Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

717 đáp án trong bài thi toeic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 61 trang )

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829 or 0392111295

Nguồn từ vựng: Sưu Tầm

ĐỖ CÔNG NGỌC – SÁNG LẬP GROUP TOEIC TỰ HỌC
CHÚC CÁC BẠN NĂM MỚI 2021 VUI VẺ - HẠNH PHÚC
ANH NGỮ CUC CU SẼ TIẾP TỤC ĐỒNG HÀNH CÙNG
CÁC BẠN HỌC ANH VĂN TRÊN CẢ NƯỚC!!!!

717 CỤM TỪ VỰNG VÀ ĐÁP ÁN THƯỜNG GẶP TRONG
ĐỀ THI TOEIC (SƯU TẦM )

1. Live entertainment (performed while people watch, not recorded and watched
later) (thực hiện trong khi mọi người xem, không được ghi lại và xem sau) => biểu
diễn giải trí trực tiếp

2. Live entertainment = listening to musicians (nghe nhạc từ nhạc sĩ)
3. Outdoor dinning = relaxing on the garden patio
4. Patio: a flat hard area near a house, where people sit outside (một khu vực bằng phẳng

gần một ngơi nhà, nơi mọi người ngồi bên ngồi) => sân
5. lunchtime: the time around the middle of the day when people usually eat lunch (thời

gian khoảng giữa ngày khi mọi người thường ăn trưa) => giờ ăn trưa
6. an award-winning: person or thing has won an award, especially an important or

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829 or 0392111295

Nguồn từ vựng: Sưu Tầm



valuable one (người hoặc vật đã giành được một giải thưởng, đặc biệt là một giải thưởng quan
trọng hoặc có giá trị) => đoạt được giải, cụm: award-winning restaurant: nhà hàng đã
đoạt được giải

7. up to: used to say that something is less than or equal to but not more than a stated
value, number, or level (được sử dụng để nói rằng nội dung nào đó nhỏ hơn hoặc bằng
nhưng không lớn hơn giá trị, số hoặc cấp đã nêu) => lên đến

8. on-site: existing or happening in the place where people are working or involved in
a particular activity ( hiện tại hoặc đang diễn ra tại nơi mọi người đang làm việc hoặc tham gia
vào một hoạt động cụ thể) => tại chỗ

9. percent off = discount: giảm giá

10. on-site: existing or happening in the place where people are working or involved in
a particular activity ( hiện tại hoặc đang diễn ra tại nơi mọi người đang làm việc hoặc tham gia
vào một hoạt động cụ thể) => tại chỗ

11. voucher: a printed piece of paper that can be used instead of money to pay for
something, or that allows you to pay less than the usual price of something ( một tờ giấy
in có thể được sử dụng thay vì tiền để trả tiền cho thứ gì đó, hoặc cho phép bạn trả ít hơn mức
giá thông thường của một thứ gì đó) => phiếu giảm giá

12. aquarium: a building where people go to look at fish and other water animals (một
tòa nhà nơi mọi người đi xem cá và các động vật nước khác) => bể thủy sinh

13. assembly (v) the process of putting together the parts of a machine or structure (quá
trình kết hợp các bộ phận của máy hoặc cấu trúc) => lắp ráp


14. goods = items hàng hóa

15. A commercial driver's license: is required to operate a tractor-trailer for commercial
use (được yêu cầu vận hành máy kéo để sử dụng cho mục đích thương mại) => giấy
phép lái xe hạng nặng

16. record: hồ sơ

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829 or 0392111295

Nguồn từ vựng: Sưu Tầm

17. apartment: rooms for living in, usually on one floor of a building (phòng để ở, thường là
trên một tầng của một tòa nhà) => căn hộ, chung cư

18. allot: to use a particular amount of time for something, or give a particular share of
money, space etc to someone or something (để sử dụng một lượng thời gian cụ thể cho một
cái gì đó, hoặc cho một phần cụ thể của tiền bạc, không gian vv cho một ai đó hoặc một cái
gì đó) => phân bổ, chia phần, allocate

19. rent = lease thuê

20. furnish (v) to put furniture and other things into a house or room (cung cấp đồ nội thất
và những thứ khác vào nhà hoặc phòng) => trang bị đồ nội thất

21. stove: a piece of kitchen equipment on which you cook food in pots and pans, and
that contains an oven (một phần thiết bị nhà bếp mà bạn nấu thức ăn trong nồi và chảo,
và có lị nướng) => bếp


22. constantly (adv) all the time, or very often (mọi lúc, hoặc rất thường xuyên)

 liên tục, continually
23. innovative : way of doing something is new, different, and better than those that

existed before (cách làm điều gì đó mới mẻ, khác biệt và tốt hơn những gì đã tồn tại trước
đây) => sáng tạo, cụm: innovative version phiên bản sáng tạo/cách tân
24. notable for: important and deserving attention, because of being very good or
interesting (quan trọng và đáng chú ý, vì rất tốt hoặc thú vị) => đáng chú ý/quan trọng
25. vast: extremely big (cực kỳ lớn) => cực kì lớn/rất lớn
26. garment: a piece of clothing (một mảnh quần áo) => trang phục
27. silk: a type of fine smooth cloth made from silk thread (một loại vải mịn mịn làm từ sợi
tơ) => lụa
28. eveningwear: trang phục dạ tiệc
29. sportswear: trang phục thể thao
30. shirt and dress: áo sơ mi và váy
31. fly off the rack: to be purchased very quickly (được mua rất nhanh) => được bán/tiêu

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829 or 0392111295

Nguồn từ vựng: Sưu Tầm

thụ rất nhanh
32. take a toll: to cause damage or deleterious effects gradually or through constant

action or use (Để gây thiệt hại hoặc tác dụng có hại dần dần hoặc thơng qua hành động
hoặc sử dụng liên tục) => gây ảnh hưởng xấu
33. given (prep) dựa vào
34. permission: the act of allowing somebody to do something, especially when this is

done by somebody in a position of authority (hành động cho phép ai đó làm điều gì
đó, đặc biệt là khi điều này được thực hiện bởi ai đó ở một vị trí có thẩm quyền) => sự
cho phép, allow
35. in/on behalf of: as a representative of or a proxy for (đại diện cho hoặc đại diện cho) =>
đại diện/thay mặt
36. journal: báo/tạp chí
37. chapter: any of the separate parts into which a book or other piece of text is divided,
usually given a number or title (bất kì phần riêng biệt nào trong đó một cuốn sách
hoặc một phần văn bản khác được chia, thường được đưa ra một số hoặc tiêu đề) =>
chương
38. compile: to collect information from different places and arrange it in a book,
report, or list (để thu thập thông tin từ những nơi khác nhau và sắp xếp thông tin trong một
cuốn sách, báo cáo hoặc danh sách) => biên soạn
39. encyclopedia: a book or set of books containing many articles arranged in
alphabetical order that deal either with the whole of human knowledge or with a
particular part of it, or a similar set of articles on the internet (một cuốn sách hoặc tập
hợp các cuốn sách chứa nhiều bài báo được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái thỏa thuận với toàn
bộ kiến thức của con người hoặc với một phần cụ thể của nó, hoặc một bộ bài báo tương tự trên
internet): bách khoa toàn thư
40. credit line: a line of text acknowledging the source or origin of published or
exhibited material(một dòng văn bản thừa nhận nguồn gốc hoặc nguồn gốc của tài liệu được
xuất bản hoặc được trưng bày) => dịng trích dẫn nguồn gốc tài liệu.

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829 or 0392111295

Nguồn từ vựng: Sưu Tầm

41. work: tác phẩm
42. credit: praise or approval because you are responsible for something good that has


happened ( khen ngợi hoặc chấp thuận bởi vì bạn chịu trách nhiệm cho một cái gì đó tốt đã
xảy ra) => công nhận
43. refrain from: To make a considered, conscious effort not to do something (Để thực hiện
một nỗ lực có ý thức, được coi là khơng làm điều gì đó) => cấm/ngăn

44. beautiful scenery: khung cảnh/cảnh quan tuyệt đẹp

45. plantation: a large area of land in a hot country, where crops such as tea, cotton, and
sugar are grown (một khu vực rộng lớn của đất ở một quốc gia khí hậu nóng, nơi cây trồng
như trà, bông, và đường được trồng) => đồn điền

46. harvest: the time when crops are gathered from the fields, or the act of gathering
them (thời gian khi cây trồng được thu thập từ các cánh đồng, hoặc hành động thu
thập chúng) => thu hoạch

47. respite from: A usually short period of rest or relief (Một thời gian nghỉ ngơi hoặc cứu trợ
thường ngắn) => thời gian gian nghỉ ngơi rời khỏi

48. seedlings: a young plant that has grown from a seed (một cây non đã phát triển từ một
hạt giống) => cây con

49. mature: fully grown and developed (hoàn toàn phát triển và phát triển) => trưởng
thành

50. leaves: a flat green part of a plant, growing from a stem or branch or from the root
(một phần màu xanh lá cây bằng phẳng của một nhà máy, phát triển từ một thân cây hoặc
chi nhánh hoặc từ gốc) => lá. the raw leaves: lá khô

51. conclude: to come to an end; to bring something to an end (chấm dứt; để mang lại

một cái gì đó để kết thúc) => kết thúc

52. teapot: a container with a spout, a handle and a lid, used for making and serving tea

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829 or 0392111295

Nguồn từ vựng: Sưu Tầm

(một đồ chứa với một vòi, một tay cầm và một nắp, được sử dụng để làm và phục vụ
trà) => ấm trà

53. accessory: an extra piece of equipment that is useful but not essential or that can
be added to something else as a decoration (thêm một phần của thiết bị đó là hữu ích
nhưng khơng cần thiết hoặc có thể được thêm vào một cái gì đó khác như là một trang
trí) => phụ kiện

54. tremendously: extremely well (rất tốt) => vô cùng

55. routines: the normal order and way in which you regularly do things ( thứ tự bình
thường và cách thức bạn thường xuyên làm việc) => thói quen

56. consequently: as a result; therefore => do đó, vì vậy

57. apart from: ngoại trừ

58. crew = team đội/nhóm

59. patience: he ability to stay calm and accept a delay or something annoying without
complaining (anh ta có thể giữ bình tĩnh và chấp nhận một sự chậm trễ hoặc một cái gì đó

gây phiền nhiễu mà không phàn nàn) => kiên nhẫn

60. relieve: to remove or reduce an unpleasant feeling or pain (để loại bỏ hoặc giảm

61. overcrowded : (of a place) with too many people or things in it (của một nơi) với quá
nhiều người hoặc những thứ trong đó) => đơng đúc

62. tourism: the business activity connected with providing accommodation, services
and entertainment for people who are visiting a place for pleasure (các hoạt động kinh
doanh kết nối với việc cung cấp chỗ ở, dịch vụ và giải trí cho những người đang đến thăm
một nơi cho niềm vui), du lịch

63. hamper: to prevent somebody from easily doing or achieving something (để ngăn
chặn ai đó dễ dàng thực hiện hoặc đạt được điều gì đó) => cản trở, prevent, hinder

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829 or 0392111295

Nguồn từ vựng: Sưu Tầm

64. baggage area: khu vực nhận hành lý

65. waiting areas: khu vực đợi

66. lack of space: thiếu không gian

67. ferry: a boat or ship that carries people, vehicles and goods across a river or across
a narrow part of the sea (thuyền hoặc tàu chở người, xe cộ và hàng hóa qua sơng hoặc
qua một phần hẹp của biển) => phà


68. seaside: connected with an area that is by the sea/ocean, especially one where
people go for a day or a holiday/vacation (kết nối với một khu vực đó là do biển / đại dương,
đặc biệt là một nơi mà mọi người đi cho một ngày hoặc một kỳ nghỉ / kỳ nghỉ) => bờ biển

69. away from: it is at a distance from that person or place (nó ở khoảng cách xa người
hoặc địa điểm đó) => xa

70. ample: enough or more than enough (đủ hoặc quá đủ) => đủ

71. railway: a track with rails on which trains run (đường ray nơi mà tàu chạy) => đường
sắt

72. gathering: a meeting of people for a particular purpose (một gặp mặt/ tụ họp của người
dân cho một mục đích cụ thể) => tập hợp/tụ họp, meeting

73. party: buổi tiệc

74. permanent exhibion: triển lãm cố định

75. the reverse side: the back of somethin => mặt sau

76. an instant: is an extremely short period of time ( là một khoảng thời gian rất ngắn) =>
một khoảng thời gian ngắn

77. hit: cú sốc

78. blend of: a mixture of different things or styles ( một hỗn hợp của những thứ khác nhau

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829 or 0392111295


Nguồn từ vựng: Sưu Tầm

hoặc phong cách) => hổn hợp/kết hợp

79. wrinkle: a small line or fold in cloth (một dòng nhỏ hoặc gấp trong vải) => nhăn, cụm:
wrinkle resistant chống nhăn

80. list (v) liệt kê, danh sách

81. a reference (n) người giới thiệu

82. preliminary (n) coming before a more important action or event, especially
introducing or preparing for it (đến trước một hành động hoặc sự kiện quan trọng hơn, đặc
biệt là giới thiệu hoặc chuẩn bị cho nó) => sơ bộ

83. statistical: relating to statistics (liên quan đến thống kê) => thống kê

84. bimonthly: happening or appearing every two months or twice a month (xảy ra
hoặc xuất hiện hai tháng một lần hoặc hai lần một tháng) => 2 tháng 1 lần

85. content: the things that are contained in something ( những thứ được chứa trong một
cái gì đó) => nội dung

86. price = cost = fee = expense = expenditure = charge: gía/ chi phí

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI. Page 9
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829.

87. the opening of two additional stores = event to celebrate new stores.

88. giveaway: something that a company gives free, usually with something else that is

for sale (một cái gì đó mà một cơng ty cung cấp miễn phí, thường là với một cái gì
đó khác đó là để bán) => Present (n) quà tặng (miễn phí).
89. raffle: a competition or game in which people buy numbered tickets and can win
prizes (một cuộc thi hoặc trò chơi mà mọi người mua vé số và có thể giành giải
thưởng) lottery, lotto (trò chơi xổ số, bốc thăm trúng thưởng)
90. to arrange a meeting (để sắp xếp cuộc gặp mặt) = to make appointment (để lên
cuộc hẹn)
91. officially start (bắt đầu chính thức) = effective (có hiệu lực)
92. change (thay đổi) = adjust (điều chỉnh)
93. present = introduce (giới thiệu)
94. be known for = well-know = famous (nổi tiếng)
95. melodious: pleasant to listen to, like music (dễ chịu để nghe, như âm nhạc),:
melodic, informal easy on the ear => du dương.
96. for more information about a full listing of dishes (để thêm thông tin về danh sách
đầy đủ các món ăn)= view a full dinner menu (xem tồn bộ thực đơn của món ăn)
97. a small restaurant (một nhà hàng nhỏ) = space is limited (không gian bị giới hạn)
98. undergo something: to experience something, especially a change or something
unpleasant (để trải qua một điều gì đó, đặc biệt là một sự thay đổi hoặc một cái gì
đó khó chịu) => trải qua, experience.
99. refurbish something: to clean and decorate a room, building, etc. in order to make
it more attractive, more useful, (để làm sạch và trang trí một căn phòng, xây dựng,

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI. Page10
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829.

vv để làm cho nó hấp dẫn hơn, hữu ích hơn, vv),=> cải tạo, sửa chữa, tân trang,
renovate


100. put on hold: to pause, postpone or suspend an activity (tạm dừng, hoãn hoặc
tạm ngừng hoạt động) => hoãn, dừng hoạt động, postpone

101. stage: a separate part that a process, etc. is divided into (một phần riêng biệt mà
một quá trình, vv được chia thành, => giai đoạn, phase

102. a decade ago (một thập kỉ về trước) = ten years a go (mười năm về trước)
103. single issue: ấn phẩm độc nhất
104. associate member: someone who is a member etc of something, but who is at

a lower level and has fewer rights (ai đó là thành viên của một cái gì đó, nhưng ai ở
mức thấp hơn và có ít quyền hơn) =>thành viên sơ cấp/cơ bản, basic member
105. up-to-date: modern, recent, or containing the latest information (hiện đại, gần
đây hoặc chứa thông tin mới nhất) => hiện đại, contemporary, modern, state- of-
the-art
106. index of: an alphabetical list, such as one printed at the back of a book
showing which page a subject, name, etc. is on (một danh sách theo thứ tự bảng chữ
cái, chẳng hạn như một danh sách được in ở mặt sau của một cuốn sách hiển thị
trang, chủ đề, tên, v.v .. trên), => danh sách, list.
107. archives: a place where historical records are kept (archives [ plural ] a place
where historical records are kept) => lưu trữ, kho lưu trữ, store.
108. job posting (đăng tuyển dụng) = job notices (thông báo tuyển dụng)
109. a list of educational opportunities (một danh sách các cơ hội về giáo dục) = an
index of relevant courses for professional development (một danh sách của các khóa
học có liên quan để phát triển chuyên môn)

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI. Page11
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829.

110. products with care (vận chuyển sản phẩm cẩn thận) = orders are delivered

iperfect conditions (đơn đặt hàng được vận chuyển trong điều kiện hoàn hảo).

111. enrror in recipient's address (sai địa chỉ của người nhận) = the shipping
address is incorrect (địa chỉ giao hàng không đúng)

112. opening address: state/speech opening (phát biểu khai mạc)

113. medication: a drug or another form of medicine that you take to prevent or to
treat an illness (một loại thuốc hoặc một loại thuốc khác mà bạn dùng để phòng ngừa
hoặc điều trị bệnh) => thuốc, drug.

114. adolescent: in the process of developing from a child into an adult (trong quá
trình phát triển từ trẻ em thành người lớn) => thanh niên

115. prescription (for something): an official piece of paper on which a doctor
writes the type of medicine you should have, and which enables you to get it from
a chemist’s shop/drugstore (một mảnh giấy chính thức mà bác sĩ viết loại thuốc
bạn nên có, và cho phép bạn lấy nó từ cửa hàng / hiệu thuốc của nhà hóa học) =>
đơn thuốc

116. pharmaceutical: connected with making and selling drugs (kết nối với việc
sản xuất và bán thuốc )=> dược/thuộc dược phẩm

117. opening address (phát biểu khai mạc) = an introductory talk (giới thiệu/mở
đầu cuộc nói chuyện)

118. medicine for young people (thuốc cho thanh thiếu niên) = medication for
children and adolescents (thuốc cho trẻ em và thanh thiếu niên)

119. courtesy: polite behaviour that shows respect for other people (hành vi lịch

sự thể hiện sự tôn trọng đối với người khác) => lịch sự, tri ân, politeness, Cụm:
special courtesy tri ân đặc biệt.

120. take on: to accept some work or responsibility (chấp nhận một số công việc
hoặc trách nhiệm) => đảm nhiệm

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI. Page12
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829.

121. inception: the beginning of an organization or official activity (sự khởi đầu
của một tổ chức hoặc hoạt động chính thức) => bắt đầu, khởi đầu, SYN: beginning,
start

122. tentative: (of a plan or idea) not certain or agreed, or (of a suggestion or
action) said or done in a careful but uncertain way because you do not know if you
are right (của một kế hoạch hoặc ý tưởng) không nhất định hoặc đồng ý, hoặc (của
một đề nghị hoặc hành động) nói hoặc thực hiện một cách cẩn thận nhưng không
chắc chắn bởi vì bạn không biết nếu bạn là đúng] => tạm thời, provisional

123. provisional assignment (nhiệm vụ tạm thời) = tentative assignment (nhiệm
vụ tạm thời)

124. was employed by client (đã được thuê bởi khách hàng)= used to work in
marketing department at Frampton Clother (đã từng làm việc ở bộ phận tiếp thị tại
công ty Frampton Clother)

125. first-rate: extremely good (cực tốt) => hạng nhất.

126. spectacular: very exciting to look at ( rất thú vị khi nhìn vào) => ngoạn mục,
hùng vĩ,magnificent, splendid


127. reporters (n) a reporter is someone who writes news articles or who
broadcasts news reports (Một phóng viên là người viết bài báo hoặc những người
phát sóng các báo cáo tin tức.) => người phóng viên, người viết bài báo.

128. biking trail: a path or marked route that is intended for people riding
bicycles (đường dẫn hoặc tuyến đường được đánh dấu dành cho những người đạp
hồn tồn được bao quanh bởi các tịa nhà và thường là một phần của một lâu đài,
một ngôi nhà lớn, vv) => sân trước.

129. breathtaking = spectacular ngoạn mục, hùng vĩ

130. gathering (n) sự tụ họp = meeting cuộc họp

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI. Page13
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829.

131. closely = carefully cẩn thận, tỷ mỉ

132. miscellaneous: consisting of a mixture of various things that are not usually
connected with each other (bao gồm một hỗn hợp các thứ khác nhau không thường
được kết nối với nhau) => linh tinh.

133. extra large guest rooms (phòng khách cực lớn) = oversize room phòng lớn.

134. back issue: ấn bản/ấn phẩm cũ

135. monthly = every month

136. carousel (a round platform with model horses, cars, etc. that turns around

and around and that children ride on at a fairground - một nền thềm trịn với mơ
hình ngựa, xe hơi, vv mà quay xung quanh và xung quanh và trẻ em đi xe trên tại
một hội chợ) => trò chơi đu quay ngựa

137. a miniature train: xe lửa kéo (dạng mini)

138. pavilion: a temporary building used at public events and exhibitions (một tòa
nhà tạm thời được sử dụng tại các sự kiện và triển lãm công cộng)=> nhà rạp, lều

139. decorate = a medal huy chương

140. span: the length of time that something lasts or is able to continue =>
khoảng thời gian, Exp: a short span of time - quãng thời gian ngắn, period

141. lap: one journey from the beginning to the end of a track used for running,
etc (một hành trình từ đầu đến cuối đường được sử dụng để chạy, v.v.) => vòng,
Exp: the fastest lap on record vòng quay nhanh nhất trên kỷ lục.

142. sibling: a brother or sister => anh/chị em ruột

143. pay an entry fee (trả phí vào cửa) = 5$ registration fee is required (phía đăng
ký vào 5$ thì được yêu cầu).

144. vegetarian: eating no meat or fish (không ăn thịt hoặc cá) => người ăn chay,

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI. Page14
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829.

cụm: vegetarian food thức ăn dành cho người ăn chay


145. dessert: sweet food eaten at the end of a meal (thức ăn ngọt được ăn vào cuối
bữa ăn) => món tráng miệng

146. courteous: polite, especially in a way that shows respect (lịch sự, đặc biệt là
theo cách thể hiện sự tôn trọng) => lịch sự,polite.

147. take-out: prepared food packaged to be consumed away from its place of
sale

148. (thực phẩm chuẩn bị được đóng gói để được tiêu thụ rời khỏi nơi bán của
nó) => chuyển, cụm: take out service dịch vụ chuyển đồ ăna person who plays the
piano (người mà chơi piano) => nghệ sĩ chơi đàn piano.

149. statue: an object made from a hard material, especially stone or metal, to
look like a person or animal (một vật được làm từ vật liệu cứng, đặc biệt là đá
hoặc kim loại, trông giống như một người hoặc động vật) => tượng.

150. sculptor: a person who makes sculptures (một người làm cho tác phẩm điêu
khắc) => nhà điêu khắc

151. pre-concert: occurring before a concert (diễn ra trước một buổi hòa nhạc) =>
buổi mở màn

152. comedy: a play or film/movie that is intended to be funny, usually with a
happy ending; plays and films/movies of this type (một vở kịch hoặc phim / bộ
phim được dự định là buồn cười, thường là với một kết thúc có hậu; lượt phát và
phim / phim thuộc loại này) => phim hài

153. records: bản thu âm


154. kite: a toy made of a light frame covered with paper, cloth, etc., that you fly
in the air at the end of one or more long strings (một đồ chơi làm bằng một khung

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI. Page15
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829.

ánh sáng bao phủ bằng giấy, vải, vv, mà bạn bay trong không khí ở phần cuối của
một hoặc nhiều chuỗi dài) => con diều

155. tan: màu nâu nhạt

156. color preferences: màu ưa thích

157. sedan: a car that has four doors, seats for at least four people, and a boot
(một chiếc xe có bốn cửa, chỗ ngồi cho ít nhất bốn người, và một khởi động) => xe
4 chỗ

158. income: the money that you earn from your work or that you receive from
investments, the government (số tiền bạn kiếm được từ công việc của bạn hoặc
bạn nhận được từ đầu tư, chính phủ) => thu nhập

159. affluent: having plenty of money, nice houses, expensive things etc (có
nhiều tiền, nhà đẹp, những thứ đắt tiền vv) => giàu có,wealthy

160. picture = photograph

161. circle (v): tơ trịn

162. treat = deal with, handle: giải quyết, xử lý


163. phase: a stage in a process of change or development (một giai đoạn trong
quá trình thay đổi hoặc phát triển) => giai đoạn

164. adjacent to: cạnh

165. auditorium: a large building used for concerts or public meetings ( một tòa
nhà lớn được sử dụng cho các buổi hòa nhạc hoặc các cuộc họp công cộng) =>
thính phịng

166. scope: the range of things that a subject, activity, book etc deals with ( phạm
vi của những thứ mà một chủ đề, hoạt động, cuốn sách vv đề với) => phạm vi

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI. Page16
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829.

167. degree: the level or amount of something (mức độ hoặc số lượng của một cái
gì đó) => mức độ

168. venues: a place where an organized meeting, concert etc takes place (một
nơi tổ chức cuộc họp, buổi hòa nhạc, vv diễn ra) => địa điểm, place

169. work progress: tiến độ làm việc

170. curator: a person whose job is to be in charge of the objects or works of art
in a museum or an art gallery, etc (một người có cơng việc phụ trách các vật thể
hoặc tác phẩm nghệ thuật trong bảo tàng hoặc phòng trưng bày nghệ thuật, v.v.)
=> người phụ trách

171. artifacts: an object such as a tool, weapon etc that was made in the past and
is historically important (một đối tượng như một công cụ, vũ khí, vv đã được thực

hiện trong quá khứ và là lịch sử quan trọng) => hiện vật

172. co-chair: đồng chủ trì

173. heritage: the history, traditions and qualities that a country or society has had
for many years and that are considered an important part of its character (lịch sử,
truyền thống và phẩm chất mà một quốc gia hoặc xã hội đã có trong nhiều năm và
được coi là một phần quan trọng của nhân vật) => di sản

174. permanent: lasting for a long time or for all time in the future; existing all
the time (kéo dài trong một thời gian dài hoặc cho tất cả thời gian trong tương lai;
hiện có mọi lúc) => lâu đời

175. overwhelmingly: in a way that is very great or very strong; in a way that is
so powerful that you cannot resist it or decide how to react (theo cách rất tuyệt vời
hoặc rất mạnh; theo một cách mạnh mẽ đến nỗi bạn không thể cưỡng lại hoặc
quyết định phản ứng) => nhiều, đông đảo, áp đảo

176. feature = appear: xuất hiện

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI. Page17
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829.

177. showcase: to present somebody's abilities or the good qualities of something
in an attractive way (để trình bày khả năng của ai đó hoặc những phẩm chất tốt của
một cái gì đó một cách hấp dẫn) => trưng bày

178. positive reviews: đánh giá tích cực

179. issue: ấn bản


180. newsletter: bản tin

181. culture: the customs and beliefs, art, way of life and social organization of a
particular country or group (phong tục và niềm tin, nghệ thuật, lối sống và tổ chức
xã hội của một quốc gia hoặc một nhóm cụ thể) => văn hóa

182. sentence: câu

183. belong to st: to be a member of a group or organization (để trở thành thành
viên của một nhóm hoặc tổ chức) => để trở thành thành viên

184. name (v): to choose someone or something (để chọn một ai đó hoặc một cái
gì đó) => chọn

185. finalist: the last in a series of games, races, or competitions, usually the one
in which the winner is chosen (người cuối cùng trong một loạt các trò chơi, chủng
tộc hoặc cuộc thi, thường là người thắng cuộc được chọn) => vòng cuối

186. entry: a piece of work that you do in order to take part in a competition, or
the act of taking part in a competition (một phần công việc mà bạn làm để tham gia
vào cuộc thi hoặc hành động tham gia cuộc thi) => tác phẩm tham gia

187. contestant: someone who competes in a contest (ai đó cạnh tranh trong cuộc
thi) => thí sinh

188. accomodation = room, slot: chỗ

189. categories: a group of people or things that are all of the same type (một


TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI. Page18
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829.

nhóm người hoặc những thứ có cùng loại => hạng mục

190. review (n) an article in a newspaper or magazine that gives an opinion about
a new book, play, film etc (một bài báo trên một tờ báo hoặc tạp chí đưa ra ý kiến
về một cuốn sách mới, vở kịch, phim vv => bài báo

191. respectively: in the same order as the things you have just mentioned (theo
thứ tự giống như những gì bạn vừa đề cập) => tương ứng

192. workplace: the room, building etc where you work (phòng, tòa nhà, vv nơi
bạn làm việc) => nơi làm việc

193. household equipment: thiết bị gia dụng

194. antitheft: (of a device, campaign, system, etc) designed to prevent theft ((của
một thiết bị, chiến dịch, hệ thống, vv) được thiết kế để ngăn chặn hành vi trộm
cắp) => chống trộm, cụm: antitheft alarm equipment thiết bị cảnh báo chống trộm

195. renowned = famous: nổi tiếng

196. mark: to write or draw a symbol, line, etc. on something in order to give
information about it ( viết hoặc vẽ một biểu tượng, đường kẻ, v.v. trên thứ gì đó để
cung cấp thơng tin về nó => đánh dấu

197. nominate: to formally suggest that somebody should be chosen for an
important role, prize, position, etc (chính thức đề xuất rằng ai đó nên được chọn
cho một vai trị quan trọng, giải thưởng, vị trí, v.v.) => tiến cử


198. appraisal: a judgement of the value, performance or nature of
somebody/something (một đánh giá về giá trị, hiệu suất hoặc bản chất của ai đó /
một cái gì đó) => đánh giá

199. exclusively: for only one particular person, group or use (chỉ cho một người,
nhóm hoặc sử dụng cụ thể) => dành riêng

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI. Page19
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829.

200. portion: phần, sự phục vụ, part, serving

201. endeavour: an attempt to do something, especially something new or
difficult (một nỗ lực để làm một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó mới hoặc khó
khăn) => nỗ lực, attempt

202. mature: based on slow careful consideration (dựa trên xem xét cẩn thận
chậm) => xem xét cẩn thận/thận trọng

203. outlook: the probable future for somebody/something; what is likely to
happen (tương lai có thể xảy ra cho ai đó / cái gì đó; những gì có thể xảy ra) =>
triển vọng

204. appended: to add something to a piece of writing (để thêm nội dung nào đó
vào một đoạn văn bản) => đính kèm, thêm vào, add, attach, affix

205. preferable to: better or more suitable (tốt hơn hoặc phù hợp hơn) => thích
hợp hơn


206. mineral: a valuable or useful chemical substance that is formed naturally in
the ground ( một chất hóa học có giá trị hoặc hữu ích được hình thành tự nhiên
trong lịng đất) => khống chất

207. attest: to show something or to say or prove that something is true (để hiển
thị một cái gì đó hoặc để nói hoặc chứng minh rằng một cái gì đó là đúng) =>
chứng thực, prove

208. visual art: Nghệ thuật thị giác (Visual Art) hay nghệ thuật trực quan là một
hình thức nghệ thuật tạo ra các sản phẩm bắt nguồn tự nhiên, chủ yếu tác động vào
thị giác như đồ gốm, ký họa, hội họa, điêu khắc, kiến trúc, đồ họa in ấn và các
nghệ thuật thị giác hiện đại (nhiếp ảnh, làm phim), thiết kế và thủ công mĩ nghệ.
Nghệ thuật thị giác còn bao gồm các lĩnh lực của nghệ thuật ứng dụng như: thiết
kế công nghiệp, thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang, thiết kế nội thất và trang trí

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI. Page20
LIÊN HỆ: SĐT: 0969548829.

nghệ thuật.

209. proofread: to read and correct a piece of written or printed work (để đọc và
sửa một tác phẩm được viết hoặc in) => hiệu chỉnh

210. jourmalism = reporter: nhà báo

211. hereby: do đó

212. relevant to: closely connected with the subject you are discussing or the
situation you are thinking about ( được kết nối chặt chẽ với chủ đề bạn đang thảo
luận hoặc tình huống bạn đang suy nghĩ) => liên quan đến


213. creation: tác phẩm

214. a away: to leave or escape from a person or place, often when it is difficult
to do this / to go somewhere to have a holiday, often because you need to rest (để
rời khỏi hoặc trốn khỏi một người hoặc một nơi, thường là khi khó thực hiện việc
này / đi đâu đó để có một kỳ nghỉ, thường là vì bạn cần nghỉ ngơi). => trốn chạy/đi
đâu đó nghĩ ngơi.

215. fantastic: extremely good (cực kỳ tốt) => tuyệt vời,wonderful, outstanding

216. accommodation: a place to live, work, stay, etc. in (nơi sinh sống, làm việc,
lưu trú, v.v. trong:), SYN: rooms, place to stay, housing => chỗ ở.

217. plus: added to (được thêm vào) => thêm vào

218. firework: a small device containing powder that burns or explodes and
produces bright coloured lights and loud noises, used especially at celebrations
(một thiết bị nhỏ có chứa bột cháy hoặc phát nổ và tạo ra các loại đèn có màu sáng
và tiếng ồn lớn, được sử dụng đặc biệt tại lễ kỷ niệm) => pháo hoa/pháo bông.

219. show = program: chương trình

220. be eligible for: đủ điều kiện/đủ tư cách


×