Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề Kt Hkii_Vl11Nc_134.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (806.19 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HV

n tới. sin góc tới = n kxa. sin góc kxa
từ thơng phi = BScosalpha
F = B.|q|.v.sin alpha

KIỂM TRA HỌC KỲ II (2020 – 2021)
Môn: Vật Lý - Chương trình: NC - Lớp 11
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 134

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1: Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về tật cận thị ?
A. Khi khơng điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc.
B. Phải đeo kính phân kì để sửa tật.
C. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật.
D. Khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn.
Câu 2: Trong hiện tượng khúc xạ
A. góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ khơng thể bằng 0.
D. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
Câu 3: Tốc độ ánh sáng trong khơng khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngồi
khơng khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. v1< v2; i < r.
B. v1< v2; i > r.
C. v1> v2; i > r.
D. v1> v2; i < r.
Câu 4: Một khung dây dẫn kín, phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa
vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây là α. Từ thơng qua diện tích S tính theo cơng thức
A. Φ = BStanα.


B. Φ = BScosα.
C. Φ = BSsinα.
D. Φ = NBS.
Câu 5: Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức một góc 300 với vận tốc
ban đầu 3.107m/s, từ trường B = 1,5T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó có độ lớn là
A. 3,6.10-12 N.
B. 0,36.10-12N.
C. 3,6.1012N.
D. 1,8 .10-12N.
Câu 6: Ảnh và vật thật có kích thước bằng nhau, cách nhau 100 cm. Thấu kính này
A. là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm.
B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
C. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
2
Câu 7: Một khung dây phẳng diện tích S = 12 cm , đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2 T. Mặt


phẳng của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ B một góc 300. Từ thơng qua diện tích S bằng
A. 5,2.10-4 Wb.
B. 3.10-4 Wb.
C. 5,2.10-5 Wb.
D. 3.10-5 Wb.
Câu 8: Một tia sáng tới gặp một thấu kính hội tụ cho tia ló song song với trục chính thì tia tới
A. qua tiêu điểm ảnh chính.
B. qua quang tâm.
C. song song với trục chính.
D. qua tiêu điểm vật chính.
Câu 9: Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, so với tia tới là ánh sáng đơn sắc thì tia
ló ra khỏi mặt bên cịn lại của lăng kính bị lệch về phía

A. trên của lăng kính.
B. cạnh của lăng kính. C. dưới của lăng kính. D. đáy của lăng kính.
Câu 10: Nếu tăng góc tới lên hai lần thì góc khúc xạ sẽ
A. chưa đủ điều kiện để kết luận.
B. tăng hơn hai lần.
C. tăng hai lần.
D. tăng ít hơn hai lần.
Câu 11: Một ống dây có 1000 vịng dây, dài 50cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10cm 2 đặt trong
khơng khí. Độ tự cảm của ống dây có giá trị là
A. 2,5.10-4 H.
B. 6,25.10-4 H.
C. 12,5.10-4 H.
D. 25.10-4 H.
Câu 12: Vật thật đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một
khoảng 2f thì ảnh của nó là
A. ảnh thật nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo lớn hơn vật.
C. ảnh thật bằng vật.
D. ảnh thật lớn hơn vật.
Câu 13: Điều nào sau là sai khi nói về ảnh ảo qua dụng cụ quang học?
A. Ảnh ảo không thể quan sát được bằng mắt.
B. Ảnh ảo có thể quan sát được bằng mắt.
C. Ảnh ảo không thể hứng được trên màn.
D. Ảnh ảo nằm trên đường kéo dài của chùm tia phản xạ hoặc chùm tia ló.
Trang 1/3 - Mã đề thi 134


Câu 14: Một cuộn dây có 400 vịng điện trở 4Ω, diện tích mỗi vịng là 30cm2 đặt cố định trong từ trường
có các véc tơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua
mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A?

A. 1 T/s.
B. 2 T/s.
C. 4 T/s.
D. 0,5 T/s.
Câu 15: Vật sáng đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Chọn kết quả đúng về số
phóng đại k của vật.
A. – 1 < k < 0.
B. 0 < k < 1.
C. k ≤ – 1.
D. k  1.
Câu 16: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang mơi trường có chiết suất nhỏ hơn thì
A. khơng thể có hiện tượng phản xạ tồn phần.
B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. hiện tượng phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.
D. ln ln xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần.
Câu 17: Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1H. Khi cường độ dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200 A/s
thì suất điện động tự cảm xuất hiện có độ lớn
A. 2 kV.
B. 20 kV.
C. 0,2 kV.
D. 0,02 kV.
Câu 18: Một khung dây trịn bán kính 4cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng có cường
độ 0,3A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung.
A. 4,7.10-5T.
B. 3,7.10-5T.
C. 2,7.10-5T.
D. 1,7.10-5T.
Câu 19: Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực viễn thì
A. độ tụ của thủy tinh thể là lớn nhất.
B. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất.

C. độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất.
D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là lớn nhất.
Câu 20: Một miếng gỗ hình trịn, bán kính 4 cm, ở tâm O, cắm thẳng góc một cái đinh OA. Thả miếng gỗ
nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 4 . Đinh OA ở trong nước. Mắt đặt trong khơng khí, chiều dài
3

lớn nhất của OA để mắt không thấy đầu A là
A. OA = 3,25 cm.
B. OA = 3,53 cm.
C. OA = 5,37 cm.
D. OA = 4,54 cm.
Câu 21: Dùng một dây đồng có phủ một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh một hình trụ dài 50cm,
đường kính 4cm để làm một ống dây. Nếu cho dòng điện cường độ 0,1A vào mỗi vòng của ống dây thì
cảm ứng từ bên trong ống bằng bao nhiêu. Biết sợi dây để quấn dài l = 95cm và các vòng dây được quấn
sát nhau.
A. 15,7.10-7T.
B. 19.10-7T.
C. 21.10-7T.
D. 23.10-7T.
Câu 22: Một khung dây hình chữ nhật chuyển động ra xa dịng điện thẳng dài vơ hạn
như hình vẽ. Dịng điện cảm ứng trong khung
A. có chiều ABCD.
B. cùng chiều với I.
C. có chiều ADCB.
D. bằng khơng.
Câu 23: Chiếu một tia sáng đi từ khơng khí vào một mơi trường có chiết suất n, sao
cho tia khúc xạ vng góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trường hợp này được xác
định bởi công thức
1
1

A. tan i = .
B. sin i = n.
C. tan i = n.
D. sin i = .
n
n
Câu 24: Hiện tượng tự cảm thực chất là
A. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dịng điện trong mạch đó gây ra.
D. hiện tượng dịng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thơng qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu.
Câu 25: So sánh dạng đường sức từ của ống dây mang dòng điện với nam châm thẳng người ta thấy
A. giống nhau, đầu ống mà dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực Bắc.
B. giống nhau, đầu ống mà dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực Nam.
C. khác nhau, đầu ống mà dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực Bắc.
D. khác nhau, đầu ống mà dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực Nam.
Câu 26: Chọn phát biểu sai. Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dịng điện tăng nhanh.
B. dòng điện giảm nhanh.
Trang 2/3 - Mã đề thi 134


C. dịng điện có giá trị lớn.
D. dịng điện biến thiên nhanh.
Câu 27: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm trong khơng khí. Dây thứ
nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A. Biết hai dòng điện cùng chiều, những điểm
mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng khơng nằm trên đường thẳng
A. song song với I1, I2 và cách I1 28cm.
B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2 14cm.
C. trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngồi khoảng giữa hai dịng điện cách I2 14cm.

D. song song với I1, I2 và cách I2 20cm.
Câu 28: Chiếu một chùm sáng song song với trục chính tới thấu kính thì thấy chùm tia ló là chùm phân kì
có đường kéo dài cắt nhau tại một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 cm. Thấu
kính đó là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = –25 cm.
D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = –25 cm.----------------------------------------

II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Một vòng dây kim loại hình trịn bán kính 20 cm, điện trở


2 được đặt trong một từ trường có véc tơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng
vịng dây góc 300. Cho biết cảm ứng từ biến thiên theo thời gian được biểu
diễn như đồ thị. Tính cường độ dịng điện chạy trong vòng dây.
Câu 2. (2,0 điểm)
a. (1,0 điểm) Cho tia tới đến thấu kính và thu được tia ló như hình
vẽ, xy là trục chính của thấu kính. Hãy xác định loại thấu kính (có
giải thích) và dùng phép vẽ để xác định tiêu điểm ảnh chính, tiêu
điểm vật chính của thấu kính trên.
b. (1,0 điểm) Vật thật AB đặt vng góc với trục chính của một thấu
kính có độ lớn tiêu cự là 12cm (A thuộc trục chính). Qua thấu kính
cho ảnh A’B’, biết ảnh cao bằng 0,8 lần vật. Xác định loại thấu kính
và vị trí đặt vật.
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 134




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×