BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG SỐ THẬP PHÂN – BƯỞI
Câu 1: Tìm các số thập phân x có một chữ số sau dấu phẩy thõa mãn 4,29 x 4,72 .
Câu 2: Tìm các số thập phân x có một chữ số sau dấu phẩy thõa mãn 3,53 x 3,13 .
Câu 3: Tìm các số thập phân x có hai chữ số sau dấu phẩy thõa mãn 0,1 x 0, 2 .
Câu 4: Tìm các số thập phân x có hai chữ số sau dấu phẩy thõa mãn 3,2 x 3,1 .
Câu 5: Thực hiện các phép tính sau
a) 3,27 – 4,15
b)
- 5,5 + ( - 2,85)
c) 0,67 + 1,56
d)
7,86 + ( - 5,3)
e) 0,25.0,3
g) - 0,5.3,5;
h) 0,6: 1,5
i)
0,75: ( - 0,4) .
Câu 6: Tính nhẩm
a) 0, 2 .10 3, 24 .100 0, 006 .1000
b) 1, 234 .1000 0,12 .100 3, 6 .10
c) 7,3 .100 0,82 .1000 3,5 .10
Câu 7: Tính bằng cách hợp lí
a) 4,1 .5,9 5,9. 5,9
b) 3,8 . 6, 25 6, 2 . 6, 25
c) 38, 76 . 3, 75 3, 75 . 61, 24
Câu 8: Tìm x, biết:
a) x + 3,12 = 14,6 – 8,5
b) x – 5,14 = ( 15,7 + 2,3) .2
2
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 100,56m , chiều rộng là 5,12m. Tính chu vi
hình chữ nhật đó. (làm trịn đến hang phần chục)
50,76m
Câu 10: Chia đều một mảnh vải dài
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
thành bốn đoạn bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn
Câu 11: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
- 18,34; - 17,2; - 19; 20,02; 20,46
Câu 12: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:
3 15 - 7 - 191
; ;
;
;- 35%;
5 40 10 25
Câu 13: Thực hiện phép tính (làm tròn số đến hàng phần trăm)
a) 0,35.2,7
b) 12,8 : 4 ,3
c) - 8,3 - 12,1
d) 2,6 + (- 9,4) - 6,3
Câu 14. Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí:
a) A = (3,1- 2,5) - (- 2,5 + 3,1) ;
b) B = (5,3 - 2,8) - (4 + 5,3) ;
c) C = - (251,3 + 2,81) + 3,251- (1- 2,81) ;
Câu 16: Tìm x ( làm tròn số đến hàng phần mười) biết:
a) 2,7.x + 3,6 = - 12,8
b) 20,1- 5,2.x = 11,3;
c) 2,34 + 5,4 : x = 1,32
Câu 17: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 1,72 (km). Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Tính diện tích và chu vi khu đất.