Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề cương ôn tập tin học 7 cuối học kỳ ii

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.4 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II
MÔN :TIN HỌC LỚP 7.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Em hãy khoanh tròn câu trả lời em chọn là đúng nhất?
Câu 1: Có thể đổi tên một trang tính bằng những cách nào sau đây?
A. Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới.
B. Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Delete.
C. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới.
D. Chọn lệnh File/Save As.
Câu 2: Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?
A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.
B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.
D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.
Câu 3. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Word.
B. Mozilla Firefox.
C. Microsoft PowerPoint.
D. Microsoft Excel.
Câu 4: Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày
được gọi là:
A. Trang tiêu đề.
B. Trang nội dung.
C. Trang trình bày bảng.
D. Trang trình bày đồ hoạ.
Câu 5: Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là:
A. Trinh chiếu.
B. Mẫu bố trí.
C. Mẫu kí tự
D. Mẫu thiết kế.
Câu 6: Phần mềm trình chiếu có chức năng:


A. Chỉ tạo bài trình chiếu.
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình.
C. Chỉ để xử lí đồ hoạ.
D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.
Câu 7: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản?
A. Home
B. Insert
C. Design .
D. View
Câu 8: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng?
A. File
B. Insert
C. Design .
D. Animations
Câu 9. Điều gì xảy ra khi thuật tốn tìm kiếm tuần tự khơng tìm thấy giá trị cần tìm trong
danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và khơng bao giờ kết thúc.
B. Thơng báo “Tìm thấy”.
C. Thơng báo “Tìm thấy” và kết thúc.
D. Thơng báo “Khơng tìm thấy” và kết thúc.
Câu 10. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật tốn tìm kiếm kiếm tuần tự:
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc
chưa tìm hết thì cịn tìm tiếp.
B. Tìm trên danh sách đãsắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc
chưa tìm hết thì cịn tìm tiếp.


C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa
tìm hết thì cịn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa

tìm hết thì cịn tìm tiếp.
Câu 11. Thuật tốn tìm kiếm tuần tự thực hiện cơng việc gì?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 12. Thuật tốn tìm kiếm nhị phân bắt đầu từ vị trí nào của danh sách đã được sắp xếp?
A. Ở đầu.
B. Ở giữa.
C. Ở cuối.
D. Bất kì vị trí nào.
Câu 13. Trong thuật tốn tìm kiếm nhị phân cho dãy tăng dần, tại mỗi bước, so sánh giá trị
cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu lớn hơn thì tìm trong nửa nào của danh
sách?
A. Nửa đầu.
B. Bất kì.
C. Ở cuối.
D. Nửa sau.
Câu 14. Thuật tốn sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách
A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách.
B. Chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách.
C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng khơng đúng thứ tự.
D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ tự.
Câu 15. Trong các câu sau, câu nào đúng nhất?
A. Tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp thứ tự tăng dần.
B. Tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã thứ tự giảm dần.
C. Tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp thứ tự.
D. Tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy bất kì.
Câu 16. Trong thuật tốn tìm kiếm nhị phân, khi chưa tìm được giá trị cần tìm mà chưa hết
danh sách thì phải làm sao?

A. Bắt đầu lại việc tìm kiếm.
B. Kết thúc tìm kiếm.
C. Dừng bài tốn.
D. Tiếp tục tìm kiếm.
Câu 17. Đối với dãy số không quá lớn và chưa sắp xếp nên dùng thuật tốn tìm kiếm nào?
A. Tuần tự.
B. Nhị phân.
C. Nổi bọt.
D. Tùy ý.
Câu 18. Đối với dãy số đã sắp xếp nên sử dụng thuật toán tìm kiếm nào tối ưu hơn?
A. Tuần tự.
B. Nổi bọt.
C. Nhị phân.
D. Lựa chọn.
Câu 19. Vị trí giữa của vùng tìm kiếm được xác định:
A. Phần ngun của (vị trí đầu + vị trí cuối) x 2.
B. Phần dư của (vị trí đầu + vị trí cuối)/2.
C. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối) /2.
D. Phần nguyên của (vị trí cuối - vị trí đầu)/2.
Câu 20. Sắp xếp giúp cho việc tìm kiếm như thế nào?
A. Nhanh hơn.
B. Chậm hơn.
C. Chính xác.
D. Khơng liên quan.
Câu 21. Em muốn tìm một từ trong quyển từ điển Tiếng Anh, em nên sử dụng thuật tốn
tìm kiếm nào trong các thuật toán đã học?
A. Tuần tự.
B. Nhị phân.
C. Lựa chọn.
D. Nổi bọt

Câu 22. Thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số 8, 22, 7, 19, 5 để được dãy số tăng
dần. Kết qủa của vòng lặp thứ nhất là gì?
A. 5, 22, 8, 19, 7.
B. 8, 7, 19, 5, 22.
C. 7, 22, 8, 19, 5. D. 5, 8, 22, 7, 19.


Câu 23. Đối với thuật tốn tìm kiếm nhị phân, trước khi tìm kiếm phải thực hiện thao tác gì
trước?
A. Chọn giá trị lớn nhất.
B. Lọc.
C. Sắp xếp.
D. Chọn giá trị nhỏ nhất.
Câu 24. Thuật tốn tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách
1, 4, 8, 7, 10, 28?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. Có những loại hiệu ứng động nào? Sử dụng nó trong bài trình
chiếu nhằm mục đích gì?
Câu 2. Cho điểm kiểm tra thường xun môn Tin học của Tổ 1 Lớp 7/A như sau:

8

7

9

10


6

5

10

Em hãy thực hiện theo các yêu cầu sau:
a) Em hãy tạo bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm học sinh
đầu tiên được 10 điểm?
b) Em hãy sắp xếp lại danh sách theo thứ tự tăng dần của điểm?
c) Em hãy kiệt kê các bước lặp thực hiện thuật tốn tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được
điểm 9 mơn Tin học?
Câu 3. Việc sắp xếp được chia thành bao nhiêu nhiệm vụ nhỏ? Đó là những nhiệm vụ nào?



×