Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 10 hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.37 KB, 15 trang )

VĂN MINH VĂN LANG – ÂU LẠC, CHĂM PA, PHÙ NAM

Câu 1: Các quốc gia cổ đại Văn Lang - Âu Lạc ra đời ở nước ta trong khoảng thời gian nào?

A. Từ thế kỉ VII - III TCN. B. Từ thế kỉ III - V TCN.

C. Từ thế kỉ III - VII TCN. D. Từ thế kỉ V - III TCN.

Câu 2: Kinh đô của nhà nước Văn Lang nằm ở đâu?

A. Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội. B. Việt Trì - Phú Thọ.

C. Phong Châu - Phú Thọ. D. Bạch Hạc - Phú Thọ.

Câu 3: Vào thời Đông Sơn ở thế kỉ I, cơng cụ lao động chủ yếu là gì?

A. Bằng sắt. B. Bằng đồng thau. C. Bằng tre, gỗ, xương. D. Bằng đồng đỏ.

Câu 4: Hiện vật tiêu biểu cho tài năng và kĩ thuật tinh xảo của nghề đúc đồng của người Việt cổ:

A. Các loại vũ khí bằng đồng. B. Trống đồng.

C. Thạp đồng. D. Công cụ sản xuất bằng đồng.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không phải là cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang?

A. Yêu cầu chống giặc ngoại xâm. B. Yêu cầu bảo vệ nền kinh tế nông nghiệp lúa nước.

C. Sự phát triển của sản xuất. D. Sự phân hóa xã hội.

Câu 6: Dưới thời Vua Hùng, nhà nước Văn Lang, nước ta chia làm bao nhiêu bộ?



A.12 bộ. B. 15 bộ. C. 17 bộ. D. 18 bộ.

Câu 7: Vua Hùng đặt các quan chức trong đó tướng Văn gọi là?

A. Lạc Hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Quan Lang.

Câu 8: Thời kì nào của Trung Quốc đem quân đánh nhà nước Văn Lang?

A. Nhà Tần. B. Nhà Hán. C. Nhà Hạ. D. Nhà Chu.

Câu 9: Xã hội Văn Lang - Âu Lạc có mấy tầng lớp, là những tầng lớp nào?

A. 3 tầng lớp là quý tộc, nông dân công xã và nô lệ.

B. 3 tầng lớp là vua quý tộc, dân tự do và nô tỳ.

C. 4 tầng lớp: vua, quý tộc, dân tự do và nô lệ.

D. 3 tầng lớp : vua, q tộc, bình dân, nơ lệ.

Câu 10: Tín ngưỡng chủ yếu và phổ biến của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là:

A. Thờ cúng tổ tiên. B. Sùng bái tự nhiên. C. Thờ thần mặt trời. D. Thờ thần sông.

Câu 11: Nét đặc sắc về văn hóa của cư dân Việt cổ là gì?

A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ các vị thần thiên nhiên.

C. Thờ cúng, sùng kính những người có cơng với nước. D. Tổ chức cưới xin, ma chay.


Câu 12: Sự ra đời của nhà nước nào đã mở ra thời đại dựng nước và giữ nước đầu tiên của dân tộc

ta?

A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Văn Lang, Âu Lạc. D. Lạc Việt.

Câu 13: Trên cơ sở văn hóa Sa Huỳnh, Ĩc Eo đã hình thành quốc gia cổ đại nào?

A. Chăm pa và Lâm Ấp. B. Chăm pa và Phù Nam.

C. Phù Nam và Lâm Ấp. D. Chiêm Thành và Lâm Ấp.

Câu 14: Điền vào chỗ trống: “Thời Bắc thuộc, vùng đất phía nam Hồnh Sơn bị nhà Hán xâm chiếm

và đặt thành quận, huyện… là huyện xa nhất”

A. Lâm Ấp. B. Tượng Lâm. C. Hoành Sơn. D. Chăm pa.

Câu 15: Người có cơng hơ hào nhân dân Tượng Lâm, nổi dậy giành chính quyền, đặt tên nước là Lâm Ấp ?

A. Vua Hùng. B. Thục Phán. C. Khu Liên. D. Tượng Lâm.

Câu 16: Địa bàn của nước Champa ở thế kỉ VI trải rộng, bao gồm:

A.Phía Bắc đến Quảng Bình, phía Nam đến Phan Rang.

B. Phía Bắc đến Quảng Bình, phía Nam đến sơng Dinh (Bình Thuận).

C. Phía Bắc đến Quảng Bình, phía Nam đến Phan Thiết.


D. Phía bắc đến Quảng Nam, phía Nam đến Đồng Nai.

Câu 17: Tháp Chăm được xây dựng nhiều nhất ở tỉnh nào?

A. Phan Thiết - Bình Thuận. B. An Nhơn - Bình Định.

C. Phan Rang - Ninh Thuận. D. Trà Kiệu - Quảng Nam.

Câu 18: Chữ viết của người Chăm bắt nguồn từ chữ nào?

A. Chữ Trung Quốc. B. Chữ Phạn của Ấn Độ. C. Chữ Lào. D. Chữ Khmer cổ.

Câu 19: Văn hóa Ĩc Eo được hình thành trên địa bàn nào?

A. Sông Hồng. B. Châu thổ sông Cửu Long. C. Sông Đồng Nai. D. Trung Trung Bộ.

Câu 20: Văn hóa Ĩc Eo có mối quan hệ với văn hóa nào ở nước ta?

A. Văn hóa Sa Huỳnh. B. Văn hóa Hang Gịn.

C. Văn hóa Đồng Nai. D. Văn hóa Chăm.

Câu 21: Cư dân Phù Nam sùng bái tín ngưỡng nào?

A. Phật giáo. B. Thiên chúa giáo. C. Hin đu giáo và Phật giáo. D. Bà la mơn.

Câu 22: Thanh Hóa là nơi phát hiện ra nền văn hóa nào dưới đây?

A. Đơng Sơn. B. Bàu Tró. C. Hạ Long. D. Mai Pha.


Câu 23: Thời gian tồn tại của văn hóa Đơng Sơn là

A. từ đầu thế kỉ I TCN đến thế kỉ I SCN. B. từ đầu thiên niên kỉ I TCN đến thế kỉ II SCN.

C. từ đầu thiên niên kỉ I TCN đến thế kỉ I SCN. D. từ đầu thiên niên kỉ II đến thế kỉ I SCN.

Câu 24: Đặc điểm của bộ máy nhà nước Văn Lang - Âu Lạc là

A. đã hoàn chỉnh, do vua Hùng đứng đầu. B. khá hoàn chỉnh, đứng đầu là vua Hùng.

C. đơn giản, sơ khai, chưa hoàn chỉnh D. ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á.

Câu 25: Cư dân Văn Lang - Âu Lạc khơng có tập quán

A. ở nhà sàn, nữ mặc áo, váy, nam đóng khố. B. nhuộm răng, ăn trầu.

C. xăm mình, thích dùng đồ trang sức. D. làm nhà trên sông nước, mái lợp bằng lá dừa.

Câu 26: Dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, nhân dân Tượng Lâm đã giành được quyền tự chủ, lập ra

nước Lâm Ấp vào

A. thế kỉ II TCN. B. cuối thế kỉ I TCN. C. thế kỉ II. D. cuối thế kỉ II.

Câu 27: Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chămpa là

A. nơng nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp.

B. nông nghiệp trồng lúa, sử dụng công cụ bằng sắt và sức kéo của trâu bị.


C. sản xuất thủ cơng nghiệp, đặc biệt là guồng nước.

D. chăn nuôi, trồng cây lúa nước.

Câu 28: Hệ tư tưởng, tơn giáo nào có trong đời sống tinh thần của cả người Chăm và người Việt cổ?

A. Nho giáo. B. Hồi giáo. C. Phật giáo. D. Hin đu giáo.

Câu 29: Xã hội Chămpa có các tầng lớp chủ yếu nào?

A. Vua, quan lại cao cấp, địa chủ và nông dân.

B. Tầng lớp quý tộc, dân tự do, nông dân phụ thuộc và nô lệ.

C. Vua, tướng lĩnh quân sự và tăng lữ.

D. Đại địa chủ, thương nhân, nơng dân và nơ tì.

Câu 30: Điền vào chỗ trống: “Quốc gia cổ Phù Nam gồm nhiều tiểu vương quốc, bộ phận chủ yếu là

ở ....................., nói tiếng Nam Đảo.”

A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Trung Trung Bộ.

Câu 31: Địa bàn của nước Chămpa thế kỉ VI ở khu vực nào của Việt Nam ngày nay?

A. Phía bắc đến Quảng Bình, phía nam đến Phan Rang.

B. Phía bắc đến Hồnh Sơn, phía nam đến Phan Rang.


C. Phía bắc đến Quảng Bình, phía nam đến Phan Thiết.

D. Phía bắc đến Quảng Nam, phía nam đến Đồng Nai.

Câu 32: Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV, tình hình Champa có điểm nổi bật là

A. Vương quốc phát triển đến đỉnh cao.

B. Lãnh thổ quốc gia được mở rộng, phía Bắc đến tận sơng Gianh (Quảng Bình), phía Nam đến sơng

Dinh (Bình Thuận).

C. Việc bn bán với nước ngoài trở nên nhộn nhịp, sầm uất.

D. Bước vào giai đoạn suy thối, rồi dần dần hịa nhập vào lãnh thổ Đại Việt.

Câu 32: So sánh nét độc đáo trong sản xuất nông nghiệp người Chămpa với người Việt cổ

A. Sử dụng sức kéo của trâu bị và cơng cụ bằng kim loại trong trồng trọt.

B. Sử dụng phân bón trong nơng nghiệp.

C. Sử dụng guồng nước trong sản xuất.

D. Chú trọng thay đổi các loại cây trồng trên đồng ruộng.

Câu 33: Điểm khác biệt về hoạt động kinh tế giữa văn hóa Chăm Pa với Phù Nam là

A. phát triển nghề thủ công, khai thác lâm thổ sản, kĩ thuật xây dựng tháp.


B. nghề nông trồng lúa nước, sử dụng công cụ lao động bằng sắt và sức kéo của trâu bị

C. nghề nơng và cơng nghiệp

D. nghề nông và du lịch, dịch vụ.

Câu 34: Điểm giống nhau về hoạt động kinh tế giữa cư dân Văn Lang - Âu Lạc với cư dân Chăm Pa

là gì?

A. Nghề nông, thủ công nghiệp

B. Nghề nông trồng lúa nước, sử dụng công cụ bằng sắt và sức kéo của trâu bò.

C. Khai thác lâm thổ sản, đánh bắt cá.

D. Phát triển kinh tế biển.

Câu 35: Điểm khác biệt về kinh tế của cư dân Phù Nam với cư dân Văn Lang-Âu Lạc Chăm Pa là gì?

A. Nơng nghiệp rất phát triển. B. Ngoại thương đường biển rất phát triển.

C. Công nghiệp rất phát triển. D. Thủ công nghiệp rất phát triển.

Câu 36: Nhà nước Âu Lạc là

A. sự kế tiếp và phát triển cao hơn của nhà nước Văn Lang.

B. một quốc gia riêng biệt, khơng có điểm chung với nhà nước Văn Lang.


C. sự thu hẹp của nhà nước Văn Lang.

D. một nhà nước do địa chủ phong kiến lập ra.

Câu 37: Điểm khác nhau về xã hội của quốc gia Văn Lang- Âu Lạc với quốc gia Phù Nam là

A. các tầng lớp xã hội chưa phân hóa. B. các tầng lớp xã hội phân hoá chưa sâu sắc.

C. các tầng lớp xã hội phân hoá sâu sắc. D. các tầng lớp xã hội phân hoá rất sâu sắc.

Câu 38: Điểm tương đồng của cư dân: Văn Lang - Âu Lạc; Chăm Pa; Phù Nam về văn hóa

A. Thích ca múa hát, lễ hội. B. Tục nhuộm răng, ăn trầu.

C. Tục hỏa táng người chết. D. Sùng tín đạo Hin đu.

Câu 39: Điểm giống nhau trong thể chế chính trị của nhà nước: Văn Lang - Âu Lạc; Chăm Pa; Phù

Nam là

A. nhà nước quân chủ chuyên chế. B. nhà nước quân chủ sơ khai.

C. nhà nước quân chủ lập hiến. D. nhà nước dân chủ cổ đại.

Câu 40: Lí do dẫn đến sự ra đời của Nhà nước đầu tiên ở nước ta?

A. Do nhu cầu liên kết chống ngoại xâm.

B. Do nhu cầu về thủy lợi để phát triển sản xuất nơng nghiệp.

C. Do nhu cầu phân hóa xã hội sâu sắc.
D. Do nhu cầu về thủy lợi, quản lí xã hội và liên kết chống ngoại xâm.

****************
VĂN MINH ĐẠI VIỆT

Câu 1: Sự kiện đánh dấu nhà nước quân chủ chuyên chế ở nước ta chính thức được thành lập?

A. Ngô Quyền xưng vương (939). B. Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi hồng đế (968).

C. Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long (1010). D. Lý Thánh Tông đổi tên nước là Đại Việt.

Câu 2: Dưới triều Lý, Trần, Hồ, Lê, chức quan cao nhất là gì?

A. Tể tướng. B. Thái úy. C. Thái sư. D. Ngự sử đài.

Câu 3: Vị vua thực hiện cải cách hành chính, bỏ chức Tể tướng là ai?

A. Lý Thái Tổ. B. Trần Nhân Tông. C. Lê Thái Tổ. D. Lê Thánh Tông.

Câu 4: Nhà nước phong kiến được hoàn chỉnh dưới thời nào?

A. Lý. B. Trần C. Hồ. D. Lê Sơ.

Câu 5: Giáo dục thi cử bắt đầu trở thành nguồn đào tạo và tuyển chọn quan lại dưới thời nào?

A. Tiền Lê. B. Lý. C. Trần. D. Lê.

Câu 6: Đơn vị hành chính thời Lê Thánh Tơng khác cơ bản với thời Lý, Trần là:


A. Phủ. B. Huyện. C. Đạo thừa tuyên. D. Châu.

Câu 7: Bộ Quốc triều hình luật được ban hành dưới thời vua nào?

A. Lý Thái Tông. B. Lý Nhân Tông. C. Trần Thánh Tông. D. Lê Thánh Tông.

Câu 8: Bộ luật đầu tiên của nước ta thời phong kiến?

A. Hình luật. B. Hình thư. C. Quốc triều hình luật. D. Luật Hồng Đức.

Câu 9: Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế vào năm nào? Đặt tên nước ta là gì?

A. Năm 967, tên Đại Việt. B. Năm 968, tên Đại Cồ Việt.

C. Năm 968, tên Đại Việt. D. Năm 969, tên Đại Việt.

Câu 10: Kinh đô nước ta dưới thời nhà Đinh là địa danh nào?

A. Cổ Loa (Hà Nội). B. Hoa Lư (Ninh Bình). C. Đại La. D. Thăng Long.

Câu 11: Nhà Tiền Lê được thành lập trong bối cảnh lịch sử như thế nào?

A. Đất nước thanh bình.

B. Thế lực phong kiến phương Bắc ráo riết chuẩn bị xâm lược nước ta.

C. Đang bị quân nhà Tống xâm lược.

D. Nội bộ triều đình hỗn loạn.


Câu 12: Vị vua đầu tiên của nhà Tiền Lê là ai?

A. Lê Thái Tổ. C. Lê Thái Tông. C. Lê Đại Hành. D. Lê Thánh Tông.

Câu 13: Điền vào chỗ trống trong câu sau cho đúng:

“Bấy giờ (thời Tiền Lê), các nhà sư vừa có trí thức vừa quan tâm đến đất nước nên được triều đình
quý trọng. Sư …. Được cử làm người thay vua đi đón sứ thần nhà Tống”

A. Ngơ Chân Lưu. B. Đỗ Thuận. C. Vạn Hạnh. D. Ngô Chân Lưu, Vạn Hạnh.

Câu 14: Năm 1054, vua nào đổi tên nước ta thành Đại Việt?

A. Lý Công Uẩn. B. Lý Thánh Tông. C. Lý Nam Đế. D. Lý Thái Tổ.

Câu 15: Vị vua đầu tiên của nhà Trần là ai?

A. Trần Cảnh. B. Trần Nhân Tông. C. Trần Thủ Độ. D. Trần Thánh Tông.

Câu 16: Ban đầu thời Lý - Trần, quan lại được tuyển chọn chủ yếu từ nguồn nào?

A. Con em nhân dân. B. Quý tộc vương hầu.

C. Các nhà sư. D. Người bình dân.

Câu 17: Nhà Lý gả con gái và ban hành các chức tước cho các tù trưởng dân tộc ít người nhằm mục
đích gì?

A. Thắt chặt tình đồn kết giữa các dân tộc. B. Lấy lịng người dân tộc thiểu số.


C.Thực hiện chính sách đa dân tộc. D. Giúp các dân tộc thiểu số phát triển kinh tế.

Câu 18: Thời Lý -Trần -Hồ, quan hệ nước ta với phương Bắc như thế nào?

A. Giữ thái độ vừa mềm dẻo, vừa cứng rắn để giữ vững biên cương.

B. Giữ lệ thần phục, nộp phú cống đều đặn.

C. Giữ lệ thần phục, nộp phú cống đều đặn nhưng luôn giữ tư thế dân tộc độc lập.

D. Hợp tác bình đẳng, hai bên cùng có lợi.

Câu 19: Từ năm 1054 quốc hiệu nước ta là gì?

A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Nam. D. Đại La.

Câu 20: Sau khi đánh bại qn Nam Hán, Ngơ Quyền xưng vương, đóng đơ ở đâu?

A. Hoa Lư. B. Cổ Loa. C. Thăng Long. D. Phú Thọ.

Câu 21: Quân đội ta trong các thế kỉ từ thế kỉ X đến XV được tuyển theo chế độ nào?

A. Con em trong hoàng tộc. B. Con nhà dân nghèo.

C. Ngụ binh ư nông. D. Tù binh, dân nghèo bị bắt.

Câu 22: Bộ máy nhà nước thời Đinh- Tiền Lê được tổ chức như thế nào?

A. 2 ban: Văn ban và Võ ban. B. 3 ban: Văn ban, Võ ban và Tăng ban.


C. 3 ban: Văn ban, Võ ban và Thái sư. D. 3 ban: Văn ban ,Võ ban và một số đại thần.

Câu 23: Vua Lê Thánh Tông tiến hành cuộc cải cách trong lĩnh vực nào?

A. Kinh tế. B. Giáo dục. C. Hành chính. D. Văn hóa.

Câu 24: Vị vua nào đặt quốc hiệu nước ta Đại Cồ Việt?

A. Vua Đinh Tiên Hoàng. B. Vua Lê Đại Hành. C. Vua Lý Thái Tổ. D. Vua Lý Thái Tông.

Câu 25: Mơ hình tổ chức hành chính nào sau đây thuộc thời Lê sơ sau cải cách hành chính của vua
Lê Thánh Tông?

A. Đạo, phủ, châu, hương, giáp. B. Đạo thừa tuyên, phủ, huyện, châu, xã.

C. Lộ, trấn, phủ, châu, xã. D. Lộ, phủ, châu, huyện, xã.

Câu 26: Nội dung cơ bản của các bộ luật thời Lý - Trần - Lê nhằm mục đích gì?

A. bảo vệ lợi ích của mọi tầng lớp trong xã hội, đặc biệt là dân nghèo.

B. bảo vệ đặc quyền, đặc lợi của giai cấp thống trị.

C. bảo vệ đất đai, lãnh thổ của Tổ quốc.

D. bảo vệ tính mạng và tài sản của nông dân làng xã.

Câu 27: Nhà nước phong kiến Việt Nam trong các thế kỉ XI - XV được xây dựng theo thể chế nào?

A. Quân chủ chuyên chế. B. Dân chủ đại nghị.


C. Quân chủ lập hiến. D. Dân chủ chủ nô.

Câu 28: Nguyên nhân quyết định thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là gì?

A. Nhân dân ta có tinh thần đồn kết.

B. Nhân dân ta có lịng u nước nồng nàn.

C. Có bộ tham mưu khởi nghĩa sáng suốt, tiêu biểu là Lê Lợi, Nguyễn Trãi.

D. Lực lượng của giặc yếu.

Câu 29: Nhà Lý được thành lập vào năm nào?

A. Năm 1010. B. Năm 1042. C. Năm 1009. D. Năm 1054.

Câu 30: Vị vua đầu tiên của nhà Lê sơ là ai? Thành lập vào năm nào?

A. Lê Thái Tổ (Lê Lợi) - Năm 1427. B. Lê Thái Tổ (Lê Lợi) - Năm 1418.

C. Lê Thái Tổ (Lê Lợi) - Năm 1428. D. Lê Thái Tổ (Lê Lợi) - Năm 1460.

Câu 31: Vị vua cuối cùng của nhà Lý là ai?

A. Lý Cao Tơng. B. Lý Chiêu Hồng. C. Lý Huệ Tông. D. Lý Trấn Quán.

Câu 32: Đất nước được chia thành nhiều lộ, phủ huyện, châu, hương. Đó là bộ máy hành chính nhà
nước dưới thời nào?


A. Nhà Lý. B. Nhà Tiên Lê. C. Nhà Trần. D. Nhà Đinh.

Câu 33: Năm 1009, vua cuối cùng của nhà Tiền Lê là Lê Long Đĩnh qua đời, ai là người được suy tôn
lên làm vua lập ra nhà Lý?

A. Lý Phật Mã. B. Lý Công Uẩn. C. Lý Thường Kiệt. D. Lý Nhật Tơn.

Câu 34: Bộ Quốc triều hình luật dưới triều Lê Sơ cịn có tên khác là gì?

A. Hình thư. B. Hình luật. C. Luật Hồng Đức. D. Hoàng việt luật lệ.

Câu 35: Năm 1010, Lý Thái Tổ quyết định dời đơ về Thăng Long vì lý do gì?

A. Đây là quê hương của Lý Thái Tổ.

B. Vua nằm mơ nơi đây có Rồng thiêng.

C. Bắt chước vua Bàn Canh bên phương Bắc.

D. Thăng Long có địa thế thuận lợi về mặt quân sự, kinh tế..

Câu 36: Ý nào sau đây KHƠNG đúng khi nói: “Triều đại Lê sơ là triều đại phát triển nhất của chế độ
phong kiến Việt Nam là vì...”

A. Vua độc đốn chuyên quyền. B. Bộ máy nhà nước hoàn chỉnh chặt chẽ nhất.

C. Kinh tế phát triển, đời sống nhân dân ấm no. D. Văn học, giáo dục, KHKT... phát triển nhất.

Câu 37: Bộ máy nhà nước thời Lê Thánh Tơng có đặc điểm gì?


A. giữ ngun mơ hình nhà nước từ thời Tiền Lê.

B. học tập theo mơ hình nhà nước của triều Lý -Trần -Hồ.

C. vừa kế thừa mơ hình thời Trần - Hồ, vừa học tập từ mơ hình của nhà Minh.

D. ban đầu theo mơ hình thời Đinh - Tiền Lê, sau cải cách theo mơ hình Lý - Trần - Hồ.

Câu 38: Ý nào sau đây ĐÚNG NHẤT khi so sánh tổ chức nhà nước thời Lê sơ so
với thời Lý - Trần - Hồ?

A. Tổ chức nhà nước thời Lê sơ tiếp thu từ thời Lý -Trần - Hồ.

B. Tổ chức nhà nước thời Lê sơ đã thay đổi so với thời Lý - Trần - Hồ .

C. Tổ chức nhà nước thời Lê sơ hoàn thiện chặt chẽ hơn thời Lý - Trần - Hồ.

D. Tổ chức nhà nước thời Lê sơ điều chỉnh một số mặt ở thời Lý - Trần - Hồ.

Câu 39: Ý KHÔNG phản ánh đúng nguyên nhân Thập đạo tướng qn Lê Hồn được suy tơn làm
vua là gì?

A. Lê Hồn là một tướng tài, có uy tín cao.

B. Đinh Tiên Hồng bị ám hại nhưng khơng có con nối dõi.

C. tình hình đất nước nguy cấp, quân Tống lăm le xâm lược nước ta.

D. cần có một minh quân lãnh đạo cuộc kháng chiến chống giặc ngoại xâm.


Câu 40: Tổ chức bộ máy nhà nước và hệ thống các đơn vị hành chính nước ta thời Lý, Trần có đặc
điểm là:

A. cịn rất sơ khai, lỏng lẻo.

B. khơng có gì khác so với thời Đinh, Tiền Lê.

C. rất đầy đủ, hoàn chỉnh, chặt chẽ.

D. khá chặt chẽ, đầy đủ và có hệ thống hơn so với tổ chức bộ máy nhà nước thời Ngô, Đinh, Tiền Lê.

Câu 41: Công cuộc cải cách hành chính ngày nay của VN nên kế thừa kinh nghiệm gì từ cuộc cải
cách của vua Lê Thánh Tơng?

A. Kiện tồn lại bộ máy nhà nước ở địa phương.

B. Kiện toàn lại bộ máy nhà nước ở trung ương.

C. Kiện toàn lại các cơ quan hành chính.

D. Kiện tồn bộ máy nhà nước, phân cơng rõ ràng, tránh chồng chéo.

Câu 42: Hoàn thiện đoạn dữ liệu sau:

“Thành tựu quan trọng nhất phản ánh bước phát triển của tổ chức chính quyền Đại Việt chính là
cuộc cải cách hành chính thời………………Ở trung ương, diễn ra q trình tập trung quyền lực vào
tay nhà vua khi các chức quan tương đương Tể tưởng bị bãi bỏ. Dưới vua là ……… trực tiếp điều
hành các công việc và chịu trách nhiệm trước hoàng đế. Cả nước chia làm ………….”

A. Lê Thái Tổ…………….lục bộ………………..10 đạo.


B. Lê Thái Tông………….. lục bộ………………. 13 đạo thừa tuyên.

C. Lê Thánh Tông………..6 bộ…………………... 13 đạo thừa tuyên.

D. Lê Hiển Tông…………6 bộ …………………. 24 lộ.

Câu 43: Quân đội Đại Việt trong các thế kỉ XI - XV được tổ chức thành những bộ phận nào?

A. Ba bộ phận: cấm binh, ngoại binh và hương binh. B. Hai bộ phận: cấm quân, ngoại binh.

C. Bộ binh, tượng binh, kị binh. D. Hai bộ phận: cấm binh và vệ binh.

Câu 44: Sắp xếp theo thứ tự thời gian tồn tại của các triều đại phong kiến Việt Nam trong các thế kỉ
X-XV?

A. Lí, Trần, Ngơ,Đinh, Tiền Lê, Hồ, Lê sơ. B. Ngơ,Đinh, Tiền Lê, Lí, Trần, Hồ, Lê sơ.

C. Ngơ ,Đinh, Tiền Lê, Hồ, Lí , Trần , Lê sơ. D. Ngô,Đinh, Tiền Lê, Trần, Hồ, Lí, Lê sơ.

*********************

VĂN MINH ĐẠI VIỆT (tiếp)

Câu 1: Điền vào chỗ trống trong câu sau: “Từ thời ….. nhà nước và nhân dân đã chăm lo khai phá

đất hoang, mở rộng đất đai canh tác, phát triển nông nghiệp”

A. Đinh, Tiền Lê B. Lý C. Trần D. Lý Trần


Câu 2: Biện pháp khuyến khích nhân dân sản xuất của các vua Tiền Lê, Lý là:

A. Lập làng xóm mới B. Tổ chức đắp đê

C. Lễ cày ruộng D. Khai phá vùng ven biển

Câu 3: Tổ chức đắp đê “quai vạc” được thực hiện dưới thời:

A. Tiền Lê B. Lý C. Trần D. Hồ

Câu 4: Đặt phép quân điền là chính sách của:

A. Lê B. Lý C. Trần D. Hồ

Câu 5: Vua xuống chiếu để bảo vệ sức kéo :

A. Lý Thái Tổ B. Lý Thái Tông C. Lý Nhân Tông D. Lý Thánh Tông

Câu 6: Sản phẩm thủ công được đem đi trao đổi nhiều nơi:

A. Gốm tráng men B. Gạch có trang trí C. Đồ đồng D. Vải lụa

Câu 7: Làng nghề thủ công chuyên sản xuất đồ gốm là:

A. Huê Cầu, Bát Tràng B. Bát Tràng, Chu Đậu

C. Huê Cầu, Chu Đậu D. Thổ Hà, Bát Tràng

Câu 8: Súng thần cơ được chế tạo dưới thời nào?


A. Lê B. Lý C. Trần D. Hồ

Câu 9: Thăng Long có 36 phố phường, bn bán sầm uất từ thời?

A. Lê B. Lý C. Trần D. Hồ

Câu 10: Bến cảng quan trọng nhất để trao đổi bn bán với nước ngồi:

A. Thị Nại B. Vân Đồn C. Lạch Trường D. Hội Thống

Câu 11: Triều đại hạn chế giao lưu buôn bán với thương nhân nước ngoài:

A. Lê B. Lý C. Tiền Lê D. Hồ

Câu 12: Nhà Trần đặt thêm chức gì để trông coi, đốc thúc việc sửa và đắp đê?

A. Đồn điền sứ B. Hà đê sứ C. Đắp đê sứ D. Khuyến nông sứ

Câu 13: “Trong xóm làng thường có chợ, cứ hai ngày họp một phiên, hàng hóa trăm thứ bày la liệt”.

Đó là đánh giá của ai?

A. Sứ giả nhà Nguyên B. Trần Thánh Tông

C. Sứ giả Ấn Độ D. Thương nhân Trung Quốc

Câu 14: Điền vào chỗ trống câu sau đây cho đúng: “Thuyền buôn các nước phương Nam như ….

Cũng thường qua lại mua bán ở các cửa biển Đông Bắc”


A. Ấn Độ, Trung Quốc B. Giava, Xiêm, Ấn Độ

C. Xiêm, Ấn Độ, Mã Lai D. Ấn Độ, Trung Quốc, Xiêm

Câu 15. Năm 1149, nhà Lý lập trang Vân Đồn nhằm:

A. Làm vùng hải cảng để trao đổi hàng hóa với nước ngồi

B. Làm căn cứ quân sự chống ngoại xâm

C. Làm cơ sở sản xuất các mặt hàng thủ công

D. Làm vùng hải cảng để trao đổi hàng hóa với Ấn Độ

Câu 16: Tác dụng của việc Vương triều Trần quan tâm, tổ chức đắp đê là:

A. nhiều làng xã mới được thành lập.

B. diên tích ruộng đất sản xuất nơng nghiệp được mở mang.

C. củng cố quốc phịng.

D. làng xóm được bảo vệ, mùa màng được ổn định, tạo điều kiện để khai hoang, mở rộng ruộng đồng,

phát triển kinh tế.

Câu 17: Nghề thủ công truyền thống của cư dân Đại Việt là

A. Đúc đồng, rèn sắt, làm đồ gốm, ươm tơ dệt lụa.


B. Làm vũ khí, đúc đồng, thuộc da.

C. Chế tạo đồ thuỷ tinh, làm đồ trang sức, vàng bac.

D. Làm gốm, chế biến thực phẩm, thuộc da.

Câu 18: Sản phẩm chính của các quan xưởng là

A. tiền, vũ khí, quần áo vua quan, thuyền chiến, đồ dùng cho vua và hoàng tộc.

B. các mặt hàng thiết yếu phục vụ cho nhu cầu của quan lại và dân chúng.

C. chủ yếu là vũ khí để trang bị cho quân đội.

D. đồ dùng trong hồng cung.

Câu 19: Việc trao đổi hàng hố với thương nhân nước ngoài diễn ra tại các vùng cảng như

A. Vân Đồn, Lạch Trường, Càn Hải, Hội Thống, Thị Nại.

B. Đà Nẵng, Hội An, Hải Phòng, Vân Đồn.

C. Vân đồn, Hội An, Đà Nẵng, Thị Nại.

D. Vân Đồn, Lạch Trường, Cửa Tùng, Cửa Việt.

Câu 20: Các mặt hàng chủ yếu được trao đổi tại biên giới Việt - Trung là

A. đồ mĩ nghệ, gốm sứ. B. vải vóc, quần áo các loại.


C. lụa là, giấy bút,hương liệu, ngà voi, ngọc vàng. D. các loại hương liệu quí hiếm.

Câu 21: Hai câu thơ: “Đời vua Thái tổ, Thái tơng/Thóc lúa đầy đồng trâu chẳng buồn ăn”

nói về sự thịnh vượng của nền nông nghiệp nước ta dưới triều đại nào?

A. Lý. B. Trần. C. Hồ. D. Lê Sơ.

Câu 22: Biểu hiện sự phát triển vượt bậc của thủ công nghiệp thế kỉ X - XV là

A. hệ thống chợ làng phát triển. B. sự phong phú các mặt hàng mĩ nghệ.

C. sự hình thành các làng nghề thủ công truyền thống. D. sự ra đời của đô thị Thăng Long.

Câu 23: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển của thương nghiệp thế kỉ XI - XV là

A. Các chính sách khuyến khích thương nghiệp phát triển cảu nhà nước phong kiến Đại Việt.

B. Những hoạt động tích cực của thương nhân nước ngồi tại Thăng Long.

C. Sự phát triển của nơng nghiệp, thủ cơng nghiệp trong hồn cảnh đất nước độc lập, thống nhất.

D. Các triều đại cho xây dựng các hải cảng, bn bán hang hố với nước ngồi.

Câu 24: Các vua Lý, vua Lê hàng năm thường về các địa phương để làm gì?

A. Cùng nơng dân làm cơng tác thủy lợi.

B. Làm lễ cày ruộng tịch điền.


C. Kiểm tra lại việc ban cấp ruộng đất cho nông dân.

D. Kiểm tra lại nhân khẩu ở địa phương.

Câu 25: Sang thời Lê, ngoại thương giảm sút là do

A. nhà nước không chủ trương mở rộng giao lưu với thương nhân nước ngồi.

B. tính chất tự cấp, tự túc của nền kinh tế.

C. chính sách trọng nơng, ức thương của nhà nước phong kiến.

D. tập trung vào chính sách phát triển nơng nghiệp.

Câu 26: Công việc chủ yếu trong các xưởng thủ cơng triều đình là gì?

A. đúc vũ khí, làm gốm. B. đúc vũ khí, đóng thuyền.

C. đúc tiền, làm gốm. D. đúc tiền, dệt vải.

Câu 27: Biểu hiện sự phát triển vượt bậc của thương nghiệp trong các thế kỉ X - XV là?

A. có bước phát triển so với các thế kỉ trước đó.

B. giao lưu bn bán với người phương Tây.

C. bn bán trong nước phát triển, giao lưu buôn bán bên ngồi.

D. nhiều đơ thị được hình thành và bn bán sầm uất.


Câu 28: Điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển kinh tế nông nghiệp nước ta thế kỉ X - XV là gì?

A. đất đai màu mỡ, diện tích lớn. B. nhân dân ta giành được nền độc lập, tự chủ.

C. có hệ thống sơng ngịi thuận lợi cho tưới tiêu. D. điều kiện khí hậu thuận lợi.

Câu 29: Ý nào KHÔNG phản ánh đúng về kinh tế Đại Việt trong các thế kỉ X - XV?

A. Các triều đại phong kiến quan tâm nhiều đến sản xuất nông nghiệp.

B. Các triều đại phong kiến đều thành lập các quan xưởng chuyên lo việc đúc tiền, rèn vũ khí.

C. Các triều đại phong kiến đều khuyến khích ngoại thương phát triển.

D. Các triều đại phong kiến chú ý công tác thủy lợi, bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp.

Câu 30: Ý nào KHÔNG phản ánh đúng khi đánh giá về thủ công nghiệp của nước

ta trong các thế kỉ X - XV?

A. Các nghề thủ công cổ truyền phát triển mạnh.

B. Thợ quan xưởng đã sản xuất một số sản phẩm kĩ thuật cao.

C. Một số làng nghề truyền thống được hình thành và phát triển.

D. Đã xuất hiện một số nghề thủ công mới được du nhập từ phương Tây.

*****************


VĂN MINH ĐẠI VIỆT (tiếp)

Câu 1: Hệ tư tưởng phong kiến và các tôn giáo lớn được truyền bá vào nước ta dưới thời Bắc thuộc:

A. Đạo giáo, Phật giáo, Hồi giáo B. Nho giáo, Phật giáo, Thiên chúa giáo

C. Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo D. Phật giáo, Nho giáo, Ấn Độ giáo

Câu 2: Đạo Phật phát triển mạnh nhất dưới thời nào?

A. Lý. B. Trần . C. Hồ . D. Lê sơ.

Câu 3: Tôn giáo được đưa lên vị trí độc tơn dưới thời Lê sơ là:

A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Hồi giáo. D. Đạo giáo.

Câu 4: Sự ra đời của nền giáo dục dân tộc được đánh dấu bằng sự kiện:

A. Lập Văn Miếu năm 1070 B. Tổ chức khoa thi đầu tiên năm 1075

C. Dựng bia ghi tiến sĩ năm 1484 D. Hồn chỉnh các kì thi năm 1396

Câu 5: Chùa được xây dựng nhiều nhất dưới triều:

A. Lý. B. Trần . C. Tiền Lê. D. Lê sơ.

Câu 6: Từ thời Bắc thuộc, hai tôn giáo được du nhập vào nước ta, từng bước hòa nhập vào cuộc sống nhân

dân đó là tơn giáo nào?


A. Nho giáo và Phật giáo. B. Phật giáo và Đạo giáo.

C. Phật giáo và Hồi giáo. D. Phật giáo và Hindu giáo.

Câu 7: Dưới thời Trần, ai là thầy giáo, nhà Nho được triều đình trọng dụng nhất?

A. Trương Hán Siêu. B. Phạm Sư Mạnh. C. Nguyễn Trãi. D. Chu Văn An.

Câu 8: Thời Trần có một danh sĩ được gọi là “Lưỡng quốc trạng ngun”. Đó là ai?

A. Lê Q Đơn. B. Phạm Sư Mạnh. C. Chu Văn An. D. Mạc Đĩnh Chi.

Câu 9: Chùa Một Cột được xây dựng dưới thời nào?

A. Lý. B. Trần. C. Hồ. D. Tiền Lê.

Câu 10: Văn hóa Đại Việt thời Lý - Trần - Hồ được gọi là văn hóa gì?

A. Văn hóa sơng Hồng. B. Văn hóa Đại Việt.

C. Văn hóa Thăng Long. D. Văn hóa Việt Nam.

Câu 11: “Nước Đại Việt thực sự là một nước văn hiến”. Câu nói này của ai?

A. Nguyễn Trãi. B. Trần Nguyên Đán . C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Nhân Tông.

Câu 12: Địa điểm và niên đại khoa thi quốc gia đầu tiên ở nước ta là:

A. Ở Cổ Loa, năm 939. B. Ở Hoa Lư, năm 968.


C. Ở Thăng Long, năm 1075. D. Ở Thanh Hóa, năm 1400.

Câu 13: Niên đại và vương triều quyết định dựng bia Tiến sĩ là:

A. Năm 1075, Vương triều Lý. B. Năm 1032, Vương triều Trần.

C. Năm 1400, Vương triều Hồ. D. Năm 1484, Vương triều Lê sơ.

Câu 14: Sự phát triển của Phật giáo thời Lý - Trần được biểu hiện như :

A. khắp nơi trong nước, đâu đâu cũng có chùa.

B. vua quan cũng theo đạo Phật, nhiều người góp tiến đúc chuông, tô tượng, xây dựng chùa.

C. nhà sư được triều đình tơn trọng, đơi khi tham dự việc triều chính

D. tất cả các ý trên.

Câu 15: Tác phẩm Bạch Đằng giang phú là của

A. Lý Tử Tấn. B. Trương Hán Siêu. C. Nguyễn Trãi. D. Lê Văn Hưu.

Câu 16: Tác giả của Đại Việt sử kí tồn thư là

A. Lê Hoàn. B. Lê Văn Hưu. C. Lý Thường Kiệt. D. Ngô Sĩ Liên.

Câu 17: Hình tượng chủ yếu của nghệ thuật điêu khắc thời Lý - Trần là

A. hình tượng rồng, hoa sen, lá đề... B. chân dung các vị vua, hồng tử, cơng chúa...


C. cảnh sinh hoạt, lẽ hội D. các chiến binh, các loại vũ khí và cảnh chiến trận.

Câu 18: Cuốn sách về lịch sử do Nguyễn Trãi biên soạn có tên gọi là

A. Binh thư yếu lược. B. Lam Sơn thực lục. C. Ức Trai thi tập. D. Quân trung từ mệnh tập.

Câu 19: Vì sao Nho giáo sớm được chế độ phong kiến lấy làm hệ tư tưởng của giai cấp thống trị?

A. Được phổ biến rộng rãi trong nhân dân. B.Góp phần củng cố quyền lực của giai cấp thống trị.

C. Chung sống hịa bình với các tín ngưỡng dân gian. D. Nội dung dễ tiếp thu.

Câu 20: Vị trạng nguyên đầu tiên, ít tuổi nhất của nước ta là ai?

A. Mạc Đĩnh Chi. B. Nguyễn Khuyến. C. Lê Văn Hưu. D. Nguyễn Hiền.

Câu 21: Tác phẩm “Dư địa chí” thuộc lĩnh vực khoa học nào?

A. Địa lí. B. Văn học. C. Lịch sử. D. Quân sự.

Câu 22: Thể loại văn học chủ yếu của nước ta trong các thế kỉ X - XV là gì?

A. Ca dao, tục ngữ. B. Văn thơ chữ Hán.

C. Văn thơ chữ Nôm. D. Truyền thuyết.

Câu 23: Giáo dục nước ta trong các thế kỉ X-XV chú trọng đến nội dung nào?

A. Kinh sử . B. Giáo lý Phật giáo. C. Khoa học. D. Kỹ thuật.


Câu 24: Ý nghĩa của việc dựng bia Tiến sĩ thời Lê sơ là gì?

A. Ghi nhớ những người đỗ đạt. B. Vinh danh những người đỗ tiến sĩ.

C. Khuyến khích học tập trong nhân dân. D. Lưu truyền hậu thế.

Câu 25: Mục đích đầu tiên của việc dựng bia Tiến sĩ?

A. Ghi nhớ những người đỗ đạt. B. Vinh danh những người đỗ tiến sĩ.

C. Khuyến khích học tập trong nhân dân. D. Lưu truyền hậu thế.

Câu 26: Sự chung sống hịa bình của các tư tưởng, tơn giáo và tín ngưỡng dân gian trong lịch sử nước ta thời

phong kiến cịn được gọi là gì?

A. “Tam giáo đồng nguyên”. B. “Tam giáo đồng hành”.

C. “Tam nguyên”. D. “Tam tín”.

Câu 27: Chữ Nơm là chữ viết của người Việt được cải biến từ

A. chữ Phạn-Ấn Độ. B. chữ Khơ-me. C. chữ Hán. D. chữ Latinh.

Câu 28: Ơng được tơn vinh là Trạng Lường. Ơng là nhân vật lịch sử nào?

A. Vũ Hữu. B. Mạc Đĩnh Chi. C. Nguyễn Hiền. D. Lương Thế Vinh.

Câu 29: Ai được coi là ông tổ của nền sử học Việt Nam?


A. Lê Văn Hưu. B. Ngô Sĩ Liên. C. Lê Quý Đôn. D. Tư Mã Thiên.

Câu 30: Chùa Một Cột là công trình kiến trúc được xây dựng mơ phỏng theo hình dáng

A. một bông hoa sen. B. một bông hoa cúc. C. chiếc lá bồ đề. D. một bông hoa đại.

****************************************

VĂN MINH ĐẠI VIỆT (tiếp)

Câu 1: Điểm hạn chế sự phát triển nông nghiệp trong các thế kỉ XVI - XVIII là?

A. Nhà nước khơng có biện pháp khuyến khích. B. Bị chiến tranh tàn phá một thời.

C. Ít có điều kiện mở rộng. D. Ruộng đất tập trung vào tay địa chủ.

Câu 2: Thành tựu tiêu biểu nhất của nông nghiệp nước ta giai đoạn thế kỉ XVI - XVIII là?

A. công cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong. B. Tạo ra giống lúa mới.

C. Đúc kết được kinh nghiệm sản xuất. D. Sản xuất được nhiều thóc gạo.

Câu 3: Các nghề thủ cơng phát triển và đạt trình độ cao?

A. Rèn sắt, đúc đồng. B. Gốm sứ, dệt lụa.

C. Giấy, đồ trang sức. D. Tranh sơn mài và làm đường trắng.

Câu 4: Điểm mới của nội thương trong giai đoạn này là xuất hiện?


A. chợ họp theo phiên. B. Làng buôn.

C. Trung tâm buôn bán. D. Buôn chuyến bằng thuyền.

Câu 5: Sự kiện trên thế giới góp phần thúc đẩy giao lưu quốc tế là:

A. Cách mạng tư sản. B. Đóng tàu vượt đại dương.

C. Phát kiến địa lý. D. Vẽ được hải đồ.

Câu 6: Điểm mới của ngoại thương trong giai đoạn này?

A. Nhà nước chủ trương mở cửa. B. Thương nhân từ Châu Âu đến nhiều.

C. Hàng hóa mới. D. Các thương nhân từ nước ngoài đến mở cửa hàng.

Câu 7: Đầu thế kỉ XVIII, tình hình nơng nghiệp ở Đàng Trong và Đàng Ngồi như thế nào?

A. Đàng Trong ổn định, phát triển; Đàng Ngoài suy yếu.

B. Cả hai Đàng có dấu hiệu ổn định và phát triển.

C. Cả hai Đàng lâm vào tình trạng bất ổn định, sa sút.

D. Đàng Ngoài ổn định, Đàng Trong điêu đứng.

Câu 8: Những năm 30 của thế kỉ XVIII, tình hình chế độ phong kiến ở nước ta như thế nào?

A. Bắt đầu ổn định và phát triển.


B. Bắt đầu phát triển mạnh mẽ.

C. Bắt đầu khủng hoảng từ nơng nghiệp và nơng thơn.

D. Đàng Ngồi khủng hoảng, Đàng trong phát triển.

Câu 9: Người có cơng cho nhân dân khai hoang, phát triển vùng đất ở Đàng Trong, được nhân dân

suy tôn là chúa Tiên là ai?

A. Nguyễn Kim. B. Nguyễn Hồng. C. Nguyễn Phúc Khốt. D. Nguyễn Ánh.

Câu 10: Nghề thủ công mới xuất hiện trong các thế kỉ XVI - XVIII là gì?

A. Khắc in bản gỗ, tranh sơn mài, nghề làm giấy.

B. Khắc in bản gỗ, tranh sơn mài, nghề làm đồng hồ, nghề làm giấy.

C. Khắc in bản gỗ, tranh sơn mài, nghề làm đồng hồ, nghề làm đường trắng.

D. Khắc in bản gỗ, nghề làm đường trắng, nghề làm đồng hồ, nghề làm giấy.

Câu 11: Vì sao trong các thế kỉ XVI - XVIII, ngành khai mỏ trở thành ngành phát triển ở Đàng

ngoài?

A. Do người Hoa sang xin thầu. B. Do Đàng Ngồi có trữ lượng than lớn.

C. Do nhu cầu của các cuộc chiến tranh. D. Do nhà nước có chính sách khuyến khích.


Câu 12: Đâu khơng phải ngun nhân khiến cho ngoại thương thế kỉ XVI - XVIII phát triển?

A. Do sự phát triển giao lưu buôn bán trên thế giới.

B. Chủ trương mở cửa của các chính quyền Trịnh - Nguyễn.

C. Do nông nghiệp và thủ công nghiệp phát triển.

D. Do nhà nước lập các trạm ở ngã ba, bến sông, cảng biển để thu thuế.

Câu 13: Nối các đô thị ở thế kỉ XVI - XVIII với các tỉnh thành cho phù hợp

Đô thị Tỉnh /thành (hiện nay)

1 Hội An a Hà Nội

2 Phố Hiến b Huế

3 Thanh Hà c Quảng Nam

4 Kẻ Chợ d Hưng Yên

A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d. B. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a. C. 4-c, 2-d, 3-b, 1-a. D. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a.

Câu 14: Thành phố Cảng lớn nhất ở Đàng Trong trong các thế kỉ XVI – XVIII là:

A. Kẻ Chợ. B. Quảng Nam. C. Thanh Hà. D. Phố Hiến.

Câu 15: Sự xuất hiện các đô thị ở thế kỉ XVI - XVIII thể hiện điều gì?


A. Kinh tế nước ta rất phát triển.

B. Kinh tế hàng hóa nước ta phát triển.

C. Mối giao lưu buôn bán Đông - Tây phát triển.

D. Chính sách của các chúa Trịnh - Nguyễn rất tiến bộ.

Câu 16: Nghề thủ công nghiệp nào mới xuất hiện ở Việt Nam trong các TK XVI - XVIII?

A. Khắc in bản gỗ. B. In tranh dân gian. C. Làm đồ trang sức. D. Làm giấy.

Câu 17: Tình hình nơng nghiệp nước ta cuối thế kỉ XV - đầu thế kỉ XVI có đặc điểm nào dưới đây?

A. Phát triển. B. Ruộng đất tập trung vào tay địa chủ, quan lại.

C. Khủng hoảng. D. Ruộng đất tập trung vào tay quan lại.
Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây làm cho nông nghiệp thế kỉ XVI-

nửa đầu thế kỉ XVII sa sút?

A. Chiến tranh tàn phá. B. Mất mùa đói kém.

C. Ruộng đất tập trung vào tay địa chủ. D. Nhà nước không quan tâm đến nông nghiệp.

Câu 19: Thứ nhất Kinh Kì, thứ nhì Phố Hiến” là nói đến đô thị nào?

A. Thăng Long, Phố Hiến. B. Thăng Long, Hội An.

C. Hội An, Thanh Hà. D. Kẻ Chợ, Thanh Hà.


Câu 20: Đâu khơng phải là ngun nhân hình thành và hưng khởi đô thị nước ta thế kỉ XVI – XVII?

A. Nông nghiệp và thủ công nghiệp phát triển. B. Sự phát triển của nền kinh tế hàng hoá.

C. Do thương nhân nước ngoài thành lập. D. Chính sách mở cửa của chúa Trịnh, Nguyễn.

Câu 21: Ngoại thương ở nước ta ở thế kỉ XVI- nửa đầu thế kỉ XVIII phát triển nhanh chóng do

nguyên nhân nào?

A. Tình hình kinh tế nước ta lúc bấy giờ ổn định và phát triển.

B. Sự phát triển của giao lưu buôn bán trên thế giới.

C. Chủ trương mở cửa của các chính quyền Trịnh, Nguyễn.

D. Nơng nghiệp phát triển.

Câu 22: Thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII, ngoài những thương nhân truyền thống đã có thêm thương

nhân nước nào đến buôn bán với nước ta

A. Bồ Đào Nha. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Xiêm.

Câu 23: Ý nào dưới đây thể hiện sự phát triển của kinh tế Đại Việt thế kỉ XVI - XVIII?

A. xuất hiện các nhà buôn phương Tây. B. xuất hiện hệ thống các chợ làng, chợ huyện, chợ chùa.

C. hình thành các bến cảng. D. sự hưng khởi của các đô thị.


Câu 24: Thành phố lớn nhất ở Đàng Trong trong TK XVII - XVIII là

A.Thăng Long. B. Hội An. C. Kẻ Chợ. D.Thanh Hà.

Câu 25: Tên các phố phường ở kinh đô Thăng Long được đặt theo

A. các nghề thủ công. C.các danh nhân.

B. các ông vua. D.các sản phẩm.

*************************



×