HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
SQL SERVER
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Tạo CSDL
Tạo và quản lý các bảng
Tạo lập CSDL
Các đối tượng của CSDL:
Các bảng dữ liệu (Tables)
Các chỉ mục (Index)
Các khung nhìn (Views)
Các thủ tục lưu trú (Store Procedures)
Các bẫy lỗi (Triggers)
Tạo lập CSDL
Các thông tin cần xác định khi tạo
CSDL:
Tên CSDL
Kích thước
Tệp, nhóm tệp lưu trữ CSDL
Tạo lập CSDL
Tạo CSDL bằng T_SQL
CREATE DATABASE <Database_name>
[ ON
[ < filespec > [ ,...n ] ]
[ , < filegroup > [ ,...n ] ]
]
[ LOG ON { < filespec > [ ,...n ] } ]
------< filespec > ::=
[ PRIMARY ]
( [ NAME = logical_file_name , ]
FILENAME = 'os_file_name'
[ , SIZE = size ]
[ , MAXSIZE = { max_size | UNLIMITED } ]
[ , FILEGROWTH = growth_increment ] ) [ ,...n ]
-------< filegroup > ::=
FILEGROUP filegroup_name < filespec > [ ,...n ]
Tạo lập CSDL
Tạo CSDL bằng T_SQL
Database_name:
Duy nhất trong server
Tuân theo luật đặt định danh
Độ dài lớn nhất là 128 kí tự
ON …
Xác định các tệp (primary file, secondary file)
và nhóm tệp lưu trữ CSDL
LOG ON …
Xác định các log file
Nếu mệnh đề này khơng có thì một log file sẽ
tụ động được tạo ra.
Tạo lập CSDL
Tạo CSDL bằng T_SQL
Ví dụ 1: tạo CSDL có xác định tệp primary và tệp transaction log:
USE master
GO
CREATE DATABASE qlnv
ON
( NAME = qlnv_dat,
FILENAME = 'c:\program files\microsoft sql server\mssql\data\qlnvdat.mdf',
SIZE = 10,
MAXSIZE = 50,
FILEGROWTH = 5 )
LOG ON
( NAME = qlnv_log,
FILENAME = 'c:\program files\microsoft sql server\mssql\data\qlnvlog.ldf',
SIZE = 5MB,
MAXSIZE = 25MB,
FILEGROWTH = 5MB )
GO
Tạo lập CSDL
Tạo CSDL bằng Enterprise Manager
(EM)
Chọn server group và mở rộng
Nhấp chuột phải trên nút Database/ chọn
New Database => Xuất hiện cửa sổ New
Database
Nhập tên cho DB cần tạo
Thay đổi một số tham số của DB
Tạo lập CSDL
Chỉnh sửa DB
ALTER DATABASE
Ví dụ 2
USE master
GO
CREATE DATABASE Test1
ON ( NAME = Test1dat1,
FILENAME = 'c:\Program Files\Microsoft SQL Server\MSSQL\Data\t1dat1 . ndf',
SIZE = 5MB,
MAXSIZE = 100MB,
FILEGROWTH = 5MB )
GO
ALTER DATABASE Test1
ADD FILE ( NAME = Test1dat2,
FILENAME = 'c:\Program Files\Microsoft SQL
Server\MSSQL\Data\t1dat2.ndf',
SIZE = 5MB,
MAXSIZE = 100MB,
FILEGROWTH = 5MB )
GO
Tạo lập CSDL
Xem thông tin về các CSDL
sp_helpdb [ [ @dbname= ] 'name' ]
Ví dụ 3
exec sp_helpdb qlnv
exec sp_helpdb
Tạo lập CSDL
Xố CSDL
DROP DATABASE database_name [ ,… ]
Ví dụ 4
DROP DATABASE qlnv
Kiểu dữ liệu
System data types (Kiểu dữ liệu hệ thống)
User-defined data type
CLR types
Spatial data
Filestreams
XML
Kiểu dữ liệu hệ thống
Exact numeric
Approximate numeric
nchar, nvarchar, ntext
Binary character string
char, varchar, text
Unicode character string
datetime, smalldatetime
Character string
float, Real
Date & Time
bit, tinyint, smallint, int, bigint, numeric, decimal, smallmoney, money
binary, varbinary, image
Others
14
14
15
15
16
16
Tạo lập các bảng dữ liệu
Tạo
bảng bằng T_SQL:
CREATE TABLE [<tên CSDL>. [<tên NSD>. ]]<tên bảng>
(
<tên cột 1> <kiểu dữ liệu 1> (kích thước 1),
<tên cột 2> <kiểu dữ liệu 2> (kích thước 2),
…………..,
<tên cột n> <kiểu dữ liệu n> (kích thước n)
);
Tạo lập các bảng dữ liệu
Tạo bảng bằng T_SQL- Ví dụ 5
CREATE TABLE qlnv.nhan_vien (
manv Smallint,
ho_ten VARCHAR(25),
ngay_sinh DATETIME,
gioi_tinh CHAR(3),
ma_dv CHAR(2),
luong Int
);
Tạo lập các bảng dữ liệu
Tạo
bảng bằng EM
Chọn CSDL
Chọn mục Tables
Nhấp chuột phải trên Tables và chọn New
Tables
Tạo lập các bảng dữ liệu
Sửa đổi cấu trúc bảng (Thêm, xoá, sửa cột):