BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TÔ NGỌC TRUNG
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CẤP HỆ THỐNG XỬ LÝ
SOX TẠI CÁC NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ĐỐT THAN
Chuyên ngành:
Kỹ thuật nhiệt
Mã số:
15BKTN-TB-01
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Hà Nội, 2017
170833000637735485572-9085-4ae2-9e14-a33e1c2d7388
1708330006377ed617f66-aa33-4fe4-8ced-a635b19a744a
1708330006377f1818b2c-1796-4e8c-9604-787196ce8c25
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TÔ NGỌC TRUNG
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CẤP HỆ THỐNG XỬ LÝ
SOX TẠI CÁC NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ĐỐT THAN
Chuyên ngành:
Kỹ thuật nhiệt
Mã số:
15BKTN-TB-01
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
NGƢỜI HƢỚNG DẪN: PGS.TS. TRẦN GIA MỸ
Hà Nội, 2017
L
u ca
qu trong lun là trung th trong bt k c
Hà Ni, ngày 29 tháng 09 7
Tác gi
TÔ NGC TRUNG
LỜI CẢM ƠN
Lun th tài: “Nghiên cứu các giải pháp nâng cấp hệ thống x
SOx tại các nhà máy nhiệt điện đốt than” c hoàn thành trong thi gian t
i Vin Khoa
Li hc Bách Khoa Hà Ni.
Tác gi xin chân thành c i hc Bách Khoa
Vii hc, Vin Khoa hc và Công ngh Nhit - L
ng dn: PGS TS Trn Gia M, và các thy giáo trong Vin Khoa
và Công ngh Nhit - Lng d tôi tr
thc hin lun .
Tác gi xin chân thành cm o Ban Qun lý D n lc D
Thái Bình 2 Tu khí Viu kin, h tr
trong sut q trình hồn thành khóa hc.
Cui cùng, tác gi xin bày t lòng bi
uy ng viên và là ch da tinh thn cho tác gi trong qu
nghiên cu và hồn thành lun .
Hà N
Tác gi
TƠ NGC TRUNG
MỤC LỤC
M U ..1
a. Tính cp thit c tài ......................................................................... 1
b. Mu .........................................................................
i ng và phm vi nghiên cu ......................................................... 3
u ..........................................................
c và thc tin c tài ................................
m mi ca lu...........................................................................
NG 1. TÍNH CP THIT VÀ THC TRNG CA VIC X LÝ SO
X..... 5
1.1 Tính cp thit ca vic x lý xSO
........................................................ 5
ng phát trin ca nhit than Vit Nam
ngxkhí
th
SO
......................................................
1.1.3 Các tác hi ca SO
x .......................................................................... 7
1.1.4 Yêu cu v ng ..................................................................... 9
1.2 Thc trng ca vic x lý xSO
........................................................... 11
...................................................................................
HÌNH THÀNH VÀ CÁC BIN PHÁP X LÝ
SO
x TRONG
CÁC NHÀ MÁY NHIT THAN ...................................... 21
2.1 S hình thành SOx trong các bu .................................. 2
2.2 Các bin pháp x lý SO
x.................................................................... 23
2.2.1 Hp th khí SO
2 bc............................................................ 23
2.2.2 X lý khí SO2 bc vơi hoc vơi nung ....................
2.2.3 X lý SO2 bng ammonia .............................................................. 30
2.2.4 X lý khí SO2 bng magie oxyde MgO ......................................... 35
2.2.5 X lý khí SO2 bng cht hp ph th rn.................................... 36
Kt lu.................................................................................... 40
CÁC GII PHÁP NÂNG CAO HIU QU H THNG X LÝ
SOX ........................................................................................................ 41
3.1 S dng ngun nhiên linh ............................................
3.1.1 Tính toán phát thi SOx t 100% than antraxit ...................... 41
3.1.2 Tính tốn phát thi SOx t hn h
3.1.3 Sn xut ....................................................................
3.2 Nâng cao hiu qu tháp hp th......................................................... 56
3.2.1 Mô hình tốn hc ca tháp hp th ................................................ 56
3.2.2 Các gii pháp nâng cao hiu qu .................................................... 60
Kt lu.................................................................................... 64
NG CFD (COMPUTATION FLUID DYNAMICS) .......... 65
4.1 Gii thiu v CFD.............................................................................. 65
lý thuyt mơ phng CFD trong mơ hình cháy ht than ........... 69
o trong mô phng CFD........
4.2.2 Mô hình dịng chy ri ................................................................... 71
4.2.3 Mơ hình bc x .............................................................................. 72
4.2.4 Mơ hình cháy bt than ................................................................... 73
nh nhiên liu ...............................
4.3 Thơng s thit lp mơ hình .............................................. 75
4.4. Kt qu tính mơ phng CFD............................................................. 79
ng nhi ..............................................................................
ng n
SO
81
x ......................................................................
Kt lu.................................................................................... 84
KT LUN VÀ KIN NGH................................................................................... 86
TÀI LIU THAM KHO ......................................................................................... 88
DANH MC CÁC BNG
Bng 1.1 D kii cung cu chnh [8]. .....
[1] ................................................................................................................. 6
Bc tính phát th2i
khí SO
t than [2] ................................. 7
2
2 .............
Bng 1.6 N khí thi công nghip nhi n theo loi nhiên liu s d
[3] ............................................................................................................... 10
Bng 1.7 N
SO
i hn cho phép hin nay trên th gii [17] ..................... 11
x gi
...
2 [11] .......................................................................................................... 19
Bc lý thuy2 h
pnthtr
ng
1 t
thái
n SO
bão hòa ng
vi nhi và n
SO trong khí thi [4] ........................ 24
2 khác nhau
Bng 2.2 Quan h gia hiu qu hp th i vn t
ca b hp th [4] ...................................................................................... 28
Bng 2.3 Quan h gia hiu qu hp th pH ca dung d
Bng 2.4 Thi gian làm vic và thi gian hoàn nguyên ca h thng [4] ................ 39
Bng 3.2 Thành ph t dùng t kèm than ................................
Bng 3.3 Thành phn và t l khng ct
Bng 3.4 Tính sn phng phát thi ca hn hp nhiên liu antra
t ........................................................................................... 4
B
Bng 3.6 Thông s lị khí hóa than cơng sut 18.000 3m
/h [12] ............................... 54
Bng 3.7 Thông s ng ng ct ..................................................
Bng 3.8 Kt qu tính tốn hiu sut da trên cơng thc thc nghim .................... 59
Bng 3.9 Hiu su l 0,00452 lên 0,00678 ....
Bng 3.10 T l L/G c duy trì hiu sut khi n
SO
........... 62
2
Bng 3.11 Thông s ca các axit h ........................................................... 63
Bng 4.1 Thơng s u vào mơ hình quá trình cháy hn hp than (A) và cháy
than kèm khí (B) ........................................................................................ 75
Bng 4.2 Ch ng ci ................................
DANH MC CÁC HÌNH V TH
..........
............................
x ............................................. 17
h thng2xb
lý khí SO c [4]: ............................................ 25
h thng2xblý
ngkhí
saSO
vơi [4]: ........................................ 26
h thng2xblý
ngkhí
ammonia
SO [4]: ..................................... 31
x2b
lý khí SO
...............
x2b
lýng
khíammonia
SO
và vơi [4]: ......................................... 34
i l .........
Hình 2.7 Hiu qu kh SO
2 c tip CaO + MgO vào but [7]: ...
h th
bxng
than
lý SO
hot tính [4] ..................................... 39
2 ng
và v trí vùng ct vào but W .
h thng thit b sn xut b
nguyên lý h thng c
Hình 3.4 Cu to mt ct dc ca vùng cháy chính (vùng I) và vùng cháy ph
(vùng II) ..................................................................................................... 55
Hình 3.5 Mơ hình ca tháp hp th ........................................................................... 57
Hình 3.6 B trí giàn phun và các vịi phun trên mơ hình mơ phng ......................... 60
Hình 3.7 S i hiu sut2kh
theoSO
t l L/G ............................................. 61
Hình 3.8 Vịi phun SHC và DHC do hãng BETE ch to ........................................ 63
Hình 3.9 N pH ca dung dch si t l b sung các axit h
.................................................................................
n nghiên cc ch
Hình 4.3 Mơ hình 3D ca bung la dng trên phn mm ANSYS ........................ 77
Hình 4.4 Mơ hình but 3D sau khi i ......................................
Hình 4.5 S phân b nhi trên các mt ct ......................................................... 79
Hình 4.6 S phân b nhi trên tng mt ct ....................................................... 80
Hình 4.7 S phân b nhi trên mt ct Z=0 ........................................................ 80
Hình 4.8 S phân b ng n
bung la (A) ............................... 81
x trongSO
Hình 4.9 S phân b ng n
bung la (B) ............................... 82
x trongSO
Hình 4.10 Kt qu ng nhi c
Hình 4.11 Kt qu ngxnc
SO
..
Hình 4.12 Phân b n
SO
i mt ct ngang vùng cháy chính (vùng I). ........ 84
2 t
Hình 4.13 Phân b n
SO
i mt ct ngang vùng cháy ph (vùng II). .......... 84
2 t
DANH MC CÁC CH CÁI VÀ KÝ HIU VIT TT
Ký hiu/Ch cái
C
%
T l carbon trong nhiên liu
V
%
T l cht bc trong nhiên liu
A
%
T l tro trong nhiên liu
N
%
T l nitrogen trong nhiên liu
S
%
T l nh trong nhiên liu
H
%
T l hydrogen trong nhiên liu
W
%
T l m trong nhiên liu
SOx
mg/m 3
Các sulfur dioxyde và sulfur trioxyde
NOx
mg/m 3
Các oxyde nitrogen
Qt
kJ/kg
ar
Nhit tr thp
as received (mu nhc)
DAF
Dried ash free (Mu cháy)
lt
Lý thuyt
tt
Thc t
ct
Cn thit
kk
Khơng khí
khơ
Mu khơ
UB
Unburned (khơng cháy)
SPC
Sn phm cháy
ppm
N th tích (mt phn triu)
Kh
2
MCaCO3
kg
M
kg/h
Phân t gam ca canxi cacbonat
Khng nhiên liu
2 trong khói thi hoc h s
H s kh SO
a nhiên liu
K
T l CaCO
3 ngun ch
m/s
Vn tc khói
kg/m3
Khng riêng
C
mg/m 3
N khí
%
Hiu sut
i
3
kJ/m ; kJ/kg
Entanpi
V
3
m /h
ng khí sinh ra trong sn phm cháy
H s khơng khí tha trong but/
t hp th
r
m
Bán kính
k
y
H s n
mg/m
Ca/S
L/G
R
3
Giá tr n
SO
p th
2 h
T l nh
l/m
3
T l lng khói (dung dch hp th
ng khói thi)
mn ht than
Nhà máy nhin
Nhit than
FGD
WFGD
GGH
PC
H thng kh nh
H thng kh nh kit
B i nhit khói thi
t than phun
CFB
t than tng sơi
SCR
H thng kh NO
x có xúc tác
SHC
Vịi phun mng
DHC
ng
TSTH
Tng sơi tun hoàn
CFD
Computation Fluid Dynamic
TCVN
Tiêu chun Vit Nam
QCVN
Quy chun Vit Nam
BTNMT
B
MỞ ĐẦU
a. Tính cấp thiết của đề tài
Theo quy ho n VII hiu ch a Vi
2015- n xut t nhi
nhu ngun. Các nhà máy nhi
Vit Nam hin s dng công ngh t than phun
cn ti hn và siêu ti hn quy công sut t máy t 300 - 600 MW, nhiên liu s
dng là than antraxit (than na) và mt s s dng than bitum và á bitum (than
nhp kh p theo quy mô công sut t máy d ki
c thit k ch t
hiu sut còn thp, t l car
t than antraxit Vit Nam, lo
trong than cao, song cht bc (V) thng tro x (A) cao nên khó bt chá
và khó cháy ki c h
Chính vì vy, hin nay, thành phn carbon còn li trong tro x các nhà máy nhit
u r Li: 12-18%, Ninh Bình: 15 -
40%, ...); Các nhà máy mi xây d Li 2, Uông Bí m rng 1, ... v
c phm trên ca than antraxit Vi
còn li trong tro vn cao (trên 12%), ti nhà máy nhi
ngh tiên tin và công sut t ng C cịn li
khơng cháy ht) vn mc cao so vi s liu tính tốn thit k. Ngồi ra, q trình
cháy than antraxit cịn t ng ln các khí c hx
, NOx, gây áp
lc
i các nhà máy phi trang b
soát, x lý khói thi hiu qu cao [8].
Gi nhà máy nhit than Vi
ngn la hình W, nhm kéo dài thi gian cháy ca h ht than cháy k
nh và hiu sui vi ngun nguyên
ng thc than cám 6), s dng công ngh
1
m b m thiu các tác
ng.
Các nghiên cu lý thuyt cháy ng d ra r nâng cao hiu hi
s dng than ít cht bc cn phi gii quyt các v n s
+ Bm bt la sm, nh
+ Bm hiu sut cháy cao, cháy kit
+ Hn ch và loi b bung la
cao
+ Gim cht phát thi khí và các thành phn ô nhim khác.
ng v t phc tp, có ng ln nhau, ph
chn la các gii pháp phù hp, tc bit phn bi
gim thiu n c
h
i SO khói thng n phát th
x, NO
x trong
nh ti QCVN 22:2009/BTNMT).
T nh nhn thy, ngoài v
trong vc bit là hiu sut cháy than antraxit Ving t
ta phi gii quyt các v ng bng cách
pháp nâng cao hiu qu x lý khói thi và t mt k thut kinh t
quyt v t ra, cn nghiên cu bng lý thuyt và bng mô phng CFD quá
trình cháy bt than/dnh các yu t n quá trình cháy
tin cy cho vic la chn mt s gii pháp nâng cao hiu sut cháy antraxit trong
but than phun nhà máy nhin Ving thi nghiên c
hitrình
SO cháy, thc trng và gii pháp x lý khí
x trongc quá
SOx trong khói thi nhà máy nhit than.
V nhn thy, vic la ch
các giải pháp nâng cấp hệ thống xử lý SO x trong nhà máy nhiệt điện đốt than
c tin.
2
b. Mục đích nghiên cứu
Mu ca lun : Nghiên cu lý thuyt và thc nghim
hình CFD) quá trình hình thành SOx trong sn phnh các yu t
n quá trình cháy bt than antraxit Vit Nam, s hình thànhx khí
trong
SO
bun;
kt qu xut và la chn gii pháp nâng cao h
antraxit Ving thi gim thiu s phát thxtrong
i khí SO
but than
phun nhà máy nhin;
nhi
-
nhng v cháy than trong bu
nhit than antraxit; các yu t
trình cháy; tng quan v s hình thành khí SO
x trong q trình cháy. T ng hp phân
tích nhng thành t c và các tn ti, t nh nhim
cu.
-
Nghiên cu ng cnh (S) trong than
khí SOx trong sn phm cháy trên mơ hình mơ phng;
-
Tng hp phân tích kt qu nghiên c xut la chn gii pháp nân
cp h thng x lý SO
x trong nhà máy nhin.
c. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Q trình cháy than nói chung và cháy than antraxit nói riêng ht sc phc tp và
rt rng ln, c v ng và phm vi nghiên cu. Vì vng
t ra trong lun v này là bu t than phun nhà máy nhi n và phm
nghiên cu là ng ca mt s yu t n quá trình cháy và s hình thành kh
SOx cho vi xut la chn gii pháp nâng cp h xthng x
trong nhà máy nhin.
3
d. Phƣơng pháp nghiên cứu
gii quyt v t ra lun d
thuyt kt hp vi mơ hình mơ phng.
-
Ni dung nghiên cu lý thuy hình xthành
trongkhí
qSO
trình cháy; ng c nh (S) trong than;
phát thi trong sn phm cháy ca gii pháp mi. Mô phng quá trình cháy than
phun và n khíx trong
SO but bng C
t lun hiu qu ca gii pháp nâng cp.
e. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
-
V mt khoa h c ng
hunh (S) trong các loi nhiên liu n s phát thi
x. SO
-
V mt thc tin: i pháp có tính kh thi nâng cao hiu qu
m thing phát
thi khí SO
x.
f. Điểm mới của luận văn
-
i pháp nâng cxp
x lýdùng
SO ngun nhiên li
hunh than antraxit kèm khí
-
nh mi quan h gia hiu suxvà
t kh
các
SO
yu t ng
qua mơ hình tốn và nh bng công thc thc nghim. T
bng cách nâng cp ng ng p
-
ng dng mơ ph tính tốn và d ng nhi
nx khi
SO s dng các nhiên liu có thành phn khác nhau.
4
CHƢƠNG 1. TÍNH CẤP THIẾT VÀ THỰC TRẠNG CỦA VIỆC XỬ
LÝ SOX
1.1 Tính cấp thiết của việc xử lý SO x
1.1.1 Xu hƣớng phát triển của nhiệt điện đốt than ở Việt Nam
Quy ho báo tng tiêu th
m n 2016-
vi sn n d t
ng công suc t 52,0
i tng công su t các nhà máy nhi
nh m t khong
46,8% sn sn xut và tiêu th khong 67,3 triu tn than,
công su t 75.000MW, chim 56,4% s
Cơng sut này gim xung cịn 30.482MW và 57.585MW ng trong quy
hou chnh [2].
2015-
T bng này có th nhn thy, than antraxit Vit Nam cho sn xu
t 24 triu t-38 triu t30-42 triu
5
40-45 triu t
khong trng thiu ht
Bảng 1.1 Dự kiến cân đối cung cầu than sau khi điều chỉnh [8].
Đơn vị: triệu tấn
2013
2015
2020
2025
2030
1.Tng ngun cung
40
45
50
55
60
2.Tng nhu cu
28
38 42
62 72
91 98
114 138
Nhu c
16
18
20 22
22 24
24 28
n
12
20 24
42 50
68 74
90 110
- c
12
24
32 38
38 42
40 45
10 12
30 32
50 65
- Nhp khu
-
b.
Bảng 1.2 Hàm lượng lưu huỳnh vùng than Quảng Ninh trong TCVN 8910-2011, [1]
k
Trung bình
Vùng than Vàng Danh
Vùng than Hịn Gai
11
0,8
0,65
0,65
6
1 75
1,2
0,9
0,9
1.1.2 Lƣợng khí SO x thải ra hàng năm
Khí SOx là tên gi chung ca các oxyde SO
2 và SO3 nh trong
nhiên liu cháy. Trong quá trình cháy nhiên liu (than/d nh có tron
nhiên liu s tham gia quá trình cháy và to thành sn phm cháy bao gm2 SO
và
SO3. Tuy nhiên, t l SO
2 là ch yu và có th coi SO
x chính là khí SO2
Theo s liu tính tốn ca b mng chi
n 7 ng khí
SO khí thi nhà máy nhi
2 trong
Bảng 1.3 Ước tính phát thải khí SO 2 hàng năm do đốt than [2]
Đơn vị: tấn
2011
2015
2020
2025
2030
Khí SO2
31.625
50.054,2
105.459,1
151.561,6
246.442,6
Nhiên
là than antraxit,
khi
-
K
2,
CO, SO x và NO x (có
nên trong khói
x
phép khi vào mơi
1.1.3 Các tác hại của SO x
Khí sulphur dioxyde (SO 2) là
Trong q trình quang hóa hay có xúc tác,
SO
oxy
2
sulphur trioxyde SO 3
Khí SO 2
-
7
SO2
SO2
SO2
2
Bảng 1.4 Giới hạn nồng độ SO2 gây độc đối với sức khỏe con người [4]
3
, mg/m
20-30
50
130-260
N
1000-1300
G-60 ph
SO2
ammonia
2
2+
3+
-
2
-
8