________? (work)
16. Ann ____________usually _________________________lunch. (not have)
17. Who _________________________ the ironing in your house? (do)
-
ironing /ˈaɪr.nɪŋ/ (n): việc là ủi
18. He _________________________ (speak) French.
19. Most students live quite close to the college, so they _________________________ (walk)
there every day.
-
quite /kwaɪt/ (adv): khá là
-
close to (a): gần ~ near ~ next to
-
college /ˈkɑː.lɪdʒ/ (n): trường đại học
-
walk /wɑːk/ (v): đi bộ
20. How often _______________ you _________________________ (look) in a mirror?
-
mirror /ˈmɪr.ɚ/ (n): cái gương
13 | P a g e
Grammar
21. I've got four cats and two dogs. I _________________________ (love) animals.
-
animal /ˈæn.ɪ.məl/ (n): động vật
22. He _________________________ (not eat) breakfast.
23. What's the matter? You _________________________ (look) very happy.
-
matter /ˈmæt̬ .ɚ/ (n): vấn đề
24. It _________________________ (not work).
25. I just _________________________ (not like) talking to them.
Bài tập 7*: Chia dạng đúng của động từ, có thể ở dạng PHỦ ĐỊNH (not)
believe
/bɪˈliːv/
tin tưởng
make
/meɪk/
tạo ra
eat
/iːt/
ăn
rise
/raɪz/
mọc, tăng
flow
/fləʊ/
chảy
tell
/tel/
nói
grow
/ɡrəʊ/
mọc, phát triển
translate
/trỉnzˈleɪt/
dịch
1. Rice ________________________________________ in Britain.
- rice /raɪs/ (n): gạo
2. The sun __________________________________________ in the east.
- east /iːst/ (n): phía đơng
3. Bees _________________________________ honey.
- bee /biː/ (n): ong
- honey /ˈhʌn.i/ (n): mật ong
4. Vegetarians _______________________________meat.
- vegetarian /ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/: người ăn chay
- meat /miːt/: thịt
5. An atheist ____________________________________ in God.
- atheist /ˈeɪ.θi.ɪst/: người vô thần
- God: chúa
6. An interpreter _______________________ from one language into another.
- interpreter /ɪnˈtɜː.prə.tər/: người phiên dịch
- language /ˈlỉŋ.ɡwɪdʒ/ : ngơn ngữ
7. Liars are people who ____________________________ the truth.
- liar /ˈlaɪ.ər/: người nói dối
- truth /truːθ/: sự thật
8. The River Amazon _______________________ into the Atlantic Ocean.
- ocean /ˈoʊ.ʃən/: đại dương
14 | P a g e
Grammar
Unit 3: Present simple & Present Continuous
1. So sánh thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại đơn
-
Thì hiện tại tiếp diễn
Chỉ hành động mang tính ổn định, lặp đi lặp lại. -
➔ Water boils at 100 degrees Celsius.
(Nước sôi ở 100 độ)
Chỉ hành động tại thời điểm nói hoặc xung
quanh thời điểm nói
➔ The water is boiling. Can you turn it off?
(Nước đang sơi kìa. Bạn có thể tắt nó khơng?)
➔ Excuse me, do you speak English?
➔ What language are they speaking?
(Họ đang nói tiếng gì vậy?)
(Xin lỗi, bạn có nói Tiếng Anh khơng?)
➔ It doesn’t rain very much in summer.
➔ Let’s go out. It isn’t raining now.
(Trời khơng mưa nhiều vào mùa hè)
-
Chỉ những tình huống mang tính lâu dài.
➔ My parents live in London
(Hãy đi chơi nào. Trời giờ khơng mưa nữa)
-
Chỉ những tình huống mang tính tạm thời
➔ I’m living with my friends until I find a place
of my own.
➔ Jone isn’t lazy. He always works hard.
➔ You’re working hard today.
** “always” trong thì hiện tại tiếp diễn
-
Khi muốn nói một việc thường xảy ra, gây ra sự bực mình/khó chịu, ta dùng “always” và thì
hiện tại tiếp diễn.
➔ I’ve lost my pen again. I’m always losing things.
➔ You’re always watching television. You should do something more active.
➔ Tim is never satisfied. He’s always complaining.
15 | P a g e
Grammar
** Một số động từ thường khơng chia ở thì tiếp diễn, mà sẽ dùng thì đơn.
like (v): thích
love (v): yêu
hate (v): ghét
want (v): muốn
need (v): cần
prefer (v): thích hơn
know (v): biết
understand (v): hiểu, biết
believe (v): tin tưởng
remember (v): nhớ
belong (v): thuộc về
seem (v): dường như
look (v): trơng có vẻ
feel (v): cảm thấy
see (v): nhìn thấy
hear (v): nghe
smell (v): có mùi, bốc mùi
taste (v): có vị
Bài tập 1: Chia động từ ở dạng đúng, hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn
1. My parents normally __________ breakfast at 7:00 a.m. (eat)
-
normally /ˈnɔːr.mə.li/ (adv): thường xuyên
2. This week Barbara is away on business so Tom __________ dinner for himself. (cook)
-
be (away) on business /ˈbɪz.nɪs/: đi công tác
3. Barbara usually __________ dinner for her husband after work. (cook)
-
husband /ˈhʌz.bənd/ (n): người chồng
4. John always __________ on time for meetings. (arrive)
-
meeting /ˈmiː.t̬ ɪŋ/ (n): cuộc họp
5. John __________ at this moment. (arrive)
6. We often _________ tests at our school. (do)
7. I ________ to my teacher now. (talk)
8. Look! Mandy and Susan _______a film on TV. (watch)
9. Listen! The band _______the new guitar. (test)
10. Quiet please! I ________ a test. (do)
11. At the moment, the two kids _________on the floor. (sit)
12. Jeff ________________ a book right now, he ____________ a story to Linda. (hold – read)
-
hold /hoʊld/ (v): cầm, nắm, giữ
13. Linda ________ Jeff's stories. (love)
14. Hurry up! Everybody __________________________________ (wait) for you.
16 | P a g e
Grammar
15. “_________________________________ (you/ listen) to the radio?”
“No, you can turn it off”
16. “_________________________________ (you/ listen) to the radio every day?”
“No, just occasionally”
-
occasionally /əˈkeɪʒ.nəl.i/ (adv): thi thoảng ~ sometimes
17. The River Nile __________________________ (flow) into the Mediterranean.
18. The river __________________________ (flow) very fast today – much faster than usual.
19. We usually __________________________ (grow) vegetables in our garden, but this year we
__________________________ (not/ grow) any.
-
vegetable /ˈvedʒ.tə.bəl/ (n): rau củ
20. Rachel is in London at the moment. She ________________________ (stay) at the Park Hotel.
She always __________________________ (stay) there when she’s in London.
21. Can we stop walking soon? I __________________________ (start) to feel tired.
-
tired /taɪrd/ (a): mệt mỏi
22. A: Can you drive?
B: I _______________________ (learn). My father _______________________ (teach) me.
23. Normally I __________________________ (finish) work at five, but this week I
__________________________ (work) until six to earn a little more money.
24. My parents __________________________ (live) in Manchester. They were born there and
have never lived anywhere else. Where __________________________ (your parents/live)?
25. Sonia __________________________ (look) for a place to live. She __________________
(stay) with her sister until she finds somewhere.
-
until: cho tới khi
26. What __________________________ (your brother/ do)?
He’s an architect, but he __________________________ (not/work) at the moment.
-
architect /ˈɑːr.kə.tekt/ (n): kiến trúc sư
Bài tập 2*: Hoàn thành câu với những từ sau
1. You / not / seem / very happy today.
_____________________________________________________________________
2. Who / this umbrella / belong to?
_____________________________________________________________________
17 | P a g e
Grammar
3. The dinner / smell / good.
_____________________________________________________________________
4. Excuse me / anybody / sit / there?
_____________________________________________________________________
5. These gloves / not / fit / me.
_____________________________________________________________________
- glove /ɡlʌv/ (n): gang tay
18 | P a g e
Grammar
Unit 4: Past simple / pỉst ˈsɪm.pəl/ – Thì qúa khứ đơn
Trường hợp Động từ chính là “tobe”
(+) S + was/were + …
I
was
was not = wasn’t
(-) S + was/were + not + …
He/She/It
was
were not = werent’t
You/We/They were
/wɝːnt/
(?) Wh_ + was/were + S + …?
Trường hợp là Động từ thường
(+) S + Ved or cột 2
-
We invited them to our did not = didn’t
party.
(-) S + did + not + V
(?) Wh_ + did + S + V?
I went to the cinema last
week.
•
Wh_ + Ved or cột 2?
-
Chỉ hành động đã xảy ra và chấm -
The police stopped me on -
dứt hoàn toàn ở quá khứ
my way home last night
last (trước)
➔ last week: tuần trước
(Cảnh sát đã dừng xe tôi trên - … ago (… trước)
đường trở về nhà tối qua)
➔ 2 days ago: 2 ngày trước
- We saw him a few days ago
- yesterday: ngày hôm
(Chúng tôi đã gặp anh ta vài
qua
ngày trước)
Chỉ thói quen trong quá khứ,
- in + năm
- Morzart wrote more than
khơng cịn ở hiện tại
➔ in 2000: vào năm 2000
600 pieces of music.
➔ Khơng cịn liên quan tới hiện tại
-
➔ used to + Vo
(Morzart đã viết hơn 600 bản
nhạc)
19 | P a g e