Tải bản đầy đủ (.docx) (170 trang)

20 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 7 (Đề 41 đến 60) CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 170 trang )

ĐỀ 41
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Điểm trung bình cuối năm của các mơn học.
B. Xếp loại thi đua khen thưởng của học sinh cuối năm.
C. Số học sinh đạt loại giỏi mơn tốn.
D. Số học sinh dưới trung bình mơn tốn.
Câu 2: Cho biểu đồ biểu diễn các hoạt động của học sinh khối 7 trong thời gian
rảnh rỗi:

Hãy dự đoán trong 200 học sinh khối 7 có khoảng bao nhiêu bạn thích chơi thể
thao trong thời gian rảnh rỗi.
A. 40 học sinh.
B. 60 học sinh
C. 50 học sinh
D. 70 học sinh
Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam trong 10
năm như dưới đây:

Tốc độ tăng trường GDP từ năm 2012 - 2015 tăng (hay giảm) bao nhiêu phần
trăm?
A. Tăng 0,17%
B. Tăng 1,43%
C. Giảm 0,17%
D. Giảm 1,43%
Câu 4: Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ phần trăm mơn thể thao u thích các
bạn lớp 7A:


Tỉ lệ phần trăm của số bạn u thích mơn cờ vua là bao nhiêu?
A. 30%


B. 35%
C. 15%
D. 20%
Câu 5: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xét biến cố “Mặt xuất hiện có số
chấm là số nguyên tố”. Những kết quả thuận lợi cho biến cố trên là
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 5
C. 2, 4, 6
D. 1, 3, 5
Câu 6: Gieo một con xúc xắc 6 mặt một số lần ta được kết quả như sau:
Mặt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4 chấm
5 chấm
6 chấm
Số lần
8
7
3
12
10
10
Hãy tính xác suất của biến cố “gieo được mặt có số lẻ chấm” trong 50 lần gieo
trên
21

A. 100


B.

11
25

21

C. 50

29

D. 50

Câu 7: Cho △ ABC vuông tại A. Khi đó
^ = 90⁰
^ = 180⁰
A. ^B + C
B. ^B + C
^ = 100⁰
^ = 60⁰
C. ^B + C
D. ^B + C
Câu 8: Cho tam giác ABC có ^B = 95⁰, ^A = 40⁰. Em hãy chọn câu trả lời đúng
nhất:


A
40°
C
95°

B
A. BC < AB < AC
B. AC < AB < BC
C. AC < BC < AB
D. AB < BC < AC
Câu 9: Cho △ ABC = △ DEF. Biết ^A = 33⁰. Khi đó
A. ^
B. ^
C. ^E = 32⁰
D. ^E = 66⁰
D = 33⁰
D = 42⁰
Câu 10: Chao hai tam giác ABD và CDB có cạnh chung BD. Biết AB = DC và
AD = CB
Phát biểu nào sau đây là sai
A. △ ABC = △ CAD.
B. ABC = CDA
C. BAC = DAC
D. BCA = DAC
Câu 11: Cho tam giác BAC và tam giác KEF có BA = EK, A = K, CA = KF.
Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây đúng
A. △ BAC = △ EKF
B. △ BAC = EFK
C. △ BAC = △FKE
D. △ BAC = KEF
^
Câu 12: Cho tam giác ABC và MNP có A = ^
M , ^B = ^
N . Cần thêm một điều kiện
gì để tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh góc?

A. AC = MP
B. AB = MN
C. BC = NP
D. AC = MN
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính
2

( ) - 38 : −92
1
2

1

(4 1)

b) 2 : 5 − 2
Bài 2. Cho biểu hình quạt trịn sau:
a)


a) Tính số phần t ∕ răm người đã tiêm Mũi 2
b) Biết số người đã tiêm mũi 1 là 1008 người. Tính số người chưa được tiêm.
Bài 3 (1,5 điểm). Mỗi tổ có 8 nam và 4 nữ, chọn ngẫu nhiên 2 bạn bất kì trong
tổ. Xác suất để chọn được cả 2 người là nam?
Bài 4 (2,5 điểm). Cho △ABC cân tại A. Trên AB lấy điểm M, trên AC lấy
điểm N sao cho AM = AN. Cạnh BN cắt cạnh CM tại O
a) Chứng minh △ ABN = △ACM
b) △ OBC cân
c) MN // BC

Bài 5 (0,5 điểm). Thực hiện phép tính
A = 3∙

1
1
1
1
1
- 5∙
+ 7∙
- … +15 ∙
- 17 ∙
1.2
2.3
3.4
7.8
8.9

----- HẾT ----HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Điểm trung bình cuối năm của các mơn học.
B. Xếp loại thi đua khen thưởng của học sinh cuối năm.
C. Số học sinh đạt loại giỏi mơn tốn.
D. Số học sinh dưới trung bình mơn tốn.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dữ liệu là xếp loại thi đua khen thưởng nên không phải là số liệu
Câu 2: Cho biểu đồ biểu diễn các hoạt động của học sinh khối 7 trong thời gian
rảnh rỗi:
Hãy dự đoán trong 200 học sinh khối 7 có khoảng bao nhiêu bạn thích chơi thể

thao trong thời gian rảnh rỗi.


A. 40 học sinh.
B. 60 học sinh
C. 50 học sinh
D. 70 học sinh
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Tỉ lệ số học sinh khối 7 chơi thể thảo trong thời gian rảnh rỗi là 30%
Trong 200 học sinh khối 7, số học sinh thích chơi thể thao trong thời gian rảnh
rỗi là khoảng
200 :

30
= 60 (học sinh)
100

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam trong 10
năm như dưới đây:
Tốc độ tăng trường GDP từ năm 2012 - 2015 tăng (hay giảm) bao nhiêu phần
trăm?
A. Tăng 0,17%
B. Tăng 1,43%
C. Giảm 0,17%
D. Giảm 1,43%
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Tốc độ tăng trường GDP năm 2012, 2013, 2014, 2015 lần lượt là:
5,25%; 5,42%; 5,98%; 6,68%.

Ta có so sánh: 5,25% < 5,42% < 5,98% < 6,68%.
Do đó tốc độ tăng trưởng GDP từ năm 2012 - 2015 tăng:
6,68% - 5,25% = 1,43%.
Câu 4: Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ phần trăm môn thể thao yêu thích các
bạn lớp 7A:
Tỉ lệ phần trăm của số bạn u thích mơn cờ vua là bao nhiêu?
A. 30%
B. 35%
C. 15%
D. 20%
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dựa vào biểu đồ ta thấy tỉ lệ phần trăm số bạn u thích mơn cờ vua là 35%.
Vậy ta chọn phương án B
Câu 5: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xét biến cố “Mặt xuất hiện có số
chấm là số nguyên tố”. Những kết quả thuận lợi cho biến cố trên là
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 5
C. 2, 4, 6
D. 1, 3, 5
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có ba số nguyên tố là: 2,3,5
Vậy có ba kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện có số chấm là số
nguyên tốt” là 2, 3, 5.
Câu 6: Gieo một con xúc xắc 6 mặt một số lần ta được kết quả như sau:
Mặt
1 chấm
2 chấm
3 chấm

4 chấm
5 chấm
6 chấm
Số lần
8
7
3
12
10
10
Hãy tính xác suất của biến cố “gieo được mặt có số lẻ chấm” trong 50 lần gieo
trên
21

A. 100

B.

11
25

21

C. 50

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Tổng số lần gieo là 8+7+3+12+10+10 = 50(lần)

29


D. 50


Các mặt có số lẻ chấm của con xúc xắc là mặt 1,3 và 5
Số lần được 1 mặt chấm là 8 lần, mặt 3 chấm là 3 lần, mặt 5 chấm là 10 lần.
Số lần được mặt có số lẻ chấm là 8 + 3 + 10 = 21 (lần).
Xác suất của biến cố “gieo được mặt có số lẻ chấm” trong 50 lần là

21
50

Câu 7: Cho △ ABC vng tại A. Khi đó
^ = 90⁰
^ = 180⁰
A. ^B + C
B. ^B + C
^ = 100⁰
^ = 60⁰
C. ^B + C
D. ^B + C
Hướng dẫn giải
^ = 90⁰
Vì tam giác ABC vuông tại A nên ^B + C
Đáp án cần chọn là A
Câu 8: Cho tam giác ABC có ^B = 95⁰, ^A = 40⁰. Em hãy chọn câu trả lời đúng
nhất:
A. BC < AB < AC
B. AC < AB < BC
C. AC < BC < AB

D. AB < BC < AC
Hướng dẫn giải
Xét △ ABC có:
A + B + C = 1800 (định lí tổng ba góc trong tam giác)
⇒ C=180⁰- ( A + B) = 180⁰ - 40⁰ - 95⁰ = 45⁰
⇒ A < C < B ⇒ BC < AB < AC
Đáp án cần chọn là A
Câu 9: Cho △ABC = △DEF. Biết ^A = 33⁰. Khi đó
A. ^
B. ^
C. ^E = 32⁰
D. ^E = 66⁰
D = 33⁰
D = 42⁰
Hướng dẫn giải
△ ABC = △ DEF ⇒ D = A (hai góc tương ứng)
Nên D = 33⁰
Đáp án cần chọn là A
Câu 10: Chao hai tam giác ABD và CDB có cạnh chung BD. Biết AB = DC và
AD = CB
Phát biểu nào sau đây là sai
A. △ ABC = △ CAD.
B. ABC = CDA
C. BAC = DAC
D. BCA = DAC
Hướng dẫn giải
Xét △ ABC và △CAD có
AB = CD (gt)
AD = BC (gt)
BD chung

⇒ △ ABC = △ CAD (c.c.c)
⇒ ABC = CDA, BAC = DCA, BCA = DAC (góc tương ứng)
Vậy đáp án C là sai
Đáp án cần chọn là C
Câu 11: Cho tam giác BAC và tam giác KEF có BA = EK, A = K, CA = KF.
Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây đúng
A. △ BAC = △EKF
B. △ BAC = EFK


C. △ BAC = △FKE
D. △ BAC = KEF
Hướng dẫn giải
Xét tam giác BAC và tam giác KEF có:
BA = EK (gt)
A = K (gt)
CA = KF (gt)
⇒ △ BAC = △ EKF (c.g.c)
Đáp án cần chọn là A
Câu 12: Cho tam giác ABC và MNP có ^A = ^
M , ^B = ^
N . Cần thêm một điều kiện
gì để tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh góc?
A. AC = MP
B. AB = MN
C. BC = NP
D. AC = MN
Hướng dẫn giải
Ta thấy hai tam giác ABC và MNP có hai yếu tố về góc ^A = ^
M , ^B = ^

N
Để tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh góc thì cần thêm điều kiện về cạnh kề hai góc đã cho đó là AB = MN
Đáp án cần chọn là B
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính
a)

2

( ) - 38 : −92
1
2

1

b) 2

4

1

: ( 5 −2 )

Lời giải
1 3 −2
1 −1
1 2 3 −9
a)
:
=

.
=
- 12
8
2
4 8
9
4
2
1
4 1
1
3
1 10
5
b) 2 : 5 − 2 = 2 : 10 = 2 . 3 = 3

()

(

=

3
12

- −1
=
12


1
3

)

Bài 2. Cho biểu hình quạt trịn sau:
a) Tính số phần trăm người đã tiêm Mũi 2
b) Biết số người đã tiêm mũi 1 là 1008 người. Tính số người chưa được tiêm.
Lời giải
a) Tính số phần t răm người đã tiêm Mũi 2 là: 100% - 12% - 53% - 5 % =
30%
b) Tổng số người của tổ 4 phường Hoàng Liệt là: 1008:12% = 8400 người.
Số người chưa được tiêm của tổ 4 phường Hoàng Liệt là: 8400.30% = 2520
người.
Bài 3 (1,5 điểm). Mỗi tổ có 8 nam và 4 nữ, chọn ngẫu nhiên 2 bạn bất kì trong
tổ. Xác suất để chọn được cả 2 người là nam?
Lời giải
Số cách chọn 2 bạn bất kì trong số 8 + 4 = 12 bạn là
Số cách chọn 2 bạn là nam trong số 8 bạn nam là

11.12
= 66
2

7.8
= 28
2


Xác suất để cả 2 bạn được chọn là nam:


28
66

=

14
33

Bài 4 (2,5 điểm). Cho △ABC cân tại A. Trên AB lấy điểm M, trên AC lấy
điểm N sao cho AM = AN. Cạnh BN cắt cạnh CM tại O
a) Chứng minh △ ABN = △ACM
b) △ OBC cân
c) MN // BC
Lời giải

A
M

N
O

B
C
a) Chứng minh △ ABN = △ ACM
Chứng minh được △ ABN = △ ACM (c.g.c)
b) Chứng minh △ OBC cân
- Chỉ được ^
ABN = ^
ACM

^
^
- Chỉ được ABC = ACB
^ = OCB
^ ⇒ đpcm
- Chỉ ra được OBC
c) Chứng minh MN // BC
- Chứng minh được △AMN cân ⇒ ^
AMN =

180° −^
B AC
2

180° −^
B AC
- Chỉ ra được ^
ABC =
2

- Chỉ được MN // BC
Bài 5 (0,5 điểm). Thực hiện phép tính
A = 3.

1
1
1
1
1
- 5.

+ 7.
- … + 15.
- 17.
1.2
2.3
3.4
7.8
8.9

Hướng dẫn giải

1
1
1
1
1
- 5.
+ 7.
- … + 15.
- 17.
1.2
2.3
3.4
7.8
8.9
3
5
7
15
17

1.2 - 2.3 + 3.4 - … + 7.8 - 8.9

Ta có: A = 3.

=


=

( 11 + 12 ) - ( 12 + 13 ) + ( 13 + 14 ) - … + ( 17 + 18 ) - ( 18 + 19 )

=1-

1
9

=

8
9

-----HẾT----

ĐỀ 42
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh lớp 7B được kết
quả như sau:
Có 20 học sinh học qua đọc, viết;
Có 10 học sinh trong lớp học qua nghe;
Có 10 học sinh trong lớp học qua vận động;

Có 5 học sinh học qua quan sát.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Kết quả trên là thu thập khơng có số liệu.
B. Kết quả trên là thu thập không phải là số.
C. Kết quả trên gồm cả dữ liệu là số liệu và dữ liệu không phải là số.
D. Kết quả trên là dữ liệu phần trăm không phải dữ liệu là số.
Câu 2: Bảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học kì 1 của học sinh khối
7
Xếp loại
Tốt
Khá
Giỏi
Chưa đạt
Số học sinh
36
162
90
72
Tỉ lệ phần trăm học sinh loại Tốt so với học sinh cả khối 7 là bao nhiêu?
A. 7%.
B. 8%.
C. 9%
D. 10%
Câu 3: Biểu đồ ở hình dưới đây biểu diễn thời gian tự luyện tập piano ở nhà
các ngày trong tuần của bạn Mai


A.

B. 96,2%.

C. 4,8%.
D. 4,6%.

5%.
Câu 4: Cho biểu đồ sau:


Mơn học được u thích nhất là:
A. Tốn.
B. Ngữ Văn.
C. Ngoại ngữ.
D. Thể dục


Câu 5: Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1,
2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi sổ khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Nêu
những kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra?
A. 5.
B. 1, 2, 3, 4, 5.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 2.
Câu 6: Gieo một con xúc sắc 6 mặt cân đối. Tính xác suất của biến cố “Gieo
được mặt có số chấm nhiều hơn 6”.
A. 0.
B. 0, 2.
C. 0, 4.
D. 1.
^
^
Câu 7: Cho △ ABC có B + C = 90⁰. Khi đó tám giác ABC là

A. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông.
C. Tam giác cân.
D. Tam giác vng cân.
Câu 8: Cho tam giác ABC có B = 70⁰, A = 50⁰. Em hãy chọn câu trả lời đúng
nhất
A. BC < AB < AC.
B. AC < AB < BC.
C. AC < BC < AB.
D. AB < BC < AC.
Câu 9: Cho △ ABC = △DEF. Biết F = 45⁰. Khi đó:
A. C = 45⁰.
B. B = 45⁰.
C. A = 45⁰.
D. C = 90⁰
Câu 10: Cho hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là sai:

A

B

H

C

A. △ ABH = △ ACH
B. ABH = ACH.
C. BAH = CAH.
D. AHB = ACH.
Câu 11: Cho tam giác MNP và tam giác IJK có MN = IJ; M = J; MP = IK.

Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây đúng
A. △ MNP = △ IKJ.
B. △ MNP = △ IJK.
C. △ MPN = △IJK.
D. △ MNP = △JKI.
^
Câu 12: Cho tam giác IKQ và MNP có I = ^
M, ^
K =^
P. Cần thêm một điều kiện
gì để tam giác IKQ và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh góc?
A. IQ = MN.
B. IK = MP.
C. QK = NP.
D. IK = MN.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)


Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính
2

1

a) 0,25 - 3 + 1 4
b)

32 1 3
: + . 20100
2 4 4


Bài 2 (1,5 điểm): Biểu đồ hình quạt trịn sau đây biểu thị tỉ lệ phụ nữ 15 - 49
tuổi sinh con thứ ba trở lên chia theo trình độ học vấn

Cho biết tỉ lệ phần trăm phụ nữ 15 - 49 tuổi sinh con thứ ba trở lên theo từng
trình độ học vấn là bao nhiêu?
Bài 3 (1,5 điểm) Từ một hộp chứa 10 cái thẻ, trong đó các thẻ đánh số 1; 2; 3;
4; 5 màu đỏ, thẻ đánh số 6 màu xanh và các thẻ đánh số 7; 8; 9; 10 màu trắng.
Lấy ngẫu nhiên một thẻ, tính xác suất để chiếc thẻ lấy ra màu đỏ
Bài 4 (2,5 điểm) Cho góc nhọn xOy, M là một điểm thuộc tia phân giác Ot của
góc xOy. Kẻ MA ⊥ Ox (A ∈ Ox), MB ⊥ Oy (B ∈Oy)
a) Chứng minh: MA = MB.
b) Tam giác OAB là tam giác gì? Vì sao?
c) Đường thẳng BM cắt Ox tại D, đường thẳng AM cắt Oy tại E. Chứng minh
MD = ME.
Bài 5 (0,5 điểm) Tính nhanh tổng sau:
A=

32
32
32
32
32
+
+
+
+
2.5
5.8 8.11
11.14
14.17


---- HẾT----










×