Tải bản đầy đủ (.doc) (176 trang)

Sinh học lớp 7 năm học 20222023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (861.73 KB, 176 trang )

TUẦN: 1
Ngày soạn: 01/9/2022
Ngày dạy:

Tiết 1: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA DẠNG PHONG PHÚ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh chứng minh được sự đa dạng và phong phú của động vật

thể hiện ở số loài và môi trường sống.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh. Kĩ năng hoạt động nhóm.

3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập u thích mơn học.

4. Năng lực:

- Tái hiện kiến thức và lên hệ.

- Hợp tác nhóm.

- Tính tốn hóa học và giải quyết vấn đề một cách sáng tạo.

II. CHUẨN BỊ

1. GV: Tranh ảnh về động vật và môi trường sống.

2. HS: Xem trước bài

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC



Hoạt động 1: Khởi động (3’)

- Mục tiêu: Nhớ lại kiến thức sinh học 6

B1: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

Sự đa dạng, phong phú của động vật được thể hiện như thế nào?

B2: HS trả lời câu hỏi.

B3: HS nhận xét.

B4: GV nhận xét và cho điểm.

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (35’)

Hoạt động của GV và HS Nội dung

Hoạt động: Hình thành kiến thức I I. Đa dạng loài và sự phong

- Mục tiêu: HS nắm được sự đa dạng và phú về số lượng cá thể.

phong phú về số lượng cá thể.

B1: GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời

câu hỏi:

- Sự phong phú về loài được thể hiện như thế


nào?

- Hãy kể tên loài động vật trong một mẻ lưới

kéo ở biển, tát một ao cá, đánh bắt ở hồ, chặn

dòng nước suối nơng?

- Ban đêm mùa hè ở ngồi đồng có những

động vật nào phát ra tiếng kêu?

- Nhận xét gì về số lượng cá thể trong bầy

ong, đàn kiến, đàn bướm?

- Rút ra kết luận về sự đa dạng của động vật.

- HS quan sát H 1.4 hoàn thành bài tập, điền - Thế giới động vật rất đa dạng

chú thích. và phong phú về loài và đa

B2: dạng về số cá thể trong lồi.

- Cá nhân HS đọc thơng tin SGK, quan sát - Con người đã góp phần tạo

hình và trả lời câu hỏi: nên sự đa dạng sinh học động

2


- HS thảo luận từ những thông tin đọc được vật

hay qua thực tế để trả lời.

- Cá nhân HS tự nghiên cứu thơng tin và

hồn thành bài tập.

B3:

- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác

nhận xét, bổ sung.

- HS chữa nhanh bài tập.

B4: GV nhận xét và chốt lại kiến thức.

Hoạt động: Hình thành kiến thức II II: Đa dạng về môi trường

- Mục tiêu: HS nắm được sự đa dạng về môi sống

trường sống

B1: GV cho HS thảo luận nhóm tự rút ra kết

luận.

- Đặc điểm gì giúp chim cánh cụt thích nghi


với khí hậu giá lạnh ở vùng cực?

- Nguyên nhân nào khiến động vật ở nhiệt

đới đa dạng và phong phú hơn vùng ôn đới, Nhờ sự thích nghi cao với điều

Nam cực? kiện sống động vật phân bố

- Động vật nước ta có đa dạng, phong phú khắp các loại môi trường khác

không? Tại sao? nhau như: nước mặn, nước

- Hãy cho VD để chứng minh sự phong phú ngọt, trên cạn, trên không, các

về môi trường sống của động vật? vùng cực băng giá quanh

B2: HS thảo luận nhóm để rút ra kết luận

B3: Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác

nhận xét, bổ sung.

B4: GV nhận xét và chốt lại kiến thức.

Hoạt động 3: Luyện tâp, vận dụng, mở rộng (7’)

- Mục tiêu: HS khắc sâu những nội dung đã học.

B1: GV cho HS đọc kết luận SGK.


+ Yêu cầu HS làm phiếu học tập. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Câu 1: Động vật có ở khắp mọi nơi do:

A. Chúng có khả năng thích nghi cao.

B. Sự phân bố có sẵn từ xa xưa.

C. Do con người tác động.

D. Cả A và B.

Câu 2: Động vật đa dạng, phong phú do:

A. Số cá thể nhiều

B. Sinh sản nhanh

C. Số loài nhiều

D. Cả A, B và C.

Đáp án: Câu 1: D. Câu 2: D

B2: HS làm phiếu học tập.

B3: HS nhận xét.

B4: GV nhận xét và chốt lại kiến thức.


- Kể tên các động vật sống xuang quanh em?

3

- Nhận xét sự đa dạng động vật ở địa phương?
- Em đã làm gì để góp phần bảo vệ động vật có ích?

* RÚT KINH NGHIỆM:

………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….

Ngày soạn: 01/09/2022
Ngày dạy:

Tiết 2: PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Học sinh nắm được đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật.

- Nêu được đặc điểm chung của động vật.

- Nắm được sơ lược cách phân chia giới động vật.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp


3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.

4. Năng lực:

- Tái hiện kiến thức và lên hệ.

- Hợp tác nhóm để giải quyết vấn đề một cách sáng tạo.

II. CHUẨN BỊ

1. GV: Tranh ảnh về động vật và môi trường sống.

2. HS: Xem trước bài ở nhà.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động 1: Khởi động (6’)

- Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức về thực vật.

B1: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

Hãy kể tên những động vật thường gặp ở nơi em ở? Chúng ta phải làm gì để thế

giới động vật mãi đa dạng và phong phú?

B2: HS trả lời câu hỏi.

B3: HS nhận xét.


B4: GV nhận xét và cho điểm.

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (31’)

Hoạt động của GV và HS Nội dung

Hoạt động: Hình thành kiến thức I I: Phân biệt động vật với thực

- Mục tiêu: HS sinh nắm được đặc điểm cơ vật

bản để phân biệt động vật với thực vật.

B1:

- GV yêu cầu HS quan sát H 2.1 hoàn thành

bảng trong SGK trang 9.

4

- Động vật giống thực và khác vật ở điểm - Động vật và thực vật:
nào? + Giống nhau: đều cấu tạo từ tế
B2: Cá nhân quan sát hình vẽ, đọc chú thích bào, lớn lên và sinh sản.
và ghi nhớ kiến thức, trao đổi nhóm và trả + Khác nhau: Di chuyển, dị
lời. dưỡng, thần kinh, giác quan,
- Đại diện các nhóm lên bảng ghi kết quả thành tế bào.
của nhóm.
B3: Các HS khác theo dõi, nhận xét, bổ
sung.

B4: GV nhận xét và thông báo kết quả đúng
như bảng ở dưới.

Đặc Cấu tạo Thành Lớn lên Chất hữu cơ Khả Hệ thần
điểm từ tế xenlulo và sinh nuôi cơ thể năng di kinh và
bào của tế chuyển giác quan
Đối sản K Có
tượng K Có bào
phân biệt K Có Tự Sử K Có X
K Có tổng dụng X
Động vật hợp chất có
Thực vật sẵn

XX X X X
X
X X XX

Hoạt động: Hình thành kiến thức II II. Đặc điểm chung của động
- Mục tiêu: HS sinh nắm được đặc điểm vật:
chung của động vật. Động vật có khả năng di chuyển,
B1: Nêu đặc điểm chung của động vật? dinh dưỡng dị dưỡng, có hệ thần
B2: HS trả lời câu hỏi. kinh và giác quan.
B3: HS nhận xét. III. Sơ lược phân chia giới
B4: GV nhận xét và chốt lại kiến thức. động.
Hoạt động: Hình thành kiến thức III (sgk)
- Mục tiêu: HS sinh nắm được sơ lược
cách phân chia giới động vật IV. Vai trò của động vật
B1: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- Kể tên sơ lược các ngành động vật? Động vật cố vai trò quan trọng
B2: HS trả lời câu hỏi. đối với đời sống con người. Có

B3: HS nhận xét. lợi nhiều mặt nhưng cũng có một
B4: GV nhận xét và chốt lại kiến thức. số tác hại.
Hoạt động: Hình thành kiến thức IV
- Mục tiêu: HS sinh nắm được vai trị của
động vật
B1:u cầu HS hồn thành bảng 2: Động
vật với đời sống con người.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- Động vật có vai trị gì trong đời sống con
người?

5
- Qua bảng, cho biết ý nghĩa của động vật
với đời sống con người ?
B2: HS hoàn thành bảng 2 và trả lời câu
hỏi.
B3: HS nhận xét.
B4: GV nhận xét và chốt lại kiến thức.
Hoạt động 3: Luyện tâp, vận dụng, mở rộng (8’)
- Mục tiêu: HS khắc sâu những nội dung đã học.
B1: GV cho HS đọc kết luận cuối bài. Đọc mục “Có thể em chưa biết”.
B2: HS hoàn yêu cầu.
B3: HS nhắc lại.
B4: GV chốt lại kiến thức.
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Chuẩn bị cho bài sau

+ Tìm hiểu đời sống động vật xung quanh.
+ Ngâm rơm, cỏ khơ vào bình trước 5 ngày.
+ Lấy nước ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản.

* RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………......
………………………………………………………………………………………
……………………………………………

Ngày tháng năm 2022
Ký duyệt

Phạm Thị Chiên

TUẦN: 2,3,4
Ngày soạn: 05/9/2022

6

Ngày dạy:
Tiết: 3,4,5,6,7

CHỦ ĐỀ: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

I. VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT

- Quan sát một số động nguyên sinh

- Cấu tạo, lối sống, cách di chuyển và vai trò của: Trùng roi, trùng biến hình, trùng

đế giày, trùng sốt rét và trùng kiết lị.

- Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ĐVNS.

II. NỘI DUNG CHỦ ĐỀ


Bài 3: Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh

Bài 4: Trùng roi

Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày

Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét

Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh

III. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Kiến thức

- Học sinh biết các đại diện điển hình của ngành động vật nguyên sinh là: trùng roi,

trùng biến hình, trùng đế giày, trùng sốt rét và trùng kiết lị.

- Biết được hình dạng, cấu tạo, lối sống và cách di chuyển của các đại diện này.

- Vai trò của các đại diện.

- Biết được đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ĐVNS.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng và quan sát mẫu bằng kính hiển vi, quan sát hình

vẽ.

3. Thái độ: Nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận.


4. Năng lực:

- Tái hiện kiến thức và lên hệ.

- Hợp tác nhóm, thực hành thí nghiệm.

- Giải quyết vấn đề một cách sáng tạo.

IV. CHUẨN BỊ:

1. GV: - Kính hiển vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút, khăn lau, tranh, ảnh.

- Tranh trùng đế giày, trùng roi, trùng biến hình, ...

2. HS: Lấy váng nước ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản, rơm khô ngâm nước trong 5 ngày.

V. TỔ CHỨC DẠY HỌC:

Hoạt động của GV và HS Nội dung

A. QUAN SÁT MỘT SỐ ĐVNS (45’) A. QUAN SÁT MỘT SỐ ĐVNS

Hoạt động 1: Quan sát trùng giày I. Quan sát trùng giày

- Mục tiêu: HS quan sát được trùng giày.

B1:

- GV lưu ý hướng dẫn HS tỉ mỉ vì đây là bài - HS quan sát được trùng giày di


thực hành đầu tiên. chuyển trên lam kính, tiếp tục

- GV hướng dẫn các thao tác: theo dõi hướng di chuyển.

+ Dùng ống hút lấy 1 giọt nhỏ ở nước ngâm

rơm (chỗ thành bình) - HS vẽ sơ lược hình dạng của

+ Nhỏ lên lam kính, đậy la men và soi dưới trùng giày.

kính hiển vi.

+ Điều chỉnh thị trường nhìn cho rõ.

7

+ Quan sát H 3.1 SGK để nhận biết trùng II: Quan sát trùng roi
giày.
- GV kiểm tra ngay trên kính của các nhóm. - HS tự quan sát hình trang 15
- GV yêu cầu lấy một mẫu khác, HS quan sát SGK để nhận biết trùng roi.
trùng giày di chuyển
- Di chuyển theo kiểu tiến thẳng hay xoay
tiến?
- GV cho HS làm bài tập trang 15 SGK chọn
câu trả lời đúng.
B2: HS làm việc theo nhóm đã phân cơng.
- Các nhóm tự ghi nhớ các thao tác của GV.
- Lần lượt các thành viên trong nhóm lấy
mẫu soi dưới kính hiển vi  nhận biết trùng

giày.
- HS quan sát được trùng giày di chuyển trên
lam kính, tiếp tục theo dõi hướng di chuyển.
B3: HS vẽ sơ lược hình dạng của trùng giày.
- HS dựa vào kết quả quan sát rồi hoàn thành
bài tập.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
B4: GV thông báo kết quả đúng để HS tự sửa
chữa, nếu cần.
Hoạt động 2: Quan sát trùng roi
- Mục tiêu: HS quan sát được trùng roi.
B1: GV cho HS quan sát H 3.2 và 3.3 SGK
trang 15.
- GV yêu cầu HS làm với cách lấy mẫu và
quan sát tương tự như quan sát trùng giày.
- GV gọi đại diện một số nhóm lên tiến hành
theo các thao tác như ở hoạt động 1.
- GV kiểm tra ngay trên kính hiển vi của từng
nhóm.
- GV lưu ý HS sử dụng vật kính có độ phóng
đại khác nhau để nhìn rõ mẫu.
- GV yêu cầu HS làm bài tập mục  SGK
trang 16.
B2:
- HS tự quan sát hình trang 15 SGK để nhận
biết trùng roi.
- Trong nhóm thay nhau dùng ống hút lấy
mẫu để bạn quan sát.
- Các nhóm nên lấy váng xanh ở nước ao hay

rũ nhẹ rễ bèo để có trùng roi.
B3:
- Các nhóm dựa vào thực tế quan sát và

8

thông tin SGK trang 16 trả lời câu hỏi.

- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác

nhận xét, bổ sung.

B4:

- GV thông báo đáp án đúng:

+ Đầu đi trước

+ Màu sắc của hạt diệp lục.

B. TRÙNG ROI (45’)

Hoạt động: Hình thành kiến thức I B. TRÙNG ROI

- Mục tiêu: HS nắm được cấu tạo, cách di I: Trùng roi xanh

chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của trùng roi 1. Cấu tạo và di chuyển

xanh. - Cơ thể đơn bào


B1: GV yêu cầu: - Di chuyển nhờ roi.

- Quan sát H 4.1 và 4.2 SGK. Hoàn thành 2. Dinh dưỡng:

phiếu học tập. - Dinh dưỡng bằng 2 hình thức:

- Trình bày quá trình sinh sản của trùng roi + Tự dưỡng.

xanh? + Dị dưỡng.

B2: Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến và - Hô hấp trao đổi qua màng tế

hoàn thành phiếu học tập: bào.

- HS dự vào H 4.2 SGK và trả lời, lưu ý nhân - Bài tiết nhờ khơng bào co bóp.

phân chia trước rồi đến các phần khác. 3. Sinh sản:

B3: GV yêu cầu HS quan sát phiếu chuẩn - Sinh sản vơ tính bằng cách

kiến thức. phân đơi.

- HS các nhóm nghe, nhận xét và bổ sung 4. Tính hướng sáng (sgk)

B4: GV hồn thiện kiến thức.

Phiếu học tập: Tìm hiểu trùng roi xanh

Bài Tên động vật Trùng roi xanh


tập Đặc điểm

1 - Cấu tạo, di chuyển - Cơ thể đơn bào
- Di chuyển nhờ roi.

- Tự dưỡng và dị dưỡng.

2 - Dinh dưỡng - Hơ hấp: Trao đổi khí qua màng tế bào.

- Bài tiết: Nhờ khơng bào co bóp.

3 - Sinh sản - Vơ tính bằng cách phân đơi theo chiều
dọc.

Hoạt động: Hình thành kiến thức II II: Tập đoàn trùng roi
- Mục tiêu: HS nắm được tập đoàn
trùng roi xanh.
B1: GV yêu cầu HS:
- Nghiên cứu SGK quan sát H 4.3 trang
18. Hoàn thành bài tập mục  trang 19
SGK (điền từ vào chỗ trống).
- Tập đồn Vơnvơc dinh dưỡng như thế
nào?
- Hình thức sinh sản của tập đồn

9

Vônvôc? - Tập đồn trùng có dạng hình cầu,
B2: HS Trao đổi nhóm hồn thành bài gồm nhiều tế bào có roi, liên kết với
tập và trả lời câu hỏi. nhau tạo thành, có roi hướng ra

B3: HS các nhóm nghe, nhận xét và bổ ngoài.
sung
B4: GV kết luận và mở rộng. - Tập đoàn trùng roi gồm nhiều tế
Trong tập đoàn 1 số cá thể ở ngoài làm bào, bước đầu có sự phân hố chức
nhiệm vụ di chuyển bắt mồi, đến khi năng.
sinh sản một số tế bào chuyển vào trong
phân chia thành tập đoàn mới. C. TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG
GIÀY
C. TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY
(45’) I. Trùng biến hình (trùng amíp).

Hoạt động: Hình thành kiến thức I 1. Cấu tạo:
- Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm di Đơn bào, gồm nhân, không bào co
chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của bóp, khơng bào tiêu hố
trùng biến hình.
B1: 2. Dinh dưỡng:
GV giới thiệu tranh vẽ trùng biến hình, - Bắt mồi bằng chân giả
nơi sống và kích thước của nó - Trao đổi khí qua màng bài tiết nhờ
- TBH có cấu tạo như thế nào? khơng bào co bóp
- TBH di chuyển bằng bộ phận gì? Bộ
phận đó được hình thành như thế nào? 3. Di chuyển:
Giải thích tên gọi của nó? - Bằng chân giả
- GV giới thiệu tranh vẽ biểu diễn quá 4. Sinh sản:
trình bắt mồi của trùng giày - Vơ tính theo kiểu phân đơi cơ thể
- Trao đổi khí và bài tiết diễn ra bằng II. Trùng giày (trùng cỏ)
cách nào? 1. Cấu tạo: (sgk)
B2: HS trao đổi theo cặp hoàn thành 2. Dinh dưỡng:
lệnh sgk và trả lời câu hỏi. Bắt mồi nhờ lông bơi, chất bã thải
B3: HS trả lời, HS khác NX, đánh giá ra ngoài qua lỗ thốt. Khơng bào
B4: GV: chốt kiến thức. tiêu hoá di chuyển theo quỹ đạo nhất

- GV cung cấp thông tin về đặc điểm định
sinh sản 3. Di chuyển: Bằng lơng bơi
Hoạt động: Hình thành kiến thức II 4. Sinh sản:
- Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm di - Vơ tính: phân đơi theo chiều ng
chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của
trùng giày. - Hữu tính: tiếp hợp
B1: TG có cấu tạo như thế nào? Di
chuyển bằng bộ phận gì? D. TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT
- TG dinh dưỡng bằng cách nào?
B2: HS trả lời câu hỏi.
B3: HS trả lời, HS khác NX.
B4: GV: Chốt kiến thức.
- GV tổng kết: bộ phận tiêu hóa được
chuyên hóa và cấu tạo phức tạp hơn
TBH

D. TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT

10

RÉT (45’) RÉT

Hoạt động: Hình thành kiến thức I I. Trùng kiết lị
- Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm cấu
tạo của trùng kiết lị phù hợp với lối 1. Cấu tạo
sống kí sinh. - Có chân giả ngắn
B1: GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, - Khơng có khơng bào.
quan sát hình 6.1; 6.2 SGK trang 23.
Hồn thành phiếu học tập (Phần trùng 2. Dinh dưỡng
kiết lị) - Thực hiện qua màng tế bào.

- Khả năng kết bào xác của trùng kiết lị - Nuốt hồng cầu.
có tác hại như thế nào?
B2: Cá nhân tự đọc thông tin và thu 3. Phát triển
thập kiến thức. Trong môi trường, kết bào xác. Khi
- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến hoàn vào ruột người chui ra khỏi bào xác
thành phiếu học tập. và bám vào thành ruột.
B3: Đại diện các nhóm ghi ý kiến vào
từng đặc điểm của phiếu học tập. II. Trùng sốt rét
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
B4: GV đưa phiếu học tập lên bảng. 1. Cấu tạo và dinh dưỡng
Yêu cầu các nhóm lên ghi kết quả vào a) Cấu tạo
phiếu học tập. - Khơng có cơ quan di chuyển.
- GV lưu ý: Nếu còn ý kiến chưa thống - Khơng có các khơng bào.
nhất thì GV phân tích để HS tiếp tục lựa b) Dinh dưỡng
chọn câu trả lời. - Thực hiện qua màng tế bào.
Hoạt động: Hình thành kiến thức I - Lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu.
- Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm cấu
tạo của trùng sốt rét phù hợp với lối 2. Vòng đời (sgk).
sống kí sinh.
B1: GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, 3. Bệnh sốt rét ở nước ta
quan sát hình 6.3; 6.4 SGK trang 24.
Hồn thành phiếu học tập (Phần trùng - Bệnh sốt rét ở nước ta đang dần
sốt rét) dần được thanh toán.
- Tại sao người bị sốt rét da tái xanh? - Phịng bệnh: vệ sinh mơi trường,
- Tại sao người bị kiết lị đi ngồi ra
máu?
B2: Cá nhân tự đọc thơng tin và thu
thập kiến thức.
- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến hoàn
thành phiếu học tập.

- HS dựa vào kiến thức ở bảng 1 trả lời.
B3: Đại diện các nhóm ghi ý kiến vào
từng đặc điểm của phiếu học tập.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
B4: GV lưu ý: Nếu cịn ý kiến chưa
thống nhất thì GV phân tích để HS tiếp
tục lựa chọn câu trả lời.

11

- GV lưu ý: trùng sốt rét không kết bào vệ sinh cá nhân, diệt muỗi

xác mà sống ở động vật trung gian.

Liên hệ: Muốn phịng tránh bệnh kiết lị

ta phải làm gì?

- GV thơng báo chính sách của Nhà

nước trong cơng tác phịng chống bệnh

sốt rét. E. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
THỰC TIỄN CỦA ĐVNS
E. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
THỰC TIỄN CỦA ĐVNS (30’) I. Đặc điểm chung

Hoạt động: Hình thành kiến thức I

- Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm


chung của động vật nguyên sinh.

B1: GV yêu cầu HS quan sát hình một

số trùng đã học, trao đổi nhóm và hồn

thành bảng 1.

- GV yêu cầu HS tiếp tục thảo luận

nhóm và trả lời 3 câu hỏi:

- Động vật nguyên sinh sống tự do có

đặc điểm gì ? Động vật nguyên sinh có đặc điểm:

- Động vật ngun sinh sống kí sinh có + Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận

đặc điểm gì? mọi chức năng sống.

- Động vật nguyên sinh có đặc điểm gì + Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị

chung? dưỡng.

B2: HS Trao đổi nhóm, thống nhất ý + Sinh sản vơ tính và hữu tính.

kiến. Hồn thành nội dung bảng 1 và trả

lời câu hỏi.


B3: HS trả lời và nhận xét.

- Cho 1 HS nhắc lại kiến thức.

B4: GV cho HS quan sát bảng 1 kiến

thức chuẩn và chốt kiến thức. II. Vai trò thực tiễn của động vật

Hoạt động: Hình thành kiến thức II ngun sinh

- Mục tiêu: HS nắm vài trị tích cực của

động vật nguyên sinh. - Trong tự nhiên:

B1: GV yêu cầu HS nghiên cứu thông + Làm sạch môi trường nước.

tin SGK, quan sát hình 7.1 SGK trang + Làm thức ăn cho động vật nước:

27 và hoàn thành bảng 2. giáp xác nhỏ, cá biển.

B2: HS Trao đổi nhóm, thống nhất ý - Đối với con người:

kiến. Hoàn thành nội dung bảng 2. + Giúp xác định tuổi địa tầng, tìm

B3: HS hồn thành nội dung bảng 2 và mỏ dầu.

nhận xét. + Nguyên liệu chế giấy giáp.

B4: GV hoàn chỉnh nội dung bảng 2. - Một số gây bệnh cho người và


- GV thông báo thêm một vài loài khác động vật

gây bệnh ở người và động vật.

Hoạt động 3: Luyện tâp, vận dụng, mở rộng (15’)

- Mục tiêu: HS khắc sâu những nội dung đã học.

B1: Cho HS làm bài tập: Chọn câu trả lời đúng

Bài 1:

12

Câu 1: Hình thức dinh dưỡng ở trùng biến hình là:

A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng

C. Ký sinh D. Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng

Câu 2: Phương thức sinh sản ở trùng biến hình là:

A. Phân đôi B. Tiếp hợp C. Nãy chồi D. Hữu tính

Câu 3: Tiêu hố thức ăn ở trùng giày nhờ:

A. Men tiêu hoá B. Dịch tế bào

C. Chất tế bào D. Enzim tiêu hoá


Câu 4: Hình thức sinh sản ở trùng giày là:

A. Phân đôi B. Nảy chồi

C. Tiếp hợp D. Vừa phân đôi vừa tiếp hợp

Bài 2:

Câu 1: Trùng giày di chuyển được là nhờ:

A. Nhờ có roi. B. Có vây bơi. C. Lông bơi phủ khắp cơ thể.

Câu 2: Cấu tạo tế bào cơ thể trùng roi có?

A. 1 nhân B. 2 nhân C. 3 nhân

Câu 3: Cách sinh sản của trùng roi:

A. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể. B. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.

C.Tiếp hợp

Câu 4: Tập đoàn trùng roi là?

A. Nhiều tế bào liên kết lại. B. Một cơ thể thống nhất C. Một tế bào.

Câu 5: Môi trường sống của trùng roi xanh là:

A. Ao hồ B. Biển C. Đầm ruộng. D. Cơ thể sống.


Câu 6: Sự trao đổi khí của trùng roi với mơi trường qua bộ phận:

A. Màng cơ thể B. Nhân. C. Điểm mắt. D.Hạt dự trữ.

Câu 7: Trùng roi di chuyển bằng cách?

A. Xoáy roi vào nước B. Sâu đo C. Uốn lượn

Bài 3:

Câu 1: Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?

A. Trùng biến hình B. Tất cả các loại trùng C. Trùng kiết lị

Câu 2: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?

A. Bạch cầu B. Hồng cầu C. Tiểu cầu

Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào?

A. Qua ăn uống B. Qua hô hấp C. Qua máu

B2: HS hoàn yêu cầu.

B3: HS nhận xét.

B4: GV chốt lại kiến thức.

- Nội dung GDMT:


+ Bệnh sốt rét gây phá hủy hồng cầu rất mạnh, gây bệnh nguy hiểm. Chính vì vậy

chúng ta phải có ý thức phịng bệnh bằng cách giữ gìn vệ sinh mơi trường, vệ sinh

cá nhân, diệt muỗi...

+ Từ giá trị thực tiễn của ĐVNS chúng ta phải có ý thức bảo vệ MT nói chung và ơ

nhiễm MT nước nói riêng.

- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi (bỏ câu 3/19 và câu 3/22).

* RÚT KINH NGHIỆM:

………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

13 tháng năm 2022
Ngày Ký duyệt

Phạm Thị Chiên

TUẦN: 4+5

14

Giáo án chi tiết
Ngày soạn: / /2022

Ngày dạy:
Tiết: 8+9+10

CHỦ ĐỀ - NGÀNH RUỘT KHOANG

I. NỘI DUNG CHỦ ĐỀ

- Tìm hiểu về thủy tức là đại diện của ngành ruột khoang.
- Sự đa dạng, đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang.

II. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Kiến thức:
Học sinh biết được:

- Đặc điểm hình dạng, cấu tạo, dinh dưỡng và cách sinh sản của thuỷ tức, đại diện
cho ngành ruột khoang và là ngành động vật đa bào đầu tiên.
- Sự đa dạng của ngành ruột khoang được thể hiện ở cấu tạo cơ thể, lối sống, tổ
chức cơ thể, di chuyển.
- Những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang.
- Học sinh chỉ rõ được vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời
sống.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, tìm kiếm kiến thức.
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực quan sát, năng lực hợp tác nhóm
- Hình thành cho hs phẩm chất: Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, thái độ u thích mơn học.
4. Năng lực:
- Tái hiện kiến thức và lên hệ thực tế.
- Hợp tác nhóm, quan sát.


III. THỜI LƯỢNG VÀ THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN

1. Thời lượng thực hiện: 3 tiết
2. Thời điểm thực hiện: Tuần 4, 5

VI. CHUẨN BỊ

1. GV:
- Tranh thuỷ tức di chuyển, bắt mồi, tranh cấu tạo trong, thuỷ tức nếu bắt được.
- Sưu tầm tranh ảnh về sứa, san hô, hải quỳ.
- Chuẩn bị xi lanh bơm mực tím, 1 đoạn xương san hơ.
- Tranh phóng to hình 10.1 SGK trang 37.
2. HS:
- Kẻ bảng theo hướng dẫn
- Chuẩn bị tranh ảnh về san hơ.
V. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC: hoạt động nhóm, cá nhân.

VI. XÂY DỰNG NỘI DUNG, HÌNH THỨC VÀ CÔNG CỤ TRONG CHỦ ĐỀ

Hoạt động 1: Khởi động
- Mục tiêu: HS nêu được đặc điểm chung của ĐVNS?
B1: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

Vẽ bản đồ tư duy đặc điểm chung của ĐVNS.
B2: HS vẽ bản đồ tư duy.
B3: HS nhận xét.

15


B4: GV nhận xét và cho điểm. Nội dung
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
A. THỦY TỨC
Hoạt động của GV và HS
I. Hình dạng ngồi và di
A. THỦY TỨC chuyển
- Cấu tạo ngồi: hình trụ dài
Hoạt động: Hình thành kiến thức I + Phần dưới là đế, có tác dụng
- Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm hình bám.
dạng và di chuyển của thuỷ tức. + Phần trên có lỗ miệng, xung
B1: quanh có tua miệng.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 8.1 và 8.2, + Đối xứng toả trịn.
đọc thơng tin trong SGK trang 29 và trả lời - Di chuyển: kiểu sâu đo, kiểu
câu hỏi: lộn đầu, bơi.
- Trình bày hình dạng, cấu tạo ngoài của
thuỷ tức? II. Cấu tạo trong
- Thuỷ tức di chuyển như thế nào? Mô tả
bằng lời 2 cách di chuyển? - Thành cơ thể có 2 lớp:
B2: HS trao đổi nhóm, thống nhất đáp án. + Lớp ngoài: gồm tế bào gai, tế
B3: Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm bào thần kinh, tế bào mơ bì cơ.
khác nhận xét, bổ sung. + Lớp trong: tế bào mô cơ - tiêu
B4: GV giảng giải về kiểu đối xứng toả hố
trịn.
Hoạt động: Hình thành kiến thức II - Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.
- Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm cấu tạo - Lỗ miệng thông với khoang
trong của thuỷ tức. tiêu hoá ở giữa (gọi là ruột túi).
B1: III. Dinh dưỡng
- GV yêu cầu HS quan sát hình cắt dọc của
thuỷ tức, đọc thơng tin. - Thuỷ tức bắt mồi bằng tua
- Trình bày cấu tạo trong của thuỷ tức? miệng. Q trình tiêu hố thực

B2: HS trao đổi nhóm, thống nhất đáp án. hiện ở khoang tiêu hoá nhờ dịch
B3: Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm từ tế bào tuyến.
khác nhận xét, bổ sung. - Sự trao đổi khí thực hiện qua
B4: GV rút ra kết luận. thành cơ thể.
Hoạt động: Hình thành kiến thức III
- Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm dinh
dưỡng của thuỷ tức.
B1: GV yêu cầu HS quan sát tranh thuỷ tức
bắt mồi, kết hợp thơng tin SGK trang 31,
trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi:
- Thuỷ tức đưa mồi vào miệng bằng cách
nào?
- Nhờ loại tế bào nào của cơ thể, thuỷ tức
tiêu hoá được con mồi?
- Thuỷ tức thải bã bằng cách nào?
- Thuỷ tức dinh dưỡng bằng cách nào?
B2: HS trao đổi nhóm, thống nhất đáp án.
B3: Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.

16

B4: GV rút ra kết luận. IV. Sinh sản
Hoạt động: Hình thành kiến thức IV
- Mục tiêu: HS nắm được cách sinh sản của - Các hình thức sinh sản
thuỷ tức. + Sinh sản vơ tính: bằng cách
B1: GV yêu cầu HS quan sát tranh “sinh mọc chồi.
sản của thuỷ tức”, trả lời câu hỏi:
- Thuỷ tức có những kiểu sinh sản nào? + Sinh sản hữu tính: bằng cách
- GV yêu cầu từ phân tích ở trên HS hãy rút hình thành tế bào sinh dục đực

ra kết luận về sự sinh sản của thuỷ tức. và cái
B2: HS trao đổi nhóm, thống nhất đáp án.
B3: Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm B. ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT
khác nhận xét, bổ sung. KHOANG
B4: GV rút ra kết luận.
- GV bổ sung thêm hình thức sinh sản đặc I. Đa dạng của ruột khoang
biệt, đó là tái sinh.
+ Hình dạng.
B. ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG + Cấu tạo.
+ Di chuyển.
- Mục tiêu: Học sinh nắm được sự đa dạng + Lối sống.
của ngành ruột khoang được thể hiện ở cấu
tạo cơ thể, lối sống, tổ chức cơ thể, di II. Kết luận:
chuyển. Nội dung phần đóng khung
B1: (SGK)
- GV u cầu các nhóm nghiên cứu các
thơng tin trong bài, quan sát tranh hình
trong SGK trang 33, 34 trao đổi nhóm và
hồn thành phiếu học tập.
- Sứa có cấu tạo phù hợp với lối sống bơi tự
do như thế nào?
San hô và hải quỳ bắt mồi như thế nào?
B2:
- Cá nhân theo dõi nội dung trong phiếu, tự
nghiên cứu SGK và ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhóm, thống nhất câu trả lời và
hoàn thành phiếu học tập.
B3:
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng để HS chữa
bài.

- GV gọi nhiều nhóm HS để có nhiều ý kiến
và gây hứng thú học tập.
- GV nên dành nhiều thời gian để các nhóm
trao đổi đáp án.
B4:
- GV thơng báo kết quả đúng của các
nhóm, cho HS theo dõi phiếu chuẩn
- GV dùng xi lanh bơm mực tím vào 1 lỗ
nhỏ trên đoạn san hô để HS thấy sự liên
thông giữa các cá thể trong tập đồn san hơ.

17

- GV giới thiệu ln cách hình thành đảo
san hơ ở biển.

Đại diện

TT Thuỷ tức Sứa Hải quỳ San hô

Đặc điểm

Hình dạng Trụ nhỏ Hình cái dù Trụ to, ngắn Cành cây khối

1 có khả năng lớn.

xoè, cụp

Cấu tạo


- Vị trí - ở trên - ở dưới - ở trên - ở trên

- Tầng keo - Mỏng - Dày - Dày, rải rác - Có gai xương

2 - Khoang - Rộng miệng - Hẹp có các gai đá vơi và chất

xương sừng

- Xuất hiện - Có nhiều ngăn

vách ngăn thông nhau giữa

các cá thể.

Di chuyển - Kiểu - Bơi nhờ tế - Không di - Không di

3 sâu đo, bào có khả chuyển, có đế chuyển, có đế lộn đầu năng co rút bám. bám

mạnh dù.

Lối sống - Cá thể - Cá thể - Tập trung - Tập đoàn

4 một số cá thể nhiều các thể

liên kết.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

C. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ C. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG


Hoạt động: Hình thành kiến thức I I. Đặc điểm chung.
- Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm
chung của ngành ruột khoang: - Đặc điểm chung của ngành ruột
B1: u cầu HS hoạt động nhóm hồn khoang:
thành bảng “Đặc điểm chung của một + Cơ thể có đối xứng toả trịn.
số ngành ruột khoang”. + Ruột dạng túi.
B2: HS trao đổi nhóm, thống nhất câu + Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
trả lời và hoàn thành phiếu học tập. + Tự vệ và tấn cơng bằng tế bào gai.
B3:
- Đại diện nhóm lên ghi kết quả vào II. Vai trò.
từng nội dung.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
B4:
- Cho HS quan sát bảng chuẩn kiến
thức.
- GV chốt kiến thức.
Hoạt động: Hình thành kiến thức II

18

- Mục tiêu: Học sinh nắm được vai trò + Trong tự nhiên:

của ngành ruột khoang: - Tạo vẻ đẹp thiên nhiên

B1: - Có ý nghĩa sinh thái đối với biển

- Yêu cầu HS đọc SGK, thảo luận nhóm + Đối với đời sống:

và trả lời câu hỏi: - Làm đồ trang trí, trang sức: san hơ


- Ruột khoang có vai trò như thế nào - Là nguồn cung cấp nguyên liệu

trong tự nhiên và đời sống? vôi: san hô

- Nêu rõ tác hại của ruột khoang? - Làm thực phẩm có giá trị: sứa

- Hoá thạch san hơ góp phần nghiên

B2: HS trao đổi nhóm, thống nhất câu cứu địa chất.

trả lời. + Tác hại:

B3: - Một số loài gây độc, ngứa cho

- Đại diện nhóm lên ghi kết quả vào người: sứa.

từng nội dung. - Tạo đá ngầm, ảnh hưởng đến giao

- Nhóm khác nhận xét, bổ sung. thông.

B4: GV chốt kiến thức.
Đặc điểm c điểm củaiểm của mm của một sa một số đạt số đại di điểm củaại diện i diện ruột n ruột số đạt khoang

Đại diện

TT Thuỷ tức Sứa San hô

Đặc điểm


1 Kiểu đối xứng Toả tròn Toả tròn Toả tròn

2 Cách di chuyển Lộn đầu, sâu đo Lộn đầu co bóp Không di

dù chuyển

3 Cách dinh dưỡng Dị dưỡng Dị dưỡng Dị dưỡng

4 Sống đơn độc, tập Đơn độc đoàn. Đơn độc Tập đoàn

VII. HỆ THỐNG CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ TRONG CHỦ ĐỀ

- Mục tiêu: HS khắc sâu những nội dung đã học.

B1: Cho HS làm bài tập:

Bài 1. Hãy khoanh tròn vào số đầu câu đúng:

1. Cơ thể đối xứng 2 bên

2. Cơ thể đối xứng toả tròn

3. Bơi rất nhanh trong nước

4. Thành cơ thể có 2 lớp: ngồi – trong

5. Thành cơ thể có 3 lớp : ngoài, giữa và trong.

6. Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu mơn


7. Sống bám vào các vật ở nước nhờ đế bám.

8. Có lỗ miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã ra ngoài.

9. Tổ chức cơ thể chưa phân biệt chặt chẽ.

Bài 2. Chọn câu trả lời đúng

Câu 1: Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là?

A. Sống trong nước B. Cấu tạo đa bào

C. Cấu tạo đơn bào D. Sống thành tập đoàn

Câu 2: Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là?

A. Tế bào thần kinh B. Tế bào hình túi

C. Tế bào gai D. Tế bào hình sao

Câu 3: Số lớp tế bào thành cơ thể của ruột khoang?

19

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 4: Lồi ruột khoang nào khơng di chuyển ?

A. Sứa B. Thủy tức C. Hải quỳ D. San hơ và hải quỳ


Câu 5: Lợi ích của ruột khoang đem lại là?

A. Làm thức ăn B. Làm nguyên liệu xây dựng

C. Làm bong da tay D. Làm đồ trang sức

Bài 3.

Câu 1: Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là:

A. Sống trong nước B. Cấu tạo đa bào

C. Cấu tạo đơn bào D. Sống thành tập đoàn

Câu 2: Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là :

A. Tế bào thần kinh B. Tế bào hình túi

C. Tế bào gai D. Tế bào hình sao

Câu 3:Số lớp tế bào thành cơ thể của ruột khoang:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 4: Loài ruột khoang nào không di chuyển ?

A. Sứa B. Thủy tức

C. Hải quỳ D. San hô và hải quỳ


Câu 5: Lợi ích của ruột khoang đem lại là ?

A. Làm thức ăn B. Làm nguyên liệu xây dựng

C. Làm bong da tay D. Làm đồ trang sức

B2: HS hoàn yêu cầu.

B3: HS nhận xét.

B4: GV chốt lại kiến thức.

* RÚT KINH NGHIỆM:

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………….........

Ngày tháng năm 2022

Ký duyệt

Phạm Thị Chiên

TUẦN: 6
Giáo án chi tiết
Ngày soạn: / /2022
Ngày dạy:
Tiết: 11+12


CHỦ ĐỀ: NGÀNH GIUN DẸP

I. NỘI DUNG CHỦ ĐỀ

- Đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh.
- Hình dạng, vịng đời của một số giun dẹp kí sinh.

20

II. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Kiến thức:
- Học sinh biết được đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể đối xứng 2 bên.
- Học sinh hiểu được đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí
sinh.
- Học sinh biết được hình dạng, vịng đời của một số giun dẹp kí sinh.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường, phịng chống giun sán kí
sinh cho vật ni.
4. Năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực quan sát, năng lực hợp tác nhóm
- Hình thành cho hs phẩm chất: Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước

III. THỜI LƯỢNG VÀ THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN

1. Thời lượng thực hiện: 2 tiết
2. Thời điểm thực hiện: Tuần 6


IV. CHUẨN BỊ:

1. GV:
- Tranh sán lơng và sán lá gan. Vịng đời của sán lá gan.
- Chuẩn bị tranh một số giun dẹp kí sinh
2. HS: HS kẻ phiếu học tập vào vở.
V. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC: hoạt động nhóm, cá nhân.

VI. XÂY DỰNG NỘI DUNG, HÌNH THỨC VÀ CƠNG CỤ TRONG CHỦ ĐỀ

Hoạt động 1: Khởi động
- Mục tiêu: HS nêu được đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang.
B1: Yêu cầu HS Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang?
Đáp án:
* Đặc điểm chung của ngành ruột khoang:Cơ thể có đối xứng toả trịn. Ruột dạng
túi.Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.Tự vệ và tấn công bằng tế bào.
* Ngành ruột khoang có vai trị:

+ Trong tự nhiên: Tạo vẻ đẹp thiên nhiên, Có ý nghĩa sinh thái đối với biển.
+ Đối với đời sống:

- Làm đồ trang trí, trang sức: san hô
- Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi: san hô
- Làm thực phẩm có giá trị: sứa
- Hoá thạch san hơ góp phần nghiên cứu địa chất.
+ Tác hại:
- Một số loài gây độc, ngứa cho người: sứa.
- Tạo đá ngầm, ảnh hưởng đến giao thơng.
B2: HS hồn thành u cầu.
B3: HS trả lời và nhận xét.

B4: Nhận xét và chốt kiến thức.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức

I. NỘI DUNG CHỦ ĐỀ
II. YÊU CẦU CẦN ĐẠT


×