ĐỀ 31
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 6
I.TRẮC NGHIỆM
7
Câu 1.Phân số nghịch đảo của phân số 3 là
3
3
7
A.
B.
C.
7
7
3
D.
7
3
Câu 2.Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số ?
A.
1
7
B.
5
3
C.
a c
Câu 3.hai phân số b d khi
A.ac bd
B.ad bc
7
1,5
C.a d b c
D.
0
3
D.a d b c
Câu 4.Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
5 14
11 11
B.
5
0
3
C.
2 2
13 15
12 7
Câu 5. Kết quả của phép tính 15 5 bằng ‘
19
3
33
A.
B.
C.
20
5
15
Câu 6.Số 5, 2 là số đối của số :
A. 5, 2
B.5, 2
C.
5
2
D.
5 8
21 21
D.
3
5
D.
2
5
Câu 7.Tỉ số phần trăm của 3 và 4 là :
A.25%
B.50%
C .75%
D.15%
Câu 8.Làm tròn số a 521, 456 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được số thập phân :
A.521, 4
B.521,5
C.521
Câu 9.Quan sát hình và cho biết đâu là khẳng định đúng ?
d
A
B
C
D.521, 45
A. Điểm A thuộc đường thẳng d
B. Điểm C thuộc đường thẳng d
C. Đường thẳng AB đi qua điểm C
D. Ba điểm A,B,C thẳng hàng
Câu 10.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây ?
A.Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó khơng thẳng hàng
B. Nếu ba điểm khơng cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 11.Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng ?
N
L
J
K
A. Điểm J chỉ nằm giữa hai điểm K và L
B. Chỉ có điểm L nằm giữa hai điểm K,N
C. Hai điểm L và N nằm cùng phía so với điểm K
D. Trong hình, khơng có hiện tượng điểm nằm giữa hai điểm
Câu 12. Cho đoạn AB=6cm. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho MB 5cm . Khi đó
độ dài đoạn MA bằng
A.1cm
B.11cm
C .2cm
D.3cm
II.TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể )
a)
4 3
7
7
3 4
b)
5 9
3 2 15
c) .
5 5 8
7 8 8 5 8
d) . .
2 13 13 2 13
Bài 2.Tìm x, biết :
7
3
a) x
8
5
b) x 3, 7 5, 7
4
Bài 3.Một đám đất hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng 3 chiều rộng,
7
Người ta để 12 diện tích đám đất đó trồng cây, 30% diện tích cịn lại đó để đào ao
thả cá. Hỏi diện tích ao bằng bao nhiêu phần trăm diện tích cả đám đất
Bài 4.Trên cùng tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA 5cm, OB 3cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB
b) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho AC=8cm.
Tính độ dài đoạn thẳng OC và chứng tỏ O là trung điểm của đoạn thẳng BC
Bài 5.
a) So sánh hai phân số sau :
a
2525
20202020
b
2626 và
20212021
1 1 1 1
1
A .....
3 6 10 15
45
b) Tính tổng
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM
1A
2C 3B
II.TỰ LUẬN
Bài 1.
Bài 2.
a) 1
b)
a) x
11
40
4B
5B
7
45
6A
c)
7C
27
20
8B
d)
9A
10C 11C 12A
16
13
b) x 9, 4
Bài 3. Diện tích ao bằng 12,5%
Bài 4.
a) AB 2cm
b)CO 3cm OB và O nằm giữa B và C nên O là trung điểm
BC
Bài 5.
2525 25
1
20202020 20
1
1 a ; b
1 b
2626 26
26
20212021 21
2021
1
1
Do
1 a 1 b a b
26 2021
1 1 1
1
1
1
1
1 1 4
2) A ....
2.
....
2.
3 6 10
45
9.10
2.3 3.4
2 10 5
a )a
ĐỀ 32
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II TOÁN 6
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số
A.
4
7
B.
0, 25
3
C.
5
0
D.
6, 23
7, 4
3
?
Câu 2.Phân số nào sau đây bằng phân số 4
A.
13
20
B.
3
9
Câu 3.Phân số đối của phân số
A.
16
25
B.
C.
6
8
D.
10
75
C.
6
8
D.
10
75
16
25 là
25
16
2 3 4 6 5
Câu 4.Tính hợp lý biểu thức 11 8 11 11 8 được kết quả là :
A.
2
11
B. 1
C.
9
11
D.1
2020 9 2020 2
.
.
Câu 5.Kết quả phép tính 2011 11 2021 11 bằng
A.
2020
2021
B.
9
11
C.
7
11
D.
2020
2021
2
6
Câu 6.Tìm số nguyên y biết 3 y
A.2
B.6
C.3
D.9
Câu 7. Kết quả phép tính 1,3 3, 4 4, 7 5, 6 4,3 là
A.1,3
B.3, 4
C.12,8
D. 4,3
31
Câu 8.Phân số 10 được viết dưới dạng số thập phân ?
A.1,3
B.3,3
C. 3, 2
D. 3,1
Câu 9.Tính 25% của 20 là
A.4
B.5
C .6
D.7
Câu 10.Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục là :
A.3,3
B.3,1
C.3, 2
D.3,5
Câu 11. Cho hình vẽ. Hai tia nào đối nhau ?
A
O
B
A.Hai tia OA và OB đối nhau
B.Hai tia BA và OB đối nhau
C.Hai tia OA và BO đối nhau
D.Hai tia AB và OB đối nhau
Câu 12.Trong hình vẽ sau đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
K
A.3
J
B.4
L
N
C.5
D.6
II.TỰ LUẬN
Câu 13.Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
1 1
a) A
2 3
b )C 6,3 6,3 4,9
c)
3 5 4 3 9
7 14 7 12 14
Câu 14.Tìm x, biết :
a ) x 5, 01 7, 02 3
1 2
b)
5 3
3
x
5
4
Câu 15.Một đám đát hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng 3 chiều
7
rộng. Người ta để 12 diện tích đám đất đó trồng cây, 30% diện tích cịn lại đó để
đào ao thả cá. Diện tích ao bằng bao nhiêu phần trăm diện tích cả đám đất ?
Câu 16. Cho Ox, Oy là hai tia đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA 6cm.
Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB 3cm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
OA,OB
a) Tính OM , ON
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN
Câu 17.
1 1 1 1
1
A ......
3 6 10 15
45
a) Tính tổng
n 1
M
n Z , n 2
n 2
b) Chứng minh
là phân số tối giản
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM
1C
2C
3A
4B
5D
6D
7A
8D
9B
10B 11A 12D
II.TỰ LUẬN
Câu 13.
Câu 14.
a)
5
6
b)C 4,9
a ) x 9, 03
b) x
c)
1
4
2
15
Câu 15. 12,5%
Câu 16. a) OM 3cm, ON 1,5cm
Câu 17.
a) A
4
5
b)MN 4,5cm
b)Để chứng minh phân số tối giản, ta chứng minh UCLN của tử số và mẫu số là 1
n 1d
UCLN n 1; n 2 d
n 1 n 2 d 1d d 1
n
2
d
Gọi
Vậy với mọi n nguyên thì
M
n 1
n 2 là phân số tối giản
ĐỀ 33
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TỐN 6
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau :
1 152 1 68
.
.
4 11 4 11
11 4 11 15 11
b) B
.
.
19 13 13 19 13
a) A
2
9 53 3 22
c )C
. .
25 5 5 5
Bài 2.Tìm x, biết :
3 1
a ) : x 3
4 4
b) 2 x 7
3
7
2
Bài 3.Tìm một phân số có mẫu số bằng 15, biết rằng nếu trừ đi ở tử số 10 đơn vị và
8
cộng vào thêm mẫu 10 đơn vị thì ta được phân số mới có giá trị gấp 5 lần phân số
ban đầu
Bài 4. Trên đường thẳng xx ' lấy điểm O.Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là xx ' ,
vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy 20 ; xOz 100
a) Tính số đo yOz
b) Chứng minh rằng tia Oz là phân giác của yOx '
c) Vẽ tia Ot sao cho số đo góc tOx’ bằng 20 . Hỏi tia Oy và tia Ot có phải là
hai tia đối nhau khơng ?
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) 5
a) x
b)0
c)
27
5
31
x 4
b/
x 3
4
1
15
Bài 2.
6
Bài 3. 15
Bài 4.
a) yOz 80
b) Tính được x ' Oz yOz 80 và tia Oz nằm giữa hai tia Ox’, Oy nên Oz là tia
phân giác yOx '
c) tOy tOx ' x ' Oz zOy 20 80 80 180
Nên Oy và Ot là hai tia đối nhau
ĐỀ 34
ĐỀ THI GIỮA KỲ II TOÁN 6
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Trong các phân số
2018 2019 1
1
;
;
;
2019 2018 2019 2018 , phân số có giá trị lớn nhất là :
A.
2018
2019
B.
2019
2018
C.
1
2019
D.
1
2018
Câu 2.Biết x là số nguyên và 3x . Khi đó ta có :
A.x 3; 1; 0;1;3
B.x 1; 2;3
C.x 3; 1;1;3
D.x 1;3
5
Câu 3.Phân số bằng phân số 8 là :
A.
5
4
B.
10
16
C.
8
5
D.
5
8
Câu 4. Cho hai góc kề bù nhau trong đó có một góc có số đo bằng 65 , số đo còn
lại là
A.100
B.115
C .125
D.135
II.TỰ LUẬN
Bài 1.Thực hiện phép tính :
9 5 3 11
a) :
16 8 4 32
b)
1000 2018 19 2018
1
.
.
1009 2019 2018 2019 2020
Bài 2.Tìm x Z biết :
a) x
5 4
9 9
b)2 x 7
6 2
:
15 5
c)
11 5 x 7 3
12 6 36 9 4
Bài 3.Cho hai tia Om, On cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết
xOm
60 , xOn
120
a) Tính số đo góc mOn
b) Tia Om có là phân giác của góc xOn khơng ? Vì sao
c) Vẽ Oy là tia đối của Ox, Ot là tia phân giác của góc mOn. Tính số đo góc
yOt
Bài 4. Tìm một phân số tối giản, biết rằng khi cộng mẫu số vào tử số và cộng mẫu
số vào mẫu số của phân số ấy thì được phân số mới lớn gấp hai lần phân số ban
đầu ?
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM
1D
2C
3B
4B
II.TỰ LUẬN
Bài 1.
a )2
b)
Bài 2. a) x 1
b) x 3
2019
2020
c ) x 3; 2; 1; 0;1
Bài 3.
a )mOn 60
b.Om là phân giác góc xOn vì xOm mOn 60 và tia Om nằm giữa Ox, On
c) yOt 90
a
Bài 4. Gọi b là phân số cần tìm . Theo bài ta có :
a b 2a
a 1
ab b 2 4ab a b 4a 3a b
b b b
b 3
ĐỀ 35
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ _ MƠN TỐN 6_22-23
Câu 1.Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể)
a )1 9 15
b) 15 2021 47 15 47
Câu 2.Rút gọn các phân số
a)
15
;
27
b)
15.13 15.6
;
19.2 19.17
Câu 3.Tìm x, biết :
c)
25.37 25.35
24.38
2
c)3. 7 ( 6).7 125 : 25
a )5 x 3
b) x 1 2020 1
c)
x x 15
7
42
Câu 4.Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot, Oy sao cho
xOt
50 , xOy
120
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ?
b) Tính số đo góc yOt
c) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc tOz
Câu 5. Với mọi số tự nhiên n, chứng tỏ phân số sau là phân sau là phân số tối
3n 2
giản : 8n 5
ĐÁP ÁN
Câu 1. a) 7
Câu 2.
a)
b) 2021
5
9
a ) x 2
b) 1
Câu 3.
Câu 4.
a/ Tia Ot nằm giữa
x 2020
b)
x 2022
c )110
c)
16
27
c) x 3
b)yOt 70
c )tOz 1300
Câu 5.
Gọi d UCLN 3n 2;8n 5
3n 2d
24n 16d
24n 16 24n 15 d 1d d 1
8n 5d
24n 15d
3n 2
Vậy 8n 5 là phân số tối giản
ĐỀ 36
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 6
I.TRẮC NGHIỆM
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau
Câu 1.Trong các tập hợp các số nguyên, tập hợp các ước của 8 là :
A. 8; 4; 2; 1;0;1; 2; 4;8
B. 1; 2; 4; 8
C. 1; 2; 4;8
D. 0; 2; 4;8
Câu 2.Cho A và góc B là hai góc bù nhau. Biết A 45 . Số đo góc B là
A.45
B.55
C .135
D.145
2
2 . 3
Câu 3. Kết quả của phép tính là :
A. 12
B.12
C. 18
D.18
Câu 4. Gọi Oz là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy. Biết xOy 85 , zOx 55 . Số đo góc
yOz
là
A.30
B.40
C .60
D.140
II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.Tính hợp lý (nếu có thể )
a )2021 193 487 293 687
b)101. 163 38. 101 101
c )20210 2 . 353 253 79
Bài 2.Tìm số nguyên x, biết :
2
a )4 x 3.13 15
4
b)23 2 x 1 2 .2
Bài 3.
a) Rút gọn hai phân số sau thành phân số tối giản :
A
12.45. 13
30. 24 .65
và
105.57 36. 57
B
69. 37 69
337
339
&
b) So sánh hai phân số : 10109 10171
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM
1B 2C 3C 4A
II.TỰ LUẬN
Bài 1. a)2121
Bài 2. a) x 6
b) 20200
c) 41
b) x 2; x 1
Bài 3.
3
20
337
339
b)
10109 10171
a) A
B
3
2
ĐỀ 37
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MƠN TỐN 6
PHẦN I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào biểu diễn phân số
A.
5
6
B.
5
0
C.
0,5
6
D.
5
b
D.
26
15
15
Câu 2.Phân số nghịch đảo của phân số 26 là
A.
15
26
B.
15
26
C.
26
15
a c
Câu 3. Hai phân số b d khi
A.ac bd
B.ad bc
C.a d b c
D.a d b c
Câu 4.Khằng định đúng trong các khẳng định sau là :
A.
3 14
15 15
B.
30 9
29 29
Câu 5. Tỉ số phần trăm của a và b là
C.
11 11
13 15
D.
4
0
9
a
A. .100%
b
a
B. .100
b
Câu 6.Kết quả của phép tính
A.10
B.18
4.
b
C. .100%
a
D.
a
b
C.36
D.8
9
2 là
21
Câu 7.Viết phân số 100 dưới dạng số thập phân ta được kết quả là
A.0, 012
B.2,1
C.0, 21
D.21
C.10
D.160
Câu 8. 25% của 40 là
A.1000
B.100
Câu 9.Dùng ký hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau : “Đường thẳng a đi qua điểm M
và điểm P không nằm trên đường thẳng a. Điểm O thuộc đường thẳng a và không
thuộc đường thẳng b” . Những ký hiệu đúng là :
A.M a, P a; O a; O b
C.M a, P a; O a; O b
B.M a; P a; O a; O b
D.M a, P a, O a, O b
Câu 10. Nếu M là trung điểm của AB và độ dài MA 4cm thì độ dài đoạn thẳng AB
là
A.2cm
B.4cm
C.8cm
D.16cm
Câu 11. Chọn câu đúng
A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng đi ba điểm đó khơng thẳng hàng
B. Nếu ba điểm khơng cùng thuộc một đường thẳng đi ba điểm đó không thẳng
hàng
C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng đi ba điểm đó thẳng hàng
D. cả ba đáp án trên đều sai
Câu 12 . Cho hình vẽ bên dưới. Hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn
thẳng AB là
B
A
B
hình 1
A.Hình 3
I
I D
C
A
A
hình 2
B, Hình 2 và 3
I
hình 3
C. Hình 1 và 4
B
hình 4
D. Hình 1 và 3
Phần II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.Tính
3 15 1
a)
4 6 4
5 4 28
b) .
6 7 36
c)
2 3 2 7 2 4
. . .
11 4 11 8 11 16
Bài 2.Tìm x, biết :
a) x
2 5 1
7 4 28
b) x
14 25 9
.
3
6 15
1
Bài 3.Cô giáo có tổng cộng 30 chiếc kẹo. Cơ phát cho Hạnh 6 số kẹo. Sau đó cơ
2
giáo phát cho Hà 5 số kẹo cịn lại. Hỏi cơ giáo cịn lại bao nhiêu chiếc kẹo ?
Bài 4.
a) Trên tia Ax, vẽ các đoạn thẳng AB 4cm, AC 1cm
b) Tính đoạn thẳng CB
c) Trên tia đối của tia BC, lấy điểm D sao cho BD 3cm. Hỏi điểm B có là trung
điểm của đoạn thẳng CD khơng ? Vì sao ?
1
1
1
1
.....
77.80 9
Bài 5.Chứng minh rằng 20.23 23.26
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM
1A
2D
3B
4D
5A
6B
7C
8C
9A
10C 11C 12D
II.TỰ LUẬN
Bài 1.
a)
3
2
13
a) x
14
Bài 2.
b)
7
18
c)
b) x
1
4
43
6
Bài 3.
1
30. 5
6
Số kẹo cô giáo đã phát cho Hạnh là :
(chiếc kẹo)
Số kẹo cơ giáo cịn lại sau khi phát cho Hạnh là : 30 5 25 (chiếc kẹo)
2
25. 10
5
Số kẹo cô giáo đã phát cho Hà là :
(chiếc kẹo)
Vậy số kẹo cơ giáo cịn lại là : 30 5 10 15 (chiếc kẹo)
Bài 4.
a) Vẽ hình đúng
b) Tính CB 3cm
c) Điểm B là trung điểm đoạn thẳng CD
Bài 5.
1
1
1
1 3
3
3
.....
.
.....
20.23 23.26
77.80 3 20.23 23.26
77.80
1 1
1
1
1
1
1 1 1
1 1 1
.
....
.
3 20 23 23 26
77 80 3 20 80 80 9
1
1
1
1
.....
20.23 23.26
77.80 9
ĐỀ 38
ĐỀ THI GIỮA KỲ II TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số ?
A.
0, 25
3
B.
5
0
C.
25
3
D.
5
4,3
Câu 2. Trong các cặp phân số sau đây, cặp phân số nào bằng nhau:
2 4
A. &
5 12
B.
2
5
&
5
2
C.
2
4
&
15 30
D.
6 6
&
5
5
Câu 3. Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số với cùng một….(1)……khác 0
thì ta được một phân số mới …..(2)…..phân số đã cho
A. 1
số, (2) lớn hơn
B.(1) số tự nhiên, (2) nhỏ hơn
C. (1) số nguyên, (2) bằng
D. (1) phân số, (2) bằng
5
Câu 4.Số đối của phân số 3 là
A.
5
3
B.
5
3
C.
3
5
D.
3
5
Câu 5.Biểu diễn 5 tạ 45 kg dưới dạng hỗn số với đơn vị là tạ ?
A.5
9
20
B.5.
9
20
C.
109
20
D.5
20
9
Câu 6.Hình nào sạu đây khơng có trục đối xứng ?
A.Hình 2
B. hình 3
C. Hình 1
D. Hình 4
Câu 7.Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng
A. Hình 1
B. Hình 2
C.Hình 3
D. Hình 4
Câu 8.Trong các hình sau, hình nào khơng có tâm đối xứng ?
A.Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng ?
A. Hình 1
B. Hình 2
C.Hình 3
d.Hình 4
Câu 10.Em hãy chọn phương án đúng : Qua 2 điểm M và N phân biệt ta vẽ được :
A.3 đường thẳng B.2 đường thẳng C. Nhiều hơn 2 đường thẳng D.1 đường thẳng
Câu 11. Điểm nào thuộc đường thẳng a trong hình dưới đây ?
N
K
a
M
Q
A.Điểm N
B.Điểm M
Câu 12. Cho hình vẽ dưới
C.Điểm K
C
A
B
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
A.Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau
B.Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau tại A
C.Hai đường thẳng AB và AC trùng nhau
D.Các câu trên đều sai
PHẦN II. TỰ LUẬN
5
7
Bài 1.So sánh hai phân số 6 và 8
Bài 2.Thực hiện các phép tính sau :
D. Điểm Q
5 3 15
a) .
7 5 8
b)
7 2 7 13
. .
11 15 11 15
c)
4
4
4
....
1.3 3.5
99.101
Bài 3.Tìm x:
a) x
5 4
7 9
2
3 5
b) x
3
4 12
5
Bài 4.Một người mang một số táo đi bán. Sau khi bán 8 số táo đó và ăn 3 quả thì
số táo cịn lại là 27 quả. Tính số tóa người đó đã mang đi bán ?
1
Bài 5.Bạn Lan đọc hết 1 cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất Lan đọc được 4 số
3
trang, ngày thứ hai đọc được 5 số trang còn lại. Biết ngày thứ ba Lan đọc 60 trang
nữa là hết cuốn sách. Hỏi cuốn sách Lan đọc có bao nhiêu trang ?
Bài 6.
a)
b)
c)
d)
Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng
Kể tên 2 bộ ba điểm không thẳng hàng
Điểm nào nằm giữa hai điểm A và U
Viết tên 2 tia gốc E
I
C
E
U
A