TRƯỜNG THCS LAN MẪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LẠI NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: Tốn 6
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
MỨC ĐỘ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Chủ đề
Trắc
Trắc
Trắc
Trắc
Tự
nghiệ Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ
luận
m
m
m
m
I. Số và đại
số
1 câu/ý
1 câu/ý
1. Phân số
3 câu
3 câu
3 câu (1,0điểm
(1 điểm)
)
1 câu/ý
2. Số thập
2 câu
2 câu
1 câu
(0,5
phân
điểm)
II. Một số
yếu tố thống
kê và xác
suất
1. Một số
1 câu/ý
yếu tố thống
(0,5
2 câu
kê
điểm)
2. Một số
1 câu/ý
yếu tố xác 1 câu
1 câu
(0,5
1 câu
suất
điểm)
III.
Hình
học và đo
lường
Hình
học
1 câu/ý
1 câu/ý
phẳng
2 câu
(1,0
3 câu
(0,5
1 câu
điểm)
điểm)
Tổng số
8
3
11
2
6
2
câu/ý
1,6
2,5
2,2
1,0
1,2
1,5
Tổng số
điểm
4,1 điểm
3,2 điểm
2,7 điểm
0 điểm
0
TRƯỜNG THCS LAN MẪU
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA LẠI NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: TỐN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
2
Câu 1: Biết một quả dưa hấu nặng 3,3 kg . Hỏi 3 quả dưa hấu đó nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?
A. 1,1 kg .
B. 2 kg .
C. 1, 2 kg .
D. 2 , 2 kg .
Câu 2: Tỉ số phần trăm của hai số 2 và 4 là
A. 50% .
B. 25% .
C. 10% .
D. 75%
Câu 3: Số lượng học sinh tất cả các lớp của một trường THCS được thống kê bằng bảng dưới đây:
Lớp
A
B
C
6
29
29
28
7
26
27
28
8
32
34
36
9
34
33
33
Dựa vào bảng trên, em hãy cho biết khối 7 có tổng số bao nhiêu học sinh?
A. 86.
B. 81.
C. 102.
D. 100.
4 1 1
x.
Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 3 2 4 là
3
1
1
x
x
x
16 .
3.
3.
A.
B.
C. x 0 .
D.
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB 20cm . Lấy điểm M bất kỳ trên đoạn AB ( M không trùng với A và B
). Gọi hai điểm E, F lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AM và MB . Khi đó độ dài đoạn
thẳng EF bằng
A. 9cm .
B. 8cm .
C. 10 cm .
D. 11cm .
Câu 6: Làm tròn số 3,1415 đến hàng phần mười (tức là chữ số thứ nhất sau dấu “,”), ta được kết quả
là
A. 3, 2 .
B. 3,14 .
C. 3,15 .
D. 3,1 .
Câu 7: Bạn Minh gieo một con xúc xắc 6 mặt và ghi lại số chấm ở mặt xuất hiện (số chấm ở mỗi
mặt là một trong các số tự nhiên từ 1 đến 6 ). Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra là
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6
1 ; 6
C.
A.
1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5
D.
B.
Câu 8: Ta coi kim giờ và kim phút của đồng hồ là hai tia chung gốc. Số đo góc tạo bởi kim giờ và
kim phút lúc đồng hồ chỉ đúng 12 giờ là
A. 120°.
B. 180°.
C. 0°.
D. 30o.
Câu 9: Cho hai tia Ox và tia Oy đối nhau. Số đo góc xOy bằng
A. 180 .
B. 90 .
C. 0 .
D. 60 .
3 4 1
;
;
Câu 10: Sắp xếp các phân số 7 7 7 theo thứ tự tăng dần ta được kết quả là
1
3 4 1
;
;
A. 7 7 7
4 3 1
;
;
B. 7 7 7
5 5
:
Câu 11: Kết quả của phép tính 7 7 bằng
7
A. 5 .
B. 1 .
1 3 4
; ;
C. 7 7 7
1 4 3
;
;
D. 7 7 7
25
C. 49 .
5
D. 7 .
Câu 12: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng sách giáo khoa được bán tại một hiệu sách sau
một tuần như sau:
Toán
Ngữ văn
Tin học
Khoa học tự nhiên
Tiếng Anh
(Mỗi ứng với 10 cuốn sách)
Dựa vào biểu đồ trên hãy cho biết, tổng số sách bán được trong tuần là bao nhiêu cuốn?
A. 27.
B. 21.
C. 270.
D. 220.
Câu 13: Kết quả điều tra số con của một số cặp vợ chồng trong một khu vực được ghi lại ở bảng
sau:
1
2
4
1
1
2
1
1
3
2
3
1
1
1
2
2
0
1
2
0
Xác suất thực nghiệm cặp vợ chồng trong khu vực có nhiều hơn 2 con là
3
A. 10 .
3
B. 20 .
7
C. 20 .
1
D. 4 .
Câu 14: Bạn Nam tung đồng xu 28 lần liên tiếp và thấy có 16 lần xuất hiện mặt sấp, còn lại là xuất
hiện mặt ngửa. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt sấp là
4
.
A. 7
3
.
B. 7
2
.
C. 7
5
.
D. 7
5
Câu 15: Một đội văn nghệ có 24 bạn, trong đó 8 số bạn là nữ. Khi đó, số bạn nam trong đội văn
nghệ đó là
A. 10 .
B. 15 .
C. 9 .
D. 14 .
Câu 16: Lớp 6A có tổng số 40 học sinh, trong đó có 12 học sinh đạt Học sinh xuất sắc. Tỉ số
phần trăm số học sinh đạt Học sinh xuất sắc lớp 6A là
A. 30 ,3% .
B. 70% .
C. 30% .
D. 15% .
7
Câu 17: Phân số 3 được viết dưới dạng hỗn số là
2
3
2
1
3
2
2
1
A. 3 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 3 .
Câu 18: Một quyển sách có giá bìa là 20 000 đồng. Sau khi giảm giá 10% so với giá bìa thì giá của
quyển sách đó là
A. 2000 đồng.
B. 22000 đồng.
C. 18500 đồng.
D. 18000 đồng.
Câu 19: Trong hình vẽ dưới đây, các điểm nằm cùng phía so với điểm A là
2
E
A
F
G
A. điểm E và điểm G .
B. điểm E và điểm A .
C. điểm E , điểm A và điểm G .
D. điểm F và điểm G .
Câu 20: Cho 4 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng được tạo thành từ 2 trong 5 điểm đó là
A. 4.
B. 10.
C. 8.
D. 6.
10
Câu 21: Rút gọn phân số 8 được kết quả là
5
4
5
4
A. 4 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 5 .
Câu 22: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B . Biết AM 3cm , AB 5cm . Độ dài đoạn thẳng
MB bằng
A. 8cm .
B. 11 cm .
C. 5 cm .
D. 2 cm .
1 3
Câu 23: Kết quả của phép tính 2 2 bằng
1
A. 4 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 1 .
2
Câu 24: Phân số nghịch đảo của phân số 5 là
5
2
2
5
A. 2 .
B. 5 .
C. 5 .
D. 2 .
15 3
Câu 25: Số nguyên x thỏa mãn x 4 là
A. x 60 .
B. x 20 .
C. x 20 .
D. x 60 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm).
9 4 5
:
a) Thực hiện phép tính sau: 5 3 3
b) Tìm số thập phân x, biết: x 12,5 5,3
Câu 2 (1,0 điểm).
Bạn Lâm gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số lần xuất hiện của mặt ghi số chấm như
sau:
Mặt ghi số chấm
1
2
3
4
5
6
Số lần xuất hiện
16
20
17
17
14
16
a) Em hãy cho biết số lần xuất hiện của mặt ghi số chấm nào là nhiều nhất?
b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm là số lẻ.
Câu 3 (1,0 điểm).
3
8
ần thứ nhất An bán được 15 cuộn dây điện, lần thứ hai An bán
Bạn An giúp bố bán hàng, l
tiếp 40% phần còn lại của cuộn dây. Hỏi cuộn dây điện bạn An bán còn lại bao nhiêu mét, biết ban
đầu cuộn dây điện dài 150 mét?
Câu 4 (1,5 điểm).
Vẽ tia Ox , vẽ hai điểm A và B thuộc tia Ox sao cho OA 2cm , OB 7cm .
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB .
b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính độ dài đoạn thẳng OI .
-------------------------------Hết-------------------------------Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo
danh:..........................................................
4
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA LẠI NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN TỐN 6
TRƯỜNG THCS LAN MẪU
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,2 điểm.
-
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
11
B
21
A
2
A
12
C
22
D
3
B
13
B
23
C
4
A
14
A
24
A
5
C
15
C
25
B
6
D
16
C
7
B
17
B
8
C
18
D
9
A
19
D
10
B
20
D
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Lưu ý khi chấm bài:
Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh
làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
Đối với câu 4, học sinh khơng vẽ hình thì khơng chấm.
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
9 4 5 9 4 3
a) : .
5 3 3 5 3 5
Câu 1
(1,5 điểm)
9 4 5
5 5 5
0.5
1
0.25
b) x 12,5 5,3
x 5,3 12,5
0,25
x 17,8
x 17,8
0,25
Vậy
Câu 2
(1,0 điểm)
0.25
a) Số lần xuất hiện của mặt ghi 2 chấm là nhiều nhất.
b) Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm lẻ là:
17 17
0,32.
100
Lần thứ nhất An bán được số mét dây điện là:
0.5
0.5
0.25
5
Câu
Câu 3
(1,0 điểm)
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
8
150 80
15
(m)
Lần thứ hai An bán được số mét dây điện là:
40
150 80 28
100
(m).
Cuộn dây điện bạn An bán còn lại số mét là:
150 80 28 42 (m).
KL:
O
A
I
B
Điểm
0,25
0.25
0.25
x
0.25
Câu 4
(1,5 điểm)
a) HS tính được: AB OB OA 7 2 5cm.
0.5
KL
0.25
AI
AB
2 ,5cm.
2
b) I là trung điểm của AB suy ra
HS tính được: OI OA AI 2 2 ,5 4 ,5cm.
KL
Tổng điểm
0.25
0.25
5,0
6