Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.86 MB, 128 trang )

Cao Thanh Tùng

GIẢI PHAP NANG CAO HIEU QUA KINH DOANH
CUA NGAN HANG HOP TAC XA VIET NAM
2020 | PDF | 127 Pages



LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

HÀ NỘI - 2020


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu độc lập của riêng tôi được thực
hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của TS. Đoàn Văn Thắng
Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc

rõ ràng, được trích
được cơng bồ, tham
điện tử.
Những quan
giải pháp nêu trong

dẫn và phát triển từ các tài liệu, các cơng trình nghiên cứu đã
khảo các giáo trình, tap chí chun ngành và các trang thơng tin
điểm được trình bày trong luận văn là quan điểm cá nhân. Các
luận văn được rút ra từ những cơ sở lý luận và q trình nghiên

cứu thực tiễn.


Tơi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi
phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.

Học viên thực hiện:

Cao Thanh Tùng


LỜI CẢM ƠI
“Trong suốt quá trình thực hiện luận văn, tôi đã nhận được rất nhiều sự quan

tâm giúp đỡ từ các Nhà khoa học cùng gia đình và bạn bè. Tôi xin gửi lời cảm ơn
chân thành và sâu sắc tới TS. Đoàn Văn Thắng là người đã trực tiếp hướng dẫn tơi

hồn thành luận văn này. Tiến sĩ đã ln quan tâm, hướng dẫn tận tình, giúp đỡ tơi
trong suốt q trình thực hiện luận văn. Tơi cũng xin cảm ơn Ban lãnh đạo, các anh
chị và các bạn đồng nghiệp công tác tại Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam đã hướng
dẫn tơi tìm hiểu thực tiễn hoạt động kinh doanh của Ngân hàng. Nhờ đó mà tơi đã
hồn thành luận văn tốt nghiệp của mình như mong muốn.

Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn! Xin chúc Tiến sĩ, các anh, chị và các

bạn luôn mạnh khỏe, hạnh phúc và thành công trong cuộ: sống!


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC TỪ VIẾT TÁT

DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC BIÊU ĐỎ, SƠ ĐỎ.
TOM TAT LUAN VAN.

MO DA
CHUONG


1: NHUNG

VAN DE CO BAN VE HIEU QUA KINH DOANH

CỦA TƠ CHỨC TÍN DỤNG LÀ HỢP TÁC XÃ.
1.1. Khai quat vé t6 chire tin dung 1a hop tac xi

1.1.1. Khái niệm tổ chức tín dụng là hợp tác xã
1.12. Mục tiêu hoạt động của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
1.1.3. Nguyên tắc tổ chức hoạt động của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
1.1.4. Đặc trưng của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
1.1.5. Các hoạt động chủ yếu của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
1.2. Hiệu quả kinh doanh của Tổ chức tín dụng là hợp tác xã
1.2.1. Quan điểm hiệu quả kinh doanh của tổ chức tín dụng hợp tác xã
1.22.

4
4

4
5
6

§
"1
14
14

Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của tô chức tín dụng là hợp.

tác



1.3. Các nhân tố ảnh hướng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của tổ chức

tín dụng là hợp tác xã
1.3.1. Những nhân tố chủ quan
1.3.2. Những nhân tố khách quan

20
20
2

1.4. Bài học kinh nghiệm về nâng cao hiệu quả kinh doanh của tổ chức tin
dụng là hợp tác xã trên thế gi.
23

1.4.1. Mơ hình tổ chức tín dụng là Hợp tác xã trên thế giới

23



1.4.2. Kinh nghiệm về nâng cao hiệu quả kinh doanh của một số TCTDHTX
trên thế giới.
24
KET LUAN

ING

27

CHUONG 2: HIEU QUA HOAT DONG KINH DOANH CUA NGAN HANG
HOP TAC XA VIET NAM

28

2.1. Téng quan về Ngân hàng Hop tác xã Việt Nai

28

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển

28

2.1.2. Các mốc lịch sử

29

2.1.4. Cơ cấu tô chức.

30


2.13. Mạng lưới hoạt động

30

2.1.5. Nhiệm vụ, mục tiêu, phương hướng hoạt động.
2.2. Hiệu quả hoạt động của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nai

31

33

2.2.1. Hoạt động điều hòa vốn, cung ứng dịch vụ, tư vấn trong hệ thống Quỹ.
tín dụng nhân dân

33

2.2.2. Hoạt động kinh doanh tài chính tiền tệ
Nam.
2.3. Đánh giá thực trạng hiệu quả kinh doanh
2.3.1. Đánh giá kết quả hoạt động chung.
2.3.2. Hoạt động cho vay chăm sóc tư vấn cho
2.3.3. Hoạt động kinh doanh tài chính tiền tệ
Nam.
2.3.4. Cơng tác đảm bảo an toàn hoạt động
2.3.5. Những hạn chế và nguyên nhân.
KET LUAN CHUONG 2.

của Ngân hàng Hợp tác xã Việt
37
của NHHTXVN

48
48
các QTDND thành viên.......
48
của Ngân hàng Hợp tác xã Việt
SI
56
38
66

CHUONG 3: GIAI PHAP NANG CAO HIEU QUA KINH DOANH
NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM
3.I. Định

hướng

chiến

lược phát triển hoạt động

NHHTXVN trong thời gian tới.

CUA
67

kinh

doanh

của


67


3.1.1.

Quan điểm định hướng chiến lược của Nhà nước đối với hệ thống

QTDND trong thời gian tới

67

3.1.2. Quan điểm và định hướng chiến lược phát triển NHHTXVN trong thoi

gian tới
68
3.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của NHHTXVN
71
3.2.1. Xây dựng và phát huy thế mạnh của ngân hàng hợp tác, thành lập thêm
một số đơn vị trực thuộc theo hướng tổ chức tín dụng hiện đại

71

dục ý thức về các nguyên tắc TCTDHTX cho cán bộ nhân viên.

74

3.2.2. Đây mạnh công tác đảo tạo, tuyển dụng, nâng cao năng lực cán bộ, giáo
3.23. Nhóm giải pháp nhằm phát triển đa dạng sản phẩm dịch vụ nâng cao


năng lực cạnh tranh

T5

3.2.4. Một số giải pháp khác

85

3.3. Một số kiến ngh

3.3.1. Đối với Chính Phủ và các Bộ Ngành.
3.3.2. Đối với UBND tinh, Thanh Phó

3.3.3. Đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

86

86

§7

88

KET LUAN CHUONG 3...

90

KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.


9
93


DANH MUC TU VIET TAT
[Viết tắt

|QTDND
IHTX
(QTDTW
\QTDKV
(QTDCS
INHHTXVN
INHTW
ITCTDHTX
CF eBank
IC
WICA
|ATHT
[ADB
[ACCU
ICO
AFD

Diễn giải

[Quy tin dung nhan dan
Hop tic xã
|Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương
|Quỹ tín dụng khu vực

Quy tin dung co so
INgân hàng Hợp tác xã Việt Nam.
Ngan hang Trung ương
[Tơ chức tín dụng là hợp tác xã
Sản phẩm chuyên tiên nhanh.
Sản phẩm liên kết IC
[Co quan hop tác quốc tế Nhật Bản
[An toan hé thong
[Ngan hang phat trien Chau A
Higp hoi cdc t6 chite tin dung Chau A
[Co quan tín dụng nhà nước Tây Ban Nha
ICơ quan phát triên Pháp


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Tình hình hoạt động cho vay các QTDND.
Bảng 2.2: Tình hình nguồn vốn của NHHTXVN giai đoạn 2017-2019

35
38

Bảng 2.3: Diễn biến nguồn vốn huy động tiền gửi của NHHTXVN
Bảng 2.4: Cơ cấu nguồn vốn vay của NHHTXVN giai đoạn 2017 - 2019

39
4I

Bảng 2.5: Tình hình vốn chủ sở hữu của NHHTXVN giai đoạn 2017 - 2019........
Bảng 2.6: Tình hình sử dụng vốn của NHHTXVN giai đoạn 2017 - 2019
Bảng 2.7: Tình hình sử dụng vốn khác của NHHTXVN giai đoạn 2017 - 2019.....

Bảng 2.8: Tình hình hoạt động nhận tiền gửi của các QTDND.
Bang 2.9: Dư nợ cho vay khách hàng ngoài thành viên giai đoạn 2017 - 2019.......
Bảng 2.10: Hiệu suất sử dụng vốn NHHTXVN giai doan 2017 - 2019
Bang 2.11: Loi nhuận từ hoạt ông tín dụng NHHTXVN giai đoạn 2017 - 2019...
Bảng 2.12: Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh dịch vụ NHHTXVN
giai đoạn 2017 -2019.
Bảng 2.13: Lợi nhuận hoạt động của NHHTXVN giai đoạn 2017 - 2019
Bang 2.14:
2017 - 2019.

Tình hình thực hiện một số chỉ tiêu an toàn của NHHTXVN

42
4
47
49
52
3
54
54
54
55

giai đoạn
57


DANH MỤC BIÊU ĐÒ, SƠ ĐÒ

Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tô chức của NHHTXVN


30

Biểu đồ 2.1: Cơ cấu huy động tiền gửi theo đối tượng năm 2017 - 2019
Biểu đồ 2.2: Tình hình nguồn vốn của NHHTXVN giai đoạn 2017-2019.

39
51


Tính cấp thiết của đề tài

Ngay từ những năm đầu của thời kỳ đổi mới, Đảng và Chính Phủ Việt Nam
đã giành những sự quan tâm đặc biệt trong chỉ đạo, điều hành, hoạch định những cơ
chế, chính sách liên quan đến các định chế tài chính hoạt động trong lĩnh vực nơng

nghiệp nơng thơn trong đó có hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân (QTDND). Sau khi

nước ta chuyên đổi từ cơ chế kinh tế kế hoạch hoá tập trung bao cấp sang cơ chế
kinh tế thị trường, nhất là khi hoạt động Ngân hàng đã đổi mới về căn bản, hoạt

động của HTX tín dụng khơng cịn thích hợp. Năm 1993, Hệ thống QTDND ở Việt
Nam ra đời. Qua hơn 20 năm hoạt động, vai trò của tổ chức này đã được khẳng định
trong công cuộc đổi mới và phát triển kinh tế xã hội cũng như đáp ứng yêu cầu,

nhiệm vụ của hoạt động tiền tệ và Ngân hàng trên địa bàn nông nghiệp nông thôn một trong những mục tiêu quan trọng luôn được Đảng và Nhà nước quan tâm.
Tổ chức tín dụng là hợp tác xã là loại hình tổ chức tín dụng được tơ chức

theo mơ hình hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng nhằm mục đích chủ
yếu là tương trợ giữa các thành viên thực hiện có hiệu quả các hoạt động sản xuất,


kinh doanh, dịch vụ và cải thiện đời sống. Tổ chức tín dụng là hợp tác xã gồm ngân
hàng Hợp tác xã, Quỷ tín dụng nhân dân. Sự ra đời của Quỷ tín dụng nhân dân ở
Việt Nam đã tạo thêm một kênh dẫn vốn quan trọng đến các
ơng dân, đa dạng
hố thị trường tài chính, tín dụng ở khu vực nơng thơn, góp phần thúc đầy kinh tế,
mở mang ngành nghề dịch vụ, xố đói giảm nghèo, từng bước đầy lùi nạn cho vay

nặng lãi, hụi họ ở nông thôn, tạo công ăn việc làm cho người lao động.
Trong quá trình hình thành và phát triển, mơ hình tổ chức và hoạt động của
Quỹ tín dụng nhân dân ln từng bước được củng có, chắn chỉnh phù hợp với xu
hướng vận động của nền kinh tế với việc chuyển đơi từ mơ hình 3 cắp gồm Quy tin
dụng Trung ương, Quỹ tín dụng khu vực và QTDND sang mơ hình 2 cấp gồm: Quỹ

tín dụng Trung ương, QTDND. Từ ngày 1/7/2013, Quỹ tín dụng nhân dân Trung
ương chuyển đổi thành Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, vai trò của NHHTXVN


ii

ngày càng được nâng cao, đặc biệt là vai trò làm đầu mối trong hệ thống. Ngân

hàng Hợp tác xã là Ngân hàng của hệ thống QTDND nên có trách nhiệm rất lớn
trong nghiên cứu xây dựng sản phẩm cũng như đề xuất phương thức hoạt động phù

hợp với tính chất đặc thù hoạt động của các QTDND.
Trong thời gian qua đã có những để tài nghiên cứu, đã có những giải pháp
đưa ra để nâng cao hiệu quả hoạt động nhưng những giải pháp đó đến thời điểm

hiện tại đã bộc lộ những hạn chế, khơng cịn phủ hợp với điều kiện phát triển kinh tế


hiện nay. Nâng cao hiệu quả hoạt động của NHHTXVN có tính quyết định không

những đối với sự tồn tại và phát triển của NHHTXVN mà nó cịn quyết định đến sự

phát triển an toàn — hiệu quả - bền vững của hệ thống QTDND. Chính vì những lý

do đó tác giả chọn đề tài: “Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của Ngân
hàng Hợp tác xã Việt Nam” cho luận văn thạc sĩ của mình.
2. Mục đích nghiên cứu
Mục đích nghiên cứu của đề tài.

- Trên cơ sở nghiên cứu, phân tích, làm rõ tình hình hoạt động kinh doanh
tại Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, luận văn đề xuất những giải pháp nhằm nâng

cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng này trong thời gian tới.
Nhiệm vụ nghiên cứu:

- Hệ thống hoá các vấn đề lý luận cơ bản về hiệu quả kinh doanh của tổ chức

tín dụng là hợp tác xã.
- Phân tích thực trạng hiệu quả kinh doanh của NHHTXVN giai đoạn 2017 2019, từ đó rút ra những hạn chế và nguyên nhân của hạn chế trong nâng cao hiệu

quả kinh doanh của NHHTXVN.

- Đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh

của NHHTXVN

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.

Đối tượng nghiên cứu:
- Dé tài tập trung nghiên cứu về hiệu quả của hoạt động kinh doanh tại Ngân

hàng Hợp tác xã Việt Nam.


ii

Phạm vi nghiên cửa.
~ Luận văn tập trung phân tích hoạt động kinh doanh tại một ngân hàng cụ
thé (Ngan hàng Hợp tác xã Việt Nam), những mặt đạt được và những vấn dé

con

hạn chế.

~ Các số liệu, thông tin chỉ tập trung nghiên cứu cho giai đoạn 2017 - 2019.
4. Phương pháp nghiên cứu
Luận văn sử dụng các phương pháp nghiên cứu như:
- Phương pháp nghiên cứu tông quan tài liệu đề xây dựng cơ sở lý thuyết về

hiệu quả kinh doanh trong hoạt động kinh doanh của TCTDHTX hiện nay.

- Phương pháp phân tích số liệu để thấy được hiệu quả kinh doanh tại Ngân

hàng Hợp tác xã Việt Nam.

- Phuong pháp tiếp cận lịch sử - logic; Phương pháp phân tích, so sánh, tơng,

hợp và hệ thống hóa để đánh giá thực trạng kinh doanh tại Ngân hàng Hợp tác xã

Việt Nam
Ngoài ra luận văn sẽ sử dụng các tài liệu, số liệu từ thực tế đã cơng bó, các
bảng biểu, sơ đồ, mơ hình dựa trên các lý luận nghiệp vụ về hoạt động kinh doanh

ngân hàng nói chung, đặc thù của tổ chức tín dụng là hợp tác xã nói riêng gắn với
thực tiễn của Việt Nam để phân tích, đánh giá làm sâu sắc thêm các luận điểm của

đề tài.
5. Kết cấu của đề tài
Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, danh mục từ viết
tắt, nội dung luận văn gồm 3 chương:

Chương I: Những vấn đề cơ bản về hiệu quả kinh doanh của tổ chức tín

dụng là hợp tác xã
Chương II: Thực trạng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Hợp tác xã
Việt Nam
Chương IHI: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của Ngân hàng
Hợp tác xã Việt Nam


CHƯƠNG I: NHUNG

VAN

DE

CO

BAN


VE

HIEU

QUA

KIN

DOANH CUA TO CHỨC TÍN DỤNG LÀ HỢP TÁC XÃ
1.1. Khái quát về tổ chức tín dụng là hợp tác xã

1

Khái niệm tỗ chức tín dụng là hợp tác xã

Theo Điều 73, Mục 6 Luật các Tổ chức tín dụng năm 2017: “Tơ chức tín

dụng là hợp tác xã là loại hình tơ chức tín dụng được tơ chức theo mơ hình hợp tác
xã hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng nhằm mục đích chủ yếu là tương trợ giữa

các thành viên thực hiện có hiệu quả các hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ và
cải thiện đời sống. Tổ chức tín dụng là hợp tác xã gồm Ngân hàng Hợp tác xã, quỹ

tín dụng nhân dân.”
1.1.2. Mục tiêu hoạt động của tổ chức tín dụng là hợp tác xã

Tổ chức tín dụng là hợp tác xã là loại hình tổ chức tín dụng được tơ chức

theo mơ hình hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng do đó mục tiêu hoạt

động chính của tổ chức tín dụng hợp tác xã là hỗ trợ thành viên về các dịch vụ tín
dụng, ngân hàng. TCTDHTX khơng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận như
đối với các công ty mà theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi ích thành viên.
1.13. Ngun tắc tổ chức hoạt động của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
- Nguyên tắc tự nguyện
- Nguyên tắc tự chủ
- Nguyên tắc tự chịu trách nhiệm

1.1.4. Đặc trưng của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
- Thứ nhất là tính dân chủ
- Thứ hai là tính đồng nhất

- Thứ ba là tính khu vực
~ Thứ tư là tính liên kết

~ Thứ năm là tính dây chuyên

- Thứ sắu là tính phi tập trung


Các hoạt động chủ yếu của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Hoạt động nguồn vốn

11

1.1.5.2. Hoạt động sử dụng vốn

1.1.5.3. Các hoạt động cung cắp dịch vụ ngân hàng và phi ngân hàng khác
1.2. Hiệu quả kinh doanh của Tổ chức tín dụng là hợp tác xã
1.21. Quan điểm hiệu quả kinh doanh của tổ chức tín dụng hợp tác xã


122. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của tổ chức tín dụng là hợp
tác xã
1.2.2.1.

Chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động điều hoà vốn, chăm sóc tư vấn cho

các thành viên

~ Chỉ tiêu vẻ tốc độ tăng trưởng tiền giửi của các thành viên

Công thức tính:

Tốc độ tăng trưởng tiền gửi của các thành viên (%) = (Số dư vốn huy động

kỳ này/ Số dư vốn huy động kỳ trước ~ 1) x 100

~ Chỉ tiêu về tốc độ tăng dư nợ cho vay các thành viên
Cơng thức tính:
Tắc độ tăng dư nợ cho vay các thành viên (%) = (Dư nợ cho vay kỳ này/ Dư
nợ cho vay kỳ trước ~ 1) x 100
~ Chỉ tiêu tỷ lệ nợ xắu cho vay các thành viên
Cơng thức tính: 7ÿ lệ nợq hạn (%) = (Nợ quá hạn/ Tổng dư nợ) x 100
1.2.2.2. Chỉ tiêu đánh giá về hoạt động kinh doanh tiền tệ như một

ngân hàng thương mại
~ Chỉ tiêu tốc độ tăng trưởng huy động vốn
Tốc độ tăng trưởng huy động vốn (1%) = (Số dư vốn huy động kỳ này/ Số dự
vốn huy


động kỳ trước — 1)x 100

~ Chỉ tiêu tốc độ tăng trưởng cho vay khách hàng (ngoài thành viên)
~ Hiệu suất sử dụng vốn
Hiệu suất sử dụng

vốn = Tổng dư no/Téng von huy động

~ Tỳ suất lợi nhuận hoạt động tín dụng


vi

Tỷ suất lợi nhuận hoạt động tín dụng = Lợi nhuận từ hoạt động tín
dụng/Tổng dư nợ tín dựng
- Tỳ suất lợi nhuận kinh doanh dịch vụ

Ty suất lợi nhuận kinh doanh dịch vụ = Lợi nhuận từ hoạt động dịch
vụ/Tổng dư nợ tín dụng
~ Chỉ tiêu lợi nhuận hoạt động
~ Chỉ tiêu lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ROE = Lợi nhuận sau thuế/
Vốn chủ sở hữu

~ Khả năng sinh lời trên tài sin (ROA)
ROA = lợi nhuận rịng (lợi nhuận sau thuế) / bình qn tài sản

1.2.2.3. Chỉ tiêu về an toàn hoạt động.

~ Chỉ sé te ving hoat dong (operational self sustainablity - OSS)
OSS = thu hoat động/( chỉ tài chính + chỉ dự phịng rủi ro + chỉ hoạt đông)

~ Chỉ tiêu tỷ lệ an tồn vốn tối thiểu
CAR = Vốn tự có / Tổng tài sản có rủi ro
~ Chỉ tiêu vẻ tỷ lệ khả năng chỉ trả ngay:
Tỳ lệ về khả năng chỉ trả = Tài sản Có có thể thanh tốn ngay/ Tài sản Nợ

dễ biến động

~ Chỉ tiêu vẻ tỷ lệ cấp tín dụng so với ngn von huy động.
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của tổ

chức tín dụng là hợp tác xã

1.3.1. Những nhân tố chủ quan
~ Quy mô vốn chủ sở hữu.

~ Chiến lược kinh doanh của TCTDHTY.
~ Cơ sở vật chất
kỹ thuật.

- Thương hiệu.
- Trình độ, năng lực cán bộ

1.3.2. Những nhân tố khách quan
~ Chính sách tài chính tiền tệ ồn định.


vii

- Mơi trường văn hóa.
- Những nhận về mơ hình TCTDHTX của những người dân, thành viên và

những người đang làm việc trong TCTDHTX.
- Sự phát triển của công nghệ.
1.4. Bài học kinh nghiệm về nâng cao hiệu quả kinh doanh của tổ chức
tín dụng là hợp tác xã trên thế giới
1.4.1. Mơ hình tổ chức tín dụng là Hợp tác xã trên thế giới
1.4.2. Kinh

nghiệm

về nâng cao hiệu quả kinh doanh

TCTDHTX trên thế giới

của một số


viii

KET LUAN CHUONG 1

Trên cơ sở vận dụng các phương pháp nghiên cứu, bám sát mục tiêu, phạm
vi nghiên cứu, nội dung chính của Chương 1 bao gồm các vấn đề: khái quát về tổ

chức tín dụng hợp tác xã, hiệu quả kinh doanh của tổ chức tín dụng hợp tác xã, các

nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của tơ chức tín dụng hợp tác

xã và đưa ra những bài học kinh nghiệm nâng cao hiệu quả kinh doanh của tổ chức
tín dụng hợp tác xã trên tồn thế giưới.


Tóm lại, những nghiên cứu mang tính lý luận được trình bày ở Chương l là
cơ sở để luận văn đánh giá đúng mức thực trạng hoạt động kinh doanh của Ngân
hàng Hợp tác xã Việt Nam được trình bày ở trong Chương 2


CHUONG 2: HIEU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOAN
CỦA NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM
2.1. Tổng quan về Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát trién

Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam; Tên viết tắt
bằng tiếng Việt: Ngân hàng Hợp tác;
Tén day du bang tiéng Anh: Co-operative bank of VietNam; Tén viét tat bing
tigng Anh: Co-opBank;

'Tên giao dịch: Ngân hàng Hợp tác hoặc Co-opBank; Thời hạn hoạt động: 99
Trụ sở chính tại: Tầng 4, Tịa nhà N04, đường Hoàng Đạo Thúy, Phường

Trung Hoa, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.

Ngan hang Hop tac xa Viét Nam (Co-operative Bank of Viet Nam) tiền thân
là Quỹ tin dung nhân dân Trung ương được thành lập ngày 05/08/1995 và năm 2013
được chuyên đổi sang thành Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam. Ngân hàng Hợp tác

xã Việt Nam là ngân hàng của tất cả các Quỳ tín dụng nhân dân do các Quỹ tin dung

nhân dân và một số pháp nhân góp vốn thành lập theo quy định của của Luật các tổ
chức tín dụng nhằm mục tiêu chủ yếu là liên kết hệ thống, hỗ trợ tài chính, điều hịa


vốn trong hệ thống các quỹ tín dụng nhân dân và kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ,
bao gồm các chức năng cơ bản của một ngân hàng.
2.1.2. Các mốc lịch sử

2.1.3. Mạng lưới hoạt động
Ngan hang Hop tac xã Việt Nam có địa bàn hoạt động trong cả nước, Trụ sở
chính tại Tịa nhà N04, Hồng Đạo Thúy, Phường Trung Hịa, Quận Cầu Giấy, Tp.
Hà Nội với 32 Chỉ nhánh, 72 Phịng giao dịch.
2.14. Cơ cấu tổ chức
'Cơ cấu tơ chức của NHHTXVN được thê hiện qua sơ đồ sau:


*

Sơ đồ 2.1: Cơ cầu tổ chức của NHHTXVN

Nguồn: “Báo cáo thường niên của NHHTXVN”

2.1.5. Nhiệm vụ, mục tiêu, phương hướng hoạt động
2.5.1. Nhiệm vụ

~ Đâu mối về điều hòa vốn, thanh tốn, cung tíng các dịch vụ cho các QTDND.

~ Trao đổi thông tin, kinh nghiệm, tư vấn cho các QTDND thành viên về tổ
chức, quản trị và điều hành.

= Quan ly các quỹ bảo đảm an toàn hệ thống QTDND theo quy định của.

Ngân hàng Nhà nước.


~ Đào tạo hướng dẫn một số nghiệp vụ cho các QTDND.


xi

~ Kinh doanh tiền tệ. tín dụng và các nghiệp vụ ngân hàng, huy động vốn,

cho vay, dich vụ thanh toán, thẻ.
2,
Mục tiêu
2.15.3. Phương hướng hoạt động
2.2. Hiệu quả hoạt động của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam

2.2.1. Hoạt động điều hòa vốn, cung ứng dịch vụ, tư vấn trong hệ thống

Quỹ tín dụng nhân dân

2.2.1.1.

Hoạt động điều hịa vốn trong hệ thống Quy tin dung nhân dân

2.2.1.2. Thực hiện cho vay mở rộng tín dụng đối với QTDND
Băng 2.1: Tình hình hoạt động cho vay các QTDND.
Chỉ tiêu
11. DƯ nợ cho vay các QTDND
- Ngắn hạn
- Trung hạn
- Dài hạn
2. Tốc độ tăng trƯớng dƯ nợ (%)
l3. Nợ xấu

14. Tỷ lệ nợ xấu cho vay QTDND (%)

Đơn vị tính: Triệu dong

2017
2018
[2019
5.820.628)
7429376
6.883676
3.002248|
4607214
523754
1.284.505]
1.163.646]
1483.149|
255.640)
32530| — 162984
27,64
-133
60.235}
59.751
59351
103
08
0,86

Ngn: "Báo cáo hoạt động kinh doanh của NHHTXTN các năm 2017-2019”

2.2.1.3. Tham gia hỗ trợ xử lý đối với các QTDND yếu kém


2.2.1.4. Công tác thanh tốn, dịch vụ thẻ, thé
2.2.1.5. Cơng tác giám sát an toàn trong hoạt động đối với QTDND.
2.2.2. Hoạt động kinh doanh tài chính tiền tệ của Ngân hàng Hợp tác xã
Việt Nam
2.2.2.1. Nguồn vốn



×