BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 2
(Ban hành theo quyết định số 474/ĐHKTKTCN ngày 21/ 9 /2020 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Công nghiệp)
1. THÔNG TIN CHUNG
Tên học phần (tiếng Việt): TIẾNG ANH 2
Tên học phần (tiếng Anh): ENGLISH 2 (E02)
Mã học phần: 001943
Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa Ngoại ngữ / Bộ mơn Thực hành Tiếng
Giảng viên phụ trách chính: TS. Nguyễn Thu Hà
Email: ;
GV tham gia giảng dạy: Toàn thể giảng viên Khoa Ngoại ngữ
Số tín chỉ: 4(51, 18, 120)
Số tiết Lý thuyết: 51
Số tiết TH/TL: 18
Số tiết Tự học: 120
Tính chất của học phần: Bắt buộc
Học phần học trước: Tiếng Anh 1
Học phần tiên quyết : Điểm TOEIC đầu vào ≥ 275
Các yêu cầu của học phần: - Sinh viên phải có tài liệu học tập
- Sinh viên nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị bài trước
khi đến lớp
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Tiếng Việt
Học phần tiếng Anh 2 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ bản trong chương
trình đào tạo hệ đại học. Học phần rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết
trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu (tương đương bậc 2 của Khung năng lực
ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam)
186
Học phần tiếng Anh 2 giúp người học phát triển các khối kiến thức cơ bản nhất về ngữ
pháp, từ vựng, chức năng, phát âm và các kỹ năng khác thông qua các hoạt động giao tiếp
phù hợp.
Mơ hình bài học thực tế và thực hành các hoạt động giao tiếp hàng ngày sẽ trang bị cho
sinh viên khả năng sử dụng ngôn ngữ trong thế giới thực.
Các bài học về phương pháp nghiên cứu tình huống được thiết kế chi tiết giúp sinh viên
hiểu được cách viết email tốt hơn.
Từ vựng được giới thiệu theo từng chủ đề, đa dạng, phong phú, đặc biệt chú trọng nhấn
mạnh phần Trọng tâm ngôn ngữ của từng bài.
Tiếng Anh
English 2 (E02) is a compulsory module of basic knowledge in the university system.
The module includes all four listening, speaking, reading and writing skills of A2 level in
the CEFR (equivalent to level 2 of the 6-level in Vietnam Foreign Language Competence
Framework)
The English 2 helps learners in their development of grammar, vocabulary, functions,
pronunciation and skills through appropriate communicative tasks.
Real life lessons model and practise everyday functions, preparing learners to use
language in the workplace.
The carefully designed Case study syllabus challenges learners to understand how to
write an email at a deeper level.
Vocabulary is introduced thematically, with additional emphasis on key words and
word building in Language Focus 1,2.
3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN
Kiến thức
Sinh viên nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản như cấu trúc và cách sử dụng
các thời, thì trong ngữ cảnh nhất định. Bên cạnh đó, sinh viên còn được trang bị một vốn từ
vựng cần thiết liên quan đến những chủ đề nhất định trong môi trường cơng việc. Từ đó nắm
được những cách nói thơng dụng trong giao tiếp như giới thiệu bản thân khi xin việc, cách
gọi điện trao đổi công việc qua điện thoại....
Kỹ năng
Kỹ năng nghe: Sinh viên nâng cao được kỹ năng nghe qua những hoạt động nghe
cơ bản như nghe đoạn hội thoại để trả lời câu hỏi, tìm thơng tin chi tiết, chọn câu trả lời
đúng sai.
Kỹ năng nói: Sinh viên thực hiện được những hoạt động nói thơng thường trong
đời sống hàng ngày, đồng thời làm quen với cách nói trình bày quan điểm, thuyết trình một
vấn để.
Kỹ năng đọc: Sinh viên nâng cao kĩ năng đọc hiểu qua các dạng bài tập đọc hiểu
như chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào chỗ trống, tìm ý chính của bài, tìm thơng tin
chi tiết từ bài đọc.
187
Kỹ năng viết: Sinh viên làm quen với làm quen với những hoạt động viết đơn giản
chủ yếu liên quan đến cách thức viết một email.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Rèn luyện khả năng tự học, tìm tịi và sáng tạo, khả năng độc lập để làm việc có kế
hoạch và khoa học. Giúp sinh viên có phẩm chất đạo đức, ý thức kỷ luật lao động, tự tin và
kiên trì theo đuổi mục tiêu học tập, thái độ làm việc đúng mực. Đồng thời giúp sinh viên có
trách nhiệm đối với cơng việc, phát huy khả năng sáng tạo trong môi trường học tập và làm
việc sau này.
4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
Mã CĐR Mô tả CĐR học phần (mục tiêu cụ thể) CĐR của CTĐT
G1
Sau khi học xong mơn học này, người học có thể: 1.1.5
G1.1.1 1.1.5
G1.2.1 Về kiến thức 1.1.5
G1.2.2
Nắm được những cách nói thơng dụng trong giao 2.1.4
G2 tiếp hàng ngày. 2.1.4
G2.1.1 Sử dụng thành thạo một lượng từ vựng liên quan đến 2.1.4
những chủ đề nhất định. 2.1.4
G2.1.2 Nắm vững kiến thức ngữ pháp cơ bản về ngữ pháp, 2.1.4
cấu trúc và cách sử dụng các thì trong tiếng Anh. 2.1.4
G2.1.3
Về kỹ năng 3.1.1
G2.1.4
G2.2.1 Nâng cao kỹ năng nghe qua những hoạt động nghe
G2.2.2 cơ bản như nghe đoạn hội thoại để trả lời câu hỏi,
tìm thơng tin chi tiết, chọn câu trả lời đúng sai.
G3 Thực hiện những hoạt động nói thông thường trong
G3.1.1 đời sống hàng ngày, đồng thời làm quen với cách
nói trình bày quan điểm, thuyết trình một vấn để.
Nâng cao kĩ năng đọc hiểu qua các dạng bài tập đọc
hiểu như chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào
chỗ trống, tìm ý chính của bài, tìm thơng tin chi tiết
từ bài đọc.
Làm quen với những hoạt động viết đơn giản chủ
yếu liên quan đến cách thức viết một email.
Nắm được kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, làm việc
nhóm
Làm quen với kỹ năng tư duy phản biện, kỹ năng
tranh biện
Chuẩn về đạo đức và trách nhiệm
Có phẩm chất đạo đức, ý thức kỷ luật lao động, tự
tin và kiên trì theo đuổi mục tiêu học tập, thái độ
làm việc đúng mực
188
G3.2.1 Có trách nhiệm đối với cơng việc, có tác phong làm 3.2.1
G3.2.1 việc khoa học, thái độ làm việc chuyên nghiệp 3.2.1
Có khả năng cập nhật, sáng tạo khi thực hiện các
hoạt động trên lớp cũng như ở nhà.
5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần Số Số Tài liệu
thứ Buổi Nội dung tiết tiết học tập,
TH tham khảo
LT 0
INTRODUCTION 3 1, 2, 3, 4, 5
Introduction to the course 0 1, 2, 3, 4, 5
0
Course book
1, 2, 3, 4, 5
Total time
0
Evaluation standards 1, 2, 3, 4, 5
1 Objectives
0
Demands 1, 2, 3, 4, 5
1 Online learning 0 1, 2, 3, 4, 5
3 1, 2, 3, 4, 5
Revise Unit 1, 2, 3 (Revision P. 32-35)
UNIT 4- Travel 3
2 - Starting up
- Vocabulary: Travel details
- Sound word: (P. 60-61)
UNIT 4- Travel (cont) 3
- Listening: A business traveller
3 - Language Focus 1: can/ can’t
- Talk business (PF- p. 60, 61)
2
UNIT 4- Travel 3
(cont)
4 - Reading: Business hotel
- Language Focus 2: There is/ there are
UNIT 4- Travel 3
(cont)
- Skills: Making bookings and checking
5 arrangements
- Resource bank (Teacher’s Book (T’sB).
3 P178, 166, 192)
UNIT 4- Travel (cont) 3
6 - Case Study: The Gustav conference centre
(P.43)
- Text bank Unit4 (T’sB pp138-139)
4 7 UNIT 4- Travel (cont) 0
189
Tuần Số Số Tài liệu
thứ Buổi Nội dung tiết tiết học tập,
TH tham khảo
LT
3 1, 2, 3, 4, 5
- Supplementary Materials for A1 (SM): 0
Unit Review 4 & Writing Practice 4 1, 2, 3, 4, 5
0 1, 2, 3, 4, 5
Discussion – Revision (Offline) 0 1, 2, 3, 4, 5
Discussion – Revision (Online) 0 3
1, 2, 3, 4, 5
UNIT 5:Food and entertaining 3
3
- Starting up 1, 2, 3, 4, 5
8 - Vocabulary: Eating out 0
1, 2, 3, 4, 5
- Sound work: P. 62-63
0 1, 2, 3, 4, 5
UNIT 5:Food and entertaining (Cont) 3
0 1, 2, 3, 4, 5
9 Reading: Fast Food in India 0
- Language focus1: some/ any
1, 2, 3, 4, 5
5 UNIT 5:Food and entertaining (Cont) 3
0 1, 2, 3, 4, 5
- Listening: Entertaining clients
10 - Language focus 2: Countable and
uncountable nouns
- Talk business: Unit 5 (PF P62, 63)
0
Discussion - Revision & Test 45’ (offline)
11
0
6 Discussion - Revision & Test 45’ (online)
UNIT 5:Food and entertaining (Cont) 3
12 - Skills: Making decisions
- Resource bank (T’sB, P.179, 167, 193)
UNIT 5:Food and entertaining (Cont) 3
- Case Study: Which restaurant?
13 - Text bank: Unit 5 (T’sB P.140-141)
7 - Test 45’ (online)
14 UNIT 5:Food and entertaining (Cont) 3
- SM: Unit Review 5 & Writing Practice 5
UNIT 6: Buying and selling 3
- Starting up
15 - Vocabulary 1: Choosing a product
- Sound word (P. 64-65)
8 - Test 45’ (online)
UNIT 6: Buying and selling (cont) 3
16 - Reading: A success story
- Language Focus 1: Past simple
- Vocabulary 2: Choosing a service
190
Tuần Buổi Nội dung Số Số Tài liệu
thứ tiết tiết học tập,
LT TH tham khảo
UNIT 6: Buying and selling (cont) 3 0
17 - Language Focus 2: Past time references 1, 2, 3, 4, 5
- Talk business: Unit 6 (PF P.64, 65)
9 UNIT 6: Buying and selling (cont) 3 0
18 - Skills: Describing a product 1, 2, 3, 4, 5
- Resource bank: (T’sB p180, 168, 194)
- Test 45’ (offline)
UNIT 6: Buying and selling (cont) 3 0
- Case Study: NP Innovation
19 - Text bank: (T’sB pp1142-143) 1, 2, 3, 4, 5
- SM: Unit Review 6 & Writing Practice 6
10 Discussion - Revision for exam 0 3
Unit 4, 5, 6 (Offline) 1, 2, 3, 4, 5
20 Discussion - Revision for exam 0 3
Unit 4, 5, 6 (Online)
1, 2, 3, 4, 5
6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT
ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Tiêu chí đánh giá mức độ đóng góp của nội dung để đạt được CĐR học
Mức độ phần
Mức 1: Thấp Kiến thức (G1...) Kỹ năng (G2..) Năng lực tự chủ và trách
Mức 2: Trung bình nhiệm (G3..)
Mức 3: Cao
Nhớ, Hiểu Bắt chước Tiếp nhận
Vận dụng, Phân tích Vận dụng, Chính xác Đáp ứng, Đánh giá
Đánh giá, Sáng tạo Thành thạo, Bản năng Tổ chức, đặc trưng hóa
Tuần Buổi Nội dung giảng Chuẩn đầu ra học phần
dạy
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1
UNIT 4- Travel
- Introduction to
the
1 course 3 2 2 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3
Revise Unit 1, 2,
1 3 (Revision P.
32-35)
- Starting up 3 3212
- Vocabulary:
2 Travel details
- Sound word:
(P. 60-61)
191
Tuần Buổi Nội dung giảng Chuẩn đầu ra học phần
dạy
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1
UNIT 4- Travel (cont)
3 - Listening: A 3 3 3
business traveller
- Language
Focus 1: can/ 2 2332 3 3
can’t
2 - Talk business
(PF- p. 60, 61)
4 - Reading: 3 32 2 3 3 3 3 3 3
Business hotel
- Language
Focus 2: There
is/ there are
UNIT 4- Travel (cont)
- Skills: Making
bookings and
checking
5 arrangements 3 33233 3 3 3 3 3
- Resource bank
(Teacher’s Book
3 (T’sB). P178,
166, 192)
- Case Study: 3 32222333333
The Gustav
conference
6 centre (P.43)
- Text bank
Unit4 (T’sB
pp138-139)
UNIT 4- Travel (cont) + UNIT 5:Food and entertaining
UNIT 4- Travel
(cont)
- Supplementary
Materials for A1
7 (SM): Unit 3 322232 3 3 3 3 3
Review 4 &
4 Writing Practice
4
Discussion
UNIT 5:Food 3 3212 3 3
and
8 entertaining 3 3 3
- Starting up
- Vocabulary:
Eating out
192
Tuần Buổi Nội dung giảng Chuẩn đầu ra học phần
dạy
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1
- Sound word:
(P. 62-63)
UNIT 5:Food and entertaining (cont)
Reading: Fast 3 32 2 3 3 3 3 3 3
Food in India
9 - Language
focus1: some/
any
- Listening:
5 Entertaining
clients
- Language focus
10 2: Countable and 3 3 3 3 3 2 3 3 3 3 3
uncountable
nouns
- Talk business:
Unit 5 (PF P62,
63)
UNIT 5:Food and entertaining (cont) + Mid-term test
Discussion -
Revision & 3 322232 3 3
11 Test 45’
(offline) 3 3 3
6
- Skills: Making
decisions
12 - Resource bank 3 3 3 2 3 3 3 3 3 3 3
(T’sB, P.179,
167, 193)
UNIT 5:Food and entertaining (cont)
- Case Study:
Which
restaurant?
13 - Text bank: Unit 3 3 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3
5 (T’sB P.140-
7 141)
- Test 45’
(online)
- SM: Unit
14 Review 5 & 3 322232 3 3
Writing Practice
5
193
Tuần Buổi Nội dung giảng Chuẩn đầu ra học phần
dạy
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1
UNIT 6: Buying and selling
- Starting up
- Vocabulary 1:
Choosing a
15 product 3 32321 3 3 3 3 3
- Sound word: 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3
(P64-65) 3 3 3 3 3
- Test 45’
8 (online)
- Reading: A
success story
- Language
16 Focus 1: Past 3 32 2 3
simple
- Vocabulary 2:
Choosing a
service
UNIT 6: Buying and selling (cont)
- Language
Focus 2: Past
17 time references 3 3 3 3 3 2
- Talk business:
Unit 6 (PF P.64,
65)
- Skills:
9 Describing a
product
- Resource bank:
18 (T’sB p180, 168, 3 3 3 2 3 3
194)
- Test 45’
(offline)
UNIT 6: Buying and selling (cont) + Revision for exam
- Case Study: NP
Innovation
- Text bank:
10 19 (T’sB pp1142- 3 32222333333
143).
- SM: Unit
Review 6 &
194
Tuần Buổi Nội dung giảng Chuẩn đầu ra học phần
dạy
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1
Writing Practice
6
Discussion - 3 32223233333
20 Revision for
exam
Unit 4, 5, 6
7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Điểm Quy định Chuẩn đầu ra học phần
thành (Theo QĐ số
TT phần 65/QĐ-
(Tỷ lệ ĐHKTKTCN G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1
%) ngày 02/3/2021)
1. Kiểm tra
thường xuyên
+ Hình thức:
Tham gia thảo
luận, kiểm tra
15 phút, hỏi
đáp, bài tập XX X XX X X X X
trên lớp, bài tập X X X
trên hệ thống
online.
+ Số lần: Tối
thiểu 1 lần/sinh
viên
+ Hệ số: 1
1 Điểm 2. Kiểm tra hệ X XX
quá số 2 X X
trình + Hình thức:
(40%) online và offline
+ Thời điểm:
Tuần 13, 15 X X X X X
(online trên
google form)
Tuần 11, 18
(offline trực
tiếp trên lớp)
+ Hệ số: 2
3. Kiểm tra X
chuyên cần X X
+ Hình thức:
Điểm danh theo
195
Điểm Quy định Chuẩn đầu ra học phần
thành (Theo QĐ số
TT phần 65/QĐ-
(Tỷ lệ ĐHKTKTCN G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1
%) ngày 02/3/2021)
thời gian tham
gia học trên lớp
+ Số lần: 1 lần,
vào thời điểm
kết thúc học
phần
+ Hệ số: 4
+ Hình thức:
Điểm Trắc nghiệm
thi kết Nghe -đọc
2 thúc + Thời điểm: XX X XX X X X X XX X
học Theo lịch thi
phần học kỳ
(60%) + Tính chất: Bắt
buộc
Ghi chú: Thang điểm đánh giá là thang điểm 10
Số lần kiểm tra định kỳ bằng số tín chỉ học phần
8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ website
để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng kết
chương, sử dụng bài giảng điện tử và các mô hình giáo cụ trực quan trong giảng dạy.
Tập trung hướng dẫn học, tư vấn học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết quả
kiểm tra và các nội dung lý thuyết chính mỗi chương.
Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Thuyết trình, đàm thoại, phát vấn, minh
họa, thảo luận nhóm, dạy học dựa trên tình huống.
Hình thức giảng dạy: Trực tiếp; Trực tuyến; Kết hợp trực tiếp và trực tuyến.
Sinh viên chuẩn bị bài theo từng buổi học theo lịch trình, làm bài tập đầy đủ, trau dồi
kỹ năng làm việc nhóm để chuẩn bị bài thảo luận.
Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình bày
quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau.
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
9.1 Quy định về tham dự lớp học
Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp
nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay khơng có lý do đều bị coi như
khơng hồn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
Tham dự các tiết học lý thuyết
196
Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trên phần mềm online.
Tham dự kiểm tra giữa học kỳ
Tham dự thi kết thúc học phần
Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học
9.2 Quy định về hành vi lớp học
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành
vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học
bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối khơng được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại,
máy nghe nhạc trong giờ học.
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng,
tính tốn phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO
[1]. Cotton, D., Falvey, D., & Kent, S. (2017). Market leader. Elementary. Student’s book
with multi-rom. 3rd Edition. NXB Thời đại.
[2]. Taylor, A., Byrne, G., Chadwick, M., & Robinson, S. (2019). Very Easy Toeic Build-
up 2. 3rd Edition. Compass Publishing.
10.2. Tài liệu tham khảo:
[3]. Hughes, J., Stephenson, H., & Dummett, P. (2017). Life A1-A2. Vietnam Edition. 2nd
Edition. National Geographic Learning.
[4]. Murphy, R. (2017). English Grammar in Use. Cambridge University Press.
[5]. Kenny, N., & Kelly, A. (2007). Ready for PET. Macmillan Publishers Limited.
[6]. /> [7]. /> [8]. /> [9]. />
11. HƯỚNG DẪN SINH VIÊN TỰ HỌC
Tuần Buổi Nội dung Số Số Nhiệm vụ của sinh viên
thứ tiết tiết
LT TH
197
Tuần Buổi Nội dung Số Số Nhiệm vụ của sinh viên
thứ tiết tiết - Nghiên cứu trước: Đọc trước tài
LT TH liệu Unit 4, mục starting up và
1 vocabulary; hoàn thành bài tập
INTRODUCTION 3 0 online.
2
3 Introduction to the - Nghiên cứu trước: Đọc trước tài
course liệu phần listening, language focus
1, Talk business (PF- p. 60, 61)
Course
book - Nghiên cứu trước: Đọc trước tài
liệu mục Reading + language focus
Total time 2 – Unit 4 và làm bài tập online theo
yêu cầu.
1 Evaluation
standards - Nghiên cứu trước: Ôn tập các
phần đã học và chuẩn bị cho kỹ
Objectives năng nói và thảo luận trên lớp.
Demands - Nghiên cứu trước: Đọc trước tài
liệu về Case study chuẩn bị cho kỹ
Online năng viết trên lớp.
learning
Revise Unit 1, 2, 3
(Revision P. 32-35)
UNIT 4- Travel 3 0
- Starting up
2 - Vocabulary: Travel
details
- Sound word: (P. 60-
61)
UNIT 4- Travel 3 0
(cont)
- Listening: A
business traveller
3 - Language Focus 1:
can/ can’t
- Talk business (PF-
p. 60, 61)
UNIT 4- Travel 3 0
(cont)
- Reading: Business
4 hotel
- Language Focus 2:
There is/ there are
UNIT 4- Travel 3 0
(cont)
- Skills: Making
bookings and
5 checking
arrangements
- Resource bank
(Teacher’s Book
(T’sB). P178, 166,
192)
198
Tuần Buổi Nội dung Số Số Nhiệm vụ của sinh viên
thứ tiết tiết
LT TH
UNIT 4- Travel 3 0 - Nghiên cứu trước: Đọc trước tài
(cont) liệu nội dung Unit Review
- Case Study: The
6 Gustav conference
centre (P.43)
- Text bank Unit4
(T’sB pp138-139)
UNIT 4- Travel 0 6 - Nghiên cứu trước: Đọc trước tài
(cont) liệu mục starting up và vocabulary -
Unit 5
- Supplementary
7 Materials for A1
(SM): Unit Review 4
& Writing Practice 4
Discussion (Ofline +
4 Online)
UNIT 5:Food and 3 0 - Nghiên cứu trước: Ôn tập các
entertaining phần đã học và chuẩn bị ngữ pháp,
kỹ năng Đọc để thảo luận trên lớp.
- Starting up
8 - Vocabulary: Eating
out
- Sound work: P. 62-
63
UNIT 5:Food and 3 0 - Nghiên cứu trước: Ôn tập các
entertaining (Cont) phần đã học và chuẩn bị ngữ pháp
để thực hiện kỹ năng Nghe, Nói trên
9 Reading: Fast Food in lớp.
India
- Language focus1:
some/ any
UNIT 5:Food and 3 0 - Nghiên cứu trước: Ôn tập các
5 entertaining (Cont) phần đã học để thực hành kỹ năng
- Listening: Nói trên lớp.
Entertaining clients
10 - Language focus 2:
Countable and
uncountable nouns
- Talk business: Unit
5 (PF P62, 63)
0 6 - Nghiên cứu trước: Đọc trước tài
Discussion - liệu mục starting up, vocabulary và
11 Revision & Test 45’ chuẩn bị phần nghe - Unit 5
(offline) + (online)
6
UNIT 5:Food and 3 0 - Nghiên cứu trước: Đọc trước tài
12 entertaining (Cont) liệu về Case study để thực hành kỹ
năng viết trên lớp.
- Skills: Making
199
Tuần Buổi Nội dung Số Số Nhiệm vụ của sinh viên
thứ tiết tiết
LT TH
decisions
- Resource bank
(T’sB, P.179, 167,
193)
UNIT 5:Food and 3 0 - Nghiên cứu trước: Làm bài tập để
entertaining (Cont) chuẩn bị nội dung ôn tập trên lớp.
- Case Study: Which
13 restaurant?
- Text bank: Unit 5
7 (T’sB P.140-141)
- Test 45’ (online)
UNIT 5:Food and 3 0 - Nghiên cứu trước: Tự làm bài tập
14 entertaining (Cont) theo yêu cầu của giáo viên để thực
hành trên lớp.
- SM: Unit Review 5
& Writing Practice 5
UNIT 6: Buying and 3 0 - Nghiên cứu trước: Ôn tập các
selling phần đã học và chuẩn bị ngữ pháp,
- Starting up kỹ năng Đọc để thảo luận trên lớp.
- Vocabulary 1:
15 Choosing a product
- Sound word (P. 64-
65)
- Test 45’ (online)
8
UNIT 6: Buying and 3 0 - Nghiên cứu trước: Ôn tập các
selling (cont) phần đã học và chuẩn bị ngữ pháp
- Reading: A success để thực hiện kỹ năng Nghe, Nói trên
16 story lớp.
- Language Focus 1:
Past simple
- Vocabulary 2:
Choosing a service
UNIT 6: Buying and 3 0 - Nghiên cứu trước: Ôn tập các
selling (cont) phần đã học và chuẩn bị ngữ pháp
17 - Language Focus 2: để thực hiện kỹ năng Nghe, Nói trên
lớp.
Past time references
- Talk business: Unit
6 (PF P.64, 65)
9 UNIT 6: Buying and 3 0 - Nghiên cứu trước: Đọc trước tài
selling (cont) liệu về Case study để thực hành kỹ
18 - Skills: Describing a năng viết trên lớp.
product
- Resource bank:
(T’sB p180, 168, 194)
200
Tuần Buổi Nội dung Số Số Nhiệm vụ của sinh viên
thứ - Test 45’ (offline) tiết tiết
LT TH
UNIT 6: Buying and 3 0 - Nghiên cứu trước: Làm bài tập để
selling (cont) chuẩn bị nội dung ôn tập trên lớp.
- Case Study: NP
19 Innovation
- Text bank: (T’sB
pp1142-143)
10 - SM: Unit Review 6
& Writing Practice 6
Revision for exam 0 6 - Nghiên cứu trước: Tự ôn tập và
Unit 4, 5, 6 hoàn thiện toàn bộ bài tập theo yêu
20 Discussion (Offline + cầu của giáo viên.
Online)
12. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Các Khoa, Bộ mơn phổ biến đề cương chi tiết cho tồn thể giáo viên thực hiện.
Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học
phần.
Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt.
Hà nội, ngày ........ tháng ....... năm 20...
TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
TS. Nguyễn Thu Hà ThS. Hoàng Thị Minh Lý
201