Tải bản đầy đủ (.docx) (75 trang)

BỘ 30 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH MỚI (ĐỀ 001 ĐỀN 30) CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (898.85 KB, 75 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 6 2023-2024
ĐỀ 1
PHẦN I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Số 11 là tổng của cặp số nào trong các cặp số sau ?
A.  12; 23

B.  3;  9

C.11;  23

D.  12;  23

Câu 2.Số bị chia trong một phép chia có số chia bằng 21, thương bằng 10 và dư
bằng 14 là
A.221

B.222

C.223

D.224

Câu 3.Tích của số nguyên âm lớn nhất và số nguyên dương nhỏ nhất là
A.0

B.  1

C.1

D.2


Câu 4. Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu ?
A.

6
17

B.

17
6

C.

11
17

D.

17
11

Câu 5.Tập hợp các ước của -4 là
A. 1; 2; 4

B.  1;  2;  4

C. 1; 2; 4

D. 0; 1; 2; 4


Câu 6.Một hộp có chứa 7 chiếc thẻ cùng loại, trong đó các thẻ đánh số 1,2,3,4 có
màu đỏ; các thẻ đánh số 5;6;7 có màu đen. Lấy ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong
hộp. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ màu đỏ là :
A. 1; 2;3; 4

B. 4;5;6;7

C. 1; 2;3; 4

D. 5;6;7

Câu 7.Cho hình vẽ sau, phát biểu nào đúng ?

A

d
B

A. Điểm A không thuộc đường thẳng d

B.Điểm B thuộc đường thẳng d
C. Điểm A thuộc đường thẳng d
D. Điểm A và B không thuộc đường thẳng d
Câu 8.Cho các đoạn thẳng AB 4cm, CD 4cm, EF 5cm. Phát biểu nào đúng ?
A. AB  CD

B, AB EF

PHẦN II.TỰ LUẬN

Bài 1. Thực hiện phép tính :

C.CD EF

D. AB CD  EF


a )27.16  34.27



b)159.  18  59   59.  18  159 

c )134  150 : 50   120 : 4  25   12  18  



Bài 2.Tìm x:
a )4 x  20 25 : 2 2

b)  2 x  4   9  3 x  0

Bài 3.Biểu đồ tranh ở hình dưới đây cho biết số ơ tơ bán được của một cửa hàng
trong 4 tháng cuối năm

a) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều xe nhất ? Tháng nào cửa hàng bán được
ít xe nhất
b) Tháng 9 cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe ?
c) Tháng 10 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11 bao nhiêu chiếc xe ?
d) Tính tổng số xe cửa hang bán được trong 4 tháng cuối năm

Bài 4.Quan sát hình bên :

d
c
a
b
a) Chỉ ra các cặp đường thẳng song song
b) Chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau
Bài 5. Chứng minh 5n  7 và 3n  4 là hai số nguyên tố cùng nhau.


ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM
1A 2D 3B 4C 5C
II.TỰ LUẬN
b)1800
Bài 1. a)1350
a ) x 7

6C

7C

8D

c)156

 x 2
b) 
 x 3


Bài 2.
Bài 3.
a) Tháng 12 bán nhiều xe nhất, tháng 11 bán ít xe nhất
b) Tháng 9 bán được 60 chiếc ô tô
c) Tháng 10 bán hơn tháng 11 là 10 chiếc ô tô
d) Tổng số xe trong 4 tháng bán được là 220 chiếc
Bài 4.
a) Các cặp đường thẳng song song : a//b, c//d
b) Các cặp đường thẳng cắt nhau : a cắt c, a cắt b, a cắt d, b cắt d
Bài 5.
3.  5n  7  d
d UCNLN  5n  7;3n  4   
5  3n  4  d
  15n  21   15n  20  d  1d  d 1

Vậy 5n+7 và 3n+4 là 2 số nguyên tố cùng nhau


ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MƠN TỐN 6
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số ?
A.

1, 2
3

B.


5
0

C.

3
4

D.

0
20, 23

a d

Câu 2.Chọn khẳng định đúng : Nếu b c thì :

A.ad bc

B.ac bd

C.ab cd

D.ad ac

Câu 3.Nếu tung một đồng xu 15 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt N thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt N là
A.

1

3

B.

10
15

C.

2
3

D.

1
2

Câu 5.Mỗi xúc xắc có 6 mặt. Gieo xúc xắc một lần, kết quả nào sau đây không thể
xảy ra đối mặt xuất hiện của xúc xắc
A.mặt 1 chấm

B.mặt 2 chấm

C.mặt 4 chấm

D.mặt 8 chấm

Câu 6.Chọn cụm từ thích hợp vào ơ trống: Trong 3 điểm thẳng hàng có …..điểm
nằm giữa hai điểm cịn lại
A.3


B.1

C.2

Câu 7.Cho hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây đúng

A

B
C

d

D. vô số


A.C  d

B. A  d

C.B  d

D.d  A

Câu 8. Hai đường thẳng song song có số điểm chung là
A.0

B.1


C.2

D.3

II.TỰ LUẬN
Bài 2.Một hộp có 3 quả bóng trong đó có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ, 1 quả
bóng vàng. Các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên
một quả bóng trong hộp
a) Nêu những kết quả có thể xảy ra đối với màu của quả bóng được lấy ra
b) Trong 10 lần lấy bóng liên tiếp có 3 lần xuất hiện màu xanh và 2 lần xuất
hiện màu vàng. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện màu đỏ
Bài 3.
a)

 20 8

35 x

b)

x  1  12

10
15

1) Tìm số nguyên x biết :
2) Quy đồng mẫu các phân số sau rồi viết chúng theo thứ tự tăng dần :
4 9 1
; ;
5 7 2


Bài 4.Vẽ hai đường thẳng a và đường thẳng b sao cho chúng chỉ có 1 điểm chung
là I
a) Hãy cho biết điểm I thuộc những đường thẳng nào và viết ký hiệu
b) Vẽ hai điểm A và B nằm trên đường thẳng a sao cho điểm I nằm giữa A và
B.Lấy trên đường thẳng b điểm C khác điểm I . Vẽ đường thẳng đi qua hai
điểm C và B. Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau trong hình vẽ và giao
điểm của chúng .
17
x
y
26
 

Bài 5. Tìm các số nguyên x,y sao cho 136 18 24 117


ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM
1C

2B

3A

5D

6B

7C


8A

II.TỰ LUẬN
Bài 2.

k 5 1
b) P (do)   
n 10 2

a ) S  xanh, do , vang 

Bài 3.
1) a) x 14
2)

b) x  9

9 1 4
 
7
2 5

Bài 4.

a

C

A

b

I
B

a ) I  a, I  b

b) a và b cắt nhau tại I, b và BC cắt nhau tại C, a và BC cắt nhau tại B
Bài 5.


17
x
y
26
1 x
y 2
 

  

136 18 24 117
8 18 24 9
4 x 12  x 3
9 4 x 3 y 16




 

 
72 72 72 72 3 y 15  y 5

ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 6
A.TRẮC NGHIỆM
3
Câu 1.Phân số nào sau đây bằng phân số 7
6
5
9
A.
B.
C.
 14
14
 21
5
Câu 2.Số đối của phân số 6 là :
6
6
5
A.
B.
C.
5
5
16
2 4


Câu 3.Kết quả của phép tính 15 15 là
1
2
1
A.
B.
C.
15
15
15
a
Câu 4.Đường thẳng chứa những điểm nào ?

b

D.

7
3

D.

5
6

D. 

2
15


N
a
M

A. M , N

S
f
B.M , S

C .N , S

D.M , N , S


 31
Câu 5.Phân số 10 được viết dưới dạng số thập phân ?
A.1,3
B.3,3
C.  3, 2
Câu 6.Số đối của số thập phân  1,5?

A.15

D.  3,1

B.1,5

C.  15
D.0,15

Câu 7.Điểm A không thuộc đường thẳng d được ký hiệu ?
A.d  A
B. A  d
C. A  d
D. A  d

Câu 8.Cho hình vẽ dưới đây, kể tên các tia đối nhau gốc B ?

m

A

A.BA, Bm

B
B.BC , Bm

C
C. AC , AB

D.Cm, CB

Câu 9.Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng

B
M
A

N


C
A. M , A, B

B. B, A, C

C. N , A, B

D. C , A, N

Câu 10.Cho hình vẽ sau, Đáp án nào sai

A

B

d

C
A. A  d

B.C  d

C. A  d
1
25%  1 1,5 ?
2
Câu 11.Kết quả của phép tính

D.B  d


A.0, 25

B.1,5

D.  0, 05

C.2


1
Câu 12.Tính 4 của  24?
A.4
B.5

C.  6

D.  48

B.TỰ LUẬN
Câu 1.Thực hiện các phép tính (tính hợp lý nếu có thể) :
a)

3 7

10 10

b)

 19 5 19
 

28 14 28

4 5 4  16
c) .  .
7 11 7 11

Câu 2.Tìm x, biết :
a)

x 10

3 6

2
3
b)  x 
5
5

3 3 1
c ) x.  
2 5 10

Câu 3.Trong học kỳ I vừa qua, trường THCS A phát động phong trào ủng hộ học
sinh có hồn cảnh khó khăn bằng hình thức qun góp giấy vụn. Tồn trường
1
1500kg
qun góp được
giấy vụn. Khối 6 quyên gióp được lượng giấy bằng 5 khối
lượng giấy vụn toàn trường. Lượng giấy vụn của khối 7 bằng 200% khối lượng giấy


vụn của khối 6. Tính lượng giấy mà khối 6, khối 7 đã tham gia quyên góp
Câu 4.Vẽ tia Ox. Trên tia Ox, lấy hai điểm A, B sao cho OA 3cm, OB 6cm
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. So sánh độ dài đoạn AB và OA
Câu 5.
5
5
5
5


 ...... 
3.4 4.5 5.6
44.45
a) Tính nhanh :
2n  5
M
 n  Z , n 2 
n 2
b) Cho phân số
. Tìm số tự nhiên n để phân số trên có giá
A

trị là số nguyên
ĐÁP ÁN
A.TRẮC NGHIỆM
1C 2D 3B 4B
B.TỰ LUẬN
Câu 1.


a)

2
5

a ) x  5

b)

5D
5
14

b) x 

6B
c)

1
5

7C
4
7

c ) x 

1
3


Câu 2.
Câu 3.Khối 6: 300kg ; khối 7 : 600kg giấy
Câu 4.
a) Điểm A nằm giữa O và B
b) OA  AB 3cm
Câu 5.

8B

9B

10C 11A 12C


a)

A

5
5
5
5
 1 1  14


 ...... 
5.  

3.4 4.5 5.6

44.45
 3 45  9

2n  5 2  n  2   1
1

2 
n 2
n 2
n 2
1
M Z 
 Z   n  2   U (1)   1;1  n   1;3
n 2

b) M 

ĐỀ 4
ĐỀ THI GIỮA KỲ II TOÁN 6
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số ?
A.

4
7

B.

0, 25
3


C.

5
0

D.

6, 23
7, 4

6
8

D.

10
75

5
2

D.

2
5

3
?
Câu 2.Phân số nào sau đây bằng phân số 4


A.

13
20

B.

3
9

C.

5
Câu 3.Số nghịch đảo của phân số 2 là :

A.

2
5

B.

5
2

C.

 15
Câu 4.Phân số 100 được viết dưới dạng số thập phân là



A.0,15

B.  0,15

C.0, 015

D.  0, 015

Câu 5.kết quả của phép tính  7,5 : 2,5 là :
A.2

B.4

C.  3

D.3

Câu 6.Kết quả của phép tính 63,37 16, 62 là
A.79,99

B.78,92

C.79,82

D.78,99

Câu 7.Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần trăm ?
A.3,14


B.3,10

C.3,15

D.3,54

7
Câu 8.Biết 11 tấm vải là 7m. tấm vải dài bao nhiêu mét ?

A.11

B.18

C.22

D.

88
7

Câu 9.Ba điểm nào sau đây thẳng hàng

A.M , A, B

B.B, A, C

C.N , A, B

D.C , A, N


B
M
A
C

N

Câu 10.Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
A.1

B.2

C.3

D. Vô số

Câu 11.Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB=12cm, số đo của đoạn
thẳng IB là


A.5cm

B.6cm

C.24cm

D.12cm

Câu 12. Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho


B

A

x
A.1

B.2

y

C.3

D.4

II.TỰ LUẬN
Câu 13.Thực hiện các phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
3 4
a) 
5 9

b)36,3  20, 22  ( 36,3)  (  20, 22) c)

9 8 9 3 8
. 
. 
17 5 17 5 17

Câu 14.Tìm x

7
3
a)  x 
8
5

b)

x 3 x  1

2
2

1
Câu 15.Trường có 480 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 3 tổng số học sinh toàn
3
trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng 5 số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam

khối 6
Câu 16.Trên tia Ox, lấy hai điểm A, B sao cho OA 4cm, OB 10cm
a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại ? Tính độ dài AB
b) Gọi C là trung điểm AB . Tính độ dài đoạn thẳng OC
Câu 17. Chứng minh

M

n  2021
 n  Z , n 2022 
n  2022
là phân số tối giản


ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM
1A

2C

3D

4B

5C

6A

7B

8C

9B

10A 11B 12D


II.TỰ LUẬN
Câu 13.
Câu 14.

a)


7
45

a) x 

b)0
 11
40

c)1

b)

khơng có x

Câu 15. Nam : 64 , nữ : 96
Câu 16.
a) A nằm giữa O và B ,. AB=6cm
b) OC 7cm
Câu 17.
d UCLN n  2021; n  2022   n  2021d , n  2022d
  n  2021  n  2022  d  1d  d 1

Vậy

M

n  2021
 n  Z , n 2022 
n  2022

là phân số tối giản

ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MƠN TỐN 6
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn 1 chữ cái đúng nhất trước câu em cho là
đúng
Câu 1.Cách viết nào sau đây cho ta một phân số ?
A.

2,5
7

B.

4
0

C.

2
11

D.

3
3, 7

Câu 2.Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số ?
A.


1
2

B.12

a 3

Câu 3.Hai phân số b 4 khi
A.a.3 b.4
B.a.4 b.3

C. 

15
0

C.a  4 b  3

D.

7
5

D.a  4 b  3


 27
Câu 4.Khi rút gọn phân số 63 ta được phân số tối giản là số nào sau đây
9
3

3
9
A.
B.
C.
D.
21
7
7
21

Câu 5.Phép so sánh nào sau đây là đúng ?
5 5
A. 
7 7

B.

5 5

7 7

C.

5 5

7 7

5 5
D. 

7 7

Câu 6. Kết quả làm tròn số 12,567537 đến chữ số thập phân thứ ba là :
A.12,567

B.12,568

C.12, 600
D.12,570
Câu 7.Điểm A không thuộc đường thẳng d được ký hiệu ?
A.d  A
B. A  d
C. A  d
D. A  d

Câu 8.Dựa vào hình vẽ , hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?

B
A
C
A.Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau
B.Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau
C.Hai đường thẳng AB và AC trùng nhau
D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung
Câu 9.Trên đường thẳng xy lấy điểm M, trên tia đối của tia My lấy điểm N . Trong
các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A. Tia Mx và MN là hai tia đối nhau
B. Tia NM và Nx là hai tia đối nhau
C. Tia Nx và My là hai tia đối nhau
D. Cả A, B, C đều sai

Câu 10. Số đối của số  3, 68 là
A.368

B.3, 68

C.3,86
D.8, 63
Câu 11. Chiếc áo đồng phục có giá trị 200000 đồng. Cửa hàng kích cầu tiêu dùng

nên giảm giá 15%. Hỏi chiếc túi xách có giá là bao nhiêu nghìn đồng ?
A.170

B.165

II. Tự luận
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau :

C.160

D.150


a)

3 5

7 7

2 3
b) 

3 5

2  1 2
c)    
9  20 9 

d)

11 12 11 5 12
.  . 
23 17 23 17 23

Bài 2.Tìm x, biết :
3
1 7
b) x  
5
3 3

a ) x  5,5 16,5

Bài 3.Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại : giỏi, khá
1
và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 5 số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình
3
bằng 8 số học sinh cịn lại

a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và khá so với số học sinh cả lớp
Bài 4.Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA 3cm, OB 6cm

a) Chứng tỏ rằng : A là trung điểm của OB
b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm K sao cho OK 1cm. So sánh KA và AB
Bài 5. Một cửa hàng pizza có chương trình khuyến mãi như sau, mua 1 cái bánh
giảm 30% giá bán, mua từ cái thứ 2 giảm thêm 5% trên giá đã giảm cái bánh thứ 1.
Hỏi nếu mua 2 cái bánh em phải trả tối thiểu bao nhiêu tiền ? Biết giá bánh ban đầu
là 210.000 đồng 1 cái (làm trịn đến hàng nghìn đồng).
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM
1C 2C 3B 4B 5A 6B 7C 8B 9B 10B 11A
II.TỰ LUẬN
Bài 1.

a)

2
7

b)

1
15

1
20
40
b) x 
9
c) 

a ) x 11


d )1

Bài 2.
Bài 3.a) 8 giỏi, 12 trung bình, 20 khá
b) 70%
Bài 4.
OA  AB 3cm, A nằm giữa O và B nên A là trung điểm OB
b) KA > AB
Bài 5. 287 000 đồng

ĐỀ 6

KIỂM TRA GIỮA KỲ II


MƠN : TỐN 6
NĂM HỌC : 2022-2023
Thời gian : 60 phút (không kể giao đề)

MÃ ĐỀ A
I.Trắc nghiệm (4đ) Chọn đáp án đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài
làm
Câu 1. Cách viết nào cho ta phân số :
A.

2,5
7

B.


0
7

C.

11
0

D.

5
m

Câu 2.Cặp phân số nào sau đây bằng nhau :
A.

3
2
2 và 3

B.

1 3

2
6

C.


 5 10

2
4

3 3
D. và
2
2

Câu 3.Các phân số sau, phân số nào tối giản :
A.

3
6

B.

1
13

C.

9
6

D.

25
30


C.

13
7

D.

7
 13

D.

7
3

7
Câu 4.Số đối của 13 là :
A.

7
13

B.

7
3

Câu 5. Phân số viết dưới dạng hỗn số
A.


8
3

B.

5
3

2

1
3 là :

C.

2
3

Câu 6.So sánh hai số A  7,59 và B  7,91 ta được kết quả :
A. A  B

B. A B

3
Câu 7.Phân số 4 bằng phân số :

C. A  B

D. Đáp án A sai



A.

3
4

B.

3
4

C.

3
4

D.

75
100

Câu 8.Làm tròn số 5,159 đến hàng phần mười, kết quả là
A.5,1

B.5, 2

C.5,5

D.5, 0


C.62

D.10

Câu 9. Kết quả của 25% của 40 là
A.8

B.62,5

Câu 10.Số đường thẳng đi qua điểm M là
A.1

B.2

C.3

D. vô số

Câu 11.Cho 3 điểm C , D, E cùng thuộc một đường thẳng xy (như hình)

y

x

E

D

C

Hãy nêu hai tia trùng nhau gốc C
A.
B.
C.
D.

Tia Cx và tia CD
Tia CD và tia DE
Tia CD và tia Ey
Tia CE và tia Cy

Câu 12. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi
A. Đúng
II.Tự luận (6đ)

B. Sai

Bài 1, (1,5 đ)
21
17
a) So sánh các cặp phân số sau : 15 và 29

b) Tính giá trị của biểu thức : 8,17.  1,37  6, 63

IA IB 

AB
2



Bài 2. (2đ)
2 5 5 3
.  .
a) Tính hợp lý : 5 8 8 5

b) Trong đợt thu kế hoạch nhỏ của khối lớp 6 đã thu được 1035kg giấy
vụn. :Lớp 6A thu được 105kg . Tính tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu
so với tồn khối lớp 6 (Làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 3. (1đ) Tại một cửa hàng, mặt hàng sau khi tăng giá 10% được niêm yết là
2 200 000 đồng. Tính giá gốc của mặt hàng đó (trước khi tăng giá)

Bài 4. (1,5 đ) Cho đoạn thẳng CD 9cm. Lấy điểm K nằm giữa hai điểm C , D sao
cho CK 3,5cm
a) Đọc tên các đoạn thẳng trong hình vẽ (0,75 đ)
b) Tính độ dài đoạn thẳng KD
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM
1B 2C 3B 4A 5D 6A 7B 8B 9D
II.TỰ LUẬN
Bài 1.
21 17

a) 15 29

b) 65,36

5
Bài 2. a) 8

b)10,1%


Bài 3. 2 000000 đồng
Bài 4.

C

K

a) Các đoạn thẳng trong hình vẽ : CK , KD, CD
b) KD CD  CK 9  3,5 5,5(cm)

D

10D 11A 12A


ĐỀ 7
KIỂM TRA GIỮA KỲ II MƠN TỐN 6
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Một thư viện trường THCS đã ghi lại số lượng truyện tranh và sách tham
khảo mà các bạn học sinh đã mượn vào các ngày trong tuần được thống kê trong
bảng sau :
Thứ hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm
Truyện tranh
25
35
20
40
Sách tham khảo
15

20
30
25
Vào thứ mấy, sách tham khảo được mượn nhiều hơn truyện tranh ?
A.Thứ hai

B.Thứ Ba

C.Thứ Tư

Thứ Sáu
30
20

D. Thứ Sáu

Câu 2.Gieo một con xúc xắc 6 mặt 100 lần ta được kết quả như bảng sau
Mặt
1 chấm
2 chấm
3 chấm 4 chấm
5 chấm 6 chấm
Số lần xuất hiện
20
14
16
15
14
21
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Gieo được mặt có số chấm là số chẵn” là

A.

1
3

B.

1
4

C.

1
5

D.

1
2

D.

13
 52

D.

7
3


Câu 3.Trong các phân số sau, phân số nào tối giản ?
A.

3
7

Câu 4.Hỗn số
A.

4
3

B.

2

8
12

C.

11
121

1
3 được viết dưới dạng phân số là :
B.

5
3


C.

6
3


Câu 5.Phân số đối của phân số
A.

1
25



1
?
25

B.25

C.

1
5

D. 

1
5


8
6
x
15
Câu 6.Tìm số nguyên x sao cho 15

A.  5

B.  7

C.  4

D.0

1   6 3

 
Câu 7.Kết quả của phép tính 7  7 5  là

A.

8
5

B.2

3
5


C.1

3
5

D. 

13
5

2
Câu 8.Phân số nào sau đây bằng phân số 5
A.

4
 10

B.

4
10

C.

 12
25

Câu 9.Cho hình vẽ bên dưới, chọn khẳng định đúng

C

d
A

B

A.Điểm C thuộc đường thẳng d
B.Ba điểm A, B, C không thẳng hàng
C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B
D. Điểm C và điểm A nằm cùng phía đối với điểm B
Câu 10.Cho hình vẽ sau. Chọn khẳng định sai

D.

12
30



×