Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Bài giảng kinh tế học khu vực công bài 8 đỗ thiên anh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.53 MB, 37 trang )

Bài giảng 8:

Đầu tư công
ở Việt Nam
Đỗ Thiên Anh Tuấn

1


Xếp hạng chất lượng cơ sở hạ tầng
Quốc gia
Hồng Kong
Singapore
Hàn Quốc
Đài Loan
Malaysia
Thái Lan
Trung Quốc
Indonesia
Ấn Độ
Việt Nam
Philippines
Lào
Campuchia

Xếp hạng
1
2
8
15
22


43
46
52
66
79
97
102
106

Điểm số
6.70
6.54
6.08
5.71
5.46
4.70
4.66
4.52
4.22
3.90
3.43
3.27
3.14
2

Nguồn: The Global Competitiveness Report 2017–2018


Thực trạng cơ sở hạ tầng của Việt Nam
Xếp hạng cơ sở hạ tầng

Chất lượng tổng thể cơ sở hạ tầng
Chất lượng đường xá
Chát lượng hạ tầng đường sắt
Chất lượng cảng
Chất lượng hạ tầng cảng hàng không
Ghế luân chuyển (triệu/tuần)
Chất lượng cung cấp điện
Đăng ký thuê bao di động (trên 100 dân)
Số thuê bao cố định (trên 100 dân)

Xếp hạng
79
89
92
59
82
103
28
90
44
96

Điểm
3.9
3.6
3.4
3.0
3.7
3.8
1,355.2

4.3
128.0
5.9
3

Nguồn: The Global Competitiveness Report 2017–2018


Phía Bắc
Tây
Ngun

TP.HCM

ĐBSCL
Vùng
biên giới

Miền
núi

ĐB sơng
Hồng
Đơng
Nam Bộ

Hà Nội
Miền
Trung
4



Cơ cấu vốn đầu tư ở Việt Nam
100%
90%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002


Kinh tế Nhà nước

Nguồn: Niên giám Thống kê

2003

2004

2005

Kinh tế ngoài nhà nước

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014


2015 2016E

Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi
5


XXââ
NNơơ
yydd
nngg
ựựnn
,,lâlâ
gg
mm
,,tt
hhủủ
yyss
ảảnn
HHàà
TTổổ
nnhh
nngg
cchh
ssốố
ínín
hh
vvàà
hhỗỗ
KKii
ttrrợợ

nnhh
ddoo
aann
LLưư
hh
BBĐĐ
uu
ttrrúú
SS
,,ăă
nn
uuốố
nngg
TThh
ưươơ
nngg
mm
ạạii
CCNN
cchh
ếế
bbii
HHoo
ếếnn
ạạtt
đđộộ
nngg
kkhh
áácc


CC
ấấpp
nnưư
ớớcc
,,nn
ưướớ
ĐĐảả
cc
nngg
thth
,,cc
ảải i
hhíí


nnhh
ttrrịị
,,xx
ããhh
ĐĐii
ộộii
ệệnn
,,kk
hhíí
đđốố
VVậậ
tt……
nn
ttảả
i,i,k

khh
oo
bbãã
ii
GGDD
&&ĐĐ
TThh
TT
ơơnn
ggLL
nn
vvàà
YY
ttếế
ttrruu
yyềề
nn
GGii
tthh
ảảii
ơơnn
ttrríí
gg
,,nn
g
g
KKhh
hhệệ
ooaa
tthh

uuậậ
hhọọ
tt
cccc
ơơnn
ggnn
gghh
ệệ
KKhh
a
a
iikk
TTàà
hhoo
iicc
hhíí
áánn
nnhh
gg
,,bb
ảảoo
hhii
ểểmm

Vốn đầu tư nhà nước trong các ngành

100%

90%


80%

70%

60%

50%

40%
40%

30%

20%

10%

0%

2005

Nguồn: Niên giám Thống kê
2016
6


Vốn đầu tư Nhà nước phân theo nguồn
600,000

100%

90%

500,000

80%
70%

400,000

300,000

50%
40%

200,000

30%
20%

100,000

10%
0%

Vốn ngân sách

Vốn vay

Vốn của DNNN


Nguồn: Niên giám Thống kê

1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016e

0
1995
1996
1997
1998

1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016e

Tỉ đồng

60%

Vốn ngân sách

Vốn vay

Vốn của DNNN
7



600,000

500,000

400,000

300,000

100,000

0

Trung ương
Địa phương

Nguồn: Niên giám Thống kê
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007

2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016e

1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014

2015
2016e

Tỉ đồng

Vốn đầu tư Nhà nước theo cấp quản lý
100%
90%

80%

70%

60%

50%

40%

200,000
30%

20%

10%
0%

Trung ương
Địa phương
8



Vốn đầu tư Nhà nước phân theo ngành
Kinh doanh bất
Nghệ thuật,
2005
Hoạt động khoa
động sản

học và cơng Thơng vui chơi
1%
giảiHoạt
trí động khác
nghệ
tin và
3%
2%
1%
Thương
truyền mại
1%
thơng
6%

Hành chính và
dịch vụ hỗ trợ
2%
Vận tải, kho bãi
21%


Y tế và hoạt
động trợ giúp xã
hội
3%
Khai khoáng
9%
Cung cấp nước,
xử lý rác thải,
nước thải
4%
Xây dựng
4%
Nông, lâm
Giáo dục và đào nghiệp và
tạo
thủy sản
5%
7%

Sản xuất và
phân phối điện,
khí đốt…
15%

Quản lý Nhà
Cơng nghiệp chế nước, an ninh
biến, chế tạo
quốc phòng
8%
7%


Nguồn: Niên giám Thống kê

Kinh
Thông tin Nghệ thuật, vui
2016E Hoạt
động
và truyền chơi và giải trí doanh bất
2%
động
sản
khác
thơng
2%
1%
Thương mại
3%
Hoạt động
2%
khoa học và
Y tế vàcơng
hoạt nghệ
động trợ 3%
giúp xã hội
4%
Khai khoáng
5%
Cung cấp nước,
xử lý rác thải,
nước thải

5%
Xây dựng
6%

Nơng, lâm
nghiệp và thủy
sản Giáo dục và đào
6%
tạo
7%

Hành chính và
dịch vụ hỗ trợ
1%

Vận tải, kho bãi
22%

Sản xuất và
phân phối điện,
khí đốt…
15%
Quản lý Nhà
nước, an
ninh quốc
Cơng nghiệp phịng
chế biến, chế 9%
tạo
8%


9


Chi đầu tư bình quân đầu người theo địa phương (2012)

Nguồn: Dẫn lại WB 2017

10


Nguồn: Dẫn lại WB 2017

11


Nguồn: WB 2017

Nguồn: Dẫn lại12WB 2017


Nguồn: Dẫn lại WB 201713


Phân loại dự án đầu tư công ở Việt Nam
Dự án quốc gia quan trọng
• Sử dụng vốn từ 10.000 tỉ đồng trở lên
• Ảnh hưởng/tiềm ẩn ảnh hưởng đến mơi trường (ví dụ nhà máy điện
hạt nhân)
• Chuyển mục đích sử dụng đất lúa từ 2 vụ trở lên với quy mơ từ 500ha
• Di dân, tái định cư từ 20.000 người ở miền núi, từ 50.000 người ở

vùng khác
• Dự án có cơ chế, chính sách đặc biệt cần được QH quyết định

14


Phân loại dự án đầu tư công ở Việt Nam (tt)
Quy mơ vốn dự án
Nhóm A (tỉ VND)

Quy mơ vốn dự án
Nhóm B (tỉ VND)

Quy mơ vốn dự án
Nhóm C (tỉ VND)

Giao thông (cầu, cảng biển, sân bay, đường sắt, quốc lộ…)
Cơng nghiệp điện
Khai thác dầu khí
Hóa chất, phân bón, xi măng
Chế tạo máy, luyện kim
Khai thác, chế biến khoáng sản
Xây dựng khu nhà ở

≥ 2300

120 - 2300

< 120


Giao thông khác
Thủy lợi
Cấp thốt nước
Kỹ thuật điện
SX thiết bị thơng tin, điện tử
Hóa dược
SX vật liệu
Cơng trình cơ khí
Bưu chính viễn thông

≥ 1500

80 - 1500

< 80

≥ 1000

60 - 1000

< 60

≥ 800

45 - 800

< 45

Nhóm loại dự án


Nơng, lâm, thủy sản
Vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên
Hạ tầng kỹ thuật khu đơ thị mới
Cơng nghiệp khác
Y tế, văn hóa, giáo dục
Nghiên cứu khoa học, tin học, phát thanh, truyền hình
Kho tàng
Du lịch, thể dục, thể thao
Xây dựng dân dụng

15

Nguồn: Tác giả tổng hợp từ Luật Đầu tư công 2014


Phân cấp đầu tư cơng ở Việt Nam
Quốc hội • Chương trình mục tiêu quốc gia
quyết định • Dự án quan trọng quốc gia
chủ trương
đầu tư
Chính phủ • Chương trình đầu tư công sử dụng vốn NSTƯ, vốn công trái QG, vốn TPCP, vốn tín dụng ĐTPT của Nhà nước, vốn đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa
đưa vào cân đối NSNN.
quyết định
chủ trương
đầu tư
•Dự án đầu tư nhóm A
Thủ tướng •DAĐT sử dụng vốn NSTƯ do MTTQVN, cơ quan TƯ của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội quản lý;
quyết định •DAĐT khẩn cấp sử dụng vốn NSTƯ của các bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
chủ trương •Chương trình, DAĐT sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và các chương trình, dự án khác theo quy định của Chính phủ.
đầu tư

Người
đứng đầu
các bộ, cơ
quan trung
ương

Hội đồng
nhân dân
các cấp

• Dự án đầu tư nhóm B và nhóm C
• Chương trình, DAĐT sử dụng vốn ODA do cơ quan mình quản lý

•Quyết định chủ trương ĐT, chương trình ĐT bằng tồn bộ vốn cân đối NSĐP, vốn TPCQĐP và các khoản vốn ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSĐP thuộc thẩm quyền quyết định của
HĐND các cấp;
•HĐND cấp tỉnh thơng qua chủ trương đầu tư DA đầu tư nhóm A sử dụng vốn đầu tư công trước khi UBND cấp tỉnh báo cáo Thủ tướng CP quyết định chủ trương đầu tư;
•Quyết định chủ trương ĐT các DA trọng điểm nhóm B thuộc cấp mình quản lý.

Chủ tịch • Quyết định chủ trương đầu tư DA thuộc cấp mình quản lý.
UBND các
cấp

16


Sơ đồ quy tr.nh và trách nhiệm thể chế ở địa phương cấp tỉnh

Nguồn: Dẫn lại WB 201717



Tình trạng đội vốn đầu tư ở Việt Nam

Nguồn: Dẫn lại WB 2017

18


Tình trạng đội vốn đầu tư và chậm tiến độ
dự án đầu tư ở các nền kinh tế

19


Hiệu quả đầu tư ở Việt Nam
18
16
14

45

8

40

7

12

35


10

30

8

6
5

25

6

4

20

4
2

15

0

10

Vốn
Tích
Vốn
Tích

Vốn
Tích
Vốn
Tích
đầu tư lũy tài đầu tư lũy tài đầu tư lũy tài đầu tư lũy tài
sản
sản
sản
sản
Tổng

Nhà nước
ICOR (2000-2005)

Ngoài nhà
nước
ICOR (2005-2010)

Nguồn: Bùi Trinh 2011

FDI

3
2

5

1

0


0
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
ICOR (giá 2010)

I/GDP

20



×