TOI YéU HOA HOC | LOVEVIP.
Bo Dé 2024
20 Đề Thi Thử
Tốt nghiệp THPT 2024
Tơi u Hố Học
20 Để thi thử
Tốt nghiệp THPT 2024
Mơn Hoá Học
TOL
v
Lilet {ere
Dành riêng cho LOVEVIP
MUCIUC
^¿
N Na
|.
:
⁄
oo
Đề số O1
O7
Đề số TI
58
Đề số O2
15
Đề số 12
63
Đề số O5
18
Đề số 15
67
Đề số O4
25
Đề số 14
72
Đề số O5
28
Đề số 15
77
Đề số O6
35
Đề số 16
82
Đề số O7
38
Đề số 17
87
Đề số O8
44
Đề số 18
92
Đề số O9
48
Đề số 19
97
Đề số 1O
53
Dé s6 20
102
CKO,
OL
9000
gián
LOVEVIP than mén,
Chỉ còn vài tháng nữa, các em sẽ bước vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2024 - một kỳ
thi đánh dấu sự kết thúc cho những năm tháng học sinh, và mở đầu những trải nghiệm
của các em trong hành trình mới.
Giai đoạn
chúng ta học
thức thật linh
đề Tốt nghiệp
này, việc luyện đề vô cùng cần thiết và quan trọng. Những kiến thức
sẽ khơng cịn phân tách rời rạc, các em sẽ vận dụng tât cả những kiến
hoạt và nhuần nhuyễn để xử lý các đề thi thử để làm quen với cấu trúc
THPT.
Để đáp ứng nhu cầu ôn tập cao độ của LOVEVIP, khóa TONG
ƠN ~ LUY EN DE
sẽ gửi tới các em cuốn sách: 20 ĐÈ THỊ THỨ TUYẾN CHỌN NHAT 2024 - bản
đặc biệt; đây là món quà mà Team TY HH
em nhé.
đặc biệt chỉ dành riêng cho LOVEVIP các
Cuốn sách do chính Thầy Phạm Thắng biên soạn. Đây được xem là tâm huyết của
Thây dành cho học sinh 2006, giúp các em có thê ơn thi Tôt nghiệp THPT hiệu quả
nhât.
Sách gồm 20 đề thi thử được chia thành 2 phần chính:
Phan 1: 20 DE THI THU- day là dé do chinh tay Thay Pham Thang biên soạn, giúp
các em học sinh c6 thé TONG ON- LUYEN DE một cách tốt nhất với những câu hỏi
hay xuất hiện cũng như có tính dự đốn cao sẽ xuất hiện trong đề thi năm 2024.
Phần 2: LIVESTREAM CHỮA CHI TIÉT - là một điều đặc biệt của cuốn sách bộ
đề năm nay. Tất cả các để sẽ được Thầy livestream chữa chi tiết cho các em. Đặc
biệt, các em có thể xem lại các video chữa bất cứ lúc nào cho tới lúc thi trong group
LIVESTREAM hoặc trên website.
Ngồi ra, tồn bộ các đề thi đã có trên website TYHH.net ở hình thức THỊ ONLINE
đề các em có thê MO PHONG THỊ THẬT với bộ đêm giờ, biết điệm ngay sau thi giúp
luyện đề hiệu quả hơn.
Với tâm huyết và lịng u nghề, Thầy
học ln mong muốn lan tỏa những giá trị
chung và LOVEVIP nói riêng. Trong quá
ĐÁP ÁN để các em học chủ động hơn, nếu
luận tại group HỎI- ĐÁP nhé.
Phạm Thing va Cong
tích cực đến cộng đồng
trình biên soạn, Thầy
có gì thắc mắc các em
đồng
người
đã bỏ
có thé
Tơi u Hóa
u Hóa nói
phần BẢNG
dé dang thảo
Một thời gian ngắn nữa thôi, tất cả những cố gắng, nỗ lực học tập của các em sẽ
được đền đáp xứng đáng. Chúc các em học tốt!
Danh tang LOVEVIP 2K6 | Team TYHH
LOVEVIP
2K6 mãi đỉnh!
--- Tự học - TỰ LẬP - Tự do! ---
A
G702) 22/00/0 Q7/0/00, ` UWESNIVANM Q75, 29 0
0ý
Câu I: Công thức của etyl axetat là
A. CH3COOCH3.__B. C2HsOH.
:
C. CH3COOC2Hs.
=D. CH3COOH.
Câu 2: Thủy phan este X thu duge san phim g6m CH;COOH và CH30H. Céng
thức phân tử của X là
A. C3H6Q2.
B. C4HsQ2.
C. CoH4QO2.
D. C3H4O2.
Câu 3: Một loại phân bón có thành phần chính là Ca(HạPO4); dùng để cung cấp cho
cây trồng với độ dinh dưỡng được đánh giá theo hàm lượng của:
A. YN.
B. %K20.
C. %P20s.
D. %P.
B. Cu.
C. Al.
D. Zn.
B. Saccarozơ.
C. Glucozo.
D. Fructozo.
Câu 4: Fe bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M trong khơng khí âm. Kim
loại M là:
A. Mg.
Câu 5: Chất nào sau đây có độ ngọt lớn nhất
A. Xenlulozơ.
Câu 6: Nước cứng vĩnh cửu không chứa ion nào sau đây?
A. HCO3.
B. SOq*.
Cc. Cr.
D. Ca?"
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại ancol đa chức có số nguyên tử H gấp 3 lần số
nguyên tu C; O
A. Etanal.
B. Etanol.
C. Glixerol.
D. etilen glycol.
Câu 8: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp
nhiệt luyện?
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Na.
Câu 9: Số nguyên tử H trong phan tir dipeptit Gly-Ala la
A. 10.
B. 5.
CG. 7.
D. II.
Câu 10: Chất nào sau đây tan được trong cả dung dịch HCI và dung dịch NaOH?
A. CaCQ3.
B. AlaạOa.
C. Fe203.
Câu 11: Cao su là những vật liệu polime có tính
A. đai, mềm.
B. dẻo.
C. kết dính.
D. MgCO3.
D. dan hồi.
Câu 12: Trong dung dịch, ion nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. Ag*.
B. Fe”.
Œ. Mg”'.
D. AE".
Câu 13: Kim loại nào sau đây không tan trong HạSOx đặc nguội và HNOa đặc nguội?
A. Cu.
B. Fe.
C. Mg.
D. Na.
Câu 14: Chất X thuộc loại monosaccarit, ở dạng cấu tạo mạch hở X có 5 nhóm -OH
va | nhém -CHO trong phan tir. Chat X 1a
A. fructozo.
B. xenlulozo.
C. saccarozơ.
D. glucozo.
Thay Pham Thang Ấn)
YF]
Câu 15: Kim loại nào sau đầy là kim loại kiềm thổ?
A. Mg.
Câu
16: Chất nào sau đây là chất điện l¡ yếu?
A. NaCl.
Câu
B. AI,
B. HCl.
C. Fe.
D.K.
C. NaOH.
D. CH3COOH.
17: Chất nào sau đây thuộc loại amino axit2
A. CoHsNH2.
B. CH3COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH.
D. CH3COONNH4g.
Câu 18: Khi ăn các thực phẩm chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng hóa
học đầu tiên xảy ra trong cơ thể là phản ứng
A. thủy phân.
B. oxi hóa.
€,. khử.
D. polime hoa.
Câu 19: Dãy gồm các chất đều có kha năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. viny clorua va etilen glycol.
B. etilen va acrilonitrin.
C, benzen va acrilonitrin.
D. etilen va axit €& amino caproic.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyên hóa sau: Tỉnh bột + HạO (enzim) —› X; X lên men
rượu —› Y. Các chất Y, X thỏa mãn sơ đỗ trên lần lượt là
A. fructozo, ancol etylic.
B. glucozo, ancol etylic.
C. saccarozo, glixerol.
D. ancol etylic, glucozo.
Câu 21: Natri hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược phẩm (làm thuốc
đau dạ dày) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở). Công thức của xô đa là
A. NaHCO3.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 22: Dãy gồm các tơ bán tổng hợp là
A. to visco, to xenlulozo axetat.
C. to visco, to nilon -6.
B. to xenlulozo axetat, to tim.
D. to olon, to nilon-6,6.
Câu 23: Thành phần của phân nitrophotka gồm
A. KNO3 va (NH4)2HPOg.
B. (NH4)2HPOg va (NH4)3POq.
C. (NH4)3PO4 va KNO3.
D. Ca(H2PO4)2 va NHaHaPOa.
Câu 24: Cho chất rắn X vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO: lỗng, thấy thốt ra
khí khơng màu, hóa nâu trong khơng khí. Chất X là
A. CuO.
B. Fe203.
C. FeO.
Ð. AlaOa.
Câu 25: Phát biển nào sau đây đúng?
A. Sắt phản ứng mạnh với dung dịch HNO: đặc, nguội.
B. Kim loại Fe tan được trong dung dịch Fea(SOa)a.
€, Kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCI, tạo ra muối FeCla.
D. Gang là hợp kim của sắt chứa từ 0,01-2% khối lượng cacbon.
Câu 26: Cho ba dung dịch chứa từng chất X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch
HNO: và dung dịch HaSO¿ lỗng, Kết quả thí nghiệm thu được như sau:
Dung dịch
X
Y
+
HNO; -
có khí
HaSOa
có khí và kết tủa
_ có khí
khơng có khí
có khí
khơng có khí
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A, Ca(HCOa);, FeCla, KaSOa.
C. Ba(HCO3)2, Fe(NO3)2, KCL.
B. KHCO¿, Na;SOa, BaCl:.
D. Ba(OH)2, K2CO3, K2SOa.
Câu 27: Một loại phân kali chứa 59,6% KCI, 34,5% K2CO3 vé khéi luong, con lai
là SiOa. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là:
A. 61,1.
B. 49,35.
C. 50,7.
D. 60,2.-
Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm C2Hạ; C2Ha và Hạ. Đun nóng một lượng X với xúc tác .
Ni, sau phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y
thu được 13,44 lít CO› và 10,8 gam HạO. Mặt khác, hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a
mol Br¿ trong dung dịch. Giá trị a la
A. 0,4.
B. 0,1.
C. 0,3.
D. 0,2.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 va a mol CuaS vào axit
HNO: (vừa đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfaÐ) và khí duy nhất NO
(khơng cịn sản phẩm khử khác). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCla dư
thu được m gam kết tủa. Giá tri m là
A. 96,6.
B. 69,9.
C. 65,24.
D. 23,3.
Câu 30: Thí nghiệm sau đây được thực hiện để đo tốc độ ăn mịn (tính theo đơn vi
mm/năm) của nhơm trong môi trường axit HNO¿ 1,0M. Nhúng miếng nhôm (đã
được làm sạch) hình lập phương cạnh 0,5 em vào dung dịch HNO¿ 1,0 M (nồng độ
không đổi) ở nhiệt độ 25°C trong 24 giờ. Tốc độ ăn mòn VẠi (mm/năm) được tính
theo cơng thức: VẠi = 876m/(10.D.S.t). Trong đó, m là khối lượng nhôm (theo mg)
bj tan di trong t = 24 gid, D = 2,7 g/em° là khối lượng riêng của nhơm, S là diện tích
ban đầu của miếng nhơm (theo em?). Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng miễng
nhôm giảm I1,8 mg trong 24 giờ. Tốc độ ăn mịn Vi (mm/năm) của nhơm trong mơi
trường HNO¿
1,0 M la
A. 10,635.
B. 38,021.
C. 15,208.
Câu 31: Khi cho 64,8 gam xenlulozơ phản ứng với HNO2
sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 91,8 gam hỗn hợp X
trong đó có một chất là xenlulozơ trinitrat được dùng làm
trinitrat cho vào bình kín chân khơng dung tích khơng đổi
chỉ gồm các chất khí CO, COa, Hạ, Nạ). Nhiệt độ bình lúc
Gia tri p gan nhat
A. 26.
B. 28.
D. 91,250.
đặc (xúc tác thích hợp)
gồm hai sản phẩm hữu cơ
thuốc nỗ. Tách xenlulozơ
2 lít rồi cho nỗ (sản phẩm
này là 350°C; áp suất là p.
Œ..20.
D. 27.
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
Cho
Hap
Cho
Cho
kim loại Cu vào
thu hết 0,15 mol
Fe304 vao dung
dung dich KOH
dung
COa
dịch
(du)
dịch Fea(SO4)a (dư).
vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH.
HaSOx đặc, nóng (dư).
vao dung dich AICI.
(e) Cho dung dich NaHCOs (du) vao dung dich Ba(OH)2.
a
Thay Phar ‘Thang
G
+
Im
2
LH
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai
muối là
A.2.
B. 5.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
€3.
D.4.
(a) Dung dịch của axit aminoefanoic làm q tím hóa đỏ.
(b) Fruetozơ tác dụng với dung dịch AgNOz/NH (đun nóng), thu được kết tủa
vàng nhạt
(c) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được COa và HạO với số
mol bằng nhau.
(d) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(e) Glucozơ hòa tan được Cu(OH); tạo thành dung dịch màu xanh lam, chứng tỏ
glucozơ có 5 nhóm —OH.
(g) Fruetozơ và glucozơ đều bị khử bởi H; (xúc tac Ni, t°).
Số phát biểu đúng là
A.3.
B.4.
C. 6.
D.2.
Câu 34: Các chất hữu cơ mạch hở E (CaH¿Oa), F (CaH4O¿) có các sơ đồ phản ứng
với tỉ lỆ mol tương ứng:
E+2NaOH
(°)>X+Y+Z
F + 2NaOH (t°) —¬ X + Y+ H20
X + HCI — T + NaCl
Biét: X, Y, Z, T déu là các chất hữu cơ và Mz < Mx < My; trong phân tử E, F chỉ
chứa nhóm chức thuộc các loại axit, ancol, este. Cho các phát biểu sau:
(a) E, F đều thuộc loại hợp chất este đa chức.
(b) Nhiệt sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của Z.
(c) Y tác dụng với dung dịch HCI loãng khơng thu được axit axetic.
(d) Dung dich chất T hịa tan được Cu(OH); ở nhiệt độ thường.
(đ) Các chất E, F, X đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu không đúng là
A.4.
B. 3.
G. 2.
D. 1.
Câu 35: Hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X (CaH;OsN) và Y (CaH¡zOaN). X và Y
đều có tính chất lưỡng tính. Cho m gam E tác dụng với dung dịch HCI (dư), thu
được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam E tác dụng với
dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được 6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn
chức chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím âm) và dung dịch F. Cơ can dung dich F, thu
được chất rắn gồm 2 chất vô cơ. Thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27,1.
B. 22,4.
C. 21,8.
D. 20,5.
Câu 36: Chất béo X chứa các triglixerit va x mol axit béo ty do, trong X cacbon
chiếm 77,4% khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH
C17H3sCOONa,
vừa đủ, thu được 4,048 gam glixerol và 41,32 gam hỗn hợp muối
véi y mol Bry
C¡2H3;COONG, C¡?HạiCOONa. Mặt khác, m gam X phản ứng tối da
trong dung dịch. Giá trị của x và y lần lượt là:
0,148.
va04
A. 0,0
5
và 0,185.
B.0,00
8
và 0,180.
C.0,00
D. 0,004 và 0,145.
đồng hóa
Câu 37: Ngun tơ đinh dưỡng Nitơ từ các loại phân đạm được vi khuẩn
, hàm
hoàn toàn dưới dạng nitrat để cây trồng dễ hấp thụ. Trong kĩ thuật nông nghiệp
nitrat (NO3)
lượng đạm trong đất được thé hiện qua nồng độ nitrat, tính bằng số mg gốc
hỗn
cho Ikg đất. Đề bón cho 24 tấn đất nơng nghiệp, một nông dân sử dụng 613 gam
bj do
hợp phân đạm NH4NO3 va (NH2)2CO theo ti lệ số mol tương ting 1a 1: 2. Thiét
phân
hàm lượng đạm trong » đất sau khi bón là 31 mg/1kg đất. Hãy tính hiệu quả sử dụng
nghiệp
đạm trong trường hợp này. Dựa vào dữ kiện của bảng sau, xác định loại đất nông
mà người nông dân trên đang trồng cây.
Số thứ tự
1
2
3
4
5
Loại đất
Pat rất chua
Đất chua
Đất hơi chua
Đất thường
Đất trung tính
Hiệu quá sử dụng (H%) |
pH
H<30
30
53
77
89
<4,5
5,0
5,5
6,0
7,0
D. Đất thường.
C. Dat hoi chua.
B. Đất chua.
A. Dat rat chua.
kết
Câu 38: Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, trong phân tử có một liên
đẳng kế
đơi C=C; Y và Z là hai axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, đồng
với 230
tiép (My < Mz). Cho 23,02 gam hỗn hợp E gồm X, Y và Z tác dụng vừa đủ
chất rắn
ml dung dich NaOH 2M, thu được dung dịch F. Cô cạn F, thu được m gam
gồm khí
khan G. Đốt cháy hồn tồn G bằng O¿ dư, thu được NazCO, hỗn hợp T
xảy ra
và hơi. Hấp thụ tồn bộ T vào bình nước vơi trong dư, sau khi các phản ứng
Y trong
hồn tồn khối lượng bình tăng thêm 22,04 gam. Phần tram khối lượng chất
23,02 gam E gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 17,02.
B. 73,94.
C. 82,54.
D. 13,47.
C. 0,1.
D. 0,3.
chiều có
Câu 39: Điện phân dung dich chita NaCl va CuSO4 bằng đòng điện một
3860 giây,
cường độ khơng đổi I= 5A (điện cực tro, có màng ngăn). Sau thời gian
gian điện phân
thu được 3,136 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai đơn chất khí. Nếu thời
dịch Z. Nhúng
là 7720 giây, thu được V mol hỗn hợp Y gồm ba đơn chất khí và dung
gam. Giả sử
thanh AI vào Z„ kết thúc phản ứng thấy khối lượng thanh AI giảm 3,24
Giá trị của
hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung địch.
Via
A. 6,72.
B. 2,24.
)2 (trong
Câu 40: Cho 4,536 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 va Mg(NOs
0, 018
đó, nguyên tổ oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa
IS
Thay Pham Thang
1 |
mol HNO; va 0,246 mol KHSOg, khuay déu cho cdc phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối lượng 36,198 gam và
hỗn hợp khí Z gồm N:O, Nạ, CO; và Hạ (trong đó số mol của NaO bằng số mol của
CO). Phần trăm về số mol của H; trong Z là
A. 16,67%.
B. 33,33%.
C. 17,07%.
Tự học - TỰ LẬP - Tự do!
~--- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) ----
12
¢
D. 40,24%.
We
SACH 20 DE THI THỨ VVỊP P2K66|1TYHH 12024
tại
ĐÈ SỐ 02
`
r3
I8
TU
to
a
Cau I: Cho miêng Fe vào dung dịch nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?:
A. AgNO.
B. CuSỊa.
C. Fe2(SO4)3.
D. HCl va CuCh.
Câu 2: Chat khí sau đây thuộc loại amin bac III?
A. (CoHs)3N.
B. CH3NEb.
C. CH3CH(NH2)CH3._D. (CH3)3N.
Câu 3: Trong các cation: Mg?', Fe?', Pb?', Zn?'; cation có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Pb?'.
B. Mg”'.
Œ. Zn”'.
D. Fc?',
Câu 4:Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là
A. 3,
B. 6.
GC, 5,
D. 4.
Cit.
D. 43.
Câu 5: Hợp chất KạCrzO; chứa crom có số oxi hóa là
A. +4,
B. +6.
Cau 6: Oxit kim loai nao không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. BaO.
B. NaaO.
Cc. CaO.
Câu 7: Công thức phân tử của metyl axetat là
A. C3H6O2.
B. CaHgOa.
€. C¿HaO¿.
D. MgO.
D. C4Ho6O2.
Câu 8: Quặng hematit đỏ có thành phần chính là
A. FesOa.
B. Fe203.
C. FeCO3.
D. Fe203.nH20.
Câu 9: Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch CuSOa, ban đầu tại anot xảy ra q trình
A. oxi hóa cation Cu?'.
B. khử HO.
€. oxi hóa HạO.
D. khử cation Cu”'.
Câu 10: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng gương?
A. Axit fomic.
B. Axetilen.
C. Glucozo.
D. Axetandehit.
Câu 11: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối
lượng của nguyên tố hoặc chất nào sau đây?
A. KaO.
B. No.
C.K.
D. P20s.
Câu 12: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HƠI?
A. Fe.
B. Zn.
C. Na.
D. Cu.
Câu 13: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?
A. CH3NH3Cl.
B.CHa:COOCH:
C.CH:CHạNH;.
D.H2NCH2COOH.
Câu 14: Ở nhiệt độ cao, khí CO dự khử được oxit nào sau đây thành kim loại?
A. CuO.
B. AlsOa.
C. MgO.
Câu 15: Muối nảo sau đây có phan ứng tráng bạc?
A. HCOOCH,.
B. CH,COOC,H,.
D. Na20.
C.CH,COOCH,.
D.HCOONa.
Câu 16: Hóa chất nào sau đây không làm mềm mẫu nước cứng chứa các ion: Ca?',
Mg?* va HCO3°?
Thay Pham Thang
7)
Vee |
A. dung dịch HCI.
C. dung dich Na2CO3.
B. dung dich Ca(OH), vita du.
D. dung dich Na3PO..
A. Xenlulozơ.
C. Poli(vinyl clorua).
B. Polibuta-1,3-dien.
D. Metyl metacrylat.
Câu 17: Chat nào sau đây không phải là polime?
Câu 18: Trong các kim loại: Al, Fe, Cu, Ag, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 19: Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit acrylic voi metanol (xtc tac H2SO4
đặc, t°), este thu được là
A. CH2=C(CH3)-COO-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
B. CH3-COO-CH=CH).
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 20: Trong các hợp kim, việc thêm crom vào nhằm
A. giảm tỷ trọng, tăng tính cứng.
B. tăng tính dẫn điện, chống gi.
C. tăng tính cứng, dẫn nhiệt.
D. tăng tính cứng, chống gi.
Câu 21: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCla, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ và tan hết khi dư NaOH.
B. xuất hiện kết tủa màu trắng và có khí thốt ra.
C. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ và không tan khi du NaOH.
D. xuất hiện kết tủa màu trắng và không tan khi dư NaOH.
Câu 22: Cho dãy các chất: phenyl axctat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl
axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh
ra ancol đơn chức là
A.4.
B.2.
C. 5.
D.3.
€, Fe‡Oa,.
D. CaCO3.
Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO¿ đặc, nóng dư, thu được hỗn
hợp hai khí?
A. FeCOa.
B. FeSOa.
Câu 24: Thủy phân hồn toàn hỗn hợp gồm hai este nào sau đây trong dung dịch
NaOH đun nóng, thu được dung dịch chứa 2 muối và I ancol là
A. metyl axetat va etyl axetat.
B. vinyl axetat va vinyl acrylat.
C. metyl axetat va etyl propionat.
D. metyl axetat và metyl propionat.
Câu 25: Cho dãy các chất sau: metyl acrylat, triolein, glyxin, xenlulozo, Gly-Ala.
Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch kiềm là
A.4.
B. 3.
C. 5.
Dz 2.
Câu 26: Chất X ở điều kiện thường là chất lỏng và khơng tan trong nước. Hiđro hóa
LF]
=x _Ÿ
hồn tồn X, thu được chất rắn Y. Đun nóng Y với dung dịch NaOH, sau đó thêm
NaCl vao, xuat hién chat ran Z mau trang nổi lên. Chất X và Z có thể là
A. tristearin va natri stearat.
B. triolein va natri panmitat.
C. triolein va natri stearat.
D. tristearin va natri oleat.
Câu 27: Cho 5,76 gam kim loại M tác dụng với khí clo dư, thu được 22,8 gam muối
clorua. Kim loại M là
D. Al.
C. Mg.
B. Ca.
A.Ee.
Câu 28: Số mol electron cần dùng để khử 0,25 mol Fe;Oa thành Fe là
D. 1,5 mol.
A. 3 mol.
B. 1 mol.
C. 0,5 mol.
A. 8,64 gam.
B. 6,48 gam.
C. 3,24 gam.
D. 2,16 gam.
A. 21,400.
B. 13,325.
C. 25,250.
D. 15,550.
Cc. 19,1.
D. 21,3.
CAu 29: Thuy phan hoan toan 5,13 gam saccarozo (trong mơi trường axit), thu được
dụng, dịch X. Trung hồ axit trong X rồi thực hiện phản ứng tráng bạc, khối lượng
Ag tối đa thu được là
Câu 30: Cho 0,1 mol chất X mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH
1M đun nóng, thu được dung dịch Y chứa NaC], muối natri của glyxin và etanol. Cô
cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Câu 31: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm BaCOa, CaCO:, MgCO: tác dụng với dung
dịch HCI dư, thu được 4,48 lít khí COa và dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 22,4.
B. 20,2.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Ba(OH)¿ có thé phân biệt được hai dung dịch AICH và Ala(SO4)a.
(b) Có thể xử lí sơ bộ nước thải chứa các cation kim loại Hg”', Mn”, Cu?*, Pb*,.
bằng nước vôi trong.
(e) Cho dung địch NaOH dư vào dung dịch AICla, thu được kết tủa.
(đ) Ở nhiệt độ cao, NaOH va Al(OH)a bị phân hủy.
(e) Cac chất khi CO, CO2, SO2, H2S, NOx,... khi vugt qua ngudéng cho phép gây
ơ nhiễm khơng khí.
(Ð Điện phân nóng chảy NaC] với các điện cực tro tai catot thu được kim loại Na.
Số phát biểu đúng là
A.4.
B. 3.
D. 5.
C. 6.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) TẤt cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyên màu xanh.
(b) Glucozơ và fructozơ tồn tại chủ yêu ở dạng mạch hở.
(c) Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.
(d) Ở điều kiện thường, axit glutamic va tristearin là các chất rắn.
(đ) Tơ nilon-6,6 kém bền với nhiệt nhưng bền với axit và kiềm.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D.2.
A.22,5.
B. 19,3.
C. 25.
D. 16,67.
Câu 34: Để có 100 kg NPK 12 — 5 — 8 một kỹ sư nông nghiệp đã phối trộn các muối
khan (NH4)2SOa, Ca(H2PO4)2, KCI va a kg mùn hữu cơ (chất phụ gia). Giá trị của a
gần nhất với
=
Thdy Pham Thang
(7)
\ 15 |
es)
Câu 35: Axetilen cháy tỏa nhiều nhiệt nén dugc ding trong dén xi axetilen va duoc
sử dụng để hàn, cắt kim loại. Khi đốt cháy hết I mol axetilen thì tỏa ra một lượng
nhiệt là I255,82 kJ. Một người thợ cần cắt mot tam thép dày 5 mm với diện tích x
cm? cần dùng hết 150 lít khí axetilen. Biết rằng cơng suất của ngọn lửa đèn xì khi cắt
tâm thép trên đạt 17,5 kJ/em? và giả sử có 80% lượng nhiệt tỏa ra khi đốt axetilen
phục vụ cho việc cắt tắm thép. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 333.
B. 359.
C. 416.
D. 384.
Câu 36: Xà phịng hóa hồn tồn a gam hỗn hợp X gồm các triglixerit cần dùng
vừa đủ 300 ml dung dịch KOH IM, thu được glixerol và m gam hỗn hợp Y gồm các
muối. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 7,3 mol Og, thu được KzCOa, CO; và HO.
Mặt khác, a gam X tác dụng vừa đủ với 0,4 mol Bra. Giá trị của m là
A. 90,3.
B. 93,0.
C. 87,9.
D. 87,1.
Câu 37: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X no hai chức, mạch hở và chất hữu cơ Y
mạch hở là este tao tir glyxin và ancol no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E
cần dùng 0,475 mol Oa, thu được HạO, 0,05 mol Na và 0,7 mol CO¿. Mặt khác, cho
m gam E tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng, cơ cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được chất rắn khan có khối lượng là
A.36,5.
B. 38,4.
C. 40,5.
D. 41,6.
Câu 38: Cho một lượng tỉnh thể Cu(NO3)2.5H20 vao dung dich chtra 0,16 mol KCl
thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp, với cường độ dòng điện khơng đổi, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm
được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
t
3t
6t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực
0,08
a
a+0,24
Dung dịch sau điện phân
Y
Z
T
Cho m gam bột Fe vào Z„ kết thúc phản ứng thấy khí NO thốt ra (san phẩm khử
duy nhất) và cịn lại 0,6m gam rắn. Giá trị của m là
A. 14,40.
B. 14,00.
C. 28,00.
D. 15,68.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm este no, mạch hở là X (đơn chức) và Y (ba chức). X, Y đều
khơng có phản ứng tráng gương. Thủy phân hồn tồn 0,05 mol E bằng dung dịch
NaOH đun nóng (vừa đủ), thu được 3,48 gam hỗn hợp F gồm hai ancol có cùng số
nguyên tử cacbon và 7,4
dãy đồng đẳng. Đốt cháy
và 3,24 gam HạO. Thành
A. 53,5%.
B.
gam hỗn hợp G gồm hai muỗi của hai axit cacboxylic cùng
hoàn toàn G cần dùng 0,25 mol Oo, thu được NazCOa, CO2
phần % theo khối lượng của X trong E là
57.3%.
Œ. 42,6%.
D. 46,5%.
sau:
Câu 40: Kết quả phân tích thành phần nguyên tố một mẫu quặng như
Y
X
Fe
Nguyên tố
Số mol
0,3
oO
0,1
0,6
0,5
là
Biết X là kim loại, Y là phi kim; X và Y chiếm tổng phần trăm về khối lượng
73,563%, Hoa tan hoàn toàn mẫu quặng trên trong 500 gam dung dich HNO3 63%
cịn
đun nóng thu được dung dịch Z và m gam hỗn hợp khí gồm NO và NO: (không
sản phẩm khử khác). Cho từ từ dung dich Ba(OH)2 vào Z đến khi thu được kết tủa
cực đại và dung dịch còn lại chứa 130,5 gam chất tan. Giá trị của m là?
A. 177,7 gam.
B. 173,6 gam.
C. 183,03 gam.
D. 187,6 gam.
Tự học - TỰ LẬP - Tự đo!
---- (Thay Pham Thang | TYHH) ----
“ea
Thay Pham Thang
G
)
ANS
=o43 SACH 20 DE THI THU VIP 2K6 | TYHH 2024
%
DE SO 03
H
iC
cới
SUSUR
Câu 1: Polime nào sau đây thu được từ phản ứng trùng hợp etilen?
A. Polietilen.
B. Polipropilen.
C. Poliisopren.
D. Polistiren.
Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dich HCI sinh ra khí Hạ?
A. Cu.
B. Ag.
C. Mg.
D. Au.
Câu 3: Cơng thức hóa học của đá vơi là
A.
CaO.
B.
CaCOa.
C.
CaC:.
D.
Ca(HCO3)2.
Câu 4: Nhôm hidroxit tan được trong dung dich nao sau đây?
A. CuSOa,
B. NH3.
C. NaOH.
D. NaCl.
C. 95,
D. 93.
Câu 5: Phân tử khối của anilin là gì vậy trời?
A. 89.
B. 75.
Câu 6: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng với nước, khơng giải phóng
khí
A. Na.
B. Na2O.
C. Fe203.
D. Al.
Câu 7: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây thành kim loại?
A. AlaOa.
B. MgO.
C. ZnO.
D. Na20.
Câu 8: Chất X ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tỉnh thể không màu và tan nhiều
trong nước. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được hai sản phẩm đều có phản
ứng tráng gương. Chất X là
A. saccarozo.
B. xenlulozo.
C. vinyl axetat.
Câu 9: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Fe và khi clo là
A. FeCla và FeCla.
Câu 10:
A. Cr,
Câu
A.
Câu
A.
Câu
B. FeCl.
C. FeCla.
D. amilozo.
D. Fe(OH)a.
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?
B. Al.
C. Ag.
11: Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t9), sản
sobitol.
B. etanol.
C.
12: Trong công nghiệp, quặng được dùng
hematit.
B. boxit.
C.
13: Thành phần chính của đường mật là
A. Glucozơ.
D. Hg.
phẩm thu được là
fructozo.
D. axit gluconic.
dé sản xuất nhôm kim loại là
manhetit.
D. dolomit.
B. Tỉnh bột.
C. Saccarozo.
D. Fruc-
tozo.
Câu 14: Cơng thức hóa học của sắt(I) sunfat là
A. Fe§a.
B. FeSO3.
C. FeSOa.
D. Fea(SOa)a.
Câu 15: Trong hợp chất CraOa, crom có số oxi hóa là
A.13.
18
B. +6.
C.#2.
D. +4.