Tải bản đầy đủ (.docx) (160 trang)

20 ĐỀ GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 7 (Đề 21 đến 40) CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 160 trang )

ĐỀ THI GIỮA KỲ II MƠN TỐN 7
Đề 21
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
a c
Câu 1. Cho tỉ lệ thức b = d ( a , b , c , d ≠ 0). Khẳng định nào sau đây đúng?
d

c

b

c

c

a

a

b

A. b = a
B. a = d
C. b = d
D. d = c
Câu 2. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 6 thì y = 4. Hệ số k của y
đối với x là
3
1
B. k = 2
C. k = 24


Câu 3. Cho tam giác ABC, AB >AC >BC. Ta có

2
D. k = 3

A. k =24

^ B
^ ^
^>^
A
A
A. C>
B. ^B >C>
C. ^A > B^ > C^
D. ^A > C^ > ^B
Câu 4. Biểu thức biểu thị thức của tổng x và y với hiệu của x và y là

A. x + y
B. x− y
C. x . y
D. ( x + y ) .(x− y )
Câu 5. Cho tam giác ABC có AH vng góc với BC tại H. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. AB> AH
B. BH =CH
C. AB< AC
2
Câu 6. Giá trị của biểu thức 2 x −3 x + 4tại x=−2 là


D. AH < BC

A. 6
B. 18
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

D. 2

C. -7

Câu 7. (1,0 điểm) Tính:
3 −4
−4
a) 25. 19 . 5 −35. 5
Câu 8. (1,5 điểm) Tìm x,y biết
3

1

1

b) 5 :

−5 2 2
25
+ .
−20230 +0,5
2
15
4


( )
x



y

a) 2 − 2 x= 3
b) 7 = 3 và x− y =8
Câu 9. (1,0 điểm) Hưởng ứng dịp Tết trồng cây đầu năm Quý Mão ba lớp
7A,7B,7C tham gia trồng cây, trồng được số cây tỉ lệ với 4;5;6. Tính số cây trồng
được của mỗi lớp biết tổng số cây trồng được của 7A,7B nhiều hơn 7C là 9 cây.
Câu 10. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có BM là trung tuyến. Trên tia
đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB. Chứng minh rằng:


a) AB=CD và AC vng góc với CD.
b) AD=BC và AD song song với BC.
^.
ABM > CBM
c) ^

Câu 11. (0,5 điểm) Vườn hoa nhà bạn Lan có dạng hình tam giác có một cạnh dài
nhất là số tự nhiên chẵn đơn vị là m. Biết tổng độ dài các cạnh của vườn đó là 18m.
Bạn Lan cần mua lưới để rào kín cạnh dài nhất của mảnh vườn. Tính chiều dài lưới
Lan phải mua.

---Hết---


ĐÁP ÁN
I.

TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.

Câu
Đáp án

1
A

2
D

3
A

4
D

5
A

6
B


II.


PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu

Lời giải sơ lược

Điể
m

Câu 7.a (0,5 điểm)
3 −4
−4
3
3
.
−35.
. 25 −35.
19 5
5
19
19
−4
¿
.(−10)=8
5

(

25.


)

0,25
0,25

Câu 7.b (0,5 điểm)
5:

−5 2 2
25
25 2 5
1
+ .
−20230 +0,5=5: + . −1+
2
15
4
4 15 2
2

( )



4 1
1 24 10 30 15 19
¿ + −1+ = + − + =
5 3
2 30 30 30 30 30


0,25

0,25

Câu 8.a (0,5 điểm)
3 1
1
− x=
2 2
3
1
3 1
x= −
2
2 3
1
7
7
7
x= =¿ x= Vậy x =
2
6
3
3

0,25
0,25

Câu 8.b (1,0 điểm)
x y x− y 8

0,5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 7 = 3 = 7−3 = 4 =2
Giải ra được x =14; y =6. Vậy x =14; y =16
0,5
Câu 9. (1,0 điểm)
Gọi số cây trồng được của lớp 7A,7B,7C lần lượt là x;y;z (cây)

(x;y;z ∈ N*)
x y z
Theo đề bài ta có: 4 = 5 = 6 ; ( x + y−z=9)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
x y z x+ y−z 9
= = =
= =3
4 5 6 4+5−6 3

Giải ra được x =12; y =15; z =18 (thoả mãn)
Vậy số cây lớp 7A,7B,7C trồng được lần lượt là 12 cây; 15 cây; 18
cây.


Câu 10. (1,5 điểm)


Vẽ đúng, ghi GT-KL đúng

0,5

B


C

A

M

D
Xét ∆ AMB và ∆ CMD có

0,25

^ (hai gói đối đỉnh)
AMB=CMD
MA=MC (vì BM là trung tuyến) ^

MB=MD (giả thiết)

 ∆ABM = ∆CMD (c.g.c)

0,25

 AB = CD (hai cạnh tương ứng)
^
BAM= ^
DCM (hai góc tương ứng) mà ^
BAM=90°

0,25

DCM=90° suy ra AC ⊥ CD

Suy ra ^

Câu 10.b (0,75 điểm)
Chứng minh ∆ AMD=∆ CMB (c.g.c) =>AD = BC (hai cạnh tương 0,5
ứng)
^
ADM =¿ ^
CBM ¿ (2 góc tương ứng) mà hai góc này ở vị trí so le

trong => AD ∕ ∕ BC
Câu 10.c
Do ∆ABC vuông tại A nên BC > AB
Mà AD = BC (câu b) nên AD > AB

0,25

0,25
0,25


Suy ra ^
ABD> ¿ ^
ADB ¿ (theo quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 0,25
∆ABD)
ABM > ^
ADM mặt khác ^
Hay ^
ADM =¿ ^
CBM ¿ (câu b)


0,25

^¿
Suy ra ^
ABM > ¿ CBM

Câu 11. (0,5 điểm)

B

C
A
Giả sử mảnh vườn có dạng hình tam giác ABC cạnh AB dài nhất 0,25
như hình vẽ
Do AB > AC; AB >BC => AB +AB+AB > AB+AC+BC
=> 3AB >18 => AB >6 (1)
Theo bất đẳng thức trong tam giác ta có:

0,25

AB < AC +BC => AB+AB < AB+AC+BC => 2AB <18
=> AB< 9 (2)
Từ (1) và (2) 6 < AB <9 mà AB là số tự nhiên chẵn suy ra AB = 8
Vậy Lan phải mua chiều dài lưới là 8m.

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.

0,25



---Hết---

ĐỀ 22
Bài 1 (1,5 điểm) Tìm x biết:

a)

x −7
=
3 15

b) ( 2 x−3 ) :7=−11 :14

Bài 2 (3,0 điểm)
a) Tìm ba số x;y và z biết: x : y : z = 3 : 5 :7 và x – y + z =70
b) Một đơn vị hảo tâm tặng một số máy tính cho ba trường học ở vùng khó
khăn để tạo điều kiện giúp đỡ các bạn học sinh có thêm cơ hội tiếp xúc với
cơng nghệ thơng tin. Biết rằng tổng số máy tính đơn vị này đã tặng là 54
máy và số máy tính được tặng của các trường tỉ lệ với 2;3;4. Tính số máy
tính mà đơn vị hảo tâm đã tặng cho mỗi trường.
Bài 3 (1,5 điểm)
Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số a, cho biết x = 15 thì y = -5.
a) Tìm hệ số tỉ lệ a. Từ đó viết cơng thức biểu diễn y theo x.
b) Cho y = -4. Tìm x
N=90 °; ^
P=60° . So sánh 3 cạnh của ∆MNP.
Bài 4 (1,0 điểm) Cho ∆MNP có ^
ABC cắt AC tại D. Kẻ
Bài 5 (3,0 điểm) Cho ∆ABC vng tại A, tia phân giác góc ^
DE vng góc với BC (E∈ BC)


a) Chứng minh rằng BA = BE
b) So sánh DA và DC
c) Kẻ AH vng góc với BC. Chứng minh rằng BH < BE ---Hết---


HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1
(1,5 điểm)

Nội dung

Điểm

a

x −7
−21
−7
+ 3 = 15 ⟺ x = 15 ⇔ x= 15

0,75 đ

b

−11
−11
+ ( 2 x−3 ) :7=−11 :14 ⇔2 x−3= 14 .7= 2


0,75 đ

⇔ x=

−5
4

Bài 2
(3,0 điểm)
a
Tìm ba số biết: x : y : z = 3 : 5 : 7 và x + y – z = 70

x y z x− y + z 70
+ Từ x : y : z = 3 : 5 : 7 ⇒ 3 = 5 = 7 = 3−5+7 = 5 =14

+ Khi đó: x = 42; y = 70; z = 98.
+ Gọi số máy tính được tặng của 3 trường lần lượt là: x;y;z
(x,y,z ∈ N*)

b

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

x y z
0,5 đ
+ Theo đề bài ta có: 2 = 3 = 4 và x + y + z =54
0,5 đ
+ Tìm được x = 12; y = 18; z = 24 (thoả mãn với điều kiện)

+ Vậy 3 trường lần lượt nhận được 12 máy tính, 18 máy 0,5 đ
tính và 24 máy tính từ đơn vị hảo tâm.

Bài 3.
+Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số a nên ta có y ax
+Thay

x 15; y  5  a 

1
x
3
Vậy
Thay y  4  x 12
y 

Bài 4.

1
3




 
Tìm được M 50  M  P  N  NP  MN  MP

Bài 5
(1,5 điểm)


B

H
E

A

D
a
b
c

C

+ Vẽ đúng hết hình câu a
+ Chứng minh ∆ BAD=∆ BED
+ Suy ra: BA = BE
+ Chỉ ra được DE = DA (từ ∆BAD = ∆BED)
+ Chỉ ra được DE < DC ( từ ∆DEC vuông tại E)
+ Kết luận: DA < DC
+ Chỉ ra được: BH < BA ( từ ∆BAH vuông tại H)
+ Chỉ ra được: BA < BC (∆ABC vuông tại A)
+ Chỉ ra được: BH < BE < BC (vì BA = BE)

0,25 đ
0,75 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ

0,25 đ
0,25 đ

ĐỀ 23
III. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước ý đúng và ghi ra giấy
làm bài.


a c
Câu 1. Nếu b = d thì:

A. a=c
B. a . c=b .d
C. a . d=b . c
Câu 2. Cho ba số x; y; z tỉ lệ với 3; 5; 4 ta có dãy tỉ số:
x

y

z

x y z
A. 3 = 4 = 5

B. 3 = 5 = 4

C. 4 = 5 = 3

x y z
D. 5 = 4 = 3


A. 4

B. -4

C. -16

D. 16

x −3
Câu 3. Cho biết 8 = 6 thì giá trị của x bằng
x 2
Câu 4. Từ tỉ lệ thức y = 5 suy ra
x

x+ 2

x

x+5

x

x

y

z

D. b=d


x +2

x

y

A. y = y +5
B. y = y +2
C. y = y −5
D. 5 = 2
Câu 5. Từ đẳng thức 5. (−27 )= (−9 ) .15, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

−9 −27
−9 −15
15 −27
15 −9
A. 5 = 15
B. 5 = 27
C. 5 = 9
D. 5 = 27
Câu 6. Công thức biểu thị hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau là
2
D. y= x
Câu 7. Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?

A. y=2 x

B. y=−2 x


C. x=2 y

A. 1cm, 3cm, 4cm
B. 2cm, 4cm, 5cm
C. 2cm, 4cm, 6cm
D. 2cm, 3cm, 5cm
Câu 8. Cho VMNP có MN< MP< NP. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A. M< P B. N< P< M
C. P< N< M
D. P< M< N
Câu 9. Cho tam giác ABC không là tam giác cân. Khi đó trực tâm của tam giác
ABC là giao điểm của:
A. Ba đường trung tuyến
B. Ba đường phân giác
C. Ba đường cao
D. Ba đường trung trực
Câu 10. Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì:
1
2
C. AM =AB
D. AG=AB
A. GM = 3 AM
B. GM = 3 AM
Câu 11. Cho hình vẽ bên H.1, khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AD là độ

dài của đoạn thẳng.


B


A

C

D

A. AB
B. BC
C. BD
Câu 12. Cho hình vẽ bên H.1. So sánh BA, BC, BD ta được:
A. BA > BC > BD
C. AB < BC < BD

D. CD

B. AB < BD < BC
D. BA > BD > BC

IV. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,75 điểm):
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y=-4
a) Tìm hệ số tỉ kệ k trong cơng thức y=kx.
b) Biểu diễn y theo x.
c) Tính giá trị của y khi x=-10; x=2
Bài 2. (2,25 điểm):
Cho tam giác ABC có số đo các góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 6.
a) Tính số đo các góc của tam giác ABC.
b) Hãy sắp xếp các cạnh của tam giác ABC theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3. (2 điểm):



Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Từ D kẻ DH
vng góc với BC.
a) So sánh: BA và BC.
b) Chứng minh: DA = DH
c) So sánh: DC và DA
Bài 4 ( 1 điểm):
Ba đội cùng chuyển một khối lượng gạch như nhau. Thời gian để đội thứ nhất, đội
thứ hai và đội thứ ba làm xong công việc lần lượt là 2 giờ, 3 giờ, 4 giờ. Tính số
người tham gia làm việc của mỗi đội, biết rằng số người của đội thứ ba ít hơn số
người của đội thứ hai là 5 người.
---Hết---

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II
MƠN: TỐN LỚP 7
I.

TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
Đáp án

1
C

2
A

3

B

4
A

5
A

6
D


Câu
Đáp án
II.

7
B

8
C

9
C

10
A

11
A


12
C

TỰ LUẬN (7 điểm)
Nội dung

Điể
m

Bài 1 (1,75 điểm)

1,75
0,5
0,5

y −4
a. Ta có: k = x = 5
−4
b. Biểu diễn y theo x: y= 5 x
−4
−4
c. Khi x = -10 thì y= 5 x = 5 . (−10 )=8
−4
−4
−5
d. Khi x = 2 thì y= 5 x = 5 . ( 2 ) = 5
Bài 2: (2,25 điểm)

0,75


a. Gọi a, b, c lần lượt là số đo của ba góc A, B, C (a,b,c ∈N*)
0,2
Vì số đo các góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với các số 2; 4; 6 nên: 5
a b c
= = và a+ b+c=180
2 4 6

0,5

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c a+b+ c 180
= = =
=
=15
2 4 6 2+ 4+6 12

0,5

Suy ra:

a
b
c
=15 ⇒a=30 ; =15 ⇒ b=50 ; =15 ⇒ c=90(TMĐK )
2
4
6
Vậy số đo ba góc A,B,C lần lượt là 30 ° ,60 ° , 90 °


b. Vì C < B < A nên AB < AC < BC
0,2
5
0,7
5
Bài 3: (2,0 điểm)
Vẽ hình đúng

0,5


B

0,5
0,5

H

C

D

A

0,5

a. BA < BC (Quan hệ đường vng góc và đường xiên)
b. Xét hai tam giác vuông ABD và HBD, ta có:



BAD
BHD
90

B1 = B1(vì BD là tia phân giác góc ABC)
Cạnh huyền BD chung
Suy ra: ∆ABD = ∆HBD (cạnh huyền, góc nhọn)
 AD = HD (2 cạnh tương ứng) (1)
DHC=90 °
c. Trong tam giác vng DHC có ^
 DH < DC (cạnh góc vng nhỏ hơn cạnh
huyền) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AD < DC
Bài 5: (1,0 điểm)
Gọi số công nhân tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ
hai, đội thứ ba lần lượt là x, y, z.
Số cơng nhân của đội thứ ba ít hơn số công nhân của đội thứ
hai là 5 người nên y – z= 5
Với cùng một khối lượng công việc, số cơng nhân tham gia làm
việc và thời gian hồn thành công việc của mỗi đội là hai đại
lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
Do đó ta có 2x = 3y= 4z
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tính x, y, z
KL: số công nhân tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ
hai, đội thứ ba lần lượt là 30 người, 20 người, 15 người
ĐỀ 24

0,25
0,25
0,25


0,25


V. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước ý đúng và ghi ra giấy làm
bài.
Câu 1: Cho biểu đồ sau. Tháng có nhiệt độ thấp nhất là?

A. Tháng 2;
B. Tháng 1;
C. Tháng 12;
D. Tháng 7
Câu 2: Viết ngẫu nhiên một số tự có hai chữ số nhỏ hơn 70. Xét biến cố “ Số tự
nhiên được viết ra là số chia hết cho cả 2 và 9”. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho
biến cố đó?
A. 3
B. 2
C. 23
D. 22
Câu 3: Cho hình vẽ. Ta có:

A. ∆PQR=∆DEF
B. ∆PQR=∆DFE
C. ∆PQR=∆EDF
D. ∆PQR=∆EFD
Câu 4: ∆PQR=∆DEF (cạnh – góc – cạnh) nếu:
A. AB = DE; ^B= F^ ; BC = EF
B. AB = EF; ^B= F^ ; BC = DF
C. AB = DE; ^B= E^ ; BC = EF
D. AB = DE; ^B= E^ ; BC = EF

VI. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Biểu đồ sau biểu diễn số trận của Quang Hải trong giải Vơ Địch
bóng đá Quốc Gia Việt Nam:


a) Mùa giải năm nào Quang Hải thi đấu 26 trận trong giải Vô Địch Quốc Gia
Việt Nam?
b) Quang Hải đá tổng cộng bao nhiêu trận cho giải Vô Địch Quốc Gia Việt
Nam trong 7 mùa giải?
c) Tỉ số phần trăm giữa số trận đấu của Quang Hải trong giải Vô Địch Quốc
Gia Việt Nam năm 2022 và 2019 là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng
phần mười)?
Bài 2: (1,5 điểm) Một hộp có 40 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong
các số 1;2;3;…;39;40. Hai thẻ khác nhau ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ
trong hộp. Tính xác suất của mỗi biển cố sau:
a) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số lớn hơn 19”
b) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chứa chữ số 5”
c) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số khi chia cho 4 dư 1 cho 9 dư 2”
Bài 3: (2,0 điểm) Cho hình vẽ:
a/ Chứng minh IBQ IBH

I



b/ Chứng minh IB là tia phân giác của QIH
c/ Biết điểm K thuộc IB. Hỏi đường thẳng IB có
vng góc với đường thẳng QH khơng ? Vì sao ?

B


Q

K

H

Bài 4. Cho TFG có TF < TG. Trên cạnh TG lấy điểm H sao cho TH=TF.
Tia phân giác của góc FTG cắt cạnh FG tại O. Gọi K là giao điểm của 2
đường thẳng TF và HO


^ THO
^
a) Chứng minh: ∆OTF = ∆OTH và TFO=
b) Chứng minh: KF = HG
c) Gọi I là trung điểm của KG. Chứng minh ba điểm T, O, I thẳng hàng.
(GT – KL và hình vẽ: 0,5 điểm)
2bz −3 cy 3 cx −az ay−2 bx
=
=
(với a ≠ 0 , b ≠ 0 , c ≠ 0).
a
2b
3c
x y
z
Chứng minh: a = 2 b = 3 c

Bài 5: (0,5 điểm) Cho


Hết!
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM
1B 2A 3D 4C
II.TỰ LUẬN
Bài 1.
a) Mùa giải 2017, Quang Hải thi đấu 26 trận
b) Quang Hải thi đấu tổng cộng 127 trận
c) Tỉ số : 8,3%
Bài 2.
a) 0,525
b) 0,1
c)
Bài 3.

P

1
40

I

B

Q

K

H


a) Xét IBQ và IBH có : IB chung ; IQ IH , BQ BH ( gt )
 IBQ IBH (c.c.c)



b) Vì IBQ IBH  QIB HIB  IB là tia phân giác của QIH




c) Xét QIB và HIK có : QI HI ; QIK HIK (cmt ); IK chung


 QIK HIK (c.g .c )  IKQ
IKH




Mà IKQ  IKH 180 (kề bù) => IKQ IKH 90  IB  QH

Bài 4.

T

H
F

O


G

I
K


OTF
OTH
 gt  ; TH TF ( gt )
a/Xét OTF & OTH có : OT chung ;


 OTF OTH (c.g .c)  TFO
THO
(hai góc tương ứng)

b,c) Xét FOK HOG ( g .c.g )  KF HG; KO GO  O  trung trực KG (1)
I là trung điểm KG => IK=IG=> I thuộc trung trực KG (2)
Xét TFG THK ( g.c.g )  TK TG  T  trung trực KG (3)
Từ (1), (2), (3) => T, O, I đều thuộc trung trực KG  T , O, I thẳng hàng


Bài 5.
2bz  3cy 3cx  az ay  2bx
2abz  3acy 6bcx  2abz 3acy  6bcx






a
2b
3c
a2
4b 2
9c 2
2abz  3acy  6bcx  2abz  3acy  6bcx
z
y

0  2bz  3cy 0 
  1
2
2
2
a  4b  9c
3c 2b
x z
x y
z
 3cx  az 0    2  . Tu (1), (2)   
a 3c
a 2b 3c

ĐỀ 25
VII. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng và viết vào giấy thi:
−2

1


Câu 1. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, biết x= 3 thì y= 2 . Hỏi hệ
số tỉ lệ nghịch của y theo x là bao nhiêu?
−3

−1

A. 4

B. 3

−4

C. 3

D. −3

Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau, cho biết tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia câu lạc
bộ bóng bàn của học sinh khối 7?
Câu lạc bộ
Tỉ lệ (%)
A. 20

Cầu lơng
20

Bóng bàn
22
B. 35


Nhảy hiện đại Mỹ thuật Bóng đá
35
5
18
C. 22
D. 18

Câu 3. Một chiếc hộp có 1 quả cầu màu tím, 1 quả cầu màu xanh, 1 quả cầu màu
vàng, 2 quả cầu màu đỏ. Biết rằng các quả cầu đó có kích thước và khối lượng như
nhau. Lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu từ trong hộp. Cho biến cố X: “Lấy được 1 quả cầu
màu đỏ hoặc màu tím”. Xác suất của biến cố X là:
1

A. 5

2

B. 5

1

C. 3

3

D. 5

^
°. Số đo của ^
A là:

Câu 4. Cho tam giác ABC có ^B=25 ° và C=50

A. 105°

B. 75°

C. 50°

D. 25°


Câu 5. Bộ ba số nào sau đây có thể là độ dài của ba cạnh của một tam giác?
A. 5cm, 3cm, 8cm

C. 4cm, 3cm, 8cm

B. 3cm, 3cm, 8cm

D. 4cm, 4cm, 3cm

−54 1 8
−1
−81
Câu 6. Kết quả của phép tính 64 − 9 : 27 : 3 : 128 là bao nhiêu?

[

4

(


) ( )] ( )
9

−4

A. 9

B. 9

C. 4

−9

D. 4

^
° . Khi đó:
Câu 7. Cho tam giác ABC có ^B=45 ° và C=60

A. AB>BC>AC

C. BC>AB>AC

B. AB>AC>BC

D. BC>AC>AB

Câu 8. Một chiếc hộp chứa 10 chiếc thẻ cùng loại, được đánh số từ 1 đến 10, hai
thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp, xét biến

cố Y: “Số xuất hiện trên thẻ rút ra là bình phương của một số tự nhiên”. Những kết
quả thuận lợi cho biển cố Y là:
A. 1;4;9

C. 2;4;6;8;10

B. 4;9

D. 1;3;5;7;9

VIII. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
a) 0,25.

Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:

16
7 1 −1
− 2 :2 +(
)
9
9 2
3

√ √

7 9 7 4
7 2
. + . − .
38 11 38 11 38 11


Bài 2 (2,0 điểm) Tìm x,y,z biết:
x

y

z

a) 2 = 3 = 4 và x +2 y −3 z=−20

( 13 x− 158 )( 2,5+−75 : x)=0
Bài 3 (1,5 điểm) Lượng điện tiêu thụ mỗi ngày trong 7 ngày đầu tháng 02/2023 của
một hộ gia đình cho ở biểu đồ sau:



×