Tải bản đầy đủ (.pdf) (277 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 01: HỒ CHỨA NƯỚC IA TUN THUỘC DỰ ÁN CỤM HỒ ĐĂK RÔ GIA – IA TUN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.69 MB, 277 trang )

UBND TỈNH KON TUM
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐTXD CÁC CƠNG TRÌNH NN&PTNT
423 Trần Hưng Đạo, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

05-2023
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 01: HỒ CHỨA NƯỚC IA TUN
THUỘC DỰ ÁN CỤM HỒ ĐĂK RÔ GIA – IA TUN
ĐỊA ĐIỂM: HUYỆN NGỌC HỒI, TỈNH KON TUM

TIENCHAU
CO.,LTD

ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY TNHH TIÊN CHÂU
KON TUM
Địa chỉ: 60 Phan Văn Trị, tổ 2, phường Trường
Chinh, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Điện thoại: 0977.413.010
Emai:



Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Hồ chứa nước Ia Tun

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT.................................................................. 5
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................ 6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .......................................................................... 8
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 9


1. Xuất xứ Dự án ........................................................................................................ 9
1.1. Thông tin chung về dự án ................................................................................. 9
1.2 Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi của dự án ................................................................................................... 9
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các quy hoạch, quy định của pháp luật về bảo
vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định
khác của pháp luật có liên quan ................................................................................... 9
2. Các căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường (ĐTM) .......................................................................................................... 10
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi
trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ........................................... 10

2.1.1. Các văn bản pháp luật .................................................................... 10
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn .............................................................. 13
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của dự án ..................................................... 14
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tự tạo lập.................................................... 15
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường .............................................. 15
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường ...................................................... 16
4. Phương pháp đánh giá tác đô ̣ng môi trường ...................................................... 17
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ......................................................... 19
5.1. Thông tin về dự án: ......................................................................................... 19
5.2. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh trong giai đoạn thi
cơng ........................................................................................................................... 20
5.3. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án: ............................. 25
5.4. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án ........................... 29

Chương 1 ........................................................................................................ 31
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ............................................................................... 31
1.1. Thông tin chung về dự án ................................................................................. 31
1.1.1. Tên dự án ..................................................................................................... 31

1.1.2. Tên chủ dự án, địa chỉ và phương tiện liên hệ với chủ dự án; người đại diện
theo pháp luật của chủ dự án; tiến độ thực hiện dự án ................................................ 31
Chủ dự án: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các cơng trình NN & PTNT tỉnh Kon Tum
Trang 1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Hồ chứa nước Ia Tun

1.1.3. Vị trí địa lý của dự án .................................................................................. 31
1.1.4. Hiện trạng cơng trình ................................................................................... 33
1.1.5. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất.................................................................... 35

1.1.5.1. Diện tích sử dụng đất của từng cơng trình theo loại đất .............. 35
1.1.5.1. Mục tiêu dự án ............................................................................. 37
1.1.5.2. Quy mô đầu tư ............................................................................. 37
1.1.5.3. Loại hình dự án............................................................................ 37
1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án................................................................. 37
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính .................................................................... 37

1.2.1.1. Quy mơ các hạng mục chính ........................................................ 37
1.2.1.2. Giải pháp thiết kế các hạng mục chính của dự án ........................ 40
1.2.2. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường .................... 46
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các
sản phẩm của dự án ................................................................................................. 47
1.3.1. Nhu cầu vật liệu ........................................................................................... 47
1.3.2. Nhu cầu nhân công ...................................................................................... 48
1.3.3. Nguồn cung cấp điện, nước.......................................................................... 48
1.4. Biện pháp tổ chức thi công xây dựng ............................................................... 48
1.4.1. Giải pháp tổng thể ........................................................................................ 48
1.4.2. Nhu cầu máy móc thiết bị thi cơng ............................................................... 53

1.5. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý thực hiện dự án ..................................... 55
1.5.1. Tiến độ thi công ........................................................................................... 55
1.5.2. Vốn đầu tư của dự án ................................................................................... 55
1.5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.............................................................. 56

CHƯƠNG 2 – ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN
TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ....................... 57
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội .................................................................. 57
2.1.1 Điều kiện về tự nhiên .................................................................................... 57

2.1.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ........................................................ 57
2.1.1.2. Điều kiện về khí hậu khí tượng .................................................... 59
2.1.1.3. Điều kiện về thủy văn .................................................................. 61
2.1.1.4. Mạng lưới trạm khí tượng thủy văn ............................................. 64
2.1.2. Điều kiện về kinh tế xã hội .......................................................................... 71
Chủ dự án: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các cơng trình NN & PTNT tỉnh Kon Tum
Trang 2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Hồ chứa nước Ia Tun

2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án ........................ 72
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ........................................... 72

2.2.1.1. Hiện trạng chất lượng nước dưới đất ........................................... 72
2.2.1.2. Hiện trạng chất lượng nước mặt .................................................. 73
2.2.1.3. Hiện trạng chất lượng đất ............................................................ 73
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ......................................................................... 74

CHƯƠNG 3 .................................................................................................... 75

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG
PHĨ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ........................................................................ 75
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn thi công, xây dựng .......................................................................... 75
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ..................................................................... 75

3.1.1.1. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất................................. 77
3.1.1.2. Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng ............... 78
3.1.1.3. Đánh giá tác động đến mơi trường trong q trình thi công ........ 79
3.1.1.4. Đánh giá các rủi ro, sự cố trong q trình thi cơng ..................... 93
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ................... 95

3.1.2.1. Các giải pháp đền bù, hỗ trợ ....................................................... 95
3.1.2.2. Các giải pháp giải phóng mặt bằng ............................................. 96
3.1.2.3. Giải pháp vận chuyển đất đắp, đất thải và máy móc .................... 96
3.1.2.4. Giải pháp hạn chế nguồn ơ nhiễm trong giai đoạn thi công ......... 97
3.1.2.5. Các giải pháp phòng chống rủi ro, sự cố ................................... 105
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn dự án đi vào vận hành ................................................................. 108
3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn vận hành .................................. 108
3.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất trong giai đoạn vận hành112

3.2.2.1. Giải pháp bảo trì, bảo dưỡng cơng trình.................................... 112
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ................. 118
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá .............................. 118
3.4.1. Mức độ phù hợp của các phương pháp sử dụng trong báo cáo.................... 118
3.4.2. Độ tin cậy của các đánh giá........................................................................ 120

CHƯƠNG 4 .................................................................................................. 122

Chủ dự án: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các cơng trình NN & PTNT tỉnh Kon Tum
Trang 3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Hồ chứa nước Ia Tun

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG .............. 122
4.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án ................................................ 122
4.2. Chương trình giám sát môi trường của Chủ dự án ....................................... 127
4.2.1. Giám sát trong giai đoạn xây dựng............................................................. 127

4.2.1.1. Giám sát chất lượng mơi trường khơng khí ................................ 127
4.2.1.2. Giám sát chất lượng môi trường nước mặt ................................ 127
4.2.1.3. Giám sát chất thải rắn ............................................................... 127
4.2.1.4. Giám sát an toàn lao động cho công nhân ................................. 127
4.2.3. Trách nhiệm của Chủ dự án về bảo vệ môi trường trong thi công............... 128

Chương 5: KẾT QUẢ THAM VẤN ............................................................ 129
5.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ......................................... 129

5.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử Bộ Tài
nguyên và Môi trường. ........................................................................... 129
5.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến .......................................... 129
5.2. Kết quả tham vấn cộng đồng .......................................................................... 130

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................. 133
1. Kết luận .............................................................................................................. 133
2. Kiến nghị ............................................................................................................ 133
3. Cam kết .............................................................................................................. 133


CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ................................................ 134
PHỤ LỤC I ................................................................................................... 135
PHỤ LỤC II.................................................................................................. 136

Chủ dự án: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các cơng trình NN & PTNT tỉnh Kon Tum
Trang 4


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Hồ chứa nước Ia Tun

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BOD

Nhu cầu oxy sinh hóa

BTCT

Bê tơng cốt thép

BTN

Bê tơng nhựa

BTNMT

Bộ tài ngun mơi trường

BXD

Bộ xây dựng


BYT

Bộ y tế

COD

Nhu cầu oxy hóa học

CP

Chính phủ

CPĐD

Cấp phối đá dăm

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn

DO

Nhu cầu oxy

ĐTM


Đánh giá tác động môi trường

ĐTXD

Đầu tư xây dựng

GPMB

Giải phóng mặt bằng

MTV

Một thành viên



Nghị định

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam


TCXD

Tiêu chuẩn xây dựng

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

TT

Thông tư

UBND

Ủy ban nhân dân

USEPA

Cơ quan Bảo vệ môi trường của Mỹ

WHO

Tổ chức y tế thế giới

Chủ dự án: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các cơng trình NN & PTNT tỉnh Kon Tum
Trang 5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Hồ chứa nước Ia Tun


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 0.1. Danh sách những người tham gia thực hiện................................. 15
Bảng 1.1. Toạ độ các điểm tim tuyến đầu mối cơng trình hồ chứa Ia Tun . 33
Bảng 1.2: Tổng hợp diện tích chiếm đất của cơng trình Hồ chứa Ia Tun ... 35
Bảng 1.3. Khối lượng nguyên vật liệu ước tính phục vụ xây dựng .............. 47
Bả ng 1.4: Nhu cầ u má y móc, thiế t bi sử
̣ dụng trong quá trình thi cơng ..... 54
Bảng 2. 1. Nhiêṭ đơ ̣ khơng khí trung bình tháng các năm 2019-2021 (0C).. 59
Bảng 2. 2. Đơ ̣ ẩ m trung bình tháng các năm 2019-2021 (%). ...................... 59
Bảng 2. 3. Tốc độ gió trung bình tháng các năm 2019-2021 (m/s). .............. 60
Bảng 2. 4. Lượng mưa trung bình tháng các năm 2019-2021 (mm). ........... 60
Bảng 2-5: . Bảng thống kê trạm khí tượng thủy văn khu vực nghiên cứu .. 65
Bảng 2-6: Bảng phân phối lượng bốc hơi trong năm ................................... 65
Bảng 2-7: Bảng phân phối lượng tổn thất bốc hơi trong năm ..................... 65
Bảng 2-8: Đặc trưng chế độ mưa các trạm liên quan ................................... 65
Bảng 2-9: Kết quả tính tốn mưa gây lũ thiết kế (mm)............................... 67
Bảng 2-10: Kết quả tính toán mưa khu tưới hồ Ia Tun ............................... 67
Bảng 2-11: Mơ hình phân phối mưa khu tưới hồ Ia Tun ............................. 67
Bảng 2-12: Bảng kết quả tính tốn các đặc trưng dịng chảy năm (theo mơ
hình TANK) .................................................................................................... 68
Bảng 2-13: Mơ hình phân phối dịng chảy năm 85% ................................... 68
Bảng 2-14: Bảng kết quả tính tốn lũ thiết kế (KQ chọn) ............................ 68
Bảng 2-15: Bảng kết quả tính tốn tổng lượng lũ thiết kế ........................... 68
Bảng 2-16: Bảng tính bùn cát, dung tích bùn cát, mực nước bùn cát hồ Ia
Tun .................................................................................................................. 68
Bảng 2-17: Lưu lượng lũ các tháng mùa kiệt tần suất 10%- hồ Ia Tun ...... 70
Bảng 2-18: Dòng chảy mùa cạn 5% và 10% - Hồ Ia Tun ............................ 70
Bảng 2-19: Dòng chảy nhỏ nhất các thời đoạn ứng với các tần suất .......... 70
Bảng 3.1. Tải lượng bụi phát sinh từ hoạt động đào đất, đá ........................ 80

Bảng 3.2: Nồng độ bụi phát sinh do quá trình đào, đắp .............................. 81
Bảng 3.3: Hệ số phát thải của các nguồn thải di động .................................. 82
Bảng 3.4: Nồng độ các chất ơ nhiễm phát sinh từ khói thải trong quá trình
vận chuyển ...................................................................................................... 83
Chủ dự án: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các cơng trình NN & PTNT tỉnh Kon Tum
Trang 6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Hồ chứa nước Ia Tun

Bảng 3.5: Nồng độ chất ô nhiễm trong khí thải vận chuyển ........................ 83
Bảng 3.6. Tác động của các chất gây ơ nhiễm khơng khí ............................. 84
Bảng 3.7: Thành phần và khối lượng chất ô nhiễm do công nhân thải ra .. 85
Bảng 3.8: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa được
xử lý ................................................................................................................. 86
Bảng 3.9: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công .................... 87
Bảng 3.10: Độ ồn từ một số phương tiện thi công gây ra ............................. 91
Bảng 3.11: Mức độ gây rung của các xe, máy móc thi cơng ......................... 92
Bảng 3.12. Nhận xét về mức độ chi tiết và tin cậy của đánh giá ................ 120
Bảng 4.1: Chương trình quản lý, giám sát mơi trường của Dự án ............ 122
Bảng 5.1: Kết quả tham vấn cộng đồng ...................................................... 130

Chủ dự án: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các cơng trình NN & PTNT tỉnh Kon Tum
Trang 7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Hồ chứa nước Ia Tun

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Sơ đồ quy trình triển khai dự án và dịng thải ............................. 55

Hình 1.2: Sơ đồ minh họa các thơng tin về tổ chức quản lý trong q trình
thi cơng ............................................................................................................ 56
Hình 3.1: Mặt bằng bể tự hoại ..................................................................... 100
Hình 3.2: Mặt cắt bể tự hoại ........................................................................ 100

Chủ dự án: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các cơng trình NN & PTNT tỉnh Kon Tum
Trang 8


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Hồ chứa nước Ia Tun

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ Dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
Bộ NN và PTNT đã ban hành Quyết định số 3189/QĐ-BNN-KH ngày
19/07/2021 về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Cụm hồ Đăk Rơ Gia - Ia
Tun, trong đó có Cơng trình Hồ chứa nước Ia Tun; Quyết định số 1957/QĐBNN-KH ngày 18/05/2023 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án cụm hồ
Đăk Rô Gia - Ia Tun.
Dự án thực hiện điều tiết nguồn nước đến, để cấp nước tưới chủ động cho
diện tích đất nơng nghiệp canh tác đang thiếu nước, tạo nguồn cấp nước sinh
hoạt, chăn nuôi cho người dân ở khu vực hạ du; góp phần thực hiện thắng lới cơ
cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền
vững, xóa đói giảm nghèo, đảm bảo an ninh lương thực, giữ vững an ninh chính
trị củng cố vững chắc an ninh quốc phòng cho địa phương, phát triển kinh tế xã
hội, nâng cao đời sống cho nhân dân.
Dự án giúp đảm bảo cấp nước tưới phục vụ sản xuất cho khoảng 1.900ha
đất nông nghiệp (lúa 2 vụ: 400ha; cà phê, cây công nghiệp: 1.150ha, hoa màu:
350ha); tạo nguồn cấp nước sinh hoạt cho khoảng 40.000 người dân một số xã
thuộc các huyện Đắk Tô, huyện Tu Mơ Rông và huyện Ngọc Hồi; Giảm lũ cho
hạ lưu vùng dự án; điều hịa khí hậu trong khu vực; tạo điều kiện để nhân dân

trong vùng phát triển kinh tế, góp phần ổn định đời sống sinh hoạt và cải tạo
cảnh quan môi trường sinh thái trong khu vực.
Dự án chiếm dụng đất là 91,27 ha. Căn cứ Mục 6, Phụ lục IV, Nghị định số
08/2022/NĐ-CP, Dự án thuộc Danh mục dự án đầu tư nhóm II quy định tại điểm
c và điểm d khoản 3 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường. Như vậy Dự án thuộc đối
tượng phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Điều 30,
Luật Bảo vệ môi trường 2020. Thẩm quyền thẩm định Báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án là UBND tỉnh theo quy định tại Điều 35, Luật Bảo
vệ mơi trường 2020.
1.2 Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo
nghiên cứu khả thi của dự án
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định số
3189/QĐ-BNN-KH ngày 19/07/2021 về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án
Cụm hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các quy hoạch, quy định của pháp luật
về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy
hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan
a. Đối với quy hoạch thủy lợi
Chủ dự án: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các cơng trình NN & PTNT tỉnh Kon Tum
Trang 9


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Hồ chứa nước Ia Tun

Dự án: Hồ chứa nước Ia Tun được đề xuất trong các văn bản Quy hoạch đã
được phê duyệt như sau:
- Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 01/7/2012 của UBND tỉnh Kon Tum
về việc phê duyệt Dự án Quy hoạch thủy lợi tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020
và định hướng đến năm 2025 – "tại Phụ lục 2.1: Danh mục cơng trình thủy lợi
xây dựng mới giai đoạn 2011-2015".

- Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Kon
Tum về việc phê duyệt rà soát, điều chỉnh, cập nhật, bổ sung Dự án Quy hoạch
thủy lợi tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2025 – "tại
Phụ lục 2: Tổng hợp danh mục các cơng trình thủy lợi quy hoạch xây dựng mới
đến giai đoạn 2025"
- Quyết định số 2126/UBND-NNTN ngày 24/6/2021 của UBND tỉnh Kon
Tum về việc bổ sung, điều chỉnh cơng trình thủy lợi vào quy hoạch thủy lợi tỉnh
giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2025 – "tại Phụ lục đính kèm có
điều chỉnh diện tích tưới quy hoạch và bổ sung nhiệm vụ cấp nước".
b. Đối với quy hoạch sử dụng đất
- Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 01/03/2022 của UBND tỉnh Kon Tum
về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Tô,
tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 01/03/2022 của UBND tỉnh Kon
Tum về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tu
Rơ Mông, tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 của UBND tỉnh Kon
Tum về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện
Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 4325/QĐ-BNN-TCTL ngày 02/11/2018 Phê duyệt quy
hoạch tổng thể thuỷ lợi vùng Tây Nguyên giai đoạn đến năm 2030 định hướng
đến năm 2050.
Dự án đã được chấp thuận bổ sung vào danh mục các dự án có nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phịng hộ vào mục đích khác
trên địa bàn tỉnh Kon Tum tại Nghị quyết số 41/NQ-HĐND của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum ngày 12/07/2022. Diện tích đất trồng lúa thuộc dự án cần
chuyển đổi là 2,5 ha.
2. Các căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động
môi trường (ĐTM)
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật

về môi trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản pháp luật
Chủ dự án: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình NN & PTNT tỉnh Kon Tum
Trang 10


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Hồ chứa nước Ia Tun

*. Về lĩnh vực môi trường
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ hướng dẫn
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản
lý thông tin, dữ liệu quan trắc môi trường;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ
liệu quan trắc chất lượng môi trường.
*) Về lĩnh vực đất đai
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, thu hồi đất;
*) Về lĩnh vực thủy lợi, hồ chứa

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý
an tồn đập, hồ chứa nước;
- Thơng tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu
các hồ chứa, đập dâng;
- Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày 08/7/2019 của Bộ Công thương quy
định về quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện;
*) Về lĩnh vực xây dựng
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng thi cơng xây dựng và bảo trì cơng
trình xây dựng;
Chủ dự án: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các cơng trình NN & PTNT tỉnh Kon Tum
Trang 11


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Hồ chứa nước Ia Tun

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 01/2020/TT-BXD ngày 06/04/2020 của Bộ Xây dựng về việc
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia “An tồn cháy cho nhà và cơng trình”;
- Thơng tư số 43/2012/TT-BCT ngày 27/12/2012 của Bộ Công thương quy
định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai
thác cơng trình thủy điện;
- Thơng tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy
định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây
dựng;

- Thơng tư số 04/2017/TT-BXD ngày 30/03/2017 của Bộ Xây dựng quy
định về quản lý an tồn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình;
- Thơng tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây dựng quy
định về quản lý chất thải rắn xây dựng;
- Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy
định về bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo
cơng tác bảo vệ môi trường ngành xây dựng.
*) Về lĩnh vực tài nguyên nước
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/06/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Thông tư số 47/2017/TT-BTNMT ngày 07/11/2017 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước;
*) Về lĩnh vực đa dạng sinh học
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học;
*) Về lĩnh vực phòng cháy chữa cháy
- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013;
*) Về lĩnh vực giao thông
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Chủ dự án: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các cơng trình NN & PTNT tỉnh Kon Tum
Trang 12


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Hồ chứa nước Ia Tun


- Nghị định số 125/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 của Chính phủ về việc
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016
của Chính phủ; sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/2/2010 quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận
tải hướng dẫn Nghị định số 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo trì kết
cấu hạ tầng giao thơng đường bộ;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông
vận tải sửa đổi Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định số
11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ;
*) Về lĩnh vực khí tượng thủy văn
- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/04/2020 của Chính phủ về việc
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng
thủy văn;
*) Về một số lĩnh vực khác
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt;
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải
công nghiệp;

- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước dưới đất;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất
độc hại trong khơng khí xung quanh;
Chủ dự án: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các cơng trình NN & PTNT tỉnh Kon Tum
Trang 13


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Hồ chứa nước Ia Tun

- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩ n kỹ thuâ ̣t quố c gia về chất lượng
không khí xung quanh;
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn - Mức
tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 27:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về gia tốc rung - Giá
trị cho phép tại nơi làm việc;
- QCVN 02:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - Giá trị giới
hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc;
- QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giá trị của 50 yếu
tố hóa học tại nơi làm việc;
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn
cho phép của một số kim loại nặng có trong đất;
- QCVN 04-05:2012/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơng trình
thủy lợi – các quy định chủ yếu về thiết kế;
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của dự án
- Văn bản số 3502/UBND-HTKT ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh Kon

Tum đề nghị thực hiện nhiệm vụ CBĐT và CĐT dự án Cụm hồ Đắk Rô Gia và
dự án Cụm cơng trình thủy lợi Đắk Glei, tỉnh Kon Tum.
- Ý kiến chỉ đạo của Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp ngày 19/3/2021 tại
cuộc họp về thẩm định sơ bộ Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Cụm hồ
ĐăkRôGia – Ia Tun, tỉnh Kon Tum.
- Văn bản số 1985/BNN ngày 06/4/2021 của Bộ NN&PTNT về việc đề
nghị hoàn thiện hồ sơ Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án.
- Văn bản số 529/XD-TĐ ngày 10/5/2021 của Cục quản lý xây dựng cơng
trình về việc ý kiến thẩm định về kỹ thuật Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự
án Cụm hồ Đăk Rô Gia, tỉnh Kon Tum.
- Văn bản số 294/KHCN ngày 20/5/2021 của Vụ khoa học cơng nghệ và
mơi trường về góp ý Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi hồ Ia Thul – tỉnh Gia Lai
và Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư cụm hồ ĐăkRôGia – tỉnh Kon Tum.
- Văn bản số 923/TCTL – KHTC ngày 28/5/2021 của Tổng cục Thủy lợi về
việc góp ý Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi hồ Ia Thul - tỉnh Gia Lai và Báo cáo
đề xuất chủ trương đầu tư cụm hồ Đăk Rô Gia – tỉnh Kon Tum.
- Văn bản số 550/KH-TL ngày 30/6/2021 của Vụ kế hoạch - Bộ
NN&PTNT về việc Báo cáo kết quả thẩm định chủ trương đầu tư Dự án: Cụm
hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun, tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 3189/QĐ-BNN-KH ngày 19/07/2021 của Bộ NN và PTNT
về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Cụm hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun.
Chủ dự án: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các cơng trình NN & PTNT tỉnh Kon Tum
Trang 14


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Hồ chứa nước Ia Tun

- Quyết định số 1957/QĐ-BNN-KH ngày 18/05/2023 của Bộ NN và PTNT
về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Cụm hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tự tạo lập

- Thuyết minh Báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án.
- Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi cơng của dự án.
- Bản vẽ có liên quan đến dự án.
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường
- Báo cáo đánh giá tác đô ̣ng môi trường của Dự án “Hồ chứa nước Ia Tun”
do Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các cơng trình NN & PTNT tỉnh Kon
Tum là Chủ đầu tư chủ trì lập với sự tư vấn của Công ty TNHH Tiên Châu Kon
Tum.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tiên Châu Kon Tum
Địa chỉ: 60 Phan Văn Trị – thành phố Kon Tum – tỉnh Kon Tum.
Điện thoại: 0905.638.580
Đại diện: Ông Phạm Minh Tuấn Chức vụ: Giám đốc.
Danh sách những người tham gia thực hiện Báo cáo ĐTM được nêu ở bảng
sau:
Bảng 0.1. Danh sách những người tham gia thực hiện
TT

Họ và tên

Học
vị

I

Chuyên
ngành

Năm
kinh
nghiệm


Phạm vi đảm nhận

Chữ ký

Đơn vị tư vấn

1

Nguyễn Thị Kỹ
Thanh Thùy


Kỹ
thuật
môi trường

2

Nguyễn Minh Kỹ
Tuấn


Kỹ
thuật
Môi trường

3

Võ Thị Út Na


Cử
nhân

4

Từ Anh Phận

Kỹ


10

Phụ trách chung

10

Phụ trách chính phần
đánh giá và dự báo các
tác động đến môi
trường.

Khoa học
Môi trường

6

Phụ trách công tác
đánh giá và dự báo tác
động đến môi trường,

công tác thực địa

Xây dựng
dân dụng &

9

Kỹ sư xây dựng - Tổng
hợp khối lượng, đánh

Chủ dự án: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các cơng trình NN & PTNT tỉnh Kon Tum
Trang 15


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Hồ chứa nước Ia Tun

TT

Họ và tên

Học
vị

Chun
ngành

Năm
kinh
nghiệm


Cơng
nghiệp

5

6

Đồn
Hải


Quang

Minh Kỹ


Văn Kỹ


II
1

Xây dựng
cầu đường

Kỹ
thuật
địa chất

Phạm vi đảm nhận


Chữ ký

giá các rủi ro, sự cố
trong q trình thi
cơng xây dựng.

14

Kỹ sư xây dựng cầu
đường - Tổng hợp, tính
tốn khối lượng thi
cơng dự án.

6

Kỹ sư địa chất - Phụ
trách đánh giá tác động
môi trường sinh thái,
thổ nhưỡng

Đại diện chủ đầu tư
Đỗ Thị Kiều

Kỹ


Công nghệ
Môi trường


Kiểm tra, chỉnh sửa

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường
Quá trình lập Báo cáo ĐTM được triển khai qua các giai đoạn gồm:
1. Điều tra, khảo sát, lấy mẫu phân tích mơi trường:
- Điều tra, khảo sát, thu thập tài liệu về địa chất, địa hình, khí hậu, thuỷ văn
khu vực
- Điều tra, khảo sát, thu thập tài liệu về hiện trạng môi trường khu vực, sinh
thái cảnh quan khu vực.
- Điều tra, khảo sát, thu thập tài liệu về điều kiện kinh tế - xã hội khu vực.
- Điều tra, khảo sát, thu thập tài liệu về các đối tượng nhạy cảm có khả
năng bị tác động trong quá trình thực hiện.
- Điều tra, tham vấn cộng đồng.
- Lấy mẫu quan trắc môi trường nền.
2. Trên cơ sở thực hiện các bước trên tiến hành đánh giá các tác động khi
triển khai Dự án đối với các yếu tố môi trường và kinh tế - xã hội.
3. Đề xuất các biện pháp, giải pháp dựa trên cơ sở khoa học và thực tế
nhằm hạn chế tối đa các tác động tiêu cực đến môi trường.
4. Lập kế hoạch quản lý, giám sát môi trường cho các giai đoạn của dự án.
Chủ dự án: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các cơng trình NN & PTNT tỉnh Kon Tum
Trang 16


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Hồ chứa nước Ia Tun

5. Hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động mơi trường, trình thẩm định và bảo
vệ trước Hội đồng thẩm định xét duyệt báo cáo ĐTM của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
4. Phương pháp đánh giá tác đông
̣ môi trường

a. Các phương pháp ĐTM
- Phương pháp mơ hình hố: Sử dụng các mơ hình tính tốn để dự báo lan
truyền các chất ô nhiễm trong môi trường khơng khí, từ đó xác định mức độ,
phạm vi ô nhiễm môi trường không khí do các hoạt động của dự án gây ra (Mơ
hình nguồn đường, nguồn mặt). (Áp dụng trong chương 3 của báo cáo).
- Phương pháp đánh giá nhanh: Dựa trên phương pháp đánh giá tác động
môi trường của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) rất hữu ích trong cơng tác đánh
giá tác động mơi trường, nhất là trong trường hợp không xác định được các
thơng số cụ thể để tính tốn.Phương pháp này được ứng dụng tính tốn tải lượng
ơ nhiễm từ các hoạt động của dự án cũng như các tác động của chúng đến môi
trường. (Áp dụng trong chương 3 của báo cáo).
- Phương pháp ma trận môi trường: Phương pháp này phối hợp liệt kê các
hành động của Dự án và liệt kê các yếu tố mơi trường có thể bị tác động và đưa
vào một ma trận với hàng ngang là các nhân tố môi trường và hàng dọc là các
hoạt động phát triển (hoặc ngược lại). Ô giao giữa hàng và cột dùng để chỉ khả
năng tác động.
Phương pháp này đơn giản nhưng hiệu quả, cho phép chuyên gia thấy được
tác động của một hành động của Dự án đến nhiều yếu tố mơi trường, mặt khác
nó cịn phản ánh được bức tranh đầy đủ trong tương tác của nhiều yếu tố. (Áp
dụng trong chương 3 của báo cáo).
b. Các phương pháp khác
- Phương pháp liệt kê: Phương pháp này nhằm chỉ ra các tác động và thống
kê đầy đủ các tác động đến môi trường cũng như các yếu tố KT-XH cần chú ý,
quan tâm giảm thiểu trong các giai đoạn xây dựng và hoạt động của Dự án (Áp
dụng trong chương 3 của báo cáo).
- Phương pháp khảo sát hiện trường: (Áp dụng trong chương 2 của báo
cáo).
+ Khảo sát hiện trường là điều bắt buộc khi thực hiện công tác ĐTM để xác
định hiện trạng khu đất thực hiện Dự án, các đối tượng lân cận có liên quan,
khảo sát để chọn lựa vị trí lấy mẫu, khảo sát hiện trạng cấp nước, thoát nước,

cấp điện…
+ Khảo sát hiện trạng rừng, tài nguyên sinh học (hệ động, thực vật trên cạn,
dưới nước,..), các đối tượng nhạy cảm, cần được bảo vệ trong và ngoài khu vực
dựa án.
Chủ dự án: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các cơng trình NN & PTNT tỉnh Kon Tum
Trang 17


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Hồ chứa nước Ia Tun

Quá trình khảo sát hiện trường càng tiến hành chính xác và đầy đủ thì q
trình nhận dạng các đối tượng bị tác động cũng như đề xuất các biện pháp giảm
thiểu các tác động càng chính xác, thực tế và khả thi.
- Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu: (Áp dụng trong chương 2 của
báo cáo).
+ Việc lấy mẫu và phân tích các mẫu của các thành phần môi trường là
không thể thiếu trong việc xác định và đánh giá hiện trạng chất lượng môi
trường nền tại khu vực triển khai Dự án.
+ Sau khi khảo sát hiện trường, chương trình lấy mẫu và phân tích mẫu sẽ
được lập ra với các nội dung chính như: vị trí lấy mẫu, thơng số đo đạc và phân
tích, nhân lực, thiết bị và dụng cụ cần thiết, thời gian thực hiện, kế hoạch bảo
quản mẫu, kế hoạch phân tích…
- Phương pháp kế thừa: (Áp dụng trong chương 3 của báo cáo). Đây là
phương pháp không thể thiếu trong công tác đánh giá tác động môi trường nói
riêng và cơng tác nghiên cứu khoa học nói chung. Kế thừa các nghiên cứu ĐTM
của các dự án xây dựng đường giao thơng và có chiếm dụng rừng khác để trích
lọc những thơng tin, biện pháp tương đồng với ĐTM này.
- Phương pháp so sánh: (Áp dụng trong chương 3 của báo cáo).
+ Phương pháp so sánh là đánh giá chất lượng mơi trường, chất lượng dịng
thải, tải lượng ô nhiễm… trên cơ sở so sánh với các tiêu chuẩn môi trường liên

quan, các tiêu chuẩn của Bộ Y tế cũng như những đề tài nghiên cứu và thực
nghiệm có liên quan trên thế giới.
+ Đối với dự án, phương pháp này được sử dụng khá nhiều trong so sánh
các kết quả đo đạc, phân tích, tính tốn dự báo nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt
động của dự án với các TCVN về môi trường và Tiêu chuẩn ngành.
- Phương pháp điều tra xã hội học (tham vấn cộng đồng): (Áp dụng trong
chương 1, 2 và 5 của báo cáo).
+ Chương 1, 2: Điều tra về hiện trang sử dụng đất, tình hình ngập úng, điều
tra thu nhập của người dân và ảnh hưởng khi bị mất đất.
+ Chương 5: Tham vấn ý kiến đóng góp hồn thiện báo cáo ĐTM.
Sử dụng trong quá trình phỏng vấn lãnh đạo và nhân dân địa phương xung
quanh khu vực thực hiện dự án.
- Phương pháp điều tra đa dạng thành phần loài động, thực vật: Sử dụng
tuyến điều tra điển hình đi qua các khu vực dự án. Độ dài của tuyến có thể thay
đơi tuỳ thuộc điều kiện địa hình. Tất cả các lồi gặp trên tuyến được ghi trong
phiếu điều tra tuyến. Các lồi có giá trị bảo tồn phải tiến hành chụp ảnh, lấy
mẫu, xác định toạ độ.

Chủ dự án: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các cơng trình NN & PTNT tỉnh Kon Tum
Trang 18



×