Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Lí thuyết dân cư+ kinh tế+ vùng kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.21 KB, 13 trang )

ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ, PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA
1)Đông dân, nhiều thành phần dân tộc:
- Đông dân:
+) Hơn 97 triệu người (2020), thứ 3 trong khu vực ĐNÁ, thứ 15 trên thế giới
+) Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
+) Khó khăn: trở ngại cho phát triển kinh tế, giải quyết việc làm, nâng cao chất lược cs.
- Nhiều thành phần dân tộc:
+) Có 54 dân tộc do là nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử
+) Thuận lợi: phát huy thế mạnh truyền thống sx, đa dạng văn hóa, phong tục tập quán, phát triển kinh tế, xây
dựng và bảo vệ đất nước
+) Khó khăn: chênh lệch mức sống, trình độ dân trí giữa các dân tộc.
2)Dân số tăng nhanh, cơ cấu dân số thay đổi
- Dân số tăng nhanh
+) Thời kì trước dân số tăng nhanh, xảy ra bùng nổ d.số
+) Hiện nay, dân số tăng do quy mô dân số nước ta lớn
+) Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm 1 triệu người
+) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm do chính sách dân số, KHHGĐ, tâm lí xã hội
+) Thuận lợi: có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
+) Khó khăn: sức ép lớn trong việc phát triển kinh tế- xã hội, môi trường, TNTN
- Cơ cấu dân số trẻ có sự thay đổi
+) Cơ cấu dân số trẻ đang thay đổi, hiện đang thuộc ds vàng
+) Nhóm tuổi trên lao động tăng do y tế phát triển, khoa học tiến bộ, đời sống được nâng cao
+) Thuận lợi: lao động dồi dào, nguồn dự trữ lao động lớn, lao động trẻ nên tiếp thu nhanh kĩ thuật, công nghệ,
tạo sức hút đầu tư.
+) Khó khăn: sức ép vấn đề việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống
3)Dân cư phân bố không đều và nguyên nhân
- Đồng bằng và miền núi
+) Dân cư tập trung nhiều ở đồng bằng ven biển, thưa ở miền núi.
+) Vùng có mật độ dân số cao nhất là DDBSH.
+) Khu vực thưa dân nhất là Tây Bắc
+) Nguyên nhân: lịch sử dân cư, trình độ phát triển kinh tế , các nhân tố tự nhiên


+) Ảnh hưởng: sử dụng lao động và khai thác tài nguyên
- Thành thị và nông thôn
+) Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở nông thôn, thấp thành thị
+) Quy mô và tỉ trọng dân thành thị tăng nhanh do q trình đơ thị hóa, cơng nghiệp hóa
+) Dân cư tập trung nhiều ở nơng thơn do tính chất sx kt, trình độ lao động, kinh tế chậm chuyển dịch, đơ thị
hóa chậm
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
I.Nguồn lao động
- Số lượng
+) Đông: 54,6 triệu người năm 2020, chiếm gần 65% tổng số dân
+) Mỗi năm lđ nước ta tăng thêm 1tr người
+) Nguyên nhân: quy mô dân số lớn, tỉ lệ gia tăng tự nhiên vẫn còn cao
+) Ý nghĩa: nguồn lđ dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút đầu tư nước ngoài
- Chất lượng
+) Cần cù, s.tạo, kinh nghiệm sx nông nghiệp


+) Có khả năng thích nghi với cơng việc
+) Chất lượng lđ ngày càng được nâng cao: thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế
- Hạn chế
+) Thiếu tác phong cơng nghiệp, tính kỉ luật chưa cao
+) Nhiều lđ chưa qua đào tạo, thiếu lđ tay nghề cao
- Phân bố
+) Không đều giữa các vùng lãnh thổ và khu vực sx
+) Tập trung đông ở đồng bằng duyên hải, thưa thớt ở miền núi.
+) Lđ có tay nghề cao tập trung nhiều ở các đô thị lớn
II.Cơ cấu lao động
- Ngành kt
+) Lđ trong ngành nông-lâm-ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất do xuất phát điểm nông nghiệp, dân tập trung ở
nông thôn.

+) Xu hướng: giảm tỉ trọng N-L-NN; tăng tỉ trọng CN xd, dịch vụ
+) Nguyên nhân: nền kt phát triển, tiến hành CNH, ĐHH đất nước, trình độ lđ tăng
- Thành phần kt
+) Phần lớn lđ làm việc ở khu vực ngoài Nhà nước do hoạt động kt đa dạng, phù hợp với nhiều đối tượng lđ.
+) Thành phần kt có vốn đầu tư nước ngồi nhỏ nhất do khuyến khích phát triển, các hoạt động kt yêu cầu trình
độ. Tăng nhanh do thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, nền kt thị trường.
+) Nhà nước chiếm tỉ trọng thấp: tốc độ tăng chậm, lđ chuyển sang các thành phần kt khác.
- Thành thị và nông thôn
+) Phần lớn lđ ở nông thôn do tính chất sx: sự phân bố dân cư
+) Xu hướng: giảm tỉ trọng lđ ở nông thôn, tăng tỉ trọng lđ ở thành thị
+) Nguyên nhân: quá trình CNH, ĐTH ở nước ta.
III.Vấn đề việc làm
- Thực trạng
+) Vấn đề xh gay gắt, lđ đông, nhu cầu việc làm lớn nhưng chuyển dịch cơ cấu kt còn chậm.
+) Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta còn cao
+) Thất nghiệp nhiều ở thành thị do kt chậm phát triển, phân bố chưa hợp lí, đào tạo bất cập.
- Giải pháp
+) Phân bố lại dân cư và nguồn lđ
+) Thực hiên chính sách dân số, sức khỏe sinh dản
+) Đa dạng hình thức đào tạo ld, xuất khẩu lđ
ĐƠ THỊ HĨA
I.Đặc điểm của đơ thị
- Q trình chậm
+) Thế kỉ thứ III trước CN: Cổ Loa là đô thị đầu tiên
+) Thế kỉ XI: thành Thăng Long
+) Thế kri XX: Hà Nội, Hải Phòng, Nam ĐỊnh
+) Chức năng đơ thị đa dạng: hành chính, qn sự, thương mại
- Trình độ thấp
+) Hệ thống giao thơng, điện, nước
+) Cơng trình phúc lợi xã hội

- Tỉ lệ dân thành thị tăng
+) Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn chậm
+) Ngun nhân: q trình đơ thị hóa, CNH


- Phân bố không đều
+) Vùng nhiều đô thị nhất: TD MN BB, ít nhất ĐNB
+) Vùng có số dân đơ thị nhiều nhất ĐNB, ít nhất là Tây Ngun
+) Tỉ lệ dân thành thị có sự chênh lệch giữa các vùng do lịch sử phát triển đơ thị, tình trạng phát triển kt
+) Các đô thị lớn tập trung chủ yếu ở các vùng có nền kt phát triển
- Phân cấp đô thị
+) Dựa và chức năng, mật độ dân số nước ta có 6 loại
+) Có 5 thành phố trực thuộc Trung ương: HN, Hải Phòng, ĐN, TP. HCM, Cần Thơ
II.Ảnh hưởng của ĐTH
- Tích cực
+) Chuyển dịch cơ cấu kt và lđ
+) Thúc đẩy tốc độ tăng trưởng kt
+) Thị trường tiêu thụ sp hàng hóa
+) Có sức hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước
+) Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động
- Tiêu cực
+) Vấn đề mt, việc làm, quá tải cho cơ sở hạ tầng
+) Vấn đề nhà ở, an ninh trật tự xh
- Vấn đề đặt ra
+) Quy hoạch hồn chỉnh, đồng bộ đơ thị: nâng cao trình độ bằng cách đầu tư cơ sở hạ tầng đô thị
+) Phát triển cân đối giữa kt-xh và kết cấu hạ tầng đô thị
+) Đảm bảo cân đối giữa tốc độ, quy mô, lđ với sự phát triển kt xh của đô thị
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
I.Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
- Chuyển dịch và nguyên nhân

+) GDP giảm tỉ trong kvI, tăng tỉ trọng kvII, kvIII cao nhưng chưa ổn định
+) Xu hướng: tích cực, đúng hướng, phù hợp với yêu cầu trong nước
+) Tỉ trọng kvI giảm do nhận ít vốn đầu tư, khí hậu, thiên tai, biến động thị trường
+) TỈ trọng kvII tăng do quá trình CNH, HĐH, nhu cầu sx.
+) GDP chuyển dịch theo ngành do thành tựu đổi mới, hòa nhập vào nền kt thế giới
- Trong khu vực I
+) Giảm tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
+) Giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi
+) Trồng trọt tỉ trọng lớn: ngành truyền thống, nhiều nguồn lực phát triển, nhu cầu lớn
+) Chăn nuôi tăng tỉ trọng: do đa dạng nông nghiệp, phát huy lợi thế, thị trường
+) Dịch vụ tỉ trọng nhỏ: sự chuyển biến của sản xuất nông nghiệp
- Trong khu vực II
+) Chuyển dịch cơ cấu ngành sx
+) Đa dạng sp để đáp ứng nhu cầu thị trường
+) Tăng tỉ trọng CN chế biến: nguyên liệu phong phú, đáp ứng thị trường
+) Giảm tỉ trọng CN khai thác: giảm khai thác tài nguyên, giá cả thị trường
+) Tăng tỉ trọng sp chất lượng: cạnh tranh, giảm sp chất lượng thấp
- Trong khu vực III
+) Tăng trưởng kết cấu hạ tầng kt và phát triển đô thị
+) Nhiều dịch vự mới ra đời do nhu cầu sx, đời sống thúc đẩy kt tăng trưởng


II.Chuyển dịch cơ cấu thành phần và lãnh thổ
- Thành phần kt
+) Giảm nhanh tỉ trong Nhà nước, giảm nhẹ ngoài NN, tăng vốn đầu tư nước ngoài
+) NN giữ vai trò chủ đạo trong nền kt: nắm giữ ngành, lĩnh vực then chốt.
+) Ngoài NN chiếm tỉ trọng cao: phát huy được năng lực sx
+) Vốn đầu tư nước ngồi tăng nhanh: thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập
+) Xu hướng chuyển dịch: đa dạng tp kt, phát huy năng lực sx, tăng hiệu quả đầu tư, phù hợp nền kt thị trường
- Lãnh thổ kt

+) Hình thành vùng động lực phát triển, vùng chuyên canh
+) Hình thành khu CN tập trung, khu chế xuất quy mô lớn.
+) Phát huy thế mạnh của vùng nhằm: phát huy kt, hội nhập thế giới
+) Hình thành 3 vùng kt trọng điểm: phía Bắc, miền Trung, phía Nam
+) Vùng kt trọng điểm: thu hút đầu tư, lđ trong cả nước, tăng trưởng kt
+) Vùng động lực phát triển: nền kt phát triển, tiềm năng lớn, tăng trưởng kt cao
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
I.Lương thực, cây CN, cây ăn quả
- Sx lương thực
+) Ý nghĩa: đảm bảo lương thực cho người dân, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu chế biến, nguồn hàng xuất
khẩu.
+) Thuận lợi: điều kiện tự nhiên thích hợp, điều kiện kt-xh
+) Khó khăn: thiên tai, thiếu vốn, CN sau thu hoạch, thị trường,...
+) Phân bố: đứng đầu sản lượng, diện tích là vùng ĐB SCL, năng xuất là vùng ĐBSH.
+) Diện tích lúa giảm: chuyển đổi cây trồng, q trình đơ thị hóa.
+) Năng suất lúa tăng: tiến bộ KHKT, giống lúa mới, chuyển đổi mùa vụ
+) Sản lượng lúa tăng: tăng vụ trồng, thâm canh
- Cây CN
+) Vai trò: sử dụng hợp lý tài nguyên, nguyên liệu chế biến, giải quyết việc làm, xuất khẩu
+) Thuận lợi tự nhiên: khí hậu nhiệt đới, nhiều loại đất, địa hình đa dạng
+) Thuận lợi kt-xh: lđ đơng, cơ sở chế biến, thị trường, đầu tư Nhà nước
+) Khó khăn: thị trường biến động, cạnh tranh thấp, CN chế biến hạn chế
+) Cây CN lâu năm tăng giá trị, diện tích: hiệu quả kt cao, nhu cầu thị trường
+) Phát triển vùng chuyên canh gắn với CN chế biến: giảm cước vận chuyển, tiêu thụ nguyên liệu, nâng cao chất
lượng sp
- Cây ăn quả
+) Cây ăn quả phát triển khá mạnh trong những năm gần đây
+) Điều kiện phát triển: khí hậu nhiệt đới, đất đa dạng, nhu cầu lớn
+) Diện tích tăng: đẩy mạnh sx hàng hóa, nhu cầu của người dân
II.Chăn nuôi lợn, gia cầm, gia súc ăn cỏ

- Ngành chăn nuôi
+) Chăn nuôi tăng tỉ trọng giá trị trong sx nông nghiệp
+) Xu hướng: tiến mạnh sx hàng hóa, chăn ni cơng nghiệp, tăng trứng, sữa
+) Thuận lợi: thức ăn đảm bảo tốt hơn, dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ
+) Khó khăn: giống, n.suất còn thấp, chất lượng sp chưa cao, dịch bệnh rộng, hiệu quả chăn nuôi chưa cao
- Lợn và gia cầm
+) Vai trò: nguồn cung cấp thịt chủ yếu cho người dân
+) Chăn nuôi lợn gia cầm tập trung chủ yế ở 2 đồng bằng lớn: thị trường tiêu thụ, thức ăn


+) Chăn nuôi gà CN phát triển mạnh ở các đô thị lớn: thị trường tiêu thụ, cơ sở chế biến thịt
- Gia súc ăn cỏ
+) Vai trò: cung cấp thực phẩm, tạo sp hàng hóa, giá trị kt
+) Thuận lợi: cơ sở thức ăn, nhu cầu thị trường, kĩ thuạt chăn ni tiến bộ
+) Khó khăn: dịch bệnh ảnh hưởng, năng suất thấp, chất lượng sp chưa cao
+) Chăn ni bị sữa phát triển ven thành phố lớn: nhu cầu thị trường, cơ sở chế biến
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP
I.Thủy sản
- Thuận lợi
+) Đánh bắt: bờ biển dài, biển rộng, nguồn lựi hải sản phong phú, nhiều ngư trường
+) Nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn: bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn
+) Nuôi thủy sản nước ngọt: sông, suối, ao, hồ, kênh rạch, ô trũng ở đồng bằng
+) Dân có kinh nghiệm, phương tiện ngày càng trang bị tốt, chính sách nhà nước
+) CN chế biến được mở rộng, nhu cầu thị trường tiêu thụ
- Khó khăn
+) Bão, gió mùa ĐB, dịch bệnh, ô nhiễm mt biển
+) Phương tiện chậm đổi mới, cảng chưa đáp ứng được vốn đầu tư ít, chất lượng cịn thấp
- Tình hình
+) Giá trị và sản lượng thủy sản tăng nhanh: mở rộng thị trường, chính sách NN, có nhiều tiềm năng đánh bắt và
ni trồng, người dân có kinh nghiệm

+) Sản lượng ni trồng tăng nhanh: chủ động đucợ sản lượng, chất lượng cho thị trường
+) Sản lượng khai thác tăng chậm: khó khăn về phương tiện, thiên tai, nguồn lợi suy giảm
+) Cơ cấu: giảm tỉ trọng sản lượng khai thác, tăng tỉ trọng sản lượng nuôi trồng
- Phân bố
+) Đánh bắt: mạnh nhất DH NTB và Nam Bộ
+) Nuôi trồng: nhiều nhất ở ĐB SCL, ngoài ra ĐB SH
- Mở rộng
+) Ý nghĩa: sử dụng hợp lý tài nguyên, đa dạng sx, tạo việc làm, nguyên liệu, xuất khẩu
+) Năng suất đánh bắt thấp: phương tiện chậm đổi mới, còn lạc hậu
+) Đối tượng thủy sản đa dạng: đáp ứng nhu cầu thị trường
+) Nâng cao giá trị, chất lượng sản phẩm thủy sản: đầu tư CN chế biến
II.Lâm nghiệp
- Vai trò sinh thái
+) Chống xói mịn, chắn gió, bão, nạn cát bay cát chảy, cân bằng sinh thái
+) Bảo vệ các loài sinh vật q hiếm, điều hịa dịng chảy, chống lũ, khơ hạn
- Vai trò kt
+) Tạo nguồn sống cho đồng bào dân tộc ít người, bảo vệ thủy điện, thủy lợi
+) Nguyên liệu cho CN: bảo vệ an toàn cho nhân dân miền núi, trung và hạ du
- Tình hình
+) Hoạt động lâm nghiệp đa dạng: lâm sinh, khai thác, chế biến
+) Trồng rừng tăng: chủ yếu lấy nguyên liệu làm giấy
+) Khai thác: gỗ, cây rừng, tre, nứa,...
+) Sp: đa dạng như giấy, đồ mỹ nghệ, bàn,...
- Phân bố
+) Các tỉnh miền núi nước ta
+) Vùng: Tây Bắc, Bắc Trung Bộ


+) Các vị trí đặc biệt hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta
CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP

Cơ cấu ngành CN
- Theo ngành
+) Tương đối đa dạng (3 nhóm và 29 ngành): sản phẩm đa dạng để đáp ứng thị trường
+) Giá trị sx CN trọng điểm (thế mạnh lâu dài, hiệu quả kt-xh cao, tác động mạnh đến ngành khác)
+) Chuyển dịch: thích nghi tình hình mới để hội nhập trong khu vực và thế giới
+) Hoàn thiện: xd cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, phát triển các ngành trọng điểm, đầu tư chiều sâu, công
nghệ
+) Khái thác giảm: giảm khai tác tài nguyên, chế biến tăng: nhiều ngành, hiệu quả cao, thị trường rộng; phân
phối điện, khí đốt, nước giảm: ít ngành, chưa khai thác hết sức mạnh
- Theo lãnh thổ
+) Mức độ tập trung CN nước ta khơng đều: vị trí, nhân tố tự nhiên, kt-xh
+) Cao nhất là ĐBSH và vùng phụ cận, tiếp đến ĐNB và một số khu vực
+) Khu vực tập trung CN cao thường có vị trí địa lý thuận lợi: gần cơ sở nguyên liệu năng lượng, dân cư đông,
lđ dồi dào, cơ sở hạ tầng tốt, thu hút vốn
+) ĐNB có giá trị sx CN cao nhất nước do phát huy thế mạnh vốn có như lđ, vốn đầu tư, cơ sở hạ tầng, nguyên
liệu.
- Theo thành phần kt
+) Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng ngoài NN và vốn đầu tư nước ngoài
+) Vốn đầu tư nước ngồi tăng: chính sách mở cửa, hội nhập kt thế giới
+) Chuyển dịch thành phần kt: cộng cuộc đổi mới, đa dạng hóa thành phần kt
+) Các thành phần kt nước ta: phát huy cho mọi tiềm năng chi việc phát triển sx
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
I.CN năng lượng
- CN trọng điểm
+) Thế mạnh lâu dài: cơ sở nhiên liệu phong phú (than, dầu khí, thủy năng, gió...); thị trường tiêu thụ rộng lớn
(phục vụ cho nhiều ngành kt, nhu cầu đời sống của nhân dân)
+) Hiệu quả cao: kt (đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng các ngành kt, phục vụ CNH, HĐH đất nước); xh (phục vụ đời
sống nhân dân)
+) Thúc đẩy ngành khác phát triển: tác động ngành. Khác về mặt quy mô, kĩ thuật – công nghệ, chất lượng sp
a. Khai thác nguyên, nhiên liệu

- Than
+) Thế mạnh: trữ lượng lớn, nhiều loại, có giá trị cao
+) Phân bố: than Antraxit (Đông Bắc – Quãng Ninh), than nâu (ĐBSH), than bùn (ĐBSCL – Rừng U Minh)
+) Tình hình: sản lượng tăng do đầu tư máy móc, quản lí chặt chẽ, mở rộng thị trường tiêu thụ
+) Mục đích: xuất khẩu thu ngoại tệ, nhiên liệu nhà máy nhiệt điện miền Bắc
- Dầu, khí
+) Thế mạnh: trữ lượng lớn, nhiều mỏ dầu
+) Phân bố: thềm lục địa phía Nam (Nam Cơn Sơn, Cửu Long)
+) Mục đích: xuất khẩu thu ngoại tệ, nhiên liệu nhà máy nhiệt điện miền Bắc
b. Sản xuất điện
+) Thế mạnh: nhiều nguồn như than, dầu mỏ, sức nước, gió, Mặt Trời.
+) Phân bố: nhiệt điện (miền Bắc than, miền Nam dầu, khí), thủy điện (sơng Hồng, Đồng Nai)
+) Tình hình: tăng nhanh do kt phát triển, mức sống nâng cao, tiềm năng lớn
+) Ý nghĩa: cung cấp năng lượng cho các hoạt động sx, đời sống
II.Chế biến lương thực, thực phẩm


- CN trọng điểm
+) Thế mạnh lâu dài: nguyên liệu phong phú (trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản); thị trường tiêu thụ rộng lớn (nhu
cầu lớn trong và ngoài nước); cơ sở vật chất kỷ thuật phát triển
+) Hiệu quả cao: kinh tế (vốn nhỏ, thời gian hoàn vốn nhanh, tỉ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp,
hàng xuất khẩu); xã hội (giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập)
+) Thúc đẩy ngành khác phát triển: thúc đẩy nông nghiệp phát triển do cung cấp nguyen liệu, thúc đẩy hoạt động
dịch vụ phát triển
- Thế mạnh
+) Nguồn nguyên liệu phong phú
+) Nguồn lao động dồi dào
+) Thị trường tiêu thụ rộng lớn
- Phân loại
+) Sản phẩm từ trồng trọ

+) Sản phẩm từ chăn nuôi
+) Sản phẩm từ thủy sản
- Tình hình
+) Cơ cấu ngành đa dạng, giá trị sản xuất tăng qua các năm
+) Chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất tồn ngành CN
+) Hình thành nhiều trong tâm CN có quy mơ khác nhau
- Phân bố
+) Rộng khắp cả nước do nguyên liệu, lđ, thị trường
+) Tập trung ở các vùng giàu có nguyên liệu
VẤN ĐỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP
Các tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp
- Vai trị
+) Sử dụng hợp lý nguồn TNTN, vật chất xh
+) Thúc đẩy quá trình đổi mới kt-xh ở nước ta
+) Góp phần thực hiện thành cơng CNH, HĐH đất nước
- Điểm CN
+) Nhiều điểm CN, đơn lẻ gắn với các điểm dân cư
+) Gần nguồn nguyên liệu sx
+) Nhiều ở vùng cịn khó khăn như Tây Bắc, Tây Nguyên
- Khu CN
+) Do Chính phủ thành lập; ranh giới rõ ràng; khơng có dân cư sinh sống
+) Chuyên sx CN phục vụ trong và ngoài nước
+) Phân bố không đều; tập trung nhất ĐNB, ĐBSH
- Trung tâm CN
+) Gắn với đơ thị vừa và lớn; vị trí địa lí thuận lợi
+) Dựa vào vai trị: (trung tâm ý nghĩa quốc gia, vùng, địa phương); dựa vào giá trị sx (rất lớn, lớn, trung bình,
nhỏ)
+) Phân bố khơng đều, tập trng ở vùng kt phát triển
- Vùng CN
+) Nước ta có 6 vùng CN, giá trị sx CN cao nhất vùng số 5

+) Hai vùng CN lớn nhất nước là vùng CN số 2 và số 5
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC
I.Giao thông vận tải


- Đường bộ
+) Mở rộng và hiện đại hóa, huy động được nguồn vốn, tập trung đầu tư
+) Phủ kín các vùng nước ta; đã và đang hội nhập và tuyến đường trong khu vực
+) Quốc lộ 1 (1A): tuyến đường xương sống có ý nghĩa đối với việc phát triển kt-xh đất nước
+) Đường HCM: thúc đẩy kt-xh dải đất phía tây, đặc biệt vùng Tây Nguyên
- Đường sắt
+) Đường sắt Thống Nhất (Bắc-Nam) tạo nên trục giao thông quan trọng theo hướng Bắc – Nam
+) Phân bố: tập trung nhiều ở miền Bắc để vận chuyển hàng hóa, nguyên nhiên liệu
+) Ý nghĩa: đường sắt Bắc – Nam phát triển kt-xh của đất nước
- Đường sông
+) Phân bố không đều trên lãnh thổ nước ta
+) Ở hệ thống sơng Hồng – Thái Bình, Mê Cơng – Đồng Nai, một số sông lớn miền Trung
+) Phương tiện chậm đổi mới, lạc hậu
- Đường biển
+) Điều kiện xd: đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió
+) Thúc đẩy đường biển phát triển: sản xuất phát triển, gần tuyến hàng hải quốc tế
+) Tuyến đường chủ yếu hướng Bắc – Nam, nhiều cảng biển và cụm cảng quan trọng
+) Khối lượng luân chuyển lớn do quãng đường dài, phương tiện giao lưu quốc tế.
- Đường hàng không
+) Bước tiến nhanh nhờ chiến lược phát triển táo bạo, hiện đại hóa cơ sở vật chất
+) Mở nhiều đường bay đến các nước, nâng cấp các sân bay trong nước
- Đường ống
+) Ngày càng phát triển cùng với sự phát triển ngành dầu khí
+) Dầu khí từ ngồi thềm lục địa vào đất liền
II.Thơng tin liên lạc

- Bưu chính
+) Đặc điểm: có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp
+) Hạn chế: mạng lưới phân bố chưa hợp lý, công nghệ cịn lạc hậu; quy trình nghiệp vụ cịn mang tính thủ
cơng; thiếu lao động có trình độ cao
+) Hướng phát triển: cơ giới hóa, tự động hóa, tin học; đẩy mạnh hoạt động kinh doanh có hiệu quả
- Viễn thơng
+) Đặc điểm: phát triển với tốc độ nhanh vượt bậc; đón đầu được cách thành tựu kĩ thuật hiện đại
+) TÌnh hình: mạng lưới viễn thơng nước ta tương đối đa dạng; mạng lưới viễn thông không ngừng phát triển,
kết nối quốc tế
- Mục đích
+) Đáp ứng xu thế mở, chất lượng cuộc sống
+) Tiếp cận nền văn minh hiện đạ, nhu cầu người tiêu dùng
VẤN ĐỀ PHẤT TRIỂN THƯƠNG MẠI, DU LỊCH
1. Thương mại
- Nội thương
+) Cả nước hình thành thị trường thống nhất
+) Hàng hóa phong phú, đa dạng do sx trong nước phát triển, nhu cầu người dân
+) Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kt
+) Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng nhanh. Tập trung ở ĐNB, ĐBSH do kt phát triển, mức sống
tăng
+) Đẩy mạnh trao đổi hàng hóa giữa các vùng kt
+) Hoạt động mạnh ở các thành phố lớn như HN, TP HCM
-Ngoại thương


*Xuất khẩu
+) Giá trị XK tăng: sx phát triển, mở rộng thị trường
+) CN nhẹ và tiểu thủ CN chiếm tỉ trọng cao do có lợi thế tài nguyên phong phú, nguồn lđ dồi dào
+) Nông, lâm, thủy sản tỉ trọng thấp: hiệu quả kt chưa cao, cạnh tranh thấp
+) Thị trường XL lớn của nước ta là Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc

*Nhập khẩu
+) Giá trị nhập khẩu tăng: sx phát triển, mức sống tăng, quan hệ quốc tế
+) Nguyên liệu, tư liệu sx chiếm tỉ trọng cao. Quá trình CNH, HĐH
+) Tiêu dùng tỉ trọng thấp: sx trong nước cơ bản đáp ứng được nhu cầu
+) Thị trường là châu Á, Thái Bình Dương, châu Âu
-Mở rộng
+) Thị trường xuất, nhập khẩu chủ yếu châu Á: có nhiều nét tương đồng, dễ giao lưu, chuyển giao công nghệ
+) Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh: sx phát triển, hội nhập kt thế giới
+) Nhập nhiều châu Á: giá thành rẻ, xuất khẩu sang châu Âu, Mỹ lợi nhuận cao
2. Du lịch
+) Tài nguyên du lịch nước ta phong phú, đa dạng (tự nhiên và nhân văn)
+) Du lịch phát triển mạnh do: CHính sách, mức sống tăng, khai thác tốt các nguồn lực
+) Khách du lịch nội địa tăng: mức sống tăng, nhu cầu du lịch tăng
+) Cơ sở để phát triển du lịch: tài nguyên du lịch
+) Hình thành 3 vùng du lịch: Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ
+) Hai tam giác du lịch: HN-Hải Phòng-Quãng Ninh và TPHCM- Đà Lạt- Nha Trang
+) Nhiều trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia, vùng
+) Khách du lịch và doanh thu du lịch ngày càng tăng
+) Có nhiều giải pháp thúc đẩy phát triển du lịch phát triển
TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ
1) Khai thác và chế biến khoáng sản:
Thuận lợi: -Nhiều khoáng sản phong phú, đa dạng
-Nhều loại có giá trị kinh tế cao
Khó khăn: -Cơng nghệ hạn chế, tăng phí, giái khai thác cao
-Phân tán, quy mơ nhỏ, đại hình hiểm trở
Giải pháp: -Hiện đại cơng nghệ, thu hút vốn
-Tránh lãng phí và ô nhiễm môi trường
Ý nghĩa: -Tăng trưởng kinh tế, đẩy mạnh cơng nghiệp hố
-Phát huy thế mạnh, đa dạng ngành công nghiệp
2) Thủy điện:

Thuận lợi:-Nhiều sông, lưu lượng lớn
-Địa hình dốc, sức nước lớn
Khó khăn:-Chế độ nước sơng theo mùa
-Ảnh hưởng đến môi trường
Giải pháp:-Quy hoạch, rà sát công trình
-Quan tâm đến vấn đề mơi trường
Ý nghĩa:-Tạo động lực cho vùng phát triển
-Cung cắp năng lượng san xuất
3) Cây công nghiệp cận nhiệt, dược liệu, ăn quả
Thuận lợi: -Nhiều loại đất khác nhau, địa hình đa dạng
-Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
Khó khăn: -Thiếu cơ sở chế biến, ảnh hưởng của thị trường
-Ảnh hưởng cuả thiên tai vào mùa đông
Giải pháp: -Sản xuất tập trung, đổi mới công nghệ, kĩ thuật
-Đẩy mạnh chế biến mở rộng thị trường
Ý nghĩa: -Tạo sản phẩm hàng hóa
-Phát triển kinh tế, khai thác thế mạnh
4) Gia súc
Thuận lợi: -Có nhiều nguồn thức ăn, giống vật ni tốt
-Nhu cầu của thị trường tăng
Khó khăn: -Vận chuyển sản phẩm, thiếu cơ sở chế biến
-Thiên tai dịch bệnh, đồng cỏ xuống cấp
Giải pháp: -Phát triển trang trại, đầu tư chế biến, cải tạo đồng cỏ


-Chăn ni hàng hóa, áp dụng kĩ thuật tiến bộ
-Tạo sản phẩm hàng hóa, đáp ứng thị trường
-Phát huy thế mạnh của vùng
5) Kinh tế biển:
Thuận lợi: -Tài nguyên biển phong phú, đa dạng

-Xu thế phát triển kinh tế mở
Khó khăn: -Ảnh hưởng của các thiên tai
-Ơ nhiễm mơi trường, cơ sở hạ tầng
Giải pháp: -Đẩy mạnh chính sách phát triển
-Nâng cao cơ sở hạ tầng, cơ sở lưu trú
Ý nghĩa: -Phát huy nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
-Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
1) Các thế mạnh phát triển kinh tế ĐBSH
-Dịch vụ:sản xuất phát triển, nhiều đô thị, thu hút đầu tư , hàng hố phát triển
-Du lịch: tài ngun đa dạng, nhiều đơ thị , mức sống tăng, hạ tầng phát triển
-Cây lúa nước: đất phù sa màu mỡ, nhiệt đới ẩm ẩm dồi dào, nguồn nước, trình độ thâm canh, kinh nghiệm
-Dệt may: lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng, đầu tư cơ sở vật chất kĩ thuật
-Nông nghiệp: tự nhiên thuận lơi, nhu cầu thị trường , trình độ thâm canh cao
-Công nghệ: lao động chất lượng, cơ sở vật chất kĩ thuật khá tốt, thu hút vốn
-Chuyển dịch ngành: cơng nghiệp hố mạnh, lao động chất lượng, thu hút đầu tư
-Chăn nuôi: thức ăn đảm bảo, thị trường tiêu thụ lớn, kinh nghiệm người dân
-Khí hậu: đa dạng cây trồng, vật nuôi, sản xuất được vụ đông
-Hàng tiêu dùng: lao động đông , thị trường rộng, hạ tầng được đầu tư
-Lương thực , thực phẩm: nguồn nguyên liệu đảm bảo, dân đông, cơ sở vật chất, hạ tầng đầu tư
-Đa dạng cơ cấu ngành: sản xuất phát triển,nhiều thế mạnh khác nhau
-Rau vụ động: khí hậu mùa đơng lạnh,đất thích hợp, nhu cầu thị trường
-Đánh bắt thuỷ sản: gần ngư trường lớn, vùng biển rộng, có các bãi cá bãi tôm
2)Các hạn chế phát triển kinh tế ĐBSH
-Dân số đông: gây sức ép đến vấn đề xã hội, môi trường
-Thiên tai: bão , lũ lụt, hạn hán
-Tài nguyên: suy thoái do khai thác quá mức
-Nguyên liệu: thiếu nguyên liệu tại chỗ để phát triển công nghiệp
-Chuyển dịch: chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa phát huy thế mạnh
-Nơng nghiệp: diện tích đất nơng nghiệp nhỏ, nhiều khu đất bạc màu

-Khí hậu: dịch bệnh, rét đậm, rét hại, sương muối
-Đất: suy thoái, cường độ sử dụng cao, bạc màu
3) Giải pháp phát triển kinh tế ĐBSH
-Công nghiệp: sử dụng công nghệ mới, tăng thiết bị hiện đại, thu hút vốn
-Chăn nuôi: phát triển trang trại gắn với chế biến và thị trường, dịch bệnh
-Sử dụng đất: đẩy mạnh thâm canh và tăng vụ trồng
-Lương thực thực phẩm: thay đổi cơ cấu cây trồng, mùa vụ, ứng sụng kĩ thuật trong sản xuất
-Giải quyết việc làm: đa dạng hoạt động sx, chuyển dịch cơ cấu ngành
-Du lịch: tạo sản phẩm du lịch đặc thù, quảng báo du lịch, thu hút danh nghiệp đầu tư
-Nông nghiệp: ứng dụng khoa học kĩ thuật, đẩy mạnh thâm canh, tạp sp đa dạng
-Phát huy thế mạnh: chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí, khai thác hiệu quả các nguồn lợi
4)Ý nghĩa phát triển kinh tế ở ĐBSH
- Trồng trọt: tạo sản phẩm hàng hóa. khai thác hiệu quả tài ngun
- Nơng nghiệp: sản xuất hàng hóa,nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác tốt thế mạnh tự nhiên
- Công nghiệp: thúc đẩy tăng kinh tế, giải quyết vấn đề xã hội, thu hút đầu tư
- Dịch vụ: tăng trưởng kinh tế, thu hút vốn đầu tư, chuyển dịch cơ cấu kinh tế
- Trồng cây vụ đông: đáp ứng thị trường, đa dạng sản phẩm, khắc phục tính mùa vụ
- Du lịch: khai thác hiệu quả tài nguyên, tăng trưởng kinh tế,
- Chăn nuôi lợn: phát huy thế mạnh, đáp ứng nhu cầu thị trường
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế: tăng trưởng kinh tế, giải quyết vấn đề xã hội, bảo vệ môi trường
- Chuyển dịch ngành trong khu vực II: tăng hiệu quả đầu tư, phát huy hiệu quả kinh tế
TÂY NGUYÊN
1) Cây công nghiệp ở Tây Nguyên
Thuận lợi: Cây công nghiệp nhiệt đới: - Đất bazan màu mỡ, phân bố rộng , khí hậu xích đạo
Ý nghĩa:


Cây cơng nghiệp cận nhiệt: -Đất đai màu mỡ, khí hậu mát mẻ, nhiều cao nguyên trên 1.000 m
Khó khăn: -Mùa khô sâu sắc, kéo dài dẫn đến thiếu nước tưới
-Thiếu công nghiệp chế biến, giao thông nhiều hạn chế

Giải pháp:- Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, đầu tư chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu,
-Đa dạng cây trồng mở rộng có kế hoạch ,khai thác hợp lý tài nguyên
Ý nghĩa: -Tạo sản phẩm hàng hóa, khai thác tốt thế mạnh tự nhiên
-Thúc đẩy phát triển kinh tế nâng mức sống cho người dân
2)Lâm nghiệp ở Tây Nguyên
Thuận lợi: -Diện tích và độ che phủ rừng lớn. có lực lượng quản lý
-Nhiều loại gỗ q, đất thích hợp
Khó khăn: -Nạn chặt phá rừng, tình trạng cháy rừng
-Khai thác chưa hợp lý, cơ sở chế biến còn hạn chế
Giải pháp: -Đẩy mạnh chế biến gỗ, lâm sản, khai thác hợp lý trồng mới
-Thay đổi nhiều chính sách phù hợp
Ý nghĩa: -Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, tăng giá trị kinh tế
-Nâng cao đời sống cho người dân, bảo vệ môi trường sinh thái
3)Thủy điện kết hợp thủy lợi ở Tây Nguyên
Thuận lợi: -địa hình cao ngun có tính phân bậc
-địa chất ổn định, nhiều sơng chảy ra
Khó khăn: -sự phân mùa của khí hậu, quy hoạch chưa tốt
-ảnh hưởng đến mơi trường sinh thái
Giải pháp: -quy hoạch hợp lý, rà soát cơng trình
-chú ý đến mơi trường sinh thái
Ý nghĩa: -cung cấp năng lượng cho sản xuất, phát triển công nghiệp
-thúc đẩy kinh tế xã hội, tạo cảnh quan du lịch, nước tưới mùa khô, nuôi trồng thủy sản
BẮC TRUNG BỘ
1)Lâm nghiêp Bắc Trung Bộ
Thuận lợi: -đất feralit ở đồi núi phía Tây, diện tích rừng và độ che phủ rừng lớn
-có lâm trường quản lý, có nhiều cơ sở chế biến
Khó khăn: -thiếu lực lượng quản lý, có nhiều cơ sở chế biến
-tình trạng cháy rừng, nạn chặt phá rừng
Giải pháp: -Đẩy mạnh phát triển côngnghieepj chế biến gỗ và lâm sản
-Trồng rừng, chăm sóc và bảo vệ rừng, phát triển rừng phòng hộ

Ý nghĩa: -Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, giải quyết việc làm
-Nguyên liệu cho chế biến, hạn chế thiên tai, bảo vệ động vật
2) Nông nghiệp Bắc Trung Bộ
Thuận lợi: -Gia súc lớn: đồng cỏ gò đồi trước núi, nhu cầu thị trường tăng
-Cây công nghiệp lâu năm: đất badan, cơ sở chế biến, nhu cầu thị trường
-Cây công nghiệp hằng năm: đất pha cát ở đồng bằng ven biển, địa hình
Khó khăn: -Diện tích đất canh tác ít, đất kém màu mữ
-Kỹ thuật cịn hạn chế, trình độ thâm canh cịn thấp
-Ảnh hưởng của thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán, gió tây khơ nóng
Giải pháp: -Gia súc lớn: phát triển trang trại, áp dụng tiến bộ kĩ tuật, mở rộng thị trường
-Cây công nghiệp lâu năm: thâm canh, kỹ thuật mới, đẩy mạnh chế biến và dịch vụ
-cây công nghiệp hằng năm: sản xuất tập trung, tăng chế biến, mở rộng thị trường
Ý nghĩa: -Gia súc lớn: phát huy thế mạnh, tạo sản phẩm hàng hóa, đáp ứng nhu cầu thị trường
-Cây cơng nghiệp lâu năm: phát huy thế mạnh, sản phầm hàng hóa, thúc đẩy tăng trưởng
-Cây công nghiệp hằng năm: tăng thu nhập, sử dụng tài nguyên đất, đáp ứng thị trường
3) Ngư nghiệp Bắc Trung Bộ
Thuận lợi: -Ni trồng: có các vũng vịnh, đần phá, bãi triều, cửa sơng
-Đánh bắt: có nhiều bãi cá, bãi tơm, vùng biển rộng
Khó khăn: -Thủy sản ven bờ suy giảm, phương tiện chậm đổi mới, công suất nhỏ
-Ảnh hưởng cuả thiên tai, vấn đề ôn nhiễm môi trương biển
Giải pháp: -Nuôi trồng: đổi mới công nghệ, kỹ thuật, đẩy mạnh chế biến, thị trường, dịch bệnh
-Đánh bắt: đổi mới phương tiện , tăng cường bảo quản, đẩy mạnh chế biến, thị trường
Ý nghĩa: -Nuôi trồng: tăng trưởng kinh tế, thay đổi kinh tế ven biển.sản phầm hàng hóa
-Đánh bắt xa bờ: tăng sản lượng, bảo vệ nguồn lợi thủy sản, khẳng định chủ quyền
4) Công nghiệp Bắc Trung Bộ
Thuận lợi: -Có các cảng biển sâu, giao thôngddang nâng cấp


-Nguyên liệu khá dồi dào, lao động đông, tương đối rẻ
Khó khăn: -Hạn chế về điều kiện kỹ thuật, vốn đầu tư

-Hạn chế cơ sở hạ tầng, năng lượng chưa đảm bảo
Giải pháp: -Trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật, thu hút vốn đầu tư
-Đảm bảo về năng lượng, đào tạo nguồn lao động
Ý nghĩa: -Thúc đẩy kinh tế phát triển, thu hút vốn đầu tư
-Khai thác tốt các nguồn lực, thúc đẩy CNH
5) Cơ sở hạ tầng Bắc Trung Bộ
Thuận lợi: -Cảng biển: vịnh nước sâu, thu hút đầu tư, hàng hóa tăng, gần đường hàng hải quốc tế
-đường bộ: dài, kết nối các vùng, các nước láng giềng, thuận lợi cho giao lưu
-Cơ sở hạ tầng: nhà nước quan tâm, đầu tư, thu hút vốn
-Nhiều loại hình có chất lượng thấp, thiếu cơng nghệ thiếu vốn
Giải pháp: -Thu hút nguồn vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông, tập trung đầu tư
-tăng cường ứng dụng khoa học cơng nghệ ,chính sách phát triển
-tăng cường cơng tác đào tạo nhân lực
Khó khăn: -chưa phát huy hết tiềm năng của loại hình vận tải
-Khả năng liên kết giữa các loại hình vận tải chưa cao
-nhiều loại hình có chất lượng thấp, thiếu cơng nghệ, thiếu vốn,
Ý nghĩa: -cơ sở hạ tầng (giao thông vận tải): phát triển kinh tế, đẩy mạnh giao lưu, thu hút đầu tư
-cảng nước sâu: thu hút đầu tư, tăng khả năng vận chuyển hàng hóa, đẩy mạnh xuất khẩu
-Đường Hồ Chí Minh: phát triển kinh tế phía tây, phân bố dân cư, hình thành đơ thị mới
- Khu kinh tế ven biển: thu hút đầu tư, sản xuất hàng hóa, chuyển dịch công nghiệp, xuất khẩu
-tuyến đường ngang, cửa khẩu: tăng cường giao thông, hợp tác với các nước láng giềng
-tuyến đường Bắc- Nam: tăng khả năng vận chuyển, thúc đẩy giao lưu kinh tế- xã hội
-sân bay: đáp ứng xu thế mở, phát huy kinh tế-văn hóa, tăng lượng du khách
6) Du lịch Bắc Trung Bộ
Thuận lợi: -tài nguyên du lịch đa dạng và phong phú
-nhu cầu du lịch tăng, cơ sở hạ tầng ngày đầu tư
Khó khăn: -hệ thống cơ sở hạ tầng du lịch, các cơ sở lưu trú
- ảnh hưởng của thiên tai, vấn đề môi trường
Giải pháp: -nâng cấp cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình, sản phẩm du lịch độc đáo
-đẩy mạnh xúc tiến quảng bá du lịch, chính sách phù hợp, tăng cơng nghệ

Ý nghĩa: -thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
-khai thác thế mạnh giải quyết việc làm
DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
1)Tổng hợp kinh tế biển DHNTB
Thuận lợi: -Thủy sản: đánh bắt: ngư nghiệp, bãi cá, tôm; nuôi trồng: vũng, vịnh, bãi triều, đầm phá
-Du lịch biển: nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, nhu cầu khách tăng
- Hàng hải: gần đường hàng hải quốc tế, nhiều vũng vịnh nước sâu, kín gió
-Khống sản: muối biển chất lượng tốt nhất nước, có dầu khí thềm lục địa phía nam
Khó khăn: -Thủy sản: thủy sản ven bờ suy giảm, giá trị chưa cao, môi trường ảnh hưởng
-Du lịch biển: cơ cấu hạ tầng còn hạn chế, sản phẩm chưa đa dạng, vấn đề môi trường
-Hàng hải: nhiều cảng nhỏ, hạn chế vốn, ảnh hưởng của thiên tai
-Khống sản: ít loại, giá trị chưa cao, phân bố phân tán
Giải pháp: -Thủy sản: đánh bắt xa bờ, đổi mới phương tiện: nuôi trồng: kỹ thuật mới, tăng chế biến
-Du lịch:cải thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng các loại hình, sản phẩm, liên kết điểm du lịch
-Hàng hải: thu hút đầu tư, nâng cấp cảng biển, đẩy mạnh giao lưu,, tăng cường xuất khẩu
-Khoáng sản: quy hoạch, khai thác hợp lí, tăng cường chế biến sản phẩm có giá trị cao
Ý nghĩa:
-Thủy sản:cung cấp sản phẩm hàng hóa, giải quết việc làm, nâng cao mức sống
-Du lịch biển: phát huy thế mạnh, tài nguyên, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
-Hàng hải:tạo thế mở cửa, thu hút vốn đầu tư, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
-Khoáng sản: cung cấp nguyên nhiên liệu cho công nghiệp, giá trị xuất khẩu
2)Công nghiệp và cơ sở hạ tầng DHNTB
Thuận lợi: -Cơng nghiệp: thu hút đầu tư, có nhiều cảng biển, lao động tăng
-Giao thơng vận tải: vị trí thuận lợi, liên kết được các vùng kinh tế, đang thu hút đầu tư
Khó khăn: - Cơng nghiệp: ít ngun, nhiên liệu, thiếu vốn, kĩ thuật, cơ sở năng lượng hạn chế
-Giao thơng vận tải: nhiều loại hình có chất lượng thấp, thiếu công nghệ, thiếu vốn
Giải pháp: -Công nghiệp: thu hút đầu tư, đảm bảo cơ sở năng lượng, trình độ năng lực
-Giao thông vận tải: thu hút đầu tư,nâng cấp hệ thống đường, tăng cường công nghệ mới



Ý nghĩa: -Công nghiệp: tăng trưởng kinh tế, giải quyết việc làm, thúc đẩy cơng nghiệp hóa
-Cơ sở hạ tầng giao thơng vận tải: hình thành cơ cấu kinh tế, mở cửa, phát triển kinh tế
-Tuyến đường ngang: mở rộng hssuj phương cảng, kinh tế mở, đẩy mạnh giao lưu
-Tuyến đường Bắc- Nam: tăng vai trò tung chuyển, đẩy mạnh giao lưu kinh tế- xã hội
Nâng cấp sân bay: phát triển kinh tế, thu hút du khách, đáp ứng xu thế mở
ĐƠNG NAM BỘ
1)Cơng nghiệp ở ĐNB
-Đứng đầu giá trị sản xt cơng nghiệp
-Có thế mạnh dầu khí ở thềm lục địa
-Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài
-Nổi bật nhất nước ta về công nghệ cao
-Cơ sở quan trọng là năng lượng
-Vấn đề chú ý là mơi trường
-Vị trí thuận lợi, giáp nhiều vùng kinh tế
-Nguồn lao dộng lành nghề
-Cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng phát triển
-Có các nhà máy nhiệt điện, thủy điện
-Nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất
-Đổi mới khoa học công nghệ
2)Nông nghiệp và lâm nghiệp ở ĐNB
Nơng nghiệp: -Thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu
-Thay đổi giống cây trồng để tăng năng xuất
-Ứng dụng kĩ thuật, cơng nghệ trồng mới
-Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn
-Có đất xám, badan phát triển câu lâu năm
-Có khí hậu cận xích đạo phát triển cây lâu năm
-Mùa khô sâu sắc kéo dài, thiếu nhiều nước
-Cây cơng nghiệp chủ yếu là nhiệt đới
-Địa hình chủ yếu là bán bình ngun
-Thủy lợi tăng diện tích đất trồng, hệ số sử dụng

Lâm nghiệp: -Bảo vệ rừng thượng nguồn
-Phục hồi phát triển rừng ngập mặn
-Bảo vệ nghiêm ngặt vườn quốc gia
-Bảo tồn hệ sinh thái, chống thiên tai
3)Dịch vụ và kinh tế biển ở ĐNB
Dịch vụ: -Dịch vụ có tỉ trọng ngày càng cao
-Dịch vụ ở ĐNB đa dạng
-Dịch vụ có tốc độ tăng trưởng đứng đầu cả nước
-Vùng phát triển hiệu qảu ngành dịch vụ
-Thu hút nhiều vốn đầu tư trong ngành dịch vụ
-Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời
Kinh tế biển: -Du lịch biển có nhiều bãi biển đẹp
-Đánh bắt thủy sản có biển rộng, ngư trường
-Giao thơng vận tải biển có cảng nước sâu
-Khống sản biển có dầu khí thềm lục địa
-Thế mạnh tổng hợp kinh tế biển
-Chú ý môi trường trong phát triển dầu khí



×