Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

00 0 c 2 ptds cd 3 pnvpcptds dang 5 tim x khi biet gia tri bieu thuc 336 345

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.13 KB, 5 trang )

PP GIẢI TOÁN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO - CD -8 - TẬP 1

Dạng 5: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIẾN KHI BIẾT GIÁ TRỊ BIỂU THỨC

A. PHƯƠNG PHÁP

B. BÀI TẬP MẪU

Bài tập mẫu 1: Cho biểu thức: A = x2 - 2x + 1 + x2 + 2x +1- 3
x- 1 x +1

a. Rút gọn biểu thức A

b. Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2.

Bài tập mẫu 2: Cho A = 3x2 +12x +12

2x-4

a. Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A được xác định?
b. Hãy rút gọn phân thức trên
c. Tìm giá trị của x để A nhận giá trị 0
Bài tập mẫu 3: Cho phân thức P = x2 3x + 3 - 1

a. Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.

b. Rút gọn phân thức đã cho

c. Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 .

Bài tập mẫu 4: Cho biểu thức : A = x3 x - x với 3 + 2x2 + x x ¹ 0; x ¹ ±1


a. Rút gọn biểu thức A .

b. Tìm giá trị của x để giá trị A = 2.

æ x x - 6 ư÷ 2x - 6

Bi tp mu 5: Cho: P = ỗỗ 2 - 2 ÷÷: 2 (với x ¹ - 6;x ¹ 6;x ¹ 0;x ¹ 3 )
èx - 36 x + 6xø÷ x + 6x

a. Rút gọn biểu thức P . b. Tìm x, để giá trị của P = 1. c. Tìm x, để P < 0.

Nguyễn Quốc Tuấn -

Trang số 336

PP GIẢI TOÁN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO - CD -8 - TẬP 1

Bài tập mẫu 6: Cho phân thức A = 2x2 5x + 5 + 2x với x ¹ 0; x ¹ - 1
a. Rút gọn A .
b . Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức A = 1.

Bài tập mẫu 7: Cho hai biểu thức A = x2 x + 3 - 4 và B = x2x- 4 + 2- x - 2 1 x x + 2
với x ¹ ±2

a. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 3.
b. Rút gọn biểu thức B.
c. Cho P = BA . Tìm x để P < 1
Bài tập mẫu 9: Cho hai biểu thức A = x x + 2 và B = x + 2 x - 2 - x2 2x2 + 8 - 4
a. Tìm Điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa
b. Tính giá trị của A khi x = 2

c. Tìm các giá trị của x để A = 23
d. Rút gọn biểu thức C = A + B với x ¹ ±2.

C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP

Bài tập 1: Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau bằng không:

a. 2x - 1 5x - 10 b. x2 - x c. 2x + 3 4x - 5
2x

Nguyễn Quốc Tuấn -

Trang số 337

PP GIẢI TOÁN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO - CD -8 - TẬP 1

d. 2 ( x - 1) ( x + 2) e. 2 ( x - 1) ( x + 2) x2 - 1
f. 2
x - 4x + 3 x + 4x + 3
x - 2x +1

Bài tập 2: Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau bằng không:

x2 - 4 b. 3 x3 - 16x x3 + x2 - x - 1
a. 2 c. 3
x - 3x - 4x2
x + 3x - 10 x + 2x - 3

Bài tập 3: Cho biểu thức: P = 3x2 + 3x .


( x +1) ( 2x - 6)

a. Tìm điều kiện xác định của P.
b. Tìm giá trị của x để P = 1.

(a + 3)2 ổỗ 6a - 18ư÷

Bài tập 4: Cho biểu thức: P = 2 ìỗ1- 2 ữữ.
2a + 6a ỗố a - 9 ø

a. Tìm điều kiện xác định của P.

b. Rút gọn biểu thức P.

c. Với giá trị nào của a thì P = 0;P = 1.

Bài tập 5: Cho biểu thức: P = x + x2 + 12.

2x - 2 2- 2x

a. Tìm điều kiện xác định của P.

b. Rút gọn biểu thức P.
c. Tìm giá trị của x để P = - 12 .
Bài tập 6: Cho biểu thức: P = x2 + 2x + x - 5 + 50- 5x .

2x +10 x 2x( x + 5)

a. Tìm điều kiện xác định của P.
b. Tìm giá trị của x để P = 1;P = –3.


Nguyễn Quốc Tuấn -

Trang số 338

PP GIẢI TOÁN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO - CD -8 - TẬP 1

2 3 6x + 9
Bài tập 7: Cho biểu thức: P = 2x + 3 + 2x - 3 - ( 2x + 3) ( 2x - 3) .

a. Tìm điều kiện xác định của P.

b. Rút gọn biểu thức P.

c. Tìm giá trị của x đểP = –1.

1 2 2x +10
Bài tập 8: Cho biểu thức: P = x + 5 + x - 5 - ( x + 5) ( x - 5) .

a. Tìm điều kiện xác định của P.

b. Rút gọn biểu thức P.

c. ChoP = –3. Tính giá trị của biểu thức Q = 9x2 – 42x + 49.

Bài tập 9: Cho biểu thức: P = 3 x + 3 + 1 x - 3 - 9- x2 18 .
a. Tìm điều kiện xác định của P.

b. Rút gọn biểu thức P.


c. Tìm giá trị của x để P = 4.

Bài tập 10: Cho biểu thức: P = x2 + 2x - 10 50+ 5x
+2 .
5x + 25 x x + 5x

a. Tìm điều kiện xác định của P.

b. Rút gọn biểu thức P.

c. Tìm giá trị của x đểP = –4.

Bài tập 11: Cho biểu thức: P = x2 + 2x + x - 5 + 50- 5x .

2x +10 x 2x( x + 5)

a. Tìm điều kiện xác định của P.

Nguyễn Quốc Tuấn -

Trang số 339

PP GIẢI TOÁN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO - CD -8 - TẬP 1

b. Rút gọn biểu thức P.

c. Tìm giá trị của x để P = 0;P = 14.
d. Tìm giá trị của x để P > 0;P < 0.

Bài tập 12: Cho hai biểu thức: A = 2x - 5 x + 2 và B = 3 x + 2 + 1 x - 2 - x2 3x - 2 - 4 với x ¹ ±2

a. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4

b. Chứng minh B = 1 x + 2
c. Cho biểu thức P = A.B . Tìm x để P < 0

D. HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP SỐ

Nguyễn Quốc Tuấn -

Trang số 340


×