Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Ôn tập học kì 1 môn công nghệ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.84 KB, 17 trang )

ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MƠN CƠNG NGHỆ 3

BÀI 1: TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ

Câu 1: Đâu là đối tượng tự nhiên?

A. Quyển vở
B. Ô tô
C. Cánh diều
D. Cá heo

Câu 2: Đâu không phải là đối tượng tự nhiên?

A. Xe đạp
B. Cây đào
C. Hoa hồng
D. Quả dừa

Câu 3: Mặt trời là gì?

A. Đối tượng nhân tạo
B. Đối tượng tự nhiên
C. Sản phẩm công nghệ
D. Sản phẩm vừa nhân tạo vừa tự nhiên

Câu 4: Đâu là sản phẩm cơng nghệ?

A. Máy tính
B. Quả đào
C. Cây bưởi
D. Con cá



Câu 5: Đâu không phải là sản phẩm công nghệ?

A. Xe máy
B. Tảng đá
C. Máy giặt
D. Cái bút

Câu 6: Hãy chọn đáp án đúng

A. Sông là sản phẩm công nghệ
B. Cây cối không phải là đối tượng tự nhiên
C. Ti vi là đối tượng tự nhiên
D. Robot là sản phẩm công nghệ

Câu 7: Hãy chọn đáp án sai

A. Đồ gốm sứ là sản phẩm công nghệ
B. Quả dừa là đối tượng tự nhiên

C. Xe ô tô là sản phẩm công nghệ
D. Rừng thông là sản phẩm công nghệ

Câu 8: Hãy chọn đáp án đúng

A. Điện thoại là sản phẩm công nghệ
B. Mặt trời là đối tượng tự nhiên
C. Bàn ghế là sản phẩm công nghệ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng


Câu 9: Hãy chọn đáp án sai

A. Điện thoại là sản phẩm công nghệ
B. Mặt trời là đối tượng tự nhiên
C. Mặt trăng là sản phẩm công nghệ
D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 10: Sản phẩm công nghệ nào dưới đây thường được sử dụng trong nấu ăn?

A. Nồi cơm điện
B. Xe máy
C. Bàn là
D. Máy cày

Câu 11: Đối tượng tự nhiên là gì?

A. Là những đối tượng có sẵn trong tự nhiên không do con người làm ra
B. Là những đối tượng khơng có sẵn trong tự nhiên không do con người làm ra
C. Là những đối tượng khơng có sẵn trong tự nhiên do con người làm ra
D. Là những đối tượng có sẵn trong tự nhiên do con người làm ra

Câu 12: Sản phẩm công nghệ là những sản phẩm được con người làm ra để làm gì?

A. Cho vui
B. Cho đẹp
C. Để trang trí
D. Phục vụ đời sống

Câu 13: Sản phẩm công nghệ thường được làm từ các đối tượng gì?


A. Nhân tạo
B. Vừa nhân tạo vừa tự nhiên
C. Ở bên ngoài vũ trụ
D. Tự nhiên

Câu 14: Điền vào chỗ trống: chúng ra phải sử dụng sản phẩm công nghệ ........

A. Phù hợp
B. Thoải mái
C. Bừa bãi
D. Tiết kiệm

Câu 15: Sản phẩm công nghệ nào thường được dùng trong sinh hoạt hàng ngày?

A. Cối xay gió
B. Cây cầu
C. Đèn học
D. Máy bay

BÀI 2: SỬ DỤNG ĐÈN HỌC

Câu 1: Đèn học có mấy bộ phận chính?

A. Năm bộ phận
B. Ba bộ phận
C. Hai bộ phận
D. Sáu bộ phận

Câu 2: Đâu khơng phải là bộ phận chính của đèn học?


A. Đui đèn
B. Thân đèn
C. Công tắc đèn
D. Dây nguồn

Câu 3: Công tắc đèn có tác dụng gì?

A. Bật đèn và điều chỉnh độ sáng của đèn
B. Bật, tắt và điều chỉnh độ sáng của đèn
C. Tắt và điều chỉnh độ sáng của đèn
D. Điều chỉnh độ sáng của đèn

Câu 4: Dây nguồn có tác dụng gì?

A. Nối đèn với nguồn điện
B. Làm đồ trang trí cho đèn
C. Để buộc thân đèn
D. Để nối đèn với thân đèn

Câu 5: Chụp ( khoai) đèn có tác dụng gì?

A. Để che nắng
B. Bảo vệ bóng đèn, chống chói mắt và tập trung ánh sáng
C. Để che mưa
D. Để chống bụi

Câu 6: Đế đèn có tác dụng gì?

A. Để trang trí
B. Để đựng thân đèn

C. Để cho đẹp
D. Để giữ cho đèn đứng vững

Câu 7: Thân đèn có tác dụng gì?

A. Để đèn cao hơn
B. Để đèn sáng hơn
C. Để trang trí
D. Để gắn đế với bóng, chụp ( khoai) đèn và có thể điều chỉnh độ cao của đèn

Câu 8: Bóng đèn để làm gì

A. Để đèn cao hơn
B. Để đèn sáng hơn
C. Để trang trí
D. Để tạo ra ánh sáng cho đèn

Câu 9: Hành động nào gây mất an toàn khi sử dụng đèn học

A. Khơng chạm vào bóng đèn khi đang sử dụng
B. Rút phích cắm điện bằng cách cầm vào phích cắm
C. Để ánh sáng đèn không chiếu vào mắt
D. Tự tháo bóng đèn khi khơng có sự hướng dẫn

Câu 10: Đèn học là sản phẩm gì?

A. Công nghệ
B. Nhân tạo
C. Tự nhiên
D. Tái chế


Câu 11: Đáp án nào chỉ tác dụng chính của đèn học

A. Làm đồ dùng học tập
B. Làm đồ trang trí
C. Tiết kiệm điện năng
D. Bảo vệ mắt

Câu 12: Đâu không phải là bộ phận chính của đèn học?

A. Bóng đèn
B. Chụp (khoai) đèn
C. Thân đèn
D. Đồng hồ báo thức

Câu 13: Đâu là biểu hiện của việc sử dụng đèn đúng cách?

A. Để bóng đèn chiếu vào mắt
B. Chạm vào bóng đèn khi đang sử dụng
C. Rút phích cắm điện bằng cách kéo dây nguồn
D. Tắt đèn khi không sử dụng

Câu 14: Đâu không phải là tác dụng của đèn học

A. Làm đồ đựng áo
B. Cung cấp ánh sáng cho học tập

C. Giúp bảo vệ mắt trong quá trình làm việc
D. Làm đồ dùng học tập


Câu 15: Sản phẩm công nghệ nào thường được dùng trong học tập?

A. Cối xay gió
B. Cây cầu
C. Đèn học
D. Máy bay

BÀI 3: SỬ DỤNG QUẠT ĐIỆN

Câu 1: Quạt điện có mấy bộ phận chính?

A. Năm bộ phận
B. Ba bộ phận
C. Hai bộ phận
D. Tám bộ phận

Câu 2: Đâu khơng phải là bộ phận chính của quạt điện?

A. Đui quạt
B. Lồng quạt
C. Cánh quạt
D. Đế quạt

Câu 3: Bảng điều khiển quạt có tác dụng gì?

A. Bật đèn và điều chỉnh độ gió của quạt
B. Bật, tắt và điều chỉnh độ tốc độ gió
C. Tắt và điều chỉnh tốc độ gió
D. Điều chỉnh tốc độ gió


Câu 4: Dây nguồn có tác dụng gì?

A. Nối quạt với nguồn điện
B. Làm đồ trang trí cho quạt
C. Để buộc thân quạt
D. Để nối cánh quạt với thân quạt

Câu 5: Lồng quạt có tác dụng gì?

A. Để che nắng
B. Bảo vệ cánh quạt và an toàn cho người sử dụng
C. Để che mưa
D. Để chống bụi

Câu 6: Đế quạt có tác dụng gì?

A. Để trang trí
B. Để đựng thân quạt
C. Để cho đẹp

D. Để giữ cho quạt đứng vững

Câu 7: Thân quạt có tác dụng gì?

A. Để quạt cao hơn
B. Để quạt mát hơn
C. Để trang trí
D. Để gắn đế quạt với động cơ và có thể điều chỉnh độ cao của quạt

Câu 8: Cánh quạt để làm gì?


A. Để quạt cao hơn
B. Đểquạt mát hơn
C. Để trang trí
D. Để tạo ra gió

Câu 9: Hành động nào gây mất an toàn khi sử dụng đèn quạt điện?

A. Không chạm vào cánh quạt khi đang sử dụng
B. Rút phích cắm điện bằng cách cầm vào phích cắm
C. Đưa đồ vật vào trong lồng quạt khi quạt đang hoạt động
D. Tự tháo quạt điện khi khơng có sự hướng dẫn

Câu 10: Quạt điện là sản phẩm gì?

A. Cơng nghệ
B. Nhân tạo
C. Tự nhiên
D. Tái chế

Câu 11: Đáp án nào chỉ tác dụng chính của quạt điện

A. Tạo ra gió để làm mát
B. Làm đồ trang trí
C. Tiết kiệm điện năng
D. Bảo vệ mắt

Câu 12: Đâu không phải là bộ phận chính của quạt điện?

A. Cánh quạt

B. Lồng quạt
C. Thân quạt
D. Đồng hồ

Câu 13: Đâu là biểu hiện của việc sử dụng quạt đúng cách?

A. Tháo lồng quạt ra ngoài
B. Chạm vào quạt khi đang sử dụng
C. Rút phích cắm điện bằng cách kéo dây nguồn
D. Tắt quạt khi không sử dụng

Câu 14: Trước khi sử dụng quạt cần làm gì

A. Nhờ người lớn kiểm tra sự an toàn trước khi sử dụng
B. Để quạt trên cao
C. Đọc hướng dẫn sử dụng
D. Để các đồ vật lên quạt

Câu 15: Sản phẩm công nghệ nào thường được dùng trong sinh hoạt?

A. Cối xay gió
B. Cây cầu
C. Quạt điện
D. Máy bay

BÀI 4: MÁY THU THANH

Câu 1: Máy thu thanh có thể sử dụng trong việc gì?

A. Tìm tài liệu

B. Chụp ảnh
C. Nấu ăn
D. Giải trí

Câu 2: Đâu khơng phải là tác dụng của máy thu thanh?

A. Nấu ăn
B. Tin tức
C. Học tập
D. Giải trí

Câu 3: Máy thu thanh có tác dụng gì?

A. Thu tín hiệu từ đài phát thanh
B. Chuyển tín hiệu phát thành âm thanh
C. Phát âm thanh ra loa
D. Cả ba đáp án trên

Câu 4: Loa có tác dụng gì?

A. Phát ra âm thanh
B. Làm đồ trang trí cho máy thu thanh
C. Để máy thu thanh chạy tốt hơn
D. Để kết nối thân quạt với môi trường

Câu 5: Máy thu thanh phát âm thanh ra loa phục vụ hoạt động gì?

A. Nghe các chương trình tin tức
B. Học tập
C. Giải trí

D. Cả ba đáp án trên

Câu 6: Tín hiệu được máy thu thanh thu lại qua cái gì?

A. Vỏ máy thu thanh

B. Tay cầm máy thu thanh
C. Nút điều chỉnh
D. Ăng ten

Câu 7: Tín hiệu được máy thu thanh thu lại và chuyển thành âm thanh dưới dạng nào?

A. Tiếng nói phát thanh viên
B. Nhạc
C. Tiếng nói của khách mời
D. Cả ba đáp án trên

Câu 8: Âm thanh được thu lại và chuyển thành gì

A. Đồ chơi
B. Nhạc
C. Video
D. Các tín hiệu

Câu 9: Âm thanh được thu lại và chuyển thành các tín hiệu sau đó được truyền đến đâu?

A. Nhà dân
B. Rạp chiếu phim
C. Rạp xiếc
D. Đài phát thanh


Câu 10: Đài phát thanh phát tín hiệu ra đâu?

A. Môi trường
B. Biển
C. Khơng khí
D. Nước

Câu 11: Bước đầu tiên khi sử dụng máy thu thanh là gì?

A. Bật cơng tắc nguồn (ON/OFF)
B. Nhìn ngắm máy thu thanh
C. Điều chỉnh âm lượng phù hợp
D. Vệ sinh máy thu thanh

Câu 12: Có thể sử dụng các thiết bị nào để nghe chương trình phát thanh?

A. Điện thoại thơng minh
B. Máy thu hình (ti vi)
C. Máy vi tính
D. Cả ba đáp án trên

Câu 13: Sử dụng máy thu thanh đúng cách có mấy bước?

A. Tám bước
B. Hai bước
C. Năm bước

D. Bốn bước


Câu 14: Máy thu thanh là sản phẩm gì?

A. Sản phẩm công nghệ
B. Đối tượng tự nhiên
C. Sản phẩm nhân tạo
D. Sản phẩm vừa tự nhiên vừa nhân tạo

Câu 15: Đâu là việc sử dụng máy thu thanh đúng cách?

A. Để máy thu thanh tự chạy
B. Để âm lượng ở mức to nhất
C. Tắt nguồn khi không sử dụng
D. Để máy thu thanh bẩn, khơng vệ sinh

BÀI 5: MÁY THU HÌNH

Câu 1: Ti vi có tác dụng gì?

A. Thu tín hiệu truyền hình
B. Chuyển hình ảnh và âm thanh
C. Phục vụ xem tin tức, giáo dục và giải trí
D. Cả ba đáp án trên

Câu 2: Ti vi thu tín hiệu truyền hình thơng qua đâu?

A. Ăng ten hoặc cáp truyền hình
B. Kính
C. Wifi
D. Bảng điều khiển


Câu 3: Ti vi chuyển hình ảnh phát ra đâu?

A. Loa
B. Màn hình
C. Ăng ten
D. Kính

Câu 4: Ti vi chuyển âm thanh phát ra đâu?

A. Loa
B. Ăng ten
C. Kính
D. Màn hình

Câu 5: Chúng ta cần lựa chọn vị trí ngồi xem ti vi như thế nào?

A. Gần sát ti vi
B. Khoảng cách hợp lý
C. Xa ti vi
D. Thật xa ti vi

Câu 6:Chúng ta cần lựa chọn góc nhìn xem ti vi như thế nào?

A. Trên cao nhìn xuống
B. Từ dưới nhìn lên
C. Đối diện
D. Góc nhìn thích hợp

Câu 7: Vì sao chúng ta cần lựa chọn góc nhìn và khoảng cách xem ti vi hợp lý?


A. Để đỡ tốn tiền điện
B. Để ti vi hoạt động tốt hơn
C. Để chúng ta ngồi thoải mái
D. Để bảo vệ mắt

Câu 8: Âm lượng của ti vi nên chỉnh như thế nào?

A. Để mức cao nhất
B. Để mức thấp nhất
C. Để mức nhỏ
D. Để mức vừa đủ nghe

Câu 9: Vì sao âm lượng của ti vi nên để ở mức vừa đủ nghe

A. Vì sẽ gây hại đến tai
B. Vì sẽ gây hại đến mắt
C. Vì sẽ gây hại đến mơi trường
D. Vì để khơng ảnh hưởng đến mọi người xung quanh

Câu 10: Ti vi là sản phẩm gì?

A. Công nghệ
B. Nhân tạo
C. Tự nhiên
D. Tái chế

Câu 11: Đáp án nào chỉ tác dụng của ti vi

A. Xem tin tức
B. Làm đồ trang trí

C. Tiết kiệm điện năng
D. Bảo vệ mắt

Câu 12: Các chương trình truyền hình được sản xuất ở đâu?

A. Ngoài trời
B. Trên núi
C. Dưới biển
D. Đài truyền hình

Câu 13: Tín hiệu có thể truyền được đến ti vi thông qua đâu?

A. Dây điện

B. Wifi
C. Robot
D. Cáp truyền hình

Câu 14: Ti vi chuyển tín hiệu nhận được thành gì

A. Hình ảnh và âm thanh
B. Hình ảnh
C. Âm thanh
D. Chữ

Câu 15: Sản phẩm công nghệ nào thường được dùng trong sinh hoạt?

A. Cối xay gió
B. Cây cầu
C. Ti vi

D. Máy bay

BÀI 6: AN TỒN VỚI MƠI TRƯỜNG CƠNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH

Câu 1: Tình huống nào gây mất an tồn trong gia đình?

A. Chơi đùa ngồi sân
B. Bật đèn bằng công tắc
C. Xem ti vi
D. Chạm vào ổ điện

Câu 2: Đâu không phải là tình huống gây mất an tồn trong gia đình?

A. Bật đèn bằng công tắc
B. Rị rỉ khí gas
C. Chạm vào ổ điện
D. Cắm quá nhiều đồ dùng điện vào một ổ cắm

Câu 3: Tình huống nào gây mất an tồn trong gia đình?

A. Xem ti vi xa màn hình
B. Chọc đồ vật vào ổ điện
C. Chơi đùa ngoài sân
D. Không nghịc điện thoại khi đang sạc pin

Câu 4: Tình huống nào gây mất an tồn khi sử dụng điện?

A. Rút phích cắm điện bằng cách dùng tay kéo dây nguồn
B. Bật đèn bằng công tắc
C. Điều chỉnh tốc độ quạt bằng nút điều chỉnh

D. Tránh xa ổ điện

Câu 5: Khi dây nguồn bị hỏng lớp vỏ cách điện, bạn có thể làm gì?

A. Chạm vào chỗ lớp vỏ cách điện bị hỏng
B. Nhờ người lớn bọc lại chỗ bỏ bị hỏng lớp vỏ cách điện

C. Tiếp tục sử dụng
D. Tự thay chỗ bị hỏng bọc lớp vỏ cách điện

Câu 6: Để phịng tránh các tình huống mất an toàn khi sử dụng đồ điện trong gia đình, bạn có
thể làm gì?

A. Sử dụng đồ dùng điện không đúng cách
B. Không kiểm tra đồ dùng điện thường xuyên
C. Không nhờ người lớn hỗ trợ khi cần thiết
D. Ngắt nguồn điện khi không sử dụng

Câu 7: Khi ra khỏi nhà, chúng ta cần làm gì?

A. Kiểm tra lại quần áo
B. Kiểm tra lại sách vở
C. Kiểm tra lại giày dép
D. Kiểm tra lại xem đã tắt hết điện chưa

Câu 8: Khi gặp các tình huống gây mất an tồn chúng ta nên làm gì?

A. Tự xử lý
B. Không quan tâm
C. Tự thay các đồ vật bị hỏng

D. Nhờ người lớn hỗ trợ

Câu 9: Đâu khơng phải là tình huống gây mất an tồn trong gia đình?

A. Không chọc đồ vật vào ổ điện
B. Rị rỉ khí gas
C. Chạm vào ổ điện
D. Cắm quá nhiều đồ dùng điện vào một ổ cắm

Câu 10: Tình huống nào gây mất an tồn trong gia đình?

A. Xem ti vi xa màn hình
B. Để bàn là cịn nóng lên quần áo trong một thời gian dài
C. Chơi đùa ngồi sân
D. Khơng nghịc điện thoại khi đang sạc pin

Câu 11: Tình huống nào khơng gây mất an tồn trong gia đình?

A. Rút phích cắm điện bằng cách dùng tay kéo dây nguồn
B. Sử dụng điện thoại khi đang xạc pin
C. Điều chỉnh tốc độ quạt bằng nút điều chỉnh
D. Nối dây điện vào phích căm sđiện và ổ điện không đúng kĩ thuật

Câu 12: Các biện pháp nào đúng để giúp phịng tránh các tình huống mất an toàn khi sử dụng đồ
dùng điện?

A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện
B. Ngắt nguồn điện khi đang sử dụng

C. Sử dụng đồ điện đúng cách

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 13: Nên nhờ người lớn hỗ trợ khi nào?

A. Sử dụng đồ dùng điện đúng cách
B. Khi tự điều chỉnh độ sáng của đèn học
C. Khi bật quạt bằng công tắc
D. Khi phát hiện cánh quạt bị rơi ra

Câu 14: Tình huống nào sau đây bạn có thể tự xử lý được mà không cần sự trợ giúp của người
lớn?

A. Dây nguồn bị hỏng lớp vỏ cách điện
B. Rị rỉ khí gas
C. Ổ điện có mùi khét
D. Tăng độ mát của quạt

Câu 15: Khi gặp chiếc đèn học có mùi khét chúng ta nên làm gì?

A. Tự xử lý
B. Không quan tâm
C. Tự thay bóng đèn
D. Nhờ người lớn hỗ trợ

ƠN TẬP CUỐI KÌ

Câu 1: Hãy nêu các biện pháp giúp tiết kiệm năng lượng trong giao thông vận tải?

A. Đi xe máy, ô tô để đi lại nhanh hơn.
B. Mua xăng dự trữ phòng giá xăng tăng.

C. Đi xe đạp, sử dụng các phương tiện giao thông điện.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 2: Đèn học có mấy bộ phận chính?

A. Năm bộ phận
B. Ba bộ phận
C. Hai bộ phận
D. Sáu bộ phận

Câu 3: Đâu là sản phẩm công nghệ trong các đáp án sau đây

A. Cá vàng.
B. Tảo biển.
C. Chim sẻ.
D. Đồng hồ.

Câu 4: Radio thu tín hiệu của đài phát thanh thông qua bộ phận nào để chuyển thành âm thanh
ra loa?

A. Loa của radio.

B. Bộ phận chỉnh AM/FM.
C. Thiết bị tại phòng thu thanh.
D. Ăng ten của radio.

Câu 5: Tại sao không nên di chuyển quạt khi quạt đang hoạt động?

A. Cánh quạt dễ vướng vào bản thân và đồ vật.
B. Dây nguồn không đủ dài dẫn đến căng dây nguồn và tự giật dây nguồn (tia tiện bắn ra).

C. Vướng víu, hạn chế tầm nhìn, dễ vấp ngã.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 6: Đâu khơng phải là bộ phận chính của đèn học?

A. Đui đèn
B. Thân đèn
C. Công tắc đèn
D. Dây nguồn

Câu 7: Đâu là cách sử dụng máy thu thanh đúng cách?

A. Đặt máy thu thanh chênh vênh trên ghế.
B. Ngồi gần sát vào máy thu thanh.
C. Tắt nguồn máy thu thanh khi không sử dụng.
D. Bật, tắt công tắc nguồn liên tục.

Câu 8: Bảng điều khiển quạt có tác dụng gì?

A. Bật đèn và điều chỉnh độ gió của quạt
B. Bật, tắt và điều chỉnh độ tốc độ gió
C. Tắt và điều chỉnh tốc độ gió
D. Điều chỉnh tốc độ gió

Câu 9: Công dụng của xe máy là

A. Giải trí, học tập, kết nối thơng tin, bạn bè,…
B. Cập nhật tin tức, giải trí,…
C. Hỗ trợ di chuyển.
D. Làm mát.


Câu 10: Cơng tắc đèn có tác dụng gì?

A. Bật đèn và điều chỉnh độ sáng của đèn
B. Bật, tắt và điều chỉnh độ sáng của đèn
C. Tắt và điều chỉnh độ sáng của đèn
D. Điều chỉnh độ sáng của đèn

Câu 11: Đặt quạt ở vị trí như thế nào là phù hợp?

A. Bằng phẳng, chắn chắn.
B. Gồ ghề, lỏng lẻo.
C. Chật hẹp, bụi bẩn.

D. Đặt trên cao để không bị rơi.

Câu 12: Đâu khơng phải là bộ phận chính của quạt điện?

A. Đui quạt
B. Lồng quạt
C. Cánh quạt
D. Đế quạt

Câu 13: Công dụng của máy tính à

A. Giải trí, học tập, kết nối thông tin, bạn bè,…
B. Cập nhật tin tức, giải trí,…
C. Hỗ trợ di chuyển.
D. Làm mát.


Câu 14: Để đảm bảo đèn học không bị rơi, vỡ nên

A. chọn loại đèn mà thân đèn có thể điều chỉnh linh hoạt.
B. bổ sung thêm nguồn sáng khác.
C. chọn loại đèn có thể gắn vào bàn học (đèn có thể kẹp).
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 15: Quạt điện có mấy bộ phận chính

A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.

Câu 16: Để đèn học có thể phù hợp với nhiều không gian học tập khác nhau nên

A. chọn loại đèn mà thân đèn có thể điều chỉnh linh hoạt.
B. bổ sung thêm nguồn sáng khác.
C. chọn loại đèn có thể gắn vào bàn học (đèn có thể kẹp).
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 17: Cho một số sản phẩm: xe đạp, xe máy, ơ tơ, xe bt,… có tác dụng nào?

A. Hỗ trợ thông tin liên lạc.
B. Giải trí.
C. Chiếu sáng.
D. Hỗ trợ di chuyển.

Câu 18: Từ các chương trình phát thanh trên, và các từ: Đài phát thanh/lứa tuổi/chương trình
phát thanh.


Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ chấm sau đây:

... thường phát nhiều kênh phát thanh khác nhau. Mỗi kênh phát thanh gồm nhiều ... với nội dung đa
dạng, phù hợp với nhiều ...

A. lứa tuổi/Đài phát thanh/chương trình phát thanh.
B. Đài phát thanh/lứa tuổi/chương trình phát thanh.
C. Đài phát thanh/chương trình phát thanh/lứa tuổi.
D. chương trình phát thành/Đài phát thanh/lứa tuổi.

Câu 19: Máy thu thanh có thể sử dụng trong việc gì?

A. Tìm tài liệu
B. Chụp ảnh
C. Nấu ăn
D. Giải trí

Câu 20: Vì sao cần phải giữ gìn các sản phẩm cơng nghệ trong gia đình?

A. Sử dụng được lâu hơn, tốn chi phí.
B. Sử dụng được lâu hơn, tiết kiệm chi phí.
C. Cả 2 ý đều sai.
D. Cả 2 ý đều đúng.

Câu 21: Đâu không phải là tác dụng của máy thu thanh?

A. Nấu ăn
B. Tin tức
C. Học tập

D. Giải trí

Câu 22: Để tránh cho mắt khơng bị mỏi, bị lóa khi sử dụng đèn học nên

A. chọn loại đèn mà thân đèn có thể điều chỉnh linh hoạt.
B. bổ sung thêm nguồn sáng khác.
C. chọn loại đèn có thể gắn vào bàn học (đèn có thể kẹp).
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 23: Máy thu thanh có tác dụng gì?

A. Thu tín hiệu từ đài phát thanh
B. Chuyển tín hiệu phát thành âm thanh
C. Phát âm thanh ra loa
D. Cả ba đáp án trên

Câu 24: Quạt điện có mấy bộ phận chính?

A. Năm bộ phận
B. Ba bộ phận
C. Hai bộ phận
D. Tám bộ phận

Câu 25: Sản phẩm công nghệ nào thường được dùng trong sinh hoạt hàng ngày?

A. Cối xay gió
B. Cây cầu

C. Đèn học
D. Máy bay



×