Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

BÀI GIẢNG LUẬT THANH TRA NĂM 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.28 KB, 19 trang )

TÊN CƠ QUAN
TÊN CƠ QUAN

BÀI GIẢNG

LUẬT THANH TRA

VÀ VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THI HÀNH

Báo cáo viên:
Chức vụ:

Hà Nội– năm 2023

NỘI DUNG

I. Sự cần thiết ban hành Luật Thanh tra
năm 2022

II. Bố cục, Luật Thanh tra năm 2022 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành

I. SỰ CẦN THIẾT BAN HÀNH LUẬT THANH TRA
NĂM 2022

1. Hoạt động thanh tra chưa đáp ứng tốt yêu cầu quản lý

2. Sự phân định về phạm vi thanh tra giữa các cơ quan chưa rõ ràng,
chưa phân biệt rõ hoạt động thanh tra và hoạt động kiểm tra

3. Quy định hình thức, thời hạn thanh tra chưa phù hợp với tình


hình thực tế.

4. Việc giám sát hoạt động Đoàn thanh tra, thẩm định dự thảo Kết
luận thanh tra chưa được quy định cụ thể, rõ ràng

5. Việc thu hồi tiền, tài sản của NN bị chiếm đoạt, sử dụng sai mục
đích đạt tỷ lệ thấp

6. Việc thực hiện kiến nghị trong các Kết luận thanh tra gặp khó khăn do
chưa quy định cụ thể

II. BỐ CỤC, NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT THANH
TRA NĂM 2022 VÀ CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI
TIẾT, HƯỚNG DẪN THI HÀNH

A. BỐ CỤC, NỘI DUNG CƠ B. CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH
BẢN CỦA LUẬT THANH TRA CHI TIẾT, HƯỚNG DẪN THI

NĂM 2022 HÀNH

A. BỐ CỤC, NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT THANH
TRA NĂM 2022
1. Bố cục

118
điều

8
chương


A. BỐ CỤC, NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT THANH
TRA NĂM 2022

1. Bố cục

• Những quy định • Tổ chức, nhiệm vụ, • Thanh tra viên, người • Hoạt động thanh
chung, gồm 8 quyền hạn của các cơ được giao thực hiện tra, gồm 58 điều
điều (từ Điều 1 quan thực hiện chức nhiệm vụ thanh tra (từ Điều 44 đến
đến Điều 8) năng thanh tra, gồm chuyên ngành: gồm Điều 101).
29 điều (từ Điều 9 06 điều (từ Điều 38
đến Điều 37). đến Điều 43)

Chương I Chương II Chương III Chương IV

• Thực hiện Kết • Phối hợp trong hoạt • Điều kiện bảo đảm • Điều khoản thi
luận thanh tra, động thanh tra, hoạt động của cơ hành, gồm 05
gồm 05 điều (từ kiểm toán nhà quan thanh tra, gồm điều (từ Điều 114
Điều 102 đến nước, điều tra, gồm 02 điều (từ Điều đến Điều 118)
Điều 106) 05 điều (từ Điều 112 đến Điều 113)
107 đến Điều 111) Chương
Chương V Chương VIII
Chương VI VII

A. BỐ CỤC, NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT THANH
TRA NĂM 2022
2. Nội dung cơ bản của Luật Thanh tra năm 2022

a) Về trách nhiệm của Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước
trong công tác thanh tra, kiểm tra


- Thường xuyên tổ chức kiểm tra:

• Việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc quyền quản lý;
• Việc chấp hành chính sách, pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc ngành, lĩnh vực do mình

phụ trách

- Nếu phát hiện vi phạm thì:

• Áp dụng hoặc kiến nghị xử lý kịp thời hành vi vi phạm;
• Yêu cầu hoặc đề nghị tiến hành thanh tra;
• Nếu có dấu hiệu tội phạm thì kiến nghị khởi tố…

A. BỐ CỤC, NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT THANH
TRA NĂM 2022
2. Nội dung cơ bản của Luật Thanh tra năm 2022

b) Về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan thực hiện
chức năng thanh tra

- Cơ quan thanh tra theo - Cơ quan thanh tra - Các cơ quan khác thực hiện chức
cấp hành chính theo ngành, lĩnh vực năng thanh tra

Đơn vị tổng CQTT CQTT Ngân cơ cơ
hành cục, sở ở cơ trong hàng quan quan
Chính phủ tỉnh huyện chính - kinh bộ cục quan QĐNĐ, Nhà được
tế đặc thuộc CAND, nước cơ giao
biệt Chính Việt yếu thực
phủ, Nam, Chính hiện
phủ chức

năng
thanh
tra

A. BỐ CỤC, NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT THANH
TRA NĂM 2022
2. Nội dung cơ bản của Luật Thanh tra năm 2022

c) Thanh tra viên, người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh
tra chuyên ngành

- Thanh tra viên là người được bổ - Người được giao thực hiện
nhiệm vào ngạch thanh tra viên nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành

thanh tra viên thanh tra viên thanh tra viên Là cơng chức Có chun Có nghiệp vụ
chính cao cấp. của cơ quan mơn, nghiệp thanh tra ít
được giao vụ phù hợp nhất 01 năm
với chuyên
thực hiện ngành, am
chức năng
thanh tra hiểu pháp
chuyên ngành luật.

A. BỐ CỤC, NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT THANH
TRA NĂM 2022
2. Nội dung cơ bản của Luật Thanh tra năm 2022

d) Về hoạt động thanh tra

- 02 hình thức - Trình tự, thủ tục tiến

thanh tra hành gồm các bước:

theo kế đột xuất Chuẩn bị tiến hành kết thúc
hoạch thanh thanh tra cuộc
tra, trực tiếp thanh
tra.

A. BỐ CỤC, NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT THANH
TRA NĂM 2022
2. Nội dung cơ bản của Luật Thanh tra năm 2022

đ) Về việc xây dựng, ban hành kết luận thanh tra

- Luật Thanh tra năm 2022 đã quy định cụ thể, - Một cuộc thanh tra có thể ban hành
rành mạch về thẩm quyền, quy trình, thời hạn nhiều kết luận thanh tra
các bước báo cáo kết quả thanh tra, xây dựng,
(khoản 3 Điều 78).
ban hành, công khai kết luận thanh tra

(Điều 73 - Điều 79);

Thời hạn 15 ngày, kể từ Bổ sung quy định Thủ nội dung nào rõ và tiếp tục tiến hành
ngày nhận được dự thảo trưởng cơ quan quản lý đủ cơ sở thì kết luận thanh tra các nội
kết luận thanh tra, phải ký nhà nước cùng cấp có dung khác theo
ban hành kết luận thanh trách nhiệm đôn đốc, ngay để phục vụ quyết định thanh tra.
kiểm tra để bảo đảm việc công tác quản lý nhà
tra. ban hành kết luận thanh
nước
(khoản 1 Điều 78).


A. BỐ CỤC, NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT THANH
TRA NĂM 2022

2. Nội dung cơ bản của Luật Thanh tra năm 2022

e) Về nhiệm vụ, quyền hạn của người tiến hành thanh tra

- Luật quy định cụ thể về - Một số quyền trong hoạt động thanh tra:
nhiệm vụ, quyền hạn của
• Yêu cầu đối tượng thanh tra cung cấp thông tin, tài liệu và báo cáo, giải trình
• Người ra quyết định (Điều 83);
thanh tra (Điều 80), • Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu (Điều 84);
• Niêm phong tài liệu (Điều 85),
• Trưởng đồn thanh tra • Kiểm kê tài sản (Điều 86);
(Điều 81), • Trưng cầu giám định (Điều 87),
• Đình chỉ hành vi vi phạm (Điều 88),
• Thành viên khác của • Tạm giữ tài sản, giấy phép, chứng chỉ hành nghề (Điều 89),
Đoàn thanh tra (Điều 82). • Têu cầu tổ chức tín dụng phong tỏa tài sản của đối tượng thanh tra (Điều 90),
• Thu hồi tài sản bị chiếm đoạt, chiếm giữ, sử dụng trái pháp luật hoặc bị thất
thoát do hành vi trái pháp luật gây ra (Điều 91).

A. BỐ CỤC, NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT THANH
TRA NĂM 2022
2. Nội dung cơ bản của Luật Thanh tra năm 2022

f) Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thanh tra; giải quyết khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trong hoạt động thanh tra

- Quyền (Điều 92): - Về nghĩa vụ (Điều 93): - khiếu nại,
tố cáo


trong hoạt
động thanh

tra (Điều
95)

Giải trình Khiếu nại, Yêu cầu bồi tố cáo về Chấp hành Cung cấp kịp Thực hiện thực hiện
kiến nghị về thường thiệt hành vi vi quyết định thời, đầy đủ, yêu cầu, kiến theo quy
phạm pháp thanh tra. nghị, kết luận định của
nội dung hại, khôi chính xác pháp luật về
trong kết phục quyền, luật thông tin, tài thanh tra, khiếu nại; tố
luận thanh lợi ích hợp liệu theo yêu quyết định
pháp khác cáo.
tra cầu xử lý

A. BỐ CỤC, NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT THANH
TRA NĂM 2022
2. Nội dung cơ bản của Luật Thanh tra năm 2022

g) Về xử lý chồng chéo, trùng lặp trong hoạt
động thanh tra

Thứ nhất, lập Thứ hai, Trong Thứ ba, Giữa
kế hoạch quá trình tiến hoạt động
hành hoạt động thanh tra và

thanh tra hoạt động kiểm
toán nhà nước


B. CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT, HƯỚNG DẪN
THI HÀNH

10
chương

Nghị định
43/2023/NĐ-

CP

B. CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT, HƯỚNG DẪN
THI HÀNH
1. Công khai, kết luận thanh tra

- Nội dung KLTT phải được công - Việc đăng - Ngồi việc cơng khai - Niêm yết
khai, KLTT phải được công khai tải KLTT trên KLTT theo quy định, KLTT trụ sở
Cổng thông người ra KLTT lựa làm việc của
toàn văn, trừ: tin điện tử CQ, TC là đối
phải được chọn ít nhất một tượng thanh
thực hiện ít trong các hình thức tra đối thanh
nhất 15 ngày tra thực hiện,
sau: ít nhất là 15
liên tục. ngày liên tục.

Nội dung bí mật bí mật kinh Công bố tại cuộc Thông báo trên
trong KLTT ngân hàng, doanh theo họp, gồm: người báo in, báo nói,
thuộc bí báo hình: ít nhất
mật nhà quy định ra quyết định là 02 lần liên tục;
của pháp thanh tra hoặc báo điện tử: ít

nước, luật không người được ủy nhất 15 ngày liên
quyền, đại diện
được Đoàn, đối tượng tục.
không khai. thanh tra, cơ
quan, tổ chức, cá
nhân có liên

quan;

B. CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT, HƯỚNG DẪN
THI HÀNH

2. Căn cứ kiểm tra, quyết định kiểm tra thực hiện kết luận thanh tra

- Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện KLTT, quyết
định xử lý về thanh tra không báo cáo hoặc báo cáo không đầy đủ theo yêu
cầu của người theo dõi, đôn đốc;

- Cơ quan, tổ chức, cá nhân đã được đôn đốc nhưng không thực hiện
hoặc thực hiện không đầy đủ KLTT, quyết định xử lý về thanh tra;

- Đối tượng có hành vi cản trở, tẩu tán tài sản, tiêu hủy tài liệu, không hợp
tác thực hiện KLTT, quyết định xử lý về thanh tra.

B. CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT, HƯỚNG DẪN
THI HÀNH

3. Thời hạn gửi quyết định kiểm tra, tiến hành kiểm tra

Chậm nhất là 03 • quyết định kiểm tra

ngày kể từ ngày phải được gửi cho

ký đối tượng kiểm tra.

Chậm nhất là 10 • người có nhiệm vụ
ngày kể từ ngày kiểm tra phải tiến
ký quyết định hành kiểm tra.

kiểm tra,

TÊN CƠ QUAN
TÊN CƠ QUAN

TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

Báo cáo viên:
Chức vụ:


×