Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

17 dmktkt sửa chữa máy nông nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.17 KB, 30 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH QUẢNG BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2024 của

UBND tỉnh Quảng Bình)

Tên nghề: Sửa chữa máy nông nghiệp
Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Năm 2024

1

MỤC LỤC

Phần thuyết minh Trang
I. Định mức lao động 3
II. Định mức thiết bị 5
III. Định mức vật tư 5
7
IV. Định mức cơ sở vật chất
9

PHẦN THUYẾT MINH

2

A. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO



Thời gian đào tạo (giờ)

Mã MĐ Tên mô đun/môn học Tổng Trong đó
(MH) số
Lý Thực Kiểm
thuyết hành tra*

MĐ 01 Bảo dưỡng động cơ đốt trong 120 30 86 4
MĐ 02 Sửa chữa máy làm đất
MĐ 03 Sửa chữa máy bơm nước li tâm 120 30 86 4
MĐ 04 Sửa chữa máy đập lúa
90 15 71 4

90 15 71 4

Tổng cộng 420 90 314 16

Ghi chú: Giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành

B. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa máy nông nghiệp trình độ sơ cấp
là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị để hoàn thành việc đào tạo
cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Sửa chữa máy nơng
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa máy nơng nghiệp
trình độ sơ cấp
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người
lao động theo chun mơn, nghiệp vụ để hồn thành việc đào tạo cho 01 người học

đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức
lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết
và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động
quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành
việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
- Định mức thiết bị làm căn cứ để tính nhiên liệu/động lực/năng lượng tiêu
hao và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị đã bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công
tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư

3

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn
thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan
có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào
tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả
khóa học (phần vật tư khơng tiêu hao).
4. Định mức cơ sở vật chất
- Định mức cơ sở vật chất là mức sử dụng, tiêu hao từng loại cơ sở vật chất
cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu

chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này bao gồm:
+ Định mức sử dụng khu học lý thuyết cho 01 (một) người học.
+ Định mức sử dụng từng khu thực hành, thực tập, thí nghiệm của 01 (một)
người học trong quá trình đào tạo.
+ Định mức các khu chức năng, hạ tầng kỹ thuật khác trong trường.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa máy
nơng nghiệp trình độ sơ cấp
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Sửa chữa máy nơng nghiệp trình độ sơ
cấp.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý
chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa máy nông nghiệp trình độ sơ
cấp được tính tốn trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực
hành 18 người học, thời gian đào tạo là 420 giờ (trong đó LT: 90 giờ, TH: 314 giờ,
KT: 16 giờ).

PHẦN 2
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

NGHỀ SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP

4

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp
học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.


I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT Định mức lao động Định mức Ghi chú
(4)
(1) (2) giờ
(3)
I Định mức lao động trực tiếp 20,9
2,57
Định mức giờ dạy lý thuyết 18,33
3,14
Định mức giờ dạy thực hành

II Định mức lao động gián tiếp

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức
thiết bị
(1) (2) (3) (giờ)
(4)
A Thiết bị dạy lý thuyết
2,97
1 Máy tính xách tay Loại thông dụng trên thị trường 2,97

2 Máy chiếu projector Loại thông dụng trên thị trường 1,22
0,72
B Thiết bị dạy thực hành 0,44
1,67
1 Ắc quy Loại 12V, (35-150)Ah 18,33
5,89

2 Bộ bánh bám Loại thông dụng trên thị trường
0,61
3 Bộ bánh lồng Loại thông dụng trên thị trường
0,78
4 Bộ căn lá Phạm vi đo < 1mm
0,67
5 Bộ đồ nghề sửa chữa Tủ đựng 211 chi tiết
0,61
6 Bộ súng vặn ốc vận hành bằng khí nén Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm.
5,89
7 Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn Đầy đủ các bộ phận như: bơm dầu,
lọc dầu,… 2,78
14,17
Các bộ phận tháo rời Đầy đủ các bộ phận như: bơm xăng,
0,61
8 của hệ thống cung cấp lọc, chế hồ khí,…

nhiên liệu động cơ xăng

Các bộ phận tháo rời Bao gồm các bộ phận như: máy khởi

9 của hệ thống khởi động động, bộ chia điện, IC đánh lửa, bô

và đánh lửa bin, rơ le (các loại)

10 Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát Đầy đủ các bộ phận như: bơm nước,
két làm mát, van hằng nhiệt,..

Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-


11 Clê lực 200Nm) và (40-800Nm) và (200-

2000Nm)

12 Dụng cụ kiểm tra Gồm: thước dây, thước lá

13 Dụng cụ tháo lắp Thùng dụng cụ 7 ngăn 211 chi tiết

14 Dụng cụ đo áp suất dầu Loại thông dụng

5

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức
thiết bị
bôi trơn (giờ)
0,78
15 Dàn lưỡi cày trụ Kubota; Loại thông dụng 0,72
0,78
16 Dàn lưỡi phay đất Kubota; Loại thông dụng
0,78
17 Dụng cụ đo áp suất nén Loại thông dụng động cơ diesel
1,22
18 Dụng cụ đo áp suất nén Có thể đo áp suất dải từ 4 - 17 bar; Có nhiều đầu nối với các vị trí đo
động cơ xăng 0,61
khác nhau.
7,34
19 Dụng cụ kiểm tra ắc quy Dải đo U= ( 12:24) V 3,17
3,72
Tháo lọc dầu với các kích thước và 0,89
2,22

20 Dụng cụ tháo lọc dầu hình dạng khác nhau (làm bằng đai 3,98
0,22
hoặc xích) 4,17
5
21 Động cơ diesel 4 kỳ 1 xi lanh Động cơ bao gồm đầy đủ các bộ 0,89
phận, D5 - D24 0,89
1,22
22 Động cơ diesel 4 kỳ 4 xi lanh Động cơ bao gồm đầy đủ các bộ 0,56
phận 0,78

23 Động cơ xăng 4 kỳ Động cơ bao gồm đầy đủ các bộ 0,89
phận

24 Kìm tháo xéc măng Độ mở 1-100 mm

25 Kích thủy lực Kích cá sấu 5 tấn thơng dụng

26 Máy kéo Kubota thông dụng

27 Máy hàn Máy hàn que điện tử 1 chiều

28 Máy đập lúa mini liên Loại thông dụng
hoàn

29 Máy bơm nước li tâm Kubota; Loại thông dụng

30 Máy khoan cầm tay Hoạt động bằng điện; Tốc độ có thể
thay đổi được

31 Mày mài cầm tay Hoạt động bằng điện. Đầy đủ phụ

tùng kèm theo

32 Máy nạp ắc quy Nguồn ra: U = 12V:24V. Dòng điện
ra > 200Amh

33 Máy phát điện Hoạt động tốt theo tiêu chuẩn

Đầy đủ các phụ kiện phù hợp với

34 Máy rà xupáp cầm tay các loại xupáp có kích cỡ khác nhau.

Vận hành bằng khí nén hoặc điện.

Mơ hình bao gồm đầy đủ các bộ

phận hệ thống nhiên liệu như: bơm

35 Mô hình hệ thống nhiên cao áp phân phối VE hoặc PE, ống liệu động cơ diesel cao áp, dàn vòi phun và ống phân

phối, bình nhiên liệu, bầu lọc nhiên

liệu…

6

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức
thiết bị
36 Thước cặp Khả năng đo 0 – 200mm. Độ chính (giờ)
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ xác 0,02mm
3,59


STT Tên vật tư Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật Định mức vật tư
tính Sử dụng Tỷ lệ Tiêu
(1) (2) (4) hao
(3) Theo nội dung (%) thu (7)
1 Tài liệu cho học viên Quyển chuyên môn hồi 1,00
Loại thông dụng trên
2 Bút Cái (5) (6) 1,00
3 Vở Quyển thị trường 1,00 0% 1,00
4 Bì đựng tài liệu Vở 5 ô ly 96 trang 1,00
Cái Loại thông dụng trên 1,00 0%
5 Giấy A4 1,00 0% 30
Tờ thị trường 1,00 0%
Loại thông dụng trên
30 0%
thị trường tại thời
điểm mua sắm

6 Mực in Loại thông dụng trên
Hộp thị trường tại thời 0,03 0% 0,03

điểm mua sắm

7 Phấn viết bảng Loại thông dụng trên
Viên thị trường 12 2,68 0% 2,68

viên/hộp

8 Amiăng Tấm Dày 1-3mm 0,28 0% 0,28
9 Bàn chải sắt

Cái Loại có cán nhựa cầm 0,28 0% 0,28
10 Cánh bơm
Cái Theo bơm Kubota; Loại thông dụng 0,28 0% 0,28

11 Trục bơm Cái Theo bơm Kubota; 0% 0,28

Loại thông dụng 0,28

12 Chất tẩy rỉ Chai RP7; Loại thông dụng 0,56 0% 0,56

7

13 Giấy nhám Tờ P400, P600, P1000 1,66 0% 1,66
14 Keo dán roăng
15 Lọc dầu bôi trơn Tuýp Loại thông dụng 0,45 0% 0,45
16 Lọc gió
17 Lọc tinh Cái Loại D15-D24 0,23 0% 0,23
18 Lọc thô
19 Mỡ bôi trơn Cái Loại D15-D24 0,23 0% 0,23

20 Roăng quy lát Cái Loại D15-D24 0,23 0% 0,23

Cái Loại D15-D24 0,23 0% 0,23

Kg No.2 0,48 0% 0,48

Cái Loại Kubota; loại D15-D24 0,11 0% 0,11

21 Dung dịch làm mát Lon Sạch 1,11 0% 1,11


22 Xăng Lít Ron 92; Ron 95; E5 1,67 0% 1,67

Dầu bôi trơn động Chai SAE 40 2,11 0% 2,11
23 cơ

24 Dầu diesel Lít DO 0,05S 6,50 0% 6,50
25 Giẻ lau
26 Xà phòng Kg Vải mềm 0,73 0% 0,73

27 Phớt làm kín Kg Loại bột 0,34 0% 0,34

Cái Theo bơm Kubota; Loại thông dụng 0,28 0% 0,28

28 Que hàn Kg KT 421 0,14 0% 0,14
29 Ổ bi Cái Theo bơm Kubota; Loại thông dụng 0,56 0% 0,56

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT Tên cơ sở vật chất Diện tích sử Tổng thời gian Định mức sử
dụng trung sử dụng của 01 dụng của 01
I Khu học lý thuyết bình của 01 (một) người học (một) người
1 Phòng học lý thuyết (một) người
(giờ) học
học/(m2) (m2x giờ)
90
4 360
360

8


II Khu học thực hành, thực 1.320
tập, thí nghiệm

1 Phịng thực hành 4 330 1.320

III Khu chức năng, hạ tầng
khác

PHẦN 3

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

Bảng 1: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

THEO TỪNG MƠN HỌC/MƠ ĐUN

Tên ngành/nghề: Sửa chữa máy nơng nghiệp

Tên môn học/mô đun: Bảo dưỡng động cơ đốt trong

Mã số: MĐ 01

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học

lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG


STT Định mức lao động Định mức (giờ) Ghi chú

(1) (2) (3) (4)

I Định mức lao động trực tiếp 5,86

1 Định mức giờ dạy lý thuyết 0,86

2 Định mức giờ dạy thực hành 5,00

II Định mức lao động gián tiếp 0,88

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức

9

(1) (2) (3) thiết bị
(giờ)
A Thiết bị dạy lý thuyết (4)

1 Máy tính xách tay Loại thông dụng trên thị trường 0,86
0,86
2 Máy chiếu projector Loại thông dụng trên thị trường
1,22
B Thiết bị dạy thực hành 1,67
18,33
1 Ắc quy Loại 12V, (35-150)Ah 0,89
0,61

2 Bộ căn lá Phạm vi đo < 1mm
0,78
3 Bộ đồ nghề sửa chữa Tủ đựng 211 chi tiết
0,67
4 Bộ súng vặn ốc vận hành Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm. bằng khí nén
0,61
5 Các bộ phận tháo rời của Đầy đủ các bộ phận như: bơm hệ thống bôi trơn dầu, lọc dầu,…
0,89
Các bộ phận tháo rời của Đầy đủ các bộ phận như: bơm
0,61
6 hệ thống cung cấp nhiên xăng, lọc, chế hồ khí,… 0,78

liệu động cơ xăng 0,78
1,22
Các bộ phận tháo rời của Bao gồm các bộ phận như: máy 0,61

7 hệ thống khởi động và khởi động, bộ chia điện, IC đánh 3,17
3,17
đánh lửa lửa, bô bin, rơ le (các loại) 3,72
0,89
8 Các bộ phận tháo rời của Đầy đủ các bộ phận như: bơm nước, két làm mát, van hằng
hệ thống làm mát
nhiệt,..

Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-

9 Clê lực 200Nm) và (40-800Nm) và (200-

2000Nm)


10 Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn Loại thông dụng

11 Dụng cụ đo áp suất nén động cơ diesel Loại thông dụng

12 Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng Có thể đo áp suất dải từ 4 - 17
bar; Có nhiều đầu nối với các vị
trí đo khác nhau.

13 Dụng cụ kiểm tra ắc quy Dải đo U= ( 12:24) V

Tháo lọc dầu với các kích thước

14 Dụng cụ tháo lọc dầu và hình dạng khác nhau. (Làm

bằng đai hoặc xích)

15 Động cơ diesel 4 kỳ 1 xi Động cơ bao gồm đầy đủ các bộ lanh phận, D5 - D24

16 Động cơ diesel 4 kỳ 4 xi Động cơ bao gồm đầy đủ các bộ lanh phận

17 Động cơ xăng 4 kỳ Động cơ bao gồm đầy đủ các bộ
phận

18 Kìm tháo xéc măng Độ mở 1-100 mm

10

19 Máy khoan cầm tay Hoạt động bằng điện; Tốc độ có thể thay đổi được 0,89

20 Mày mài cầm tay Hoạt động bằng điện. Đầy đủ phụ tùng kèm theo 0,89


21 Máy nạp ắc quy Nguồn ra: U = 12V:24V. Dòng điện ra > 200Amh 1,22

22 Máy phát điện Hoạt động tốt theo tiêu chuẩn 0,56

Đầy đủ các phụ kiện phù hợp với

23 Máy rà xupáp cầm tay các loại xupáp có kích cỡ khác nhau. Vận hành bằng khí nén 0,78

hoặc điện.

Mơ hình bao gồm đầy đủ các bộ

phận hệ thống nhiên liệu như:

24 Mơ hình hệ thống nhiên bơm cao áp phân phối VE hoặc liệu động cơ diesel PE, ống cao áp, dàn vòi phun và 0,89

ống phân phối, bình nhiên liệu,

bầu lọc nhiên liệu…

25 Thước cặp Khả năng đo 0 – 200mm. Độ chính xác 0,02mm 0,89

Ghi chú: (3) thơng số cơ bản (đặc trưng) của thiết bị; (4) thời gian sử dụng thiết bị

trong quá trình đào tạo.

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT Tên vật tư Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật Định mức vật tư

tính Sử Tỉ lệ Tiêu
(4) dụng thu hao
(1) (2) (3) Theo nội dung chuyên
Quyển hồi
1 Tài liệu cho môn (5) (6) (7)
học viên Cái Loại thông dụng trên 0,25 0% 0,25
Quyển
2 Bút thị trường 0,25 0% 0,25
Cái Vở 5 ô ly 96 trang 0,25 0% 0,25
3 Vở Loại thông dụng trên 0,25 0% 0,25

4 Bì đựng tài liệu thị trường 10 0% 10
Loại thông dụng trên
5 Giấy A4 Tờ thị trường tại thời
điểm mua sắm

Loại thông dụng trên

6 Mực in Hộp thị trường tại thời 0,01 0% 0,01

điểm mua sắm

11

7 Phấn viết bảng Viên Loại thông dụng trên 0,67 0% 0,67
thị trường 12 viên/hộp

8 Amiăng Tấm Dày 1-3mm 0,17 0% 0,17
9 Chất tẩy rỉ Chai Loại thông dụng 0,28 0% 0,28
10 Giấy nhám Tờ P400, P600, P1000 0,83 0% 0,83

11 Keo dán roăng Tuýp Loại thông dụng 0,28 0% 0,28
12 Lọc dầu bôi trơn Cái Loại D15-D24 0,17 0% 0,17
13 Lọc gió Cái Loại D15-D24 0,17 0% 0,17
14 Lọc tinh Cái Loại D15-D24 0,17 0% 0,17
15 Lọc thô Cái Loại D15-D24 0,17 0% 0,17
16 Mỡ bôi trơn Kg No.2 0,28 0% 0,28
Loại Kubota;
17 Roăng quy lát Cái Loại D15-D24 0% 0,11
0,11

Dung dịch làm Lon Sạch 1,11 0% 1,11
18 mát

19 Xăng Lít Ron 92; Ron 95; E5 1,67 0% 1,67
Dầu bôi trơn Chai SAE 40 1,67 0% 1,67

20 động cơ

21 Dầu Diesel Lít DO 0,05S 2,78 0% 2,78

22 Giẻ lau Kg Vải mềm 0,28 0% 0,28

23 Xà Phòng Kg Loại bột 0,11 0% 0,11

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử
dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT Tên cơ sở vật chất Diện tích sử Tổng thời gian Định mức sử

I Khu học lý thuyết dụng trung sử dụng của dụng của 01
bình của 01 (một) người
(một) người 01 (một) người học (m2x giờ)
học (giờ)
học/(m2) 120

12

1 Phòng học lý thuyết 4 30 120

II Khu học thực hành, 360
thực tập, thí nghiệm

1 Phòng thực hành 4 90 360

III Khu chức năng, hạ tầng
khác

Bảng 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

THEO TỪNG MƠN HỌC/MƠ ĐUN

Tên ngành/nghề: Sửa chữa máy nơng nghiệp

Tên môn học/mô đun: Sửa chữa máy làm đất

Mã số: MĐ 02

Trình độ đào tạo: Sơ cấp


Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học

lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT Định mức lao động Định mức (giờ) Ghi chú

(1) (2) (3) (4)

I Định mức lao động trực tiếp 5,86

1 Định mức giờ dạy lý thuyết 0,86

2 Định mức giờ dạy thực hành 5,00

II Định mức lao động gián tiếp 0,88

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức
thiết bị
(1) (2) (3) (giờ)
(4)
A Thiết bị dạy lý thuyết
0,86
1 Máy tính xách tay Loại thông dụng trên thị trường 0,86

2 Máy chiếu Projector Loại thông dụng trên thị trường 3,98
0,78

B Thiết bị dạy thực hành

1 Máy kéo Kubota; Loại thông dụng

2 Dàn lưỡi cày trụ Kubota; Loại thông dụng

13

3 Dàn lưỡi phay đất Kubota; Loại thông dụng 0,72

4 Bộ bánh bám Loại thông dụng trên thị trường 0,72

5 Bộ bánh lồng Loại thông dụng trên thị trường 0,44

6 Dụng cụ kiểm tra Gồm: thước dây, thước lá 2,78

7 Dụng cụ tháo lắp Thùng dụng cụ 7 ngăn 211 chi tiết 5,00

8 Kích thủy lực Kích cá sấu 5 tấn; Loại thơng dụng 2,22

9 Máy hàn Máy hàn que điện tử 1 chiều 0,22

Ghi chú: (3) thông số cơ bản (đặc trưng) của thiết bị; (4) thời gian sử dụng thiết bị
trong quá trình đào tạo.

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Định mức vật tư

STT Tên vật tư Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật Sử Tỉ lệ thu Tiêu

dụng hồi hao

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

1 Tài liệu cho học Quyển Theo nội dung 0,25 0% 0,25
viên chuyên môn

2 Bút Cái Loại thông dụng trên 0,25 0% 0,25
thị trường

3 Vở Quyển Vở 5 ơ ly 96 trang 0,25 0% 0,25

4 Bì đựng tài liệu Cái Loại thông dụng trên 0,25 0% 0,25
thị trường

5 Phần viết bảng Viên Loại thông dụng trên 0,67 0% 0,67
thị trường 12 viên/hộp

6 Giẻ lau Kg Vãi mềm 0,06 0% 0,06

7 Xà phòng Kg Loại bột 0,07 0% 0,07

8 Dầu diesel Lít DO 0,05S 1,00 0% 1,00

9 Mỡ bôi trơn Kg No.2 0,03 0% 0,03

10 Que hàn Kg KT 421 0,14 0% 0,14

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử


dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Diện tích sử Tổng thời gian Định mức sử
dụng trung
STT Tên cơ sở vật chất bình của 01 sử dụng của 01 dụng của 01
(một) người
I Khu học lý thuyết (một) người (một) người học
1 Phòng học lý thuyết học/(m2)
học (giờ) (m2x giờ)
4
120

30 120

14

II Khu học thực hành, 360
thực tập, thí nghiệm

1 Phịng thực hành 4 90 360

III Khu chức năng, hạ tầng
khác

Bảng 3: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN


Tên ngành/nghề: Sửa chữa máy nông nghiệp

Tên môn học/mô đun: Sửa chữa máy bơm nước ly tâm

Mã số: MĐ 03

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học

lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT Định mức lao động Định mức (giờ) Ghi chú

(1) (2) (3) (4)

I Định mức lao động trực tiếp 4,60

1 Định mức giờ dạy lý thuyết 0,43

2 Định mức giờ dạy thực hành 4,17

II Định mức lao động gián tiếp 0,69

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Định mức


STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản thiết bị

(giờ)

(1) (2) (3) (4)

A Thiết bị dạy lý thuyết

1 Máy tính xách tay Loại thông dụng trên thị trường 0,43

2 Máy chiếu Projector Loại thông dụng trên thị trường 0,43

B Thiết bị dạy thực hành

1 Máy bơm nước li tâm Kubota; Loại thông dụng 5

2 Dụng cụ kiểm tra Thùng dụng cụ 7 ngăn 211 chi tiết 5

3 Bộ súng vặn ốc vận Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm. 5
hành bằng khí nén

Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-

4 Clê lực 200Nm) và (40-800Nm) và (200- 5

2000Nm)

5 Thước cặp Khả năng đo 0 – 200mm. Độ chính 2,61
xác 0,02mm


Ghi chú: (3) thông số cơ bản (đặc trưng) của thiết bị; (4) thời gian sử dụng thiết bị
trong quá trình đào tạo.

15

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT Tên vật tư Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật Định mức vật tư
tính Sử Tỉ lệ Tiêu
(4) dụng thu hao
(1) (2) (3) Theo nội dung
hồi
1 Tài liệu cho học Quyển chuyên môn (5) (6) (7)
viên Loại thông dụng trên 0,25 0% 0,25

2 Bút Cái thị trường 0,25 0% 0,25
Vở 5 ô ly 96 trang 0,25 0% 0,25
3 Vở Quyển Loại thông dụng trên 0,25 0% 0,25

4 Bì đựng tài liệu Cái thị trường 10 0% 10
Loại thông dụng trên
5 Giấy A4 Tờ thị trường tại thời 0,01 0% 0,01
điểm mua sắm
6 Mực in Hộp Loại thông dụng trên 0,67 0% 0,67
thị trường tại thời
7 Phấn viết bảng Viên điểm mua sắm 0,28 0% 0,28
Loại thông dụng trên 0,83 0% 0,83
8 Cánh bơm Cái thị trường 12 0,56 0% 0,56
viên/hộp 0,28 0% 0,28
9 Giấy nhám Tờ Theo bơm Kubota; 0,28 0% 0,28

Loại thông dụng 0,11 0% 0,11
10 Ổ bi Cái P400, P600, P1000 0,28 0% 0,28
Theo bơm Kubota; 0,17 0% 0,17
11 Phớt làm kín Cái Loại thông dụng 0,28 0% 0,28
Theo bơm Kubota; 0,11 0% 0,11
12 Trục bơm Cái Loại thông dụng 1,11 0% 1,11
Theo bơm Kubota; 0,28 0% 0,28
13 Amiăng Tấm Loại thông dụng 0,11 0% 0,11
14 Bàn chải sắt Cái Dày 1-3mm
15 Keo dán roăng Tuýp Loại có cán nhựa cầm
16 Chất tẩy rỉ Chai Loại thông dụng
17 Mỡ bôi trơn Kg Loại thông dụng
18 Dầu diesel Lít No.2
19 Giẻ lau Kg DO 0,05S
20 Xà Phòng Kg Vải mềm
Loại bột

16

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử
dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT Tên cơ sở vật chất Diện tích sử Tổng thời gian Định mức sử
dụng trung sử dụng của dụng của 01
I Khu học lý thuyết bình của 01
1 Phịng học lý thuyết (một) người 01 (một) người (một) người
II Khu học thực hành, học (giờ) học (m2 x giờ)
học/(m2)

thực tập, thí nghiệm 60
1 Phòng thực hành 4
III Khu chức năng, hạ tầng 15 60

khác 300

4 75 300

Bảng 4: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN

Tên ngành/nghề: Sửa chữa máy nông nghiệp

Tên môn học/mô đun: Sửa chữa máy đập lúa

Mã số: MĐ 04

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học

lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT Định mức lao động Định mức (giờ) Ghi chú

(1) (2) (3) (4)


I Định mức lao động trực tiếp 4,60

1 Định mức giờ dạy lý thuyết 0,43

2 Định mức giờ dạy thực hành 4,17

II Định mức lao động gián tiếp 0,69

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức

17

thiết bị

(giờ)

(1) (2) (3) (4)

A Thiết bị dạy lý thuyết

1 Máy tính xách tay Loại thông dụng trên thị trường 0,43

2 Máy chiếu Projector Loại thông dụng trên thị trường 4,17

B Thiết bị dạy thực hành

1 Dụng cụ tháo lắp Thùng dụng cụ 7 ngăn 211 chi tiết 4,17


2 Máy đập lúa mini liên Loại thông dụng trên thị trường 4,17
hoàn

3 Động cơ diesel 4 kỳ 1 Động cơ bao gồm đầy đủ các bộ xi lanh phận, D5 - D24 4,17

Ghi chú: (3) thông số cơ bản (đặc trưng) của thiết bị; (4) thời gian sử dụng thiết bị
trong quá trình đào tạo.

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật Định mức vật tư
tính Tỉ
STT Tên vật tư
Sử lệ Tiêu
dụng thu hao

hồi

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

1 Tài liệu cho học Quyển Theo nội dung chuyên 0,25 0% 0,25
viên môn

2 Bút Cái Loại thông dụng trên 0,25 0% 0,25
thị trường

3 Vở Quyển Vở 5 ô ly 96 trang 0,25 0% 0,25

4 Bì đựng tài liệu Cái Loại thông dụng trên 0,25 0% 0,25
thị trường

Loại thông dụng trên


5 Giấy A4 Tờ thị trường tại thời điểm 10 0% 10
mua sắm

6 Mực in Loại thông dụng trên
Hộp thị trường tại thời điểm 0,01 0% 0,01

mua sắm

7 Phấn viết bảng Viên Loại thông dụng trên thị trường 12 viên/hộp 0,67 0% 0,67

8 Dầu diesel Lít DO 0,05S 1,61 0% 1,61

18

9 Mở bôi trơn Kg No.2 0,06 0% 0,06

10 Dầu bôi trơn Chai SAE 40 0,44 0% 0,44
động cơ

11 Lọc dầu bôi trơn Cái Loại động cơ D15- D24 0,06 0% 0,06

12 Lọc thô Cái Loại động cơ D15- D24 0,06 0% 0,06

13 Lọc tinh Cái Loại động cơ D15- D24 0,06 0% 0,06

14 Lọc gió Cái Loại động cơ D15- D24 0,06 0% 0,06
15 Giẻ lau
16 Xà phòng Kg Vãi mềm 0,11 0% 0,11


Kg Loại bột 0,06 0% 0,06

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Diện tích sử Tổng thời gian Định mức sử
sử dụng của dụng của 01
dụng trung (một) người
01 (một) người học (m2x giờ)
STT Tên cơ sở vật chất bình của 01 học (giờ)
60
(một) người 15 60
học/(m2)
75 300
I Khu học lý thuyết
300
1 Phòng học lý thuyết 4

II Khu học thực hành,
thực tập, thí nghiệm

1 Phịng thực hành 4

III Khu chức năng, hạ tầng
khác

PHẦN 4. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐÀO TẠO
NGHỀ SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP

I. THUYẾT MINH
1. Căn cứ tính giá


Căn cứ Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2023 của Chính phủ về việc
quy định cơ chế thu, quản lý học phí

19

Căn cứ Thông tư 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính về quy
định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ để xác định chi phí và
giá đào tạo cho các ngành, nghề.

Căn cứ Quyết định số 4318/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh
Quảng Bình về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí các
nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Căn cứ Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật,
định mức chi phí các nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho lao động,
người khuyết tật tỉnh Quảng Bình.

Căn cứ thông tư 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của bộ tài chính quy
định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3
tháng.

Giá thiết bị, vật tư được xác định theo giá thị trường và theo liệu Sổ Tài sản
cố định của đơn vị tại thời điểm xây dựng giá dịch vụ đào tạo.

Các thiết bị, vật tư thực hiện đào tạo có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm
đào tạo các ngành/nghề.

2. Phương pháp tính giá


2.1. Chi thù lao cho giáo viên, người dạy nghề

Chi phí tiền lương gồm chi phí tiền lương cho lao động trực tiếp (giảng dạy)
và chi phí tiền lương cho lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ).

Chi phí = Định mức × Đơn giá tiền lương hoặc tiền công
tiền lương lao động

- Định mức lao động: Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đã xây dựng.

- Đơn giá tiền lương hoặc tiền công lao động trực tiếp: 72.000 đồng/giờ.

Căn cứ đơn giá tiền lương được xây dựng tại Quyết định số 4318/QĐ-UBND
ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật, định mức chi phí các nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình. Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2020 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành bổ sung định mức kinh tế - kỹ
thuật, định mức chi phí các nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho lao
động, người khuyết tật tỉnh Quảng Bình với mức lương cơ sở 1.490.000
đồng/tháng 60.000 đ/giờ, đơn giá tiền lương//tiền công lao động trực tiếp được xác
định với mức lương cơ sỏ 1.800.000 đồng/tháng là: 72.000 đồng/giờ.

20


×