Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tag questions câu hỏi đuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.45 KB, 3 trang )

VÍ DỤ:

TAG QUESTIONS - CÂU HỎI ĐI

STATEMENTS
QUESTION-TAGS

He is a good boy,
isn t he?
The girl didn't come here yesterday,
did she?
They will go away,
won't they?
She hasn't left,
has she?
II. NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
STT
NGUN TẮC
MẪU CÂU
VÍ DỤ
1.
Câu bắt đầu bằng I am thì đuôi sẽ là aren’t I am …., aren’t I?
I’m going to do it again, aren’t I?
I
2.
Câu bắt đầu bằng Let’s
Let’s + V…., shall we?
Let’s go swimming, shall we?
3.

Câu xin phép bắt đầu bằng Let+us/ me



Let + us/me + V….., will you?

4.

Mệnh lệnh hoặc lời yêu cầu ở dạng phủ
định thì đuôi sẽ là will you
Let trong câu đề nghị giúp người khác thì
đi dùng May I
Câu đầu là I Wish thì đi là May I?
Chủ từ là ONE thì đi dùng you hoặc one
Lời mời thì sẽ có đi won’t you?
Với had better
Với would rather
Với used to

(Don’t) + V....., will you?

5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.

12.
13.
14.


Chủ ngữ là những đại từ bất định chỉ vật/
sự việc (---t hing) thì được thay thế bằng
“it” trong câu hỏi đuôi
Chủ ngữ là những đại từ bất định chỉ người
(---body/ ----one) được thay thế bằng
“They” trong câu hỏi đuôi
This/ That được thay thế là “It/ HE/ SHE”.
These/ Those được thay thế là “They”

Let me + V….., may I?

Let us use the telephone, will you?
Let me have some drink, will you?
Don’t be late, will you?
Open the door, will you?
Let me help you do it, may I? 

I Wish + …….., may I?
One + V ……., …….one/you?
V+ ………, won’t you?
S’d better + V…, hadn’t + S?
S’d rather + V…, wouldn’t + S?
S + used to + V…, didn’t S?

I wish to study English, may I ?
One can be one’s master, can’t you/one?
Take your seat, won’t you?
He'd better stay, hadn't he?
You'd rather go, wouldn't you?
She used to live here, didn't she? 


S+ is used to+ …., isn’t + S?
S+ get/ got/ ..+ used to + …., don’t/ didn’t/ ..+ S?
Nothing/ everything/ something/ anything + V+……,
…….it?

Everything will be all right, won’t it?

No one/ nobody/ everyone/ everybody/ ..+ V+ ….,
….they?

Someone remembered to leave the
messages, didn’t they?

This/ that+ ….., ……it/he/she?
These/ those + +…, ….they?
A + adj + N, isn’t + it/ she/ he?

This won’t take long, will it?
Those are nice, aren’t they?


15.
16.

17.
18.

Khi trong câu nói có từ phủ định như: seldom, rarely, hardly, no, no---, without, never, few, little,
neither, barely, … thì phần đi phải ở dạng khẳng định.

Với câu có động từ chỉ quan điểm (think,
1. Nếu chủ ngữ là I hoặc We và động từ tường thuật/
believe, suppose, say, figure, assume,
chỉ quan điểm ở dạng khẳng định thì ta dựa vào mệnh
fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel, đề sau động từ chỉ quan điểm để thiết lập đuôi.
I/ we + think (that) S2 + V2 …, ……..S2?
hope,....).
2. Chủ ngữ là I hoặc We và nếu động từ chỉ quan điểm
ở dạng phủ định, mệnh đề “that” ở dạng khẳng định thì
ta vẫn láy đi dạng khẳng định
I/ we + don’t think (that) S2 + V2 …, ….S2?
3. Nếu câu có động từ chỉ quan điểm nhưng chủ ngữ
khơng phải là I/We thì đi sẽ được thiết lập dựa vào
chính chủ ngữ và động từ chỉ quan điểm ấy
She/ he/ it/ John/ My parents/ ..+ think (that) S2 + V2+
…., ……..she/ he/it/ he/ they?

He seldom goes to the movies, does he?

Câu đầu có It seems that + mệnh đề thì lấy
mệnh đề làm cơ sở lập câu hỏi đi
Câu có Must

It seems that you are right, aren’t you?

1. I think (that) they are wrong, aren’t
they?

2. I don’t think (that) they are wrong,
are they?

3. Jane thinks they are wrong, doesn’t
she?

a. S + must + V………, needn’t + S? (sự cần thiết)

a. They must study hard, needn’t they?

b- S + mustn’t+ V …., must+ S? ( cấm đoán)

b. You mustn’t come late, must you?

c- S+ must be + …., isn’t/ aren’t+ S?

c. He must be a very intelligent student,

(dự đoán ở hiện tại )

isn’t he? (MUST BE = CHẮC LÀ)

d- S+ must have Ved/3…, haven’t/ hasn’t + S?

d. You must have stolen my bike,

dự đoán ở quá khứ

haven’t YOU?
d. She must have bought the book, hasn’t
she?

e- Must chỉ sự dự đoán ở quá khứ ( trong công thức


e. You must have stolen my bike

must +have+ Ved/3) có kèm theo trạng từ chỉ thời gian

yesterday, didn’t you?

trong QK thì lại dùng đi là did
19.

Câu cảm thán thì lấy danh từ trong câu đổi
thành đại từ và dùng với động từ AM, IS,
ARE tương ứng,

(What) a beautiful dress, isn’t it?
What a stupid boy, isn’t he?
How intelligent you are, aren’t you?


20.

Chủ từ là mệnh đề danh từ thì dùng
it trong phần đuôi

What you have said is wrong, isn’t it?
Why he killed himself seems a secret,
doesn’t it?




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×